Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài: Câu lệnh lặp While

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 21 trang )

07/19/14
Môn: Tin học - Lớp 8
07/19/14
Program Btap;
Var sum, i:= integer;
sum:=0;
For i = 1.5 to 10 do
Begin
sum:= sum + i;
writeln(sum);
Readln;
End.

Câu hỏi : Hãy liệt kê các lỗi trong chương trình dưới đây:
Program Btap;
Var sum, i: integer;
Begin
sum:=0;
For i := 1 to 10 do
Begin
sum:= sum + i;
writeln(sum);
End;
Readln;
End.
07/19/14

 !"#$%&'"
%&'%()%*+, %*%&'#/
01  2#,3
07/19/14


Bài 8 :
1. 45( "6%&', %*#/01  2#,
Ví dụ 1: Những hoạt động lặp với số lần lặp
chưa biết trước như : học cho đến khi thuộc bài,
gọi điện nghe chuông reo cho đến khi có người
nhấc máy,
07/19/14
Ví dụ 2 : Tìm số tự nhiên n để tổng S
n
= 1+ 2 + 3 + …
+ n, nhỏ nhất lớn hơn 1000.
1. 45( "6%&', %*#/01  2#,7
n S
n
S
n
≤ 1000
1
S
1
= 1 Đúng
2 S
2
= 1 + 2 Đúng
Đúng
… … …
n S
n
= 1 + 2 + 3 + … + n Sai, kết thúc việc tính tổng
3 S

3
= 1 + 2 + 3
Phân tích:
07/19/14
Thuật toán :

Bước 1. S  0, n  0.

Bước 2. S ≤ 1000, n  n + 1; Ngược lại, chuyển tới
bước 4.

Bước 3. S  S + n và quay lại bước 2.

Bước 4. In kết quả: S và số tự nhiên n để tổng S nhỏ
nhất lớn hơn 1000. Kết thúc thuật toán.
1. 45( "6%&', %*#/01  2#,7
Ví dụ 2 : Tìm số tự nhiên n để tổng S
n
= 1+ 2 + 3 + …
+ n, nhỏ nhất lớn hơn 1000.
07/19/14
Chú ý : Trong trường hợp câu lệnh ghép:
While <điều kiện> do
Begin
câu lệnh 1;
câu lệnh 2; …
End;
879:;<)%%&', %*#/01  2#,
=>? <điều kiện>@A<câu lệnh>;
Cú pháp:

Ví dụ 1:
a) While x = 0.5 do x:= x + 1;
b) While (n mod i<>0) do i:= i + 1;
07/19/14
Ngoài cấu trúc lặp với số lần lặp biết trước, các
ngôn ngữ lập trình còn có các câu lệnh lặp với số lần
chưa biết trước.
Tóm lại :
 Lưu đồ hoạt động :
BCDEFFF
1  G H  54
3DIEJ
B3DBIJ
Đúng
Sai
1. 45( "6%&', %*#/01  2#,7
07/19/14
879:;<)%%&', %*#/01  2#,
Xét lưu đồ hoạt động của thuật toán sau:
do
BCDEFFF
1  G H  54
3DIEJ
B3DBIJ
Đúng
Sai
While
<Điều
kiện>
<Câu lệnh>

07/19/14
<câu lệnh>;
 Trong đó :

While, do là các từ khóa.

Điều kiện thường là một phép so sánh.

Câu lệnh là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép.
879:;<)%%&', %*#/01  2#,
/KG'4'3
=>? <điều kiện>
DO
07/19/14
L)M
54 2/MN
O%&'=%
!
P%
Sai
b) Lưu đồ hoạt động :
 Bước 1: Kiểm tra điều kiện.
 Bước 2: Nếu điều kiện SAI, câu lệnh bị bỏ qua và kết
thúc lệnh lặp. Nếu điều kiện ĐÚNG, thực hiện câu lệnh và
quay lại bước 1.
879:;<)%%&', %*#/01  2#,
=>? <điều kiện>@A<câu lệnh>;
Cú pháp:
Đúng
07/19/14

879:;<)%%&', %*#/01  2#,
=>? <điều kiện>@A<câu lệnh>;
Cú pháp:
Ví dụ 2: Viết câu lệnh While … do thể hiện bước 2 và bước 3
của thuật toán sau:

Bước 1. S 0, n  0.

