Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Chương trình giáo dục đại học _ Ngành Ngoại Thương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (697.08 KB, 17 trang )

CTĐT Cao đẳng Ngoại thương - Khóa 2009-2012 Trang 1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Tên chƣơng trình : Ngoại thƣơng
Trình độ đào tạo : Cao đẳng
Ngành đào tạo : Kinh tế đối ngoại (International trade)
Loại hình đào tạo : Chính quy tập trung
Khóa : 2009 - 2012
(Ban hành theo quyết định số ........../QĐ-BGH ngày ...... tháng ...... năm 20.....
của Hiệu trưởng trường Đại học Hoa Sen)
Áp dụng từ Học kỳ 1 năm học 2009-2010
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Kiến thức:
- Có kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên
ngành được đào tạo; có trình độ tiếng Anh tương đương 350 điểm TOEIC, có khả năng
giao tiếp tiếng Anh trong công việc, học tập và nghiên cứu; có kiến thức về tin học văn
phòng.
- Có kiến thức sâu về chuyên ngành ngoại thương như Nghiệp vụ xuất nhập khẩu, Vận
tải, Bảo hiểm, Thanh toán quốc tế, Marketing quốc tế,...
- Có kiến thức sâu về Quan hệ kinh tế quốc tế, thuế XNK, luật trong Thương mại quốc tế
và các tranh chấp, các cách giải quyết tranh chấp trong Thương mại quốc tế
- Có kiến thức căn bản về kinh tế, về kế toán, về quản trị, về tài chính-ngân hàng đáp ứng
việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao
hơn hoặc mở rộng sang các chuyên ngành khác/
1.2. Kỹ năng :
- Sử dụng thành thạo các công cụ tìm kiếm trên intenet để có các thông tin cần thiết cho
việc thiết lập một chiến lược KD hay một Đề án ngoại thương
- Kỹ năng làm việc nhóm và kỹ năng giải quyết vấn đề, làm việc độc lập theo nhiệm vụ


được phân công
- Kỹ năng phân tích kết quả hoạt động SXKD của một doanh nghiệp
- Kỹ năng thực hiện trọn vẹn một giao dịch ngoại thương (như đàm phán, soạn thảo hoàn
chỉnh các điều kiện, điều khoản của hợp đồng ngoại thương, kỹ năng lập và kiểm tra các
chứng từ ngoại thương, thuê tàu, mua bảo hiểm, thủ tục hải quan, giải quyết các vấn đề
phát sinh,...)
- Biết cách làm việc khoa học, có kỹ năng tự học, biết đúc kết kinh nghiệm từ thực tiễn
phát sinh để hình thành kỹ năng tư duy sáng tạo.
CTĐT Cao đẳng Ngoại thương - Khóa 2009-2012 Trang 2
- Có kỹ năng tổ chức công việc và giao tiếp tốt
1.3. Thái độ và đạo đức nghề nghiệp:
- Có ý thức trách nhiệm công dân; có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; có ý thức
kỷ luật và tác phong chuyên nghiệp trong công việc;
- Luôn có trách nhiệm với công việc, năng động, tự tin, có tinh thần cầu tiến, tự khẳng
định bản thân, có thái độ thân thiện hợp tác, có tinh thần phục vụ cộng đồng
1.4. Khả năng làm việc: Sinh viên tốt nghiệp có thể đảm nhận các công việc sau:
- Chuyên viên XNK của doanh nghiệp trong nước, DN có vốn đầu tư nước ngoài, Văn
Phòng Đại Diện.
- Chuyên viên thanh toán quốc tế và kinh doanh tiền tệ tại các ngân hàng thương mại
- Chuyên viên trong các lĩnh vực dịch vụ ngoại thương: đại lý giao nhận ngoại thương,
các hãng hàng không, hãng tàu, bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu, Cty Logicstic,…
- Các cơ quan hữu quan (Bộ Công Thương, Bộ Giao Thông Vận Tải, Hải Quan,…)
2. Thời gian đào tạo: 3 năm
3. Khối lƣợng kiến thức toàn khóa: 104 tín chỉ (TC) chưa kể phần nội dung Giáo dục thể
chất (90 tiết) và Giáo dục quốc phòng (135 tiết)
Đầu khóa học SV được kiểm tra trình độ ngoại ngữ để xếp lớp học .
- SV phải đạt chuẩn đầu vào tương đương TOEIC 400 và bắt đầu học lớp EIC Pre-Int.
Sau 4 cấp độ môn học sinh viên đạt trình độ tương đương TOEIC 500.
- Nếu không đạt chuẩn tiếng Anh đầu vào sinh viên phải tự học hoặc đăng ký học các lớp
dự bị Tiếng Anh ngoài chương trình đào tạo tại trung tâm ngoại ngữ của trường và sẽ

