Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

chương trình giáo dục đại học khoa kinh tế và quản lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 44 trang )























CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(THEO H
(THEO H(THEO H
(THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ)
ỌC CHẾ TÍN CHỈ)ỌC CHẾ TÍN CHỈ)
ỌC CHẾ TÍN CHỈ)






KHOA
KHOAKHOA
KHOA KINH T
KINH T KINH T
KINH TẾ V
Ế VẾ V
Ế VÀ QU
À QUÀ QU
À QUẢN LÝ
ẢN LÝẢN LÝ
ẢN LÝ




































HÀ N
HÀ NHÀ N
HÀ NỘI
ỘI ỘI
ỘI –
––
– 200
200 200
2007
77
7
B

BB
BỘ GIÁO DỤC V
Ộ GIÁO DỤC VỘ GIÁO DỤC V
Ộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO T
À ĐÀO TÀ ĐÀO T
À ĐÀO TẠO
ẠOẠO
ẠO


TRƯ
TRƯTRƯ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA H
ỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA H
ỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ N
À NÀ N
À NỘI
ỘIỘI
ỘI




Chương trình giáo dục đại học này đã được Hội đồng khoa học khoa Kinh tế và Quản lý
chính thức thông qua ngày 7 tháng 5 năm 2007

CH
CHCH
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KHOA HỌC
Ủ TỊCH HỘI ĐỒNG KHOA HỌC Ủ TỊCH HỘI ĐỒNG KHOA HỌC

Ủ TỊCH HỘI ĐỒNG KHOA HỌC



























5
MỤC LỤC

PHẦN I: TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ............................................................................11

1

CÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO .............................................................................13

1.1

Danh mục các ngành và chuyên ngành đào tạo ....................................................................13

1.2

Giới thiệu sơ lược về các ngành và chuyên ngành đào tạo...................................................13

1.2.1

Chuyên ngành Quản trị Doanh nghiệp ......................................................................13

1.2.2

Chuyên ngành Quản trị Marketing.............................................................................13

1.2.3

Chuyên ngành Quản lý Công nghiệp.........................................................................14

1.2.4

Chuyên ngành Quản trị Tài chính Kế toán.................................................................14


1.2.5

Chuyên ngành Kinh tế Năng lượng ...........................................................................15

2

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH.............................16

2.1

Mục đích đào tạo ....................................................................................................................16

2.2

Cấu trúc chương trình đào tạo ngành Kinh tế và Quản trị Kinh doanh ..................................16

2.3

Danh mục học phần chi tiết ....................................................................................................17

2.3.1

Danh mục các học phần chuyên ngành Quản trị Doanh Nghiệp ..............................17

2.3.2

Danh mục các học phần chuyên ngành Marketing....................................................19

2.3.3


Danh mục các học phần chuyên ngành Quản lý Công nghiệp .................................21

2.3.4

Danh mục các học phần chuyên ngành Tài chính Kế toán .......................................24

2.3.5

Danh mục các học phần chuyên ngành Kinh tế Năng lượng....................................26

2.4

Kế hoạch học tập chuẩn (từ học kỳ 3)....................................................................................29

2.4.1

Chuyên ngành Quản trị Doanh nghiệp ......................................................................29

2.4.2

Chuyên ngành Marketing...........................................................................................31

2.4.3

Chuyên ngành Quản lý Công nghiệp.........................................................................33

2.4.4

Chuyên ngành Tài chính Kế toán ..............................................................................35


2.4.5

Chuyên ngành Kinh tế Năng lượng ...........................................................................37

3

DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN CỦA KHOA/VIỆN...........................................................................39

3.1

Danh sách các học phần ........................................................................................................39

3.2

Mô tả nội dung các học phần................................................... Error! Bookmark not defined.

EM1010

Quản trị học đại cương......................................... Error! Bookmark not defined.

EM3100

Kinh tế học vi mô .................................................. Error! Bookmark not defined.

EM3110

Kinh tế học vĩ mô.................................................. Error! Bookmark not defined.

EM3111


Quản trị học .......................................................... Error! Bookmark not defined.

EM3120

Anh văn kinh tế..................................................... Error! Bookmark not defined.

EM3130

Kinh tế lượng ........................................................ Error! Bookmark not defined.

EM3140

Kinh tế học quốc tế............................................... Error! Bookmark not defined.

EM3150

Kinh tế học phát triển............................................ Error! Bookmark not defined.

EM3160

Tâm lý trong quản lý ............................................. Error! Bookmark not defined.

