Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bai 7 Bo xuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 13 trang )


GVTH: NguyÔn V¨n Lùc
Phßng GD-§T hng hµ
Trêng thcs th¸I ph¬ng
Bµi 7 : Bé X¬ng
Chóc c¸c em häc sinh
ch¨m ngoan häc giái !

Phản xạ là gì?
Lấy vài ví dụ về phản xạ ?
Đáp án :
Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi
trường ngoài hoăc môi trường trong dưới sự điều
khiển của hệ thần kinh gọi là phản xạ.
Ví dụ:
- Tay chạm vào vật nóng thì rụt lại.
- Đèn sáng chiếu vào mắt thì đồng tử co lại.
- Thức ăn vào miệng thì tuyến nước bọt tiết nước
bọt.


Trong quá trình tiến hoá sự vận động của cơ thể có
đợc là nhờ sự phối hợp hoạt động của hệ cơ và bộ
xơng. ở ngời, đặc điểm của cơ và xơng phù hợp
với t thế đứng thẳng và lao động. Hệ vận động của
con ngời nh thế nào mà giúp phù hợp với t thế
đứng thẳng và lao động?

Ch¬ng ii vËn ®éng–
Bµi 7 : Bé X¬ng


Bài 7 : Bộ Xơng
i. các phần chính của bộ xơng
A. Thành phần của bộ xơng:
Các em nghiên cứu thông tin trong
SGK tr.25. Quan sát hình 7.1, 7.2 và
7.3 và mô hình x#ơng ng#ời x#ơng thỏ.
Trao đổi nhóm hoàn thành câu hỏi:
1. Bộ xơng gồm máy phần?
2. Nêu đặc điểm của mỗi phần?

Bài 7 : Bộ Xơng
i. các phần chính của bộ xơng
A. Thành phần của bộ xơng:
Bộ x#ơng gồm:
- X#ơng đầu:
+ X#ơng sọ: Phát triển.
+ X#ơng mặt (lồi cằm)
- X#ơng thân.
+ Cột sống:
Nhiều đốt khớp lại, có 4 chỗ cong.
+ Lồng ngự: X#ơng s#ờn, x#ơng ức.
- X#ơng chi:
+ Đại x#ơng: Đai vai, đai hông.
+ Các x#ơng: X#ơng cánh, ống bàn,
ngón tay, x#ơng đùi, ống bàn, ngón chân.
Bộ xơng có vai trò gì?

Bài 7 : Bộ Xơng
i. các phần chính của bộ xơng
A. Thành phần của bộ xơng:

Bộ x#ơng gồm:
- X#ơng đầu:
+ X#ơng sọ: Phát triển.
+ X#ơng mặt (lồi cằm)
- X#ơng thân.
+ Cột sống:
Nhiều đốt khớp lại, có 4 chỗ cong.
+ Lồng ngự: X#ơng s#ờn, x#ơng ức.
- X#ơng chi:
+ Đại x#ơng: Đai vai, đai hông.
+ Các x#ơng: X#ơng cánh, ống bàn,
ngón tay, x#ơng đùi, ống bàn, ngón chân.
B. Vai trò của bộ xơng:
- Tạo khung giúp cơ thể có hỡnh
dạng nhất định (dáng đứng thẳng).
- Chỗ bám cho các cơ thể giúp cơ thể
vận động.
- B o vệ các nội quan.

Bài 7 : Bộ Xơng
i. các phần chính của bộ xơng
A. Thành phần của bộ xơng:
Bộ x#ơng gồm: - X#ơng đầu: + X#ơng sọ: Phát triển.
+ X#ơng mặt (lồi cằm)
- X#ơng thân: + Cột sống: Nhiều đốt khớp lại, có 4 chỗ cong.
+ Lồng ngự: X#ơng s#ờn, x#ơng ức.
- X#ơng chi: + Đại x#ơng: Đai vai, đai hông.
+ Các x#ơng: X#ơng cánh, ống bàn, ngón tay, x#ơng
đùi, ống bàn, ngón chân .
B. Vai trò của bộ xơng:

- Tạo khung giúp cơ thể có hinh dạng nhất định (dáng đứng thẳng).
- Chỗ bám cho các cơ thể giúp cơ thể vận động.
- B o vệ các nội quan.
ii. Phân biệt các loại xơng
Dựa vào đâu để phân biệt các loại xơng?
Có mấy loại xơng?
Các em quan sát tranh và thảo luận:

Bài 7 : Bộ Xơng
i. các phần chính của bộ xơng
A. Thành phần của bộ xơng:
Bộ x#ơng gồm: - X#ơng đầu: + X#ơng sọ: Phát triển.
+ X#ơng mặt (lồi cằm)
- X#ơng thân: + Cột sống: Nhiều đốt khớp lại, có 4 chỗ cong.
+ Lồng ngự: X#ơng s#ờn, x#ơng ức.
- X#ơng chi: + Đại x#ơng: Đai vai, đai hông.
+ Các x#ơng: X#ơng cánh, ống bàn, ngón tay, x#ơng
đùi, ống bàn, ngón chân .
B. Vai trò của bộ xơng:
- Tạo khung giúp cơ thể có hinh dạng nhất định (dáng đứng thẳng).
- Chỗ bám cho các cơ thể giúp cơ thể vận động.
- B o vệ các nội quan.
ii. Phân biệt các loại xơng
iii. Các khớp xơng
1.Thế nào gọi là một khớp xơng?
2. Mô tả một khớp động, khớp bán động
và khớp bất động khác nhau nh thế
nào?
Dựa vào hình dạng và cấu tạo chia 3 loại x#
ơng.