được kiểm tra lại ở các học kỳ sau đó.
- Sinh viên được miễn kiểm tra trình độ Anh văn đầu vào nếu có chứng chỉ: TOEIC 400
(hoặc tương đương).
- Sinh viên được miễn học các môn tiếng Anh nếu có một trong các chứng chỉ sau:
+ TOEFL (paper) từ 500 điểm hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm.
+ IELTS từ 5.0 điểm.
+ TOEIC từ 600 điểm
- Các chứng chỉ phải còn hạn giá trị khi xuất trình để xin xét miễn (miễn học/kiểm tra
đầu vào), xét tốt nghiệp
4. Đối tƣợng tuyển sinh: Theo quy chế Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy hiện
hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Đào tạo theo học chế tín chỉ ban hành theo Quyết định số 664-08/QĐ-BGH của Hiệu
trưởng Trường Đại học Hoa Sen ngày 23 tháng 9 năm 2008
Những sinh viên có đủ các điều kiện sau đây sẽ được xét công nhận tốt nghiệp:
- Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự;
- Tích lũy đủ số tín chỉ quy định cho chương trình đào tạo
CTĐT Cao đẳng Ngoại thương - Khóa 2009-2012 Trang 3
- Điểm trung bình tích lũy của toàn khóa học đạt từ 2,00 trở lên, không có môn
học không đạt (điểm D+, D, D-, F);
- Các môn học thuộc các mục từ 7.1.1 đến 7.1.4 có điểm TKMH ≥ 4.0 (hệ 10)
- Các môn học thuộc các mục từ 7.1.5 đến 7.2.4 có điểm TKMH ≥ 5.0 (hệ 10)
- Có các chứng chỉ Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất
- Phải có chứng chỉ TOEIC 500 (hoặc tương đương).
Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng tốt nghiệp Cao đẳng ngành Kinh tế đối ngoại của Bộ
Giáo dục và Đào tạo Việt Nam.
6. Thang điểm
TT Loại Thang điểm 10 Thang điểm chữ Thang điểm 4
1
Đạt

(tính số tín chỉ
tích luỹ)
9,0 – 10 A 4,0
2 8,5 – 8,9 A- 3,7
3 7,5 – 8,4 B+ 3,3
4 7,0 – 7,4 B 3,0
5 6,0 – 6,9 B- 2,7
6 5,5 – 5,9 C+ 2,3
7 5,0 – 5,4 C 2,0
8 (Đạt có điều
kiện)
4,0 – 4,9 C- 1,7
9
Không đạt
3,0 – 3,9 D+ 1,3
10 2,0 – 2,9 D 1,0
11 1,0 – 1,9 D- 0,7
12 00 – 0,9 F 00
7. Nội dung chƣơng trình
7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng
7.1.1. Lý luận Mác Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh
STT MSMH Tên môn học
Tổng
số
tiết
LT BT TH
Tín
chỉ
Tự
học

Ghi
chú

Các môn chính trị (theo thứ tự)