EM3170

Văn hóa doanh nghiệp ......................................... Error! Bookmark not defined.

EM3180

Xã hội học............................................................. Error! Bookmark not defined.


EM3190

Hành vi tổ chức .................................................... Error! Bookmark not defined.

EM3200

Quản trị doanh nghiệp .......................................... Error! Bookmark not defined.

EM3201

Quản trị doanh nghiệp .......................................... Error! Bookmark not defined.

EM3202

Quản trị doanh nghiệp .......................................... Error! Bookmark not defined.

EM3210

Marketing cơ bản.................................................. Error! Bookmark not defined.

EM3220

Luật kinh tế ........................................................... Error! Bookmark not defined.

EM3230

Thống kê ứng dụng .............................................. Error! Bookmark not defined.

EM3500


Nguyên lý kế toán................................................. Error! Bookmark not defined.

EM3510

Tài chính tiền tệ .................................................... Error! Bookmark not defined.

EM3520

Cơ sở quản trị tài chính (BTL).............................. Error! Bookmark not defined.

6
EM3521

Quản trị tài chính (BTL).........................................Error! Bookmark not defined.

EM3522

Quản trị tài chính...................................................Error! Bookmark not defined.

EM4211

Anh văn chuyên ngành QTDN ..............................Error! Bookmark not defined.

EM4212

Phân tích hoạt động kinh doanh ...........................Error! Bookmark not defined.

EM4213

Phân tích hoạt động kinh doanh ...........................Error! Bookmark not defined.


EM4214

Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương..........................Error! Bookmark not defined.

EM4215

Khởi sự doanh nghiệp...........................................Error! Bookmark not defined.

EM4216

Phương pháp nghiên cứu kinh doanh ..................Error! Bookmark not defined.

EM4217

Anh văn chuyên ngành quản trị doanh nghiệp nâng cao ....Error! Bookmark not
defined.

EM4218

Hệ thống thông tin quản trị....................................Error! Bookmark not defined.

EM4311

Anh văn chuyên ngành Marketing ........................Error! Bookmark not defined.

EM4312

Quản trị Marketing (BTL).......................................Error! Bookmark not defined.


EM4313

Quản trị Marketing.................................................Error! Bookmark not defined.

EM4314

Hành vi người tiêu dùng........................................Error! Bookmark not defined.

EM4315

Nghiên cứu marketing (BTL).................................Error! Bookmark not defined.

EM4316

Thương mại điện tử ..............................................Error! Bookmark not defined.

EM4317

Marketing dịch vụ (BTL)........................................Error! Bookmark not defined.

EM4318

Kỹ năng và quản trị bán hàng ...............................Error! Bookmark not defined.

EM4319

Marketing quốc tế (BTL)........................................Error! Bookmark not defined.

EM4321


Marketing quốc tế..................................................Error! Bookmark not defined.

EM4322

Truyền thông marketing ........................................Error! Bookmark not defined.

EM4323

Quản trị thương hiệu.............................................Error! Bookmark not defined.

EM4324

Anh văn chuyên ngành Marketing nâng cao.........Error! Bookmark not defined.

EM4325

Quản trị kênh phân phối........................................Error! Bookmark not defined.

EM4326

Marketing công nghiệp..........................................Error! Bookmark not defined.

EM4327

Quản trị sản phẩm.................................................Error! Bookmark not defined.

EM4328

Quản trị giá............................................................Error! Bookmark not defined.


EM4329

Tin học ứng dụng trong kinh doanh......................Error! Bookmark not defined.

EM4411

Anh văn chuyên ngành QLCN ..............................Error! Bookmark not defined.

EM4412

Quản trị chất lượng ...............................................Error! Bookmark not defined.

EM4413

Quản trị nhân lực ..................................................Error! Bookmark not defined.

EM4414

Tổ chức lao động ..................................................Error! Bookmark not defined.

EM4415

Quản trị công nghệ................................................Error! Bookmark not defined.

EM4416

Quản trị chiến lược ...............................................Error! Bookmark not defined.

EM4417


Quản trị sản xuất (BTL).........................................Error! Bookmark not defined.

EM4418

Quản trị sản xuất (BTL).........................................Error! Bookmark not defined.

EM4419

Quản trị sản xuất (BTL).........................................Error! Bookmark not defined.

EM4421

Mô phỏng hệ thống ...............................................Error! Bookmark not defined.

EM4422

Mô hình hóa quá trình SX .....................................Error! Bookmark not defined.

