Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Đặc điểm chung và vai trò của thân mềm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 26 trang )


KÍNH CHÀO CÁC THẦY,
CÔ CÙNG TOÀN THỂ
CÁC EM HỌC SINH
6

Kiểm tra bài cũ
Hoàn thành chú thích hỡnh vẽ: đặc điểm cấu tạo cơ thể trai sông?
1. Cơ khép vỏ tr ớc
2. Vỏ
3. Chỗ bám cơ khép vỏ sau
4. ng thoát
5. ng hút
6. Mang
7. Chân
8. Thân
9. Lỗ miệng
10. Tấm miệng
11. o trai
1 2 3
4
5
6
7
8
9
10
11

I. ÑAËC ÑIEÅM CHUNG


5
2
3
1
1
2
3
4
5
4
* Cấu tạo chung của đại diện Thân mềm?
1. Chân
Trai sông ốc sên Mực
* Đặc điểm chung của ngành Thân mềm:
2. Vỏ(hay mai)đá vôi 3. ống tiêu hoá

4. Khoang áo
5. Đầu
Chỳ thớch: cu to chung ca cỏc i din
thõn mm sau:
Quan sỏt hỡnh c thụng tin SGK hon thnh bng 1 c im
chung ca thõn mm?


Bảng 1: Đặc điểm chung của ngành thân mềm
Đ
a
ë
c


đ
i
e
å
m
Đ
a
ï
i

d
i
e
ä
n
Trai sông

Ốc sên
Ốc vặn
Mực
Nơi sống Lối sống Kiểu vỏ
đá vôi
Đặc điểm cơ thể
Thân
mềm
Khơng
ph đốt
Phân
đốt
Khoang

áo phát
triển
Cụm từ
Ở cạn, biển
Nước ngọt
Nước lợ
Vùi lấp
Bò chậm
Bơi nhanh
1vỏ xoắn ốc
2 mảnh vỏ
û Tiêu giảm
X
X X
X
Nước ngọt
Vùi lấp
2 mảnh
vỏ
X X X
Biển
Vùi lấp
2 mảnh
vỏ
X X X
Ở cạn Bò chậm
1 vỏ
xoắn ốc
X X
Bò chậm

1 vỏ
xoắn ốc
X X
Bi nể
XN c ướ ngọt
X
Bơi nhanh
Vỏ tiêu
giảm
X X
X

Từ bảng trên thảo luận nhóm rút
ra đặc điểm chung của nghành
thân mềm? (4 phút)
6

Bảng 1: Đặc điểm chung của ngành thân mềm
Đ
a
ë
c

đ
i
e
å
m
Đ
a

ï
i

d
i
e
ä
n
Trai sông

Ốc sên
Ốc vặn
Mực
Nơi sống Lối sống Kiểu vỏ
đá vôi
Đặc điểm cơ thể
Thân
mềm
Khơng
ph đốt
Phân
đốt
Khoang
áo phát
triển
Nước ngọt
Vùi lấp
2 mảnh
vỏ
X X X

Biển
Vùi lấp
2 mảnh
vỏ
X X X
Ở cạn Bò chậm
1 vỏ
xoắn ốc
X X
Bò chậm
1 vỏ
xoắn ốc
X X
Bi nể
XN c ướ ngọt
X
Bơi nhanh
Vỏ tiêu
giảm
X X
X

I. ÑAËC ÑIEÅM CHUNG
- Thân mềm, không phân đốt.
- Có khoang áo phát triển.
- Có vỏ đá vôi
- Hệ tiêu hóa phân hóa, cơ quan di chuyển thường đơn giản.