1 DC107DV01
Nguyên lý cơ bản của Chủ
nghĩa Mác - Lênin
90 48 42 0 5 150

2 DC105DV02 Tư tưởng Hồ Chí Minh 36 20 16 0 2 60
3 DC108DV01
Đường lối CM của Đảng
CSVN
56 28 28 0 3 90

Cộng 182 96 86 0 10 300


7.1.2. Khoa học xã hội
STT MSMH Tên môn học Tổng LT BT TH Tín Tự Ghi
CTĐT Cao đẳng Ngoại thương - Khóa 2009-2012 Trang 4
số
tiết
chỉ học chú
Chọn 2 trong số 5 môn sau

4 DC115DV01 Phương pháp học đại học 42 28 0 14 3 60
5 DC116DV01 Tư duy phản biện 42 28 0 14 3 60
6 DC117DV01 Kỹ năng giao tiếp 42 28 0 14 3 60

7
DC118DV01
Phương pháp nghiên cứu khoa
học
42 28 0 14 3 60
8 DC119DV01 Giới và phát triển 42 28 0 14 3 60
Cộng 84 56 0 28 6 120


7.1.3. Ngoại ngữ

STT MSMH Tên môn học
Tổng
số
tiết
LT BT TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
9 AV103DV01 EIC 1 (EIC Pre-Int.) 117 20 30 67 5 120
10 AV104DV01 EIC 2 (EIC Int. 1) 117 20 30 67 5 120
11 AV203DV01 EIC 3 (EIC Int. 2) 117 20 30 67 5 120
Cộng 351 60 90 201 15 360


7.1.4. Toán – tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ - Môi trường
STT MSMH Tên môn học

Tổng
số
tiết
LT BT TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
12 TINV101DV02 Tin học đại cương 42 14 0 28 3 90
13 QT111DV03 Toán cao cấp 56 40 0 16 3 120

Chọn 1 trong các môn sau



14 TINV202DV01 Tin học văn phòng 2 42 14 0 28 3 90
15 TINV203DV01 Bảng tính 42 14 0 28 3 90
16 TINV204DV01 Quản lý cơ sở dữ liệu 42 14 0 28 3 90
17 TINV205DV01 Thiết kế web và đồ họa 42 14 0 28 3 90
Cộng 140 68 0 72 9 300


7.1.5. Giáo dục thể chất: 90 tiết, cấp chứng chỉ GDTC
7.1.6. Giáo dục quốc phòng: 135 tiết, cấp chứng chỉ GDQP
7.1.7. Thực tập nhận thức tại cơ quan doanh nghiệp: 8 tuần, 3 TC
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
7.2.1. Kiến thức cơ sở
STT MSMH Tên môn học

Tổng
số
tiết
LT BT TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
18 MK203DV01 Marketing căn bản 42 30 0 12 3 90
19 KT204DV01 Nguyên lý kế toán 42 30 12 0 3 90
20 QT101CV01 Kinh tế đại cương 42 28 0 14 3 90
CỘNG 126 88 12 26 9 270


CTĐT Cao đẳng Ngoại thương - Khóa 2009-2012 Trang 5
7.2.2. Kiến thức ngành chính
7.2.2.1. Kiến thức chung của ngành chính
STT MSMH Tên môn học
Tổng
số
tiết
LT BT TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú

21 NT101CV01 Kinh tế đối ngoại 56 42 14 0 3 120
22 NT201CV01 Vận tải ngoại thương 56 42 14 0 3 120
23 NT202CV02 Bảo hiểm ngoại thương 42 28 14 0 3 56
24 NT204CV02 Thanh toán quốc tế 56 42 14 0 3 120
25 NT205CV02
Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại
thương
56 42 14 0 3 120

26
NT302CV01
Luật áp dụng và tranh chấp
trong Ngoại thương
42 28 14 0 3 90

27 NT303CV01 Phân tích hoạt động KD XNK 42 28 14 0 3 90
28 MK209DV01 Thương mại điện tử 42 28 0 14
3
90
29 KT214CV01 Kế toán ngoại thương 42 28 14 0 3 90
30 MK302DV01 Marketing quốc tế 42 28 0 14 3 90
Cộng 476 336 112 28 30 986