EM4423

Thiết kế hệ thống SX.............................................Error! Bookmark not defined.

EM4427

Kế hoạch và điều độ SX........................................Error! Bookmark not defined.

EM4428

Kiểm soát chất lượng trong SX.............................Error! Bookmark not defined.


EM4429

Quản lý mua sắm công nghiệp .............................Error! Bookmark not defined.

EM4431

Quản trị logistics....................................................Error! Bookmark not defined.

EM4432

Quản lý kho ...........................................................Error! Bookmark not defined.

EM4433

Thiết kế chuỗi cung cấp ........................................Error! Bookmark not defined.

EM4434

Quản trị dự án (BTL) .............................................Error! Bookmark not defined.

EM4435

Quản trị dự án .......................................................Error! Bookmark not defined.

EM4436

Quản trị dự án (BTL) .............................................Error! Bookmark not defined.

EM4511


Anh văn chuyên ngành TCKT...............................Error! Bookmark not defined.

EM4512

Thuế ......................................................................Error! Bookmark not defined.

EM4513

Kế toán tài chính (BTL) .........................................Error! Bookmark not defined.

7
EM4514

Kế toán quản trị (BTL) .......................................... Error! Bookmark not defined.

EM4515

Hệ thống thông tin kế toán ................................... Error! Bookmark not defined.

EM4516

Tài chính doanh nghiệp (BTL).............................. Error! Bookmark not defined.

EM4518

Kế toán xây dựng cơ bản ..................................... Error! Bookmark not defined.

EM4519

Kế toán hành chính sự nghiệp ............................. Error! Bookmark not defined.


EM4521

Nghiệp vụ ngân hàng ........................................... Error! Bookmark not defined.

EM4525

Kiểm toán (BTL) ................................................... Error! Bookmark not defined.

EM4526

Đầu tư tài chính (BTL) .......................................... Error! Bookmark not defined.

EM4527

Kế toán doanh nghiệp (BTL) ................................ Error! Bookmark not defined.

EM4528

Bảo hiểm............................................................... Error! Bookmark not defined.

EM4529

Tài chính công ...................................................... Error! Bookmark not defined.

EM4530

Kế toán thuế ......................................................... Error! Bookmark not defined.

EM4531


Ngoại hối và chứng khoán.................................... Error! Bookmark not defined.

EM4532

Kiểm toán.............................................................. Error! Bookmark not defined.

EM4611

Anh văn chuyên ngành KTNL............................... Error! Bookmark not defined.

EM4612

Cơ sở kinh tế năng lượng .................................... Error! Bookmark not defined.

EM4613

Phân tích và dự báo nhu cầu năng lượng............ Error! Bookmark not defined.

EM4614

Quản trị dự án đầu tư năng lượng (BTL) ............. Error! Bookmark not defined.

EM4615

Lý thuyết giá năng lượng...................................... Error! Bookmark not defined.

EM4616

Kinh tế vận hành hệ thống điện (BTL).................. Error! Bookmark not defined.


EM4617

Kinh tế vận hành hệ thống điện............................ Error! Bookmark not defined.

EM4618

Kinh tế sử dụng năng lượng................................. Error! Bookmark not defined.

EM4619

Quy hoạch phát triển hệ thống năng lượng (BTL) Error! Bookmark not defined.

EM4621

Chuyên đề ............................................................ Error! Bookmark not defined.

EM4622

Kinh tế dầu khí...................................................... Error! Bookmark not defined.

EM4623

Kinh tế môi trường................................................ Error! Bookmark not defined.

PHẦN II: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CÁC HỌC PHẦN ................................ Error! Bookmark not defined.

EM1010

Quản trị học đại cương ............................................. Error! Bookmark not defined.


EM3100

Kinh tế học vi mô ...................................................... Error! Bookmark not defined.

EM3110

Kinh tế học vĩ mô ...................................................... Error! Bookmark not defined.

EM3111

Quản trị học .............................................................. Error! Bookmark not defined.

EM3120

Anh văn kinh tế ......................................................... Error! Bookmark not defined.

EM3130

Kinh tế lượng ............................................................ Error! Bookmark not defined.

EM3140

Kinh tế học quốc tế ................................................... Error! Bookmark not defined.

EM3150

Kinh tế học phát triển ................................................ Error! Bookmark not defined.

EM3160


Tâm lý trong quản lý ................................................. Error! Bookmark not defined.

EM3170

Văn hóa doanh nghiệp.............................................. Error! Bookmark not defined.

EM3180

Xã hội học ................................................................. Error! Bookmark not defined.

