Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Thao giang lop 8 - nuoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.52 MB, 25 trang )


Nước
Nước
Nước
Nước

Quan sát – nhận xét

Các em hãy quan sát 1 cốc nước
và nhận xét về 1 số tính chất vật lí
của nước mà em biết?
II . Tính chất của nước .
* Nước là chất lỏng không màu, không
mùi
* t
o
s = 100
o
C .
* t
o
đđ = 0
o
C( nước lỏng nước đá)
* DH
2
O = 1 g/ml ( 1Kg/lít ) .
* Hòa tan nhiều chất .
1. Tính chất vật lý : (SGK)
2. Tính chất hoá học :
a . Tác dụng với một số kim lọai ở


t
0
thường.

Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
Em hãy quan sát 2 thí
nghiệm sau :
** Cho một mẫu kim lọai natri ( Na ) vào 30
ml nước đựng trong cốc thủy tinh thứ nhất .
Na + H
2O
** Cho một mẫu kim lọai đồng ( Cu ) vào 30
ml nước đựng trong cốc thủy tinh thứ hai .
Cu + H
2
O

Nhận xét và ghi nhận kết quả :
Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi kết quả thu
được theo nội dung sau:
** Cho đồng vào nước có hiện tượng gì xảy ra không ?

** Cho Na vào nước có hiện tượng gì ? Nhúng quì tím vào dung dịch có
hiện tượng gì ?

** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?

Cho Cu vào H
2
O : không có phản ứng

Cho Na vào H
2
O : Na nóng chảy, có khí bay ra, dung dịch
thu được làm quì tím chuyển màu xanh .
Phản ứng tỏa nhiệt

Phương trình phản ứng hóa học :
** Natri phản ứng với nước :
Na
H
2
O
+
H_OH
Na
+
H
2
2 22
** Khí bay ra là khí gì ?
** Dung dịch làm cho quì tím chuyển xanh
thuộc lọai hợp chất gì ?
** Khí Hiđro H
2
.
** Dung dịch bazơ ( NaOH ).
Na
+
H_OH
H

2
ONa
+
NaOH
+
H
2
+

Tại sao phải dùng 1 lượng nhỏ Na mà không
dùng lượng lớn?

Ngoài Na nước còn có thể tác dụng với

những kim loại nào khác nữa ?

II . Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý : (SGK)
2. Tính chất hoá học :
a . Td với một số kim loại ở t
0
thường
2Na + 2H
2
O  2NaOH + H
2
 Khí hidro + bazơ ( tan )
b.Tác dụng với một số oxit bazơ
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
** Cho vào cốc thủy tinh một cục nhỏ

vôi sống ( canxi oxit ) CaO . Rót một ít
nước vào vôi sống . Quan sát hiện
tượng .
** Nhúng một mẫu giấy quì tím vào
dung dịch nước vôi . Hiện tượng xảy
ra ?
** Lấy tay sờ vào bên ngòai cốc thủy
tinh . Em có nhận xét gì về nhiệt độ
cốc?
CaO + H
2
O
Nước có thể tác dụng với một
số kim loại khác ở nhiệt độ
thường như K, Ca

Nhận xét và ghi nhận kết quả :
Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi nhận kết quả
vào phiếu học tập theo nội dung sau :
** Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra ?
** Màu giấy quì tím thay đổi như thế nào khi nhúng vào dung dịch
nước vôi ?
** Chất thu được sau phản ứng là gì ? Công thức hóa học ?
** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?
Khi cho nước vào CaO thì CaO từ thể rắn chuyển
thành chất nhão .
Quì tím chuyển màu xanh .
Chất thu được là Canxi hiđroxit
Công thức hóa học Ca(OH)
2

( vôi tôi )
Phản ứng tỏa nhiều nhiệt

Phương trình phản ứng hóa học :
** CaO phản ứng với nước :

** Tính chất thứ 2 của nước là gì ?
** Dung dịch bazơ có tác dụng như thế nào đối
với quì tím ?
** Nước tác dụng với oxit bazơ .
** Dung dịch bazơ làm quì tím hóa xanh .
H
2
OCaO
+
Ca(OH)
2

II . Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý : (SGK)
2. Tính chất hoá học :
a . Td với một số kim loại ở t
0

thường
2Na + 2H
2
O  2NaOH + H
2
 Khí hidro + bazơ ( tan )

b.Tác dụng với một số oxit bazơ

Sản phẩm thu được là hợp chất
bazơ . Dung dịch bazơ làm quì tím
chuyển màu xanh .

c> Tác dụng với một số oxit axit
Phương trình phản ứng :
P
2
O
5
+ 3H
2
O → 2H
3
PO
4
Hợp chất tạo ra do nước hóa hợp với oxit axit thuộc loại axit.
Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
NƯỚC
NƯỚC
(tt)
(tt)

III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT.
CHỐNG Ô NHIỀM NGUỒN NƯỚC
- Hãy dẫn ra một số dẫn chứng
về vai trò quan trọng của nước
trong đời sống và sản xuất.

N¦íC
N¦íC


(
(
TiÕp theo
TiÕp theo
)
)
- Theo em nguyên nhân của
sự ô nhiềm nguồn nước là
do đâu? Cách khắc phục.

VAI TRỊ CỦA NƯỚC :
Nước đem lại nguồn vui, cuộc sống và môi trường trong lành cho
chúng ta

VAI TRỊ CỦA NƯỚC :
Nguồn nước cũng giúp ta chuyên chở hàng hoá, giao thông và
cảnh quan môi trường

VAI TRỊ CỦA NƯỚC :
Nước sử dụng nuôi thủy sản để tăng giá trò sản phẩm hàng hoá
nông nghiệp và xuất khẩu

VAI TRỊ CỦA NƯỚC :
Nguồn nước có chất lượng tốt có thể cho một mùa màng bội
thu


VAI TRỊ CỦA NƯỚC :
Đập dâng một trong những công trình dâng cao mực nước phục vụ
tưới, cấp nước.

O
nớc (tiếp theo)
Tiết 55:
I- Thành phần hóa học của nớc.
II- Tính chất của nớc.
1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi
- Hòa tan đợc nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH: CaO + H
2
O Ca(OH)
2
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
c) Tác dụng với một số oxit axit
- PTHH: P
2
O

5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
III- Vai trò của nớc trong đời sống và
sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nớc.
- Nớc cần thiết cho cơ thể sống, đời sống con ngời,
sản xuất công nông nghiệp, xây dựng, giao thông
Quan sát các hình ảnh sau và cho
biết biện pháp chống ô nhiễm nguồn
nớc ?



O
nớc (tiếp theo)
Tiết 55:
I- Thành phần hóa học của nớc.
II- Tính chất của nớc.
1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi
- Hòa tan đợc nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại

- PTHH: 2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH: CaO + H
2
O Ca(OH)
2
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
c) Tác dụng với một số oxit axit
- PTHH: P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
III- Vai trò của nớc trong đời sống và
sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nớc.
- Nớc cần thiết cho cơ thể sống, đời sống con ng
ời, sản xuất công nông nghiệp, xây dựng, giao
thông
- Không vứt rác thải xuống ao, hồ, kênh, rạch;
phải xử lí nớc thải
NƯớC

NƯớC


(
(
Tiếp theo
Tiếp theo
)
)
Hon thnh phng trỡnh phn
ng khi cho nc ln lt tỏc
dng vi K, Na
2
O, SO
3
1> K + H
2
O KOH + H
2

2 2
2
Na
2
O + H
2
O

2>
NaOH2

3> SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4

Hớng dẫn:
Tìm: m Na
2
O

n Na
2
O
n NaOH
n
NaOH =
m
NaOH
: M
NaOH
m NaOH
Bài tập : Để có một dung dịch chứa 16 gam
NaOH,cần phải lấy bao nhiêu gam Na
2
O tác dụng với
nớc?


Về nhà

Viết các phơng trình hoá học
minh hoạ cho các tính chất hoá
học của nớc.

Làm bài tập 4, 5, 6 <SGK-125>.
36.1; 36.3 (SBT)

Nghiên cứu trớc bài: Axit
Bazơ - Muối .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×