7.2.2.2. Kiến thức chuyên sâu của ngành chính
Đề án (2)
STT MSMH Tên môn học
Tổng
số
tiết

LT BT TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
31 NT206CV01 Đề án ngoại thương 1 2
32 NT304CV02 Đề án ngoại thương 2 2
Cộng 4

Tự chọn (6 tín chỉ)
STT MSMH Tên môn học
Tổng
số
tiết
LT BT TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
33 MK201CV01 Kỹ thuật bán hàng 42 28 14 0 3 90
34 QT308DV01 Quản trị chất lượng 42 28 0 14 3 90
35 NH201CV01 Tiền tệ ngân hàng 42 28 0 14 3 90
36
HC103DV02
Quản trị và điều hành văn
phòng 1

56 42 0 14 3 90

37 QT216DV01 Luật kinh tế 42 28 14 0 3 90
38 QT106DV01 Quản trị học 42 28 14 0 3 120
Cộng 84 56 14 14 6 180


7.2.3. Kiến thức bổ trợ tự do (6TC)
Sinh viên được tự do lựa chọn trong danh mục các môn học tại Trường mà sinh viên
chưa học, tuy nhiên khuyến khích chọn trong những môn sau đây:
STT MSMH Tên môn học
Tổng
số
LT BT TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
CTĐT Cao đẳng Ngoại thương - Khóa 2009-2012 Trang 6
tiết
39 QT104DV02 Đạo đức kinh doanh 42 28 14 0 3 90
40
QT215DV02
Lý thuyết xác suất và thống kê
toán
42 30 0 12 3 90

41 QT214DV01 Lý thuyết trò chơi 42 28 0 14 3 90

42 QT303DV01 Quản trị dự án 42 28 0 14 3 90
Cộng 84 58 14 12 6 180

7.2.4. Tốt nghiệp:
Sinh viên chọn 1 trong 3 hình thức
- Thực tập tốt nghiệp 6TC.
- Làm đồ án tốt nghiệp (nếu điểm TBTL ≥2.8): 6 TC.
- Học 6 TC các môn học sau đây:
STT MSMH Tên môn học
Tổng
số
tiết
LT BT TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
43 MK304DV01 Quan hệ công chúng 42 28 0 14 3 90
44 TC202CV01 Thị trường chứng khoán 42 28 14 0 3 90
Cộng 84 56 14 14 6 180


8. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến theo học kỳ)
8.1. HỌC KỲ 1
STT MSMH Tên môn học
Tổng
số
tiết

LT BT TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
1 AV103DV01 EIC 1 (EIC Pre-Int.) 117 20 30 67 5 120
2
Chọn 1 trong 3 môn sau:

DC117DV01 Kỹ năng giao tiếp 42 28 0 14 3 60
DC118DV01 Phương pháp nghiên cứu KH 42 28 0 14 3 60
DC119DV01 Giới và phát triển 42 28 0 14 3 60
3 TINV101DV02 Tin học đại cương 42 14 0 28 3 90
4 NT101CV01 Kinh tế đối ngoại 56 42 14 0 3 120
5
DC107DV01
Nguyên lý cơ bản của Chủ
nghĩa Mác - Lênin
90 48 42 0 5 150

6 Giáo dục thể chất 28 2 0 26 0 30
Cộng 347 152 86 109 19 540


8.2. TUẦN CHUYỂN TIẾP
STT MSMH Tên môn học
Tổng
số

tiết
LT BT TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
1 DC004CV01 Giáo dục quốc phòng 135 117 0 18 0 0
Cộng 135 117 0 18 0 0


8.3. HỌC KỲ 2
STT MSMH Tên môn học
Tổng
số
LT BT TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú

×