EM3190

Hành vi tổ chức......................................................... Error! Bookmark not defined.

EM3200

Quản trị doanh nghiệp .............................................. Error! Bookmark not defined.

EM3201

Quản trị doanh nghiệp .............................................. Error! Bookmark not defined.

EM3202

Quản trị doanh nghiệp .............................................. Error! Bookmark not defined.

EM3210

Marketing cơ bản...................................................... Error! Bookmark not defined.


EM3220

Luật kinh tế ............................................................... Error! Bookmark not defined.

EM3230

Thống kê ứng dụng................................................... Error! Bookmark not defined.

EM3500

Nguyên lý kế toán ..................................................... Error! Bookmark not defined.

EM3510

Tài chính tiền tệ ........................................................ Error! Bookmark not defined.

EM3520

Cơ sở quản trị tài chính (BTL) .................................. Error! Bookmark not defined.

EM3521

Quản trị tài chính (BTL)............................................. Error! Bookmark not defined.

EM3522

Quản trị tài chính....................................................... Error! Bookmark not defined.

EM4211


Anh văn chuyên ngành QTDN.................................. Error! Bookmark not defined.

EM4212

Phân tích hoạt động KD............................................ Error! Bookmark not defined.

8
EM4213

Phân tích hoạt động KD ............................................Error! Bookmark not defined.

EM4214

Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương ..............................Error! Bookmark not defined.

EM4215

Khởi sự doanh nghiệp ...............................................Error! Bookmark not defined.

EM4216

Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh .............Error! Bookmark not defined.

EM4217

Anh văn chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp nâng cao........Error! Bookmark not
defined.

EM4218


Hệ thống thông tin quản trị ........................................Error! Bookmark not defined.

EM4311

Anh văn chuyên ngành MARKETING .......................Error! Bookmark not defined.

EM4312

Quản trị Marketing (BTL)...........................................Error! Bookmark not defined.

EM4313

Quản trị Marketing.....................................................Error! Bookmark not defined.

EM4314

Hành vi người tiêu dùng............................................Error! Bookmark not defined.

EM4315

Nghiên cứu marketing (BTL) .....................................Error! Bookmark not defined.

EM4316

Thương mại điện tử ..................................................Error! Bookmark not defined.

EM4317

Marketing dịch vụ (BTL) ............................................Error! Bookmark not defined.


EM4318

Kỹ năng và quản trị bán hàng ...................................Error! Bookmark not defined.

EM4319

Marketing quốc tế (BTL)............................................Error! Bookmark not defined.

EM4321

Marketing quốc tế......................................................Error! Bookmark not defined.

EM4322

Truyền thông marketing ............................................Error! Bookmark not defined.

EM4323

Quản trị thương hiệu .................................................Error! Bookmark not defined.

EM4324

Anh văn chuyên ngành Marketing nâng cao.............Error! Bookmark not defined.

EM4325

Quản trị kênh phân phối ............................................Error! Bookmark not defined.

EM4326


Marketing công nghiệp ..............................................Error! Bookmark not defined.

EM4327

Quản trị sản phẩm.....................................................Error! Bookmark not defined.

EM4328

Quản trị giá ................................................................Error! Bookmark not defined.

EM4329

Tin học ứng dụng trong kinh doanh ..........................Error! Bookmark not defined.

EM4411

Anh văn chuyên ngành QLCN...................................Error! Bookmark not defined.

EM4412

Quản trị chất lượng ...................................................Error! Bookmark not defined.

EM4413

Quản trị nhân lực.......................................................Error! Bookmark not defined.

EM4414

Tổ chức lao động ......................................................Error! Bookmark not defined.


EM4415

Quản trị công nghệ....................................................Error! Bookmark not defined.

EM4416

Quản trị chiến lược....................................................Error! Bookmark not defined.

EM4417

Quản trị sản xuất (BTL) .............................................Error! Bookmark not defined.

EM4418

Quản trị sản xuất .......................................................Error! Bookmark not defined.

EM4419

Quản trị sản xuất và tác nghiệp.................................Error! Bookmark not defined.

EM4421

Mô phỏng hệ thống ...................................................Error! Bookmark not defined.

EM4422

Mô hình hóa quá trình SX .........................................Error! Bookmark not defined.

EM4423


Thiết kế hệ thống sản xuất ........................................Error! Bookmark not defined.

EM4427

Kế hoạch và điều độ SX............................................Error! Bookmark not defined.

EM4428

Kiểm soát chất lượng trong SX .................................Error! Bookmark not defined.