đặc điểm chung ngành
giun đốt

đặc điểm chung ngành thân
mềm
-
Cơ thể phân đốt
Bắt đầu có hệ tuần hoàn
-
Hô hấp qua da (mang)
- Di chuyển nhờ chi bên,
tơ hay hệ cơ của thành cơ
thể
-
Thân mềm không phân đốt
- Có vỏ đá vôi bảo vệ
- Đã có bao tim (tim có tâm thất
và tâm nhĩ )
-
Đã có sự phân hoá đực, cái
riêng
- Khoang áo phát triển (có cơ
quan hô hấp: mang, phổi)
-
Di chuyển nhờ chân
Bảng so sánh đặc điểm chung của ngành thân mềm với đặc điểm chung
của ngành giun đốt đã học để tìm đặc điểm tiến hoá

Thân mềm có ích hay có hại?
Đa số thân mềm đều có ích, một số
nhỏ có hại
Kể tên một số lợi ích và tác hại của
thân mềm?


I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG
- Thân mềm, khơng phân đốt.
- Có khoang áo phát triển.
- Có vỏ đá vơi
- Hệ tiêu hóa phân hóa, cơ quan di chuyển thường đơn giản.
II. VAI TRÒ CỦA NGÀNH THÂN MỀM
Hồn thành bảng sau?

Thảo luận theo nhóm hồn thành bảng 2
Tên đại diện thân mềm
nước ta
Tên đại diện thân
mềm địa phương
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Ý nghóa thực tiễn
Làm thực phẩm cho người
Làm thức ăn cho động vật
Làm đồ trang sức
Làm vật trang trí
Làm sạch môi trường nước
Có hại cho cây trồng

Làm vật chủ trung gian
truyền bệnh giun sán
Có giá trò xuất khẩu
Có giá trò về mặt đòa chất
stt
Mực, sò, ngao, ốc, hến, trai…
Sò, hến, ốc…….
Trai (Ngọc trai)
Ốc, sò, ngao, h n (vỏ)ế
Trai, sò, hến, …
Các loại ốc sên,ốc b u vươ àng,
Ốc gạo, ốc mút, ốc sên, …
Mực, bào ngư, sò huyết, …
c,sò (Ố Hóa th ch v c, v sò)ạ ỏ ố ỏ
c, hến,Ố chem chép
Hến, ốc…….
Ốc, hến (vỏ)
Hến, chem chép…
Ốc sên,ốc b u vươ àng
Ốc gạo, …
Chem chép

T
i
ế
p

t

c


t
h

o

l
u

n

n
h
ó
m
:

t


b

n
g

t
r
ê
n


h
ã
y

r
ú
t

r
a

n
h

n
g

l

i

í
c
h

v
à

t
á

c

h

i

c

a

t
h
â
n

m

m

Thảo luận theo nhóm hồn thành bảng 2
Tên đại diện thân mềm
nước ta
Tên đại diện thân
mềm địa phương
1
2
3
4
5
6

7
8
9
Ý nghóa thực tiễn
Làm thực phẩm cho người
Làm thức ăn cho động vật
Làm đồ trang sức
Làm vật trang trí
Làm sạch môi trường nước
Có hại cho cây trồng
Làm vật chủ trung gian
truyền bệnh giun sán
Có giá trò xuất khẩu
Có giá trò về mặt đòa chất
stt
Mực, sò, ngao, ốc, hến, trai…
Sò, hến, ốc…….
Trai (Ngọc trai)
Ốc, sò, ngao, h n (vỏ)ế
Trai, sò, hến, …
Các loại ốc sên,ốc b u vươ àng,
Ốc gạo, ốc mút, ốc sên, …
Mực, bào ngư, sò huyết, …
c,sò (Ố Hóa th ch v c, v sò)ạ ỏ ố ỏ
c, hến,Ố chem chép
Hến, ốc…….
Ốc, hến (vỏ)
Hến, chem chép…
Ốc sên,ốc b u vươ àng
Ốc gạo, …

Chem chép

I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG
- Thân mềm, khơng phân đốt.
- Có khoang áo phát triển.
- Có vỏ đá vơi
- Hệ tiêu hóa phân hóa, cơ quan di chuyển thường đơn giản.
II. VAI TRÒ CỦA NGÀNH THÂN MỀM
- Lợi ích:
+ Làm thực phẩm cho con người.
+ Làm ngun liệu xuất khẩu.
+ Làm thức ăn cho động vật.
+ Làm sạch mơi trường nước.
+ Làm đồ trang trí, trang sức

Cho biết các tác
hại của thân mềm?