+ X#ơng dài: Hình ống, ở giữa rỗng chứa
tuỷ.
+ X#ơng ngắn: Ngắn, nhỏ.
+ X#ơng dẹt: Hình bản dẹt, mỏng.

Bài 7 : Bộ Xơng
i. các phần chính của bộ xơng
A. Thành phần của bộ xơng:
Bộ x#ơng gồm: - X#ơng đầu: + X#ơng sọ: Phát triển.
+ X#ơng mặt (lồi cằm)
- X#ơng thân: + Cột sống: Nhiều đốt khớp lại, có 4 chỗ cong.
+ Lồng ngự: X#ơng s#ờn, x#ơng ức.
- X#ơng chi: + Đại x#ơng: Đai vai, đai hông.
+ Các x#ơng: X#ơng cánh, ống bàn, ngón tay, x#ơng
đùi, ống bàn, ngón chân .
B. Vai trò của bộ xơng:
- Tạo khung giúp cơ thể có hinh dạng nhất định (dáng đứng thẳng).
- Chỗ bám cho các cơ thể giúp cơ thể vận động.
- B o vệ các nội quan.
ii. Phân biệt các loại xơng
iii. Các khớp xơng
Dựa vào hình dạng và cấu tạo chia 3 loại x#
ơng.
+ X#ơng dài: Hình ống, ở giữa rỗng chứa
tuỷ.
+ X#ơng ngắn: Ngắn, nhỏ.
+ X#ơng dẹt: Hình bản dẹt, mỏng.
Khớp x#ơng: Là nơi tiếp giáp giữa các đầu x#ơng.

Bài 7 : Bộ Xơng

i. các phần chính của bộ xơng
A. Thành phần của bộ xơng:
Bộ x#ơng gồm: - X#ơng đầu: + X#ơng sọ: Phát triển.
+ X#ơng mặt (lồi cằm)
- X#ơng thân: + Cột sống: Nhiều đốt khớp lại, có 4 chỗ cong.
+ Lồng ngự: X#ơng s#ờn, x#ơng ức.
- X#ơng chi: + Đại x#ơng: Đai vai, đai hông.
+ Các x#ơng: X#ơng cánh, ống bàn, ngón tay, x#ơng
đùi, ống bàn, ngón chân .
B. Vai trò của bộ xơng:
- Tạo khung giúp cơ thể có hinh dạng nhất định (dáng đứng thẳng).
- Chỗ bám cho các cơ thể giúp cơ thể vận động.
- B o vệ các nội quan.
ii. Phân biệt các loại xơng
iii. Các khớp xơng
Dựa vào hình dạng và cấu tạo chia 3 loại x#
ơng.
+ X#ơng dài: Hình ống, ở giữa rỗng chứa
tuỷ.
+ X#ơng ngắn: Ngắn, nhỏ.
+ X#ơng dẹt: Hình bản dẹt, mỏng.
- Khớp bán động: Giữa 2 đầu x#ơng là đĩa sụn hạn chế cử động.
- Khớp bất động: Các x#ơng gắn chặt bằng khớp răng c#a không cử động
đ#ợc.
- Khớp động: cử động rễ dàng. Hai đầu x#ơng có lớp sụn, Giữa là dịch khớp ( hoạt dịch), Ngoài: Dây chằng.

Bài 7 : Bộ Xơng
i. các phần chính của bộ xơng
A. Thành phần của bộ xơng:
Bộ x#ơng gồm: - X#ơng đầu: + X#ơng sọ: Phát triển.

+ X#ơng mặt (lồi cằm)
- X#ơng thân: + Cột sống: Nhiều đốt khớp lại, có 4 chỗ cong.
+ Lồng ngự: X#ơng s#ờn, x#ơng ức.
- X#ơng chi: + Đại x#ơng: Đai vai, đai hông.
+ Các x#ơng: X#ơng cánh, ống bàn, ngón tay, x#ơng
đùi, ống bàn, ngón chân .
B. Vai trò của bộ xơng:
- Tạo khung giúp cơ thể có hinh dạng nhất định (dáng đứng thẳng).
- Chỗ bám cho các cơ thể giúp cơ thể vận động.
- B o vệ các nội quan.
ii. Phân biệt các loại xơng
iii. Các khớp xơng
Dựa vào hình dạng và cấu tạo chia 3 loại x#
ơng.
+ X#ơng dài: Hình ống, ở giữa rỗng chứa
tuỷ.
+ X#ơng ngắn: Ngắn, nhỏ.
+ X#ơng dẹt: Hình bản dẹt, mỏng.
- Khớp bán động: Giữa 2 đầu x#ơng là đĩa sụn hạn chế cử động.
- Khớp bất động: Các x#ơng gắn chặt bằng khớp răng c#a không cử động
đ#ợc.
- Khớp động: cử động rễ dàng. Hai đầu x#ơng có lớp sụn, Giữa là dịch khớp ( hoạt dịch), Ngoài: Dây chằng.

Hẹn gặp lại!
GVTH: Nguyễn Văn Lực
Xin Kính Chúc các thầy cô
giáo
và các em học sinh mạnh
khoẻ
Hạnh phúc & thành đạt

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×