EM4429

Quản lý mua sắm công nghiệp..................................Error! Bookmark not defined.

EM4431

Quản trị logistics........................................................Error! Bookmark not defined.

EM4432

Quản lý kho ...............................................................Error! Bookmark not defined.

EM4433

Thiết kế chuỗi cung cấp ............................................Error! Bookmark not defined.

EM4434

Quản trị dự án (BTL) .................................................Error! Bookmark not defined.


EM4435

Quản trị dự án (BTL) .................................................Error! Bookmark not defined.

EM4436

Quản trị dự án (BTL) .................................................Error! Bookmark not defined.

EM4511

Anh văn chuyên ngành TCKT ...................................Error! Bookmark not defined.

EM4512

Thuế ..........................................................................Error! Bookmark not defined.

EM4513

Kế toán tài chính (BTL) .............................................Error! Bookmark not defined.

EM4514

Kế toán quản trị (BTL) ...............................................Error! Bookmark not defined.

EM4515

Hệ thống thông tin kế toán ........................................Error! Bookmark not defined.

EM4516


Tài chính doanh nghiệp (BTL)...................................Error! Bookmark not defined.

9
EM4518

Kế toán xây dựng cơ bản ......................................... Error! Bookmark not defined.

EM4519

Kế toán hành chính sự nghiệp.................................. Error! Bookmark not defined.

EM4521

Nghiệp vụ ngân hàng................................................ Error! Bookmark not defined.

EM4525

Kiểm toán (BTL)........................................................ Error! Bookmark not defined.

EM4526

Đầu tư tài chính (BTL) .............................................. Error! Bookmark not defined.

EM4527

Kế toán doanh nghiệp (BTL)..................................... Error! Bookmark not defined.

EM4528


Bảo hiểm................................................................... Error! Bookmark not defined.

EM4529

Tài chính công .......................................................... Error! Bookmark not defined.

EM4530

Kế toán thuế.............................................................. Error! Bookmark not defined.

EM4531

Ngoại hối và chứng khoán........................................ Error! Bookmark not defined.

EM4532

Kiểm toán.................................................................. Error! Bookmark not defined.

EM4611

Anh văn chuyên ngành KTNL................................... Error! Bookmark not defined.

EM4612

Cơ sở kinh tế năng lượng......................................... Error! Bookmark not defined.

EM4613

P.tích và dự báo nhu cầu NL.................................... Error! Bookmark not defined.


EM4614

Quản trị DA đầu tư NL (BTL) .................................... Error! Bookmark not defined.

EM4615

Lý thuyết giá năng lượng.......................................... Error! Bookmark not defined.

EM4616

Kinh tế v.hành HT điện (BTL) ................................... Error! Bookmark not defined.

EM4617

Kinh tế v.hành HT điện ............................................. Error! Bookmark not defined.

EM4618

Kinh tế sử dụng năng lượng..................................... Error! Bookmark not defined.

EM4619

Quy hoạch PT HT NL (BTL) ..................................... Error! Bookmark not defined.

EM4621

Chuyên đề................................................................. Error! Bookmark not defined.

EM4622


Kinh tế dầu khí .......................................................... Error! Bookmark not defined.

EM4623

Kinh tế môi trường .................................................... Error! Bookmark not defined.


PHẦN I: TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO












13
1
11
1 CÁC NGÀNH VÀ CH
CÁC NGÀNH VÀ CHCÁC NGÀNH VÀ CH
CÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO T
UYÊN NGÀNH ĐÀO TUYÊN NGÀNH ĐÀO T
UYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
ẠOẠO
ẠO



1.1 Danh mục các ngành và chuyên ngành đào tạo
Mã ngành* Tên ngành chính thức Tên viết tắt Tên các chuyên ngành Tên viết tắt
Quản trị Doanh nghiệp
Business Administration
QTDN

Quản trị Marketing
Marketing
QTMKT
Quản lý Công nghiệp
Industrial Management
QLCN
Quản trị Tài chính Kế toán
Finance and Accounting
QTTCKT

