Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

cac dang toan hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.83 KB, 13 trang )


CÁC DẠNG TOÁN HÓA HỌC LỚP
CÁC DẠNG TOÁN HÓA HỌC LỚP
9
9
Chuyên đề
sds
Dạng 1
1. Nồng độ Phần trăm
2. Nồng độ Mol


NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH

NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
1. Nồng độ Phần trăm
m
m
dd
dd
sau phản ứng
sau phản ứng
=
=
Tổng m các chất phản ứng
Tổng m các chất phản ứng
_
_
m kết tủa hoặc bay hơi


m kết tủa hoặc bay hơi
C% =
m
m
dd
100%
D.V
=
m
ct
100%
m
=
m
dm
m
ct
100%
+
dd
Dạng 1
ct ct
V
V
dd
dd
sau phản ứng
sau phản ứng
=
=



Tổng V các chất tham gia phản ứng
Tổng V các chất tham gia phản ứng
2. Nồng độ Mol
Dạng 1

NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
V
C
M
=
n
V
dd
=
m
M
dd
.
Cho 5,4g nhôm vào 1 lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M có
khối lượng riêng D= 1,05g/ml. Tính :
a/ Thể tích và khối lượng dung dịch HCl cần dùng.
b/ Thể tích khí hidro sinh ra ở đ.k.t.c.
c/ Khối lượng dung dịch sau phản ứng.
d/ C% và C
M
dung dịch sau phản ứng. Coi thể tích dung
dịch thay đổi không đáng kể.

Al = 27 Cl = 35,5 H
= 1
BÀI 1

NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
NỒNG ĐỘ DUNG DỊCHDạng 1
Bài giải

NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
m
dd HCl
= D.V = 1,05 x 300 = 315g
C
M

dd sau pu
=
n
V
dd
=
0,2
0,3
0,66M=
m
AlCl
= 0,2 x 133,5 = 26,7g
C%
dd sau pu

=
26,7
319,8
100%
8,34%
=
3
d/
H
2
m m
dd sau pu
= m
Al
+ m
dd HCl
-
= 5,4 + 315 - 0,6 = 319,8g
c/
n. M = 0,3 x 2 = 0,6g
H
2
m
=
H
2
V
n. 22,4 = 0,3 x 22,4 = 6,72 lit
b/
=

V
dd HCl
=
n
C
M
=
0,6
2
0,3 lit=
2 Al + 6 HCl  2 AlCl
3
+ 3H
2

2 mol 6 mol 2 mol 3 mol
0,2 mol 0,6mol 0,2 mol 0,3 mol
a/
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
1.Chuyển đổi thể tích hoặc khối lượng chất sang mol.
2.Đặt tỉ lệ số mol các chất tham gia phản ứng theo
phương trình và theo đề bài.
3.Tính sản phẩm theo chất vừa đủ.
Dạng 2

DẠNG TOÁN CÓ CHẤT DƯ
DẠNG TOÁN CÓ CHẤT DƯ
Cho 100 ml dung dịch H
2
SO

4
2M tác dụng với 100 ml dung
dịch BaCl
2
1M. Tính:
a/ Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng.
b/ Thể tích dung dịch sau phản ứng.
c/ Nồng độ mol dung dịch sau phản ứng.
Ba = 137 S = 32 O = 16

BÀI 2

DẠNG TOÁN CÓ CHẤT DƯ
DẠNG TOÁN CÓ CHẤT DƯ
Dạng 2
Bài giải
DẠNG TOÁN CÓ CHẤT DƯ
DẠNG TOÁN CÓ CHẤT DƯ
m BaSO
4
= n.M = 0,1 . 233 = 23,3g
a/
V
dd sau pu
= V + V = 0,1 + 0,1 = 0,2 lít
H
2
SO
4
BaCl

2
b/
dd
dd
c/
Bước 1: Đặt ẩn số các chất trong hỗn hợp.
Bước 2: Lập hệ phương trình dựa vào dữ kiện đề bài.
Bước 3: Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp.
Dạng 3

DẠNG TOÁN HỖN HỢP
DẠNG TOÁN HỖN HỢP
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
Lấy 19g hỗn hợp muối Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho tác dụng vừa
đủ với 100g dung dịch HCl, sinh ra 44,8 lít khí đ.k.t.c.
a/ Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b/ Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp.
c/ Nồng độ % dung dịch HCl.
Na = 23 C = 12 O = 16 H = 1 Cl = 35,5
Dạng 3

DẠNG TOÁN HỖN HỢP
DẠNG TOÁN HỖN HỢP
BÀI 3

a/ Na
2
CO
3
+ 2HCl 2NaCl + CO
2
+ H
2
O
NaHCO
3
+ HCl NaCl + CO
2
+ H
2
O
b/ m Na
2
CO
3
= n . M = 0,1 . 106 = 10,6g
m NaHCO
3
= n . M = 0,1 . 84 = 8,4g
Bài
giải
1 mol 2 mol 1 mol
1 mol 1 mol 1 mol
y y y
x x2x

x là số mol Na
2
CO
3


y là số mol NaHCO
3
V 4,48
n CO
2
= = = 0,2mol
22,4 22,4
x + y = 0,2 (1)
106x + 84y = 19 (2)
x = 0,1
y = 0,1
c/ n
HCl
= 2x + y = 2.0,1 + 0,1 = 0,3mol
m
HCl
= n . M = 0,3 . 36,5 = 10,95g
m 10,95
C%
HCl
= . 100% = . 100% = 10,95%
m
dd
100

HCl

HƯỚNG DẪN
HƯỚNG DẪN
C% : 6/51
C
M
: 4/9, 6/19, 5/25, 10/81
Toán dư : 6/6, 6/11, 6/33, 3/43
Toán hỗn hợp : 3/9, 4/27, 7/69, 10/72, 6/76
Bài tập SGK

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×