Bước 2. S≤ 1000, n n + 1; Ngược lại, chuyển tới bước 4.

Bước 3. S S + n và quay lại bước 2.

Bước 4. Thông báo kết quả S và n. Kết thúc thuật toán.
While s > 1000 do
begin
n:= n + 1;
S:= S + n;
end;
07/19/14
Câu hỏi: Em hãy nêu những điểm khác nhau giữa câu
lệnh lặp For … do và câu lệnh lặp While … do. (số lần
lặp, giá trị so sánh của biến trong vòng lặp, điều kiện)
Câu lệnh lặp For…do Câu lệnh lặp While…do
1) Số lần lặp được biết trước.
2) Giá trị so sánh của biến
đếm là một số nguyên.
1) Số lần lặp chưa biết trước.
2) Giá trị so sánh của biến có
thể là một số nguyên hoặc một
số thực.

3) Điều kiện là so sánh giá trị
của biến đếm với giá trị cuối.
3) Điều kiện thường là một
phép so sánh.
07/19/14
a) X:= 10; while X:= 10 do X:= X + 5;
b) X:= 10; while X = 10 do X = X + 5;
c) S:= 0; n:=0; while S <= 10 do n:= n + 1; S:= S + n;
a) X:= 10; while X = 10 do X:= X + 5;
b) X:= 10; while X = 10 do X := X + 5;
c) S:= 0; n:=0; while S <= 10 do
begin
n:= n + 1;
S:= S + n;
end;
Bài 5/tr 71 (SGK). Hãy chỉ ra lỗi trong các câu lệnh
sau đây và sửa lại cho đúng:
Sửa lại đúng:
07/19/14
Nếu S=10, i=0 Sau khi thực hiện câu lệnh
=%BQR;5
03DIEJB3DBS;J
T2 %UBKJ
Thì giá trị của S là:
1009080706050403020100
0
:
D. 6
A. 4
B. 5

C. 10
A. 4
B(-/2V!B(-/2V!B(-/2V!
07/19/14
W1BDF+DEB/M !P%
=%CDR@5
3DIEJB3DBIJ;J
=2 %UX Y/%/3X+BKJ
Z4 2[\/B%3
1009080706050403020100
0
:
D. 15B. 14
A. 10 C.0
B. 14
Bạn sai rồi!Bạn sai rồi!
Bạn sai rồi!
07/19/14
>]- ^5%H 5_
>]- ^5%H 5_
U80E_K
U80E_K
S`/ ^5%H 25a'G
S`/ ^5%H 25a'G
-
4_ ^5%H1 M1 Y^
4_ ^5%H1 M1 Y^
5b-/"_%0^ 2Z07
5b-/"_%0^ 2Z07
B#;<O%c

d
'=%e;5
B#;<O%c
d
'=%e;5
"f : g4 h
"f : g4 h
iE"1EF
iE"1EF
B#;<O%c
d
'=%e;5
B#;<O%c
d
'=%e;5
"f : g4 h
"f : g4 h
iE"1EF
iE"1EF
9/2B+3 2J

B3DFJ3DEJ
=%CDEF;5
jU5;8KDF 
0
B3DBIJ3DIEJ
;J
T2 %Ukg4-5/Dl+B
;7
07/19/14

*) Tóm tắt nội dung bài học :
1) Ngoài cấu trúc lặp với số lần biết trước, các ngôn ngữ lập trình
còn có các câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước.
2) Câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước :
a) Trường hợp câu lênh đơn:
WHILE <điều kiện> DO <câu lệnh>;
b) Trường hợp câu lệnh ghép:
WHILE <điều kiện> DO
Begin
câu lệnh 1;
câu lệnh 2; …
End;
07/19/14
- Nắm vững cú pháp và các bước hoạt động của câu lệnh
lặp While … do.
-
Câu hỏi và bài tập về nhà : Bài tập 3 trang 71 SGK
-
Thực hành các ví dụ 3, 4, 5 trang 69 SGK.
>mn>opqrWW>o7
>mn>opqrWW>o7
>W@7
>W@7
>mn>opqrWW>o7
>mn>opqrWW>o7
>W@7
>W@7
07/19/14
07/19/14
1

1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×