Kinh tế và Quản trị kinh doanh
Econimics and Management
FEM

Kinh tế Năng lượng
Energy Economics
KTNL

* Cột mã ngành tạm thời để trống

1.2 Giới thiệu sơ lược về các ngành và chuyên ngành đào tạo
1.2.1 Chuyên ngành Quản trị Doanh nghiệp

Những sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Quản trị Doanh nghiệp sẽ:
• Có những hiểu biết nền tảng về môi trường kinh doanh của doanh nghiệp và quản trị kinh doanh như
là kinh tế học, khoa học quản trị, kế toán, luật kinh doanh, thống kê ứng dụng trong kinh doanh và
giao tiếp kinh doanh.
• Nắm vững những kiến thức chuyên sâu về các lĩnh vực chức năng của quản trị kinh doanh như quản
trị sản xuất, quản trị tài chính, quản trị nhân lực, quản trị marketing.
• Hiểu rõ những kiến thức chuyên sâu về các lĩnh vực tổng hợp và mang tính chiến lược của quản trị
kinh doanh như quản trị công nghệ, quản trị chất lượng, quản trị dự án và quản trị chiến lược.
Những sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Quản trị Doanh nghiệp sẽ có khả năng:
• Nhận dạng những cơ hội kinh doanh trong nước và quốc tế
• Phân tích những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và nguy cơ đối với một doanh nghiệp trong các lĩnh
vực kinh doanh cụ thể.
• Lập kế hoạch tác nghiệp và chiến thuật trong các lĩnh vực chức năng của doanh nghiệp như sản xuất,
tài chính, nhân lực, marketing cũng như các lĩnh vực hoạt động có tính chất tổng hợp và chiến lược
của doanh nghiệp.
• Tổ chức, thực hiện và kiểm soát các chương trình hành động trong quản trị kinh doanh
• Hoạt động trong các doanh nghiệp kinh doanh trong nước và quốc tế ở nhiều lĩnh vực sản phẩm khác
nhau: hàng tiêu dùng, hàng công nghiệp cũng như thương mại và dịch vụ.
• Làm việc cho các doanh nghiệp ở các vị trí khác nhau về quản trị kinh doanh như kế toán, bán hàng,
marketing, quản trị sản xuất và chất lượng, quản trị tài chính, quản trị nhân lực và quản trị dự án.

1.2.2 Chuyên ngành Quản trị Marketing
Những sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Quản trị Marketing sẽ có được:
• Những hiểu biết nền tảng về môi trường kinh doanh của doanh nghiệp và quản trị kinh doanh như là
kinh tế học, khoa học quản trị, kế toán, luật kinh doanh, thống kê ứng dụng trong kinh doanh và giao
tiếp kinh doanh.
14
• Nắm vững những kiến thức chuyên sâu về marketing trong các lĩnh vực kinh doanh hàng tiêu dùng,
khách hàng công nghiệp, dịch vụ; marketing trong nước và quốc tế, thu nhập và xử lý dữ liệu
marketing và lập kế hoạch marketing.

Những sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Quản trị Marketing sẽ có khả năng:
• Phân tích hoạt động marketing của doanh nghiệp và đối thủ cạnh tranh, nhận dạng được những điểm
mạnh, điểm yếu, cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp.
• Thiết kế các nghiên cứu marketing và chương trình thu thập dữ liệu marketing hiệu quả cho doanh
nghiệp.
• Lập kế hoạch marketing cho doanh nghiệp.
• Hoạt động trong các doanh nghiệp kinh doanh trong nước và quốc tế
• Hoạt động trong các doanh nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng, hàng công nghiệp, thương mại và dịch
vụ.
• Làm việc cho các doanh nghiệp ở các vị trí khác nhau về marketing, từ đại diện bán hàng, nhân viên
chăm sóc khách hàng, nhân viên nghiên cứu thị trường, người phát triển sản phẩm, nhà quản trị bán
hàng, nhà quản trị thương hiệu, nhà quản trị quảng cáo và truyền thông marketing và nhà quản trị
marketing.

1.2.3 Chuyên ngành Quản lý Công nghiệp
Đào tạo những cán bộ có phẩm chất đạo đức tốt, có sức khoẻ làm công tác quản lý quá trình công
nghiệp trong các doanh nghiệp, cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức có liên quan đến hoạt động
này.
Kỹ sư tốt nghiệp chuyên ngành Quản lý Công nghiệp có khả năng:
• Lập, phân tích và quản lý các dự án công nghiệp.
• Quản lý quá trình sản xuất công nghiệp (hoạch định chiến lược, lập kế hoạch sản xuất, tổ chức thực
hiện và kiểm tra)
• Quản lý chất lượng sản phẩm
• Quản lý và tổ chức nhân sự
Người tốt nghiệp chuyên ngành Quản lý Công nghiệp có thể làm việc tại:
• Các doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh công nghiệp
• Các Bộ ngành công nghiệp (Thực phẩm, dệt may, điện tử, xây dựng, cơ khí...)
• Các cơ quan quản lý Nhà nước
• Giảng dạy tại các trường Đại học và Cao đẳng
• Tiếp tục theo học các chương trình đào tạo thạc sỹ, tiến sĩ