I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG
- Thân mềm, khơng phân đốt.
- Có khoang áo phát triển.
- Có vỏ đá vơi
- Hệ tiêu hóa phân hóa, cơ quan di chuyển thường đơn giản.
II. VAI TRÒ CỦA NGÀNH THÂN MỀM
* Lợi ích:
+ Làm thực phẩm cho con người.
+ Làm ngun liệu xuất khẩu.
+ Làm thức ăn cho động vật.
+ Làm sạch mơi trường nước.
+ Làm đồ trang trí, trang sức

* T¸c h¹i:
- Lµ vËt trung gian trun bƯnh
- Phá h¹i c©y trång

1. Đặc điểm nào của ngành Thân mềm tiến hóa
hơn so với ngành Giun đốt?
a. Cơ thể là một khối mềm th ờng gồm: đầu,
thân, chân
b. Cơ thể phân đốt, ch a phân rõ đầu, thân, chân
c. Có tim khá chuyên hóa, gồm tâm thất và tâm nhĩ
d. Khoang áo phát triển

Câu 1: Mực và Trai sông thuộc ngành thân mềm vì:
.
a. Thân mềm, không phân đốt.
b. Có khoang áo phát triển.
c. Cả a và b

Trai, sò, ốc sên, mực, ngao, v.v. Có môi
trường sống và lối sống rất khác nhau
nhưng cơ thể đều có đặc điểm chung là:
…… ….,……… … ,……… ,
………… ,…………… và….……… …
………………. Riêng mực, bạch tuộc thích
nghi với lối sống săn mồi và di chuyển
tích cực nên có …………. và ………………
phát triển. Trừ 1 số thân mềm có hại, còn
hầu hết chúng đều có lợi về nhiều mặt.
Hãy điền các từ hay cụm từ vào các chỗ…
Thân mềm

Không phân đốt Hệ tiêu hóa phân hóa
Có vỏ đá vôi Có khoang áo Cơ quan di chuyển
thường đơn giản
Vỏ tiêu giảm Cơ quan di chuyển

Dặn dò:
- Về nhà học bài, trả lời các câu
hỏi SGK/
- Đọc phần. “em có biết”
- Tìm hiểu về tôm sông ở bài 22.
- Mỗi em mang 1 con tôm sông
để học.


BÀI HỌC KẾT THÚC Ở ĐÂY
CHÀO TẠM BIỆT CÁC
THẦY, CÔ CÙNG TOÀN
THỂ CÁC EM HỌC SINH
6

 Lợi ích của thân mềm
Tên đại diện thân mềm
nước ta
Tên đại diện thân
mềm địa phương
1
2
3
4
5

6
7
8
9
Ý nghóa thực tiễn
Làm thực phẩm cho người
Làm thức ăn cho động vật
Làm đồ trang sức
Làm vật trang trí
Làm sạch môi trường nước
Có hại cho cây trồng
Làm vật chủ trung gian
truyền bệnh giun sán
Có giá trò xuất khẩu
Có giá trò về mặt đòa chất
stt
Mực, sò, ngao, ốc, hến, trai…
Sò, hến, ốc…….
Trai (Ngọc trai)
Ốc, sò, ngao, h n (vỏ)ế
Trai, sò, hến, …
Các loại ốc sên,ốc b u vươ àng,
Ốc gạo, ốc mút, ốc sên, …
Mực, bào ngư, sò huyết, …
c,sò (Ố Hóa th ch v c, v sò)ạ ỏ ố ỏ
c, hến,Ố
Hến, ốc…….
Ốc, hến (vỏ)
Hến…
Ốc sên,ốc b u vươ àng

Ốc gạo, …

×