1.2.4 Chuyên ngành Quản trị Tài chính Kế toán
Chuyên ngành Quản trị Tài chính - Kế toán cung cấp cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng cơ bản
về kế toán, ngân hàng và quản lý tài chính bao gồm:
• Hệ thống kế toán và các nghiệp vụ kế toán của doanh nghiệp và các tổ chức.
• Hệ thống ngân hàng và nghiệp vụ của các ngân hàng.
• Phân tích và dự báo tình hình tài chính doanh nghiệp, lựa chọn và quyết định cơ hội đầu tư, tổ chức
huy động vốn, phân phối thu nhập và tái đầu tư.
Những người tốt nghiệp chuyên ngành có thể hoạt đông trong các doanh nghiệp, các tổ chức và các định
chế tài chính với tư cách là chuyên viên kế toán, chuyên viên phân tích tài chính, chuyên viên ngân hàng,
chuyên gia kinh doanh bất động sản, chuyên gia môi giới và tư vấn về chứng khoán và đầu tư tài chính
và chuyên gia bảo hiểm.

15
1.2.5 Chuyên ngành Kinh tế Năng lượng
Các sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Kinh tế năng lượng sẽ:
• Có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khoẻ tốt
• Nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế - kỹ thuật.
• Nắm vững những kỹ năng chuyên sâu về kinh tế năng lượng
Những sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành kinh tế năng lượng sẽ có khả năng:
• Hoạch định chiến lược phát triển các doanh nghiệp năng lượng.
• Lập kế hoạch điều độ và kế hoạch sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp ngành năng lượng.
• Lập dự toán các công trình đầu tư xây dựng trong ngành năng lượng.
• Có khả năng thực hiện các chức năng như lập kế hoạch, tổ chức thực hiện các hoạt động sản xuất
kinh doanh cho các doanh nghiệp.
• Sinh viên tốt nghiệp làm việc ở các doanh nghiệp nhà nước tập thể và tư nhân thuộc chuyên ngành
sản xuất kinh doanh năng lượng ngành, tư vấn thiết kế xây dựng năng lượng, các ban quản lý các
công trình năng lượng.

16

2
22
2 CHƯƠNG TR
CHƯƠNG TRCHƯƠNG TR
CHƯƠNG TRÌNH
ÌNH ÌNH
ÌNH ĐÀO T
ĐÀO TĐÀO T
ĐÀO TẠO
ẠOẠO
ẠO NGÀNH
NGÀNH NGÀNH
NGÀNH KINH T
KINH TKINH T
KINH TẾ
Ế Ế
Ế VÀ QU
VÀ QUVÀ QU
VÀ QUẢN TRỊ KINH
ẢN TRỊ KINH ẢN TRỊ KINH
ẢN TRỊ KINH
DOANH
DOANHDOANH
DOANH


2.1 Mục đích đào tạo
Những sinh viên tốt nghiệp ngành Kinh tế và Quản trị kinh doanh sẽ:
• Có những hiểu biết cơ bản về Khoa học kinh tế, các môn kinh tế học
• Có những hiểu biết nền tảng về môi trường kinh doanh của doanh nghiệp và quản trị kinh doanh như

là khoa học quản trị, kế toán, luật kinh doanh, thống kê ứng dụng trong kinh doanh và giao tiếp kinh
doanh, văn hoá trong quản lý, kinh doanh quốc tế
• Nắm vững những kiến thức chuyên sâu về các lĩnh vực chức năng của quản trị kinh doanh như quản
trị sản xuất, quản trị tài chính, quản trị nhân lực, quản trị marketing
• Hiểu rõ những kiến thức chuyên sâu về các lĩnh vực tổng hợp và mang tính chiến lược của quản trị
kinh doanh như quản trị công nghệ, quản trị chất lượng, quản trị dự án và quản trị chiến lược.
• Có khả năng quản lý và thực hiện các hoạt động mang tính tác nghiệp đa dạng tại các vị trí khác nhau
trong các doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh ở mọi quy mô.
2.2 Cấu trúc chương trình đào tạo ngành Kinh tế và Quản trị Kinh doanh
Khối kiến thức TT Tên phần kiến thức Số TC Ghi chú
1 CN Mác-Lênin và Tư tưởng HCM 13
2 Ngoại ngữ 6
3 Toán cao cấp 11
4 Vật lý đại cương 8
5 Hóa học đại cương 3
6 Tin học đại cương 3
7 Quản trị học đại cương 2
8 Giáo dục thể chất (GDTC) 0
a)

Giáo dục
đại cương
(46 TC)
9 Giáo dục quốc phòng (GDQP) 0
a)

1 Phương pháp tính 2
2 Xác suất thống kê 3
3 Kỹ thuật điện 3
4 Kỹ thuật điện tử 3

5 Kỹ thuật nhiệt 3
6 Hình học họa hình 2
7 Vẽ kỹ thuật 2
8 Cơ học lý thuyết 3
9 Cơ khí đại cương 2
10 Ngoại ngữ KHKT 2
11 Giáo dục thể chất 0
a)

Cơ sở chung
toàn trường
(25 TC)
12 Giáo dục quốc phòng 0
a)

1 Các học phần cơ sở bắt buộc 30,5
Cơ sở ngành
(30,5 TC)
2 Các học phần cơ sở tự chọn 0
1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 39
2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 23
Chuyên ngành
Quản trị Doanh
nghiệp
3 Thực tập tốt nghiệp 4
Tổng khối lượng CTĐT
chuyên ngành Quản trị
doanh nghiệp: 177,5 TC
17
(76 TC)

4 Đồ án tốt nghiệp 10
1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 35
2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 27
3 Thực tập tốt nghiệp 4
Chuyên ngành
Marketing
(76 TC)
4 Đồ án tốt nghiệp 10
Tổng khối lượng CTĐT
chuyên ngành Marketing:
177,5 TC
1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 39
2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 23
3 Thực tập tốt nghiệp 4
Chuyên ngành
Quản lý Công
nghiệp
(76 TC)
4 Đồ án tốt nghiệp 10
Tổng khối lượng CTĐT
chuyên ngành Quản lý
công nghiệp: 177,5 TC
1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 42
2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 20
3 Thực tập tốt nghiệp 4
Chuyên ngành
Tài chính Kế
toán
(76 TC)
4 Đồ án tốt nghiệp 10

Tổng khối lượng CTĐT
chuyên ngành Tài chính kế
toán: 177,5 TC
1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 40
2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 22
3 Thực tập tốt nghiệp 4
Chuyên ngành
Kinh tế Năng
lượng
(76 TC)
4 Đồ án tốt nghiệp 10
Tổng khối lượng CTĐT
chuyên ngành Kinh tế năng
lượng: 177,5 TC
a)
Các học phần GDTC và GDQP có chứng chỉ riêng, không xét trong tổng khối lượng kiến thức cho một chuyên
ngành đào tạo và trong tính điểm trung bình chung của sinh viên.

2.3 Danh mục học phần chi tiết
2.3.1 Danh mục các học phần chuyên ngành Quản trị Doanh Nghiệp
Khối kiến thức TT Mã số Tên học phần Khối lượng Điều kiện
1
SSH1010
Triết học Mác-Lênin 4(3-0-3-6)

2
SSH1020
Kinh tế chính trị 3(3-0-2-6)

3

SSH1030
Lịch sử Đảng CSVN 2(2-0-2-4)

4
SSH1040
CNXH khoa học 2(2-0-2-4)

5
SSH1050
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-1-4)

6
FL1010
Tiếng Anh sơ cấp I 3(3-2-0-6)

7
FL1020
Tiếng Anh sơ cấp II 3(3-1-0-6)
FL1010
8
PE1010
Giáo dục thể chất A x(0-0-2-0)

9
PE1020
Giáo dục thể chất B x(0-0-2-0)

10
PE1030
Giáo dục thể chất C x(0-0-2-0)


11
MIL1010
Giáo dục quốc phòng I x(1-0-2-0)

12
MI1010
Giải tích I 3(3-2-0-6)

13
MI1020
Giải tích II 3(3-1-0-6)
MI1010
14
MI1030
Đại số 3(3-2-0-6)

15
MI1040
Phương trình vi phân và chuỗi 2(2-1-0-6)
MI1010
16
PH1010
Vật lý đại cương I 4(3-2-1-8)
MI1010
17
PH1020
Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8)
PH1010
18

CH1010
Hóa học đại cương 3(3-1-1-6)
MI1020
19
IT1010
Tin học đại cương 3(3-1-1-6)

20
EM1010
Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4)

Giáo dục đại cương
bắt buộc: 46TC




×