Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

lý thuyết hóa trung học phổ thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.49 KB, 40 trang )

Hệ thống câu hỏi ôn tập lí thuyết theo cấu trúc đề thi Đại Học 2009 của Bộ Giáo Dục -Đào tạo.
Vấn đề 1 nGUYÊN Tử BảNG TUầN HOàN- LIÊN KếT HOá HọC
Câu1:Hãy cho biết nguyên tử đợc cấu tạo bởi những hạt nào? Đặc điểm của các hạt
cấu tạo nên nguyên tử?
Câu2: Nêu các mối quan hệ giữa các hạt cấu tạo nên nguyên tử?
Câu 3: Đồng vị là gì ? Trình bày cách tính khối lợng của một nguyên tố hoá học từ
các đồng vị của nó? Cho ví dụ.
Câu4: Đặc trng cho một nguyên tố hoá học là gì? đặc trng của một nguyên tử là gì?
Vì sao?
Câu5 Trong nguyên tử, electron chuyển động nh thế nào?Để mô tả sự phân bố các
electron trong nguyên tử ngời ta có thể sử dụng sơ đồ obitan hoặc cấu hình
electron,hãy cho biết nội dung các nguyên lí, quy tắc nào đã đợc sử dụng trong quá
trình xây dựng sơ đồ obitan và cấu hình electron? Nêu u nhợc điểm của sơ đồ obitan
và của cấu hình eletron?
Câu6 Nêu các bớc để viết cấu hình electron nguyên tử? cho ví dụ.
Câu7: Từ cấu hình electron nguyên tử chúng ta sẽ biết đợc những thông tin gì về
nguyên tử ? Cho ví dụ.
Câu 8 Nêu cách viết cấu hình của một ion?Nêu sự khác biệt về cấu tạo và tính chất
hoá học của ion so với nguyên tử tơng ứng?Cho ví dụ?
Câu9:Bảng tuần hoàn đợc xây dựng dựa trên nguyên tắc nào? Ô là gì? Chu kì là gì?
Nhóm là gì?
Câu 10 Nêu quy tắc xác định vị trí của Ô, chu kì, nhóm? Thế nào là nhóm A? Thế
nào là nhóm B? Dựa vào dấu hiệu nào để phân biệt đợc một nguyên tố thuộc nhóm
A hay nhóm B?
Câu11 : Hai nguyên tố X,Y đều thuộc phân nhóm chính. Nêu mối quan hệ giữa X và
Y khi :
- X,Y thuộc một nhóm chính và 2 chu kì liên tiếp.
- X,Y thuộc hai phân nhóm chính liên tiếp hai chu kì liên tiếp
- X,Y thuộc hai phân nhóm chính liên tiếp và cùng một chu kì.
Câu12 : Tại sao lại có định luật tuần hoàn? Nêu và giải thích các quy luật về sự biến
đổi trong một chu kì và trong một phân nhóm chínhcủa:


-Bán kính nguyên tử .
- Năng lơng ion hoá
-Độ âm điện.
-Tính kim loại,tính phi kim.
- Hoá trị
- Tính axit-bazơ của oxit và hidroxit .
Câu 13: Nêu mối quan hệ giữa cấu tạo nguyên tử với vị trí và tính chất của nguyên
tố? cho ví dụ.Khi cho biết vị trí của một nguyên tố, ngời ta có thể biết đợc oxit và
hidro xit do nguyên tố đó tạo ra có những tính chất học gì .Theo em, làm sao ngời ta
biết đợc điều đó?
Câu14 Tại sao các nguyên tử lại liên kết với nhau ? các nguyên tử liên kết vơí nhau
bằng bao nhiêu cách?
Câu15 Thế nào là liên kết ion? khi nào thì các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên
kết ion? hãy môt tả các quá trình xảy ra khi hình thành liên kết ion? Hãy nêu tính
chất chung của các hợp chất ion ? giải thích?
Câu16 Thế nào là liên kết cộng hoá trị ? Khi nào thì các nguyên tử liên kết với nhau
bằng liên kết cộng hoá trị? Mô tả quá trình xảy ra khi hình thành liên kết cộng hoá
trị?
Câu17: Nêu tính chất chung của hợp chất cộng hoá trị? giải thích?
Câu18: Thế nào là liên kết cho-nhận ? khi nào thì giữa hai nguyên tử có liên kết cho-
nhận? Liên kết cho-nhận có phải là liên kết cộng hoá trị không? vì sao?
Câu19 Thế nào là sự lai hoá? Tại sao lại có sự ra đời của thuyết lai hoá? Nêu quy tắc
xác định trạng thái lai hoá của một nguyên tử trong phân tử?
Câu20 Thế nào là liên kết sigma? thế nào là liên kết pi? Tại sao trong các phản ứng
hoá học ,liên kết pi thờng bị phá vỡ trứơc?
Khối Chuyên hoá -Tr ờng Đại Học S Phạm Hà Nội
1
Hệ thống câu hỏi ôn tập lí thuyết theo cấu trúc đề thi Đại Học 2009 của Bộ Giáo Dục -Đào tạo.
Câu21 Thế nào là hoá trị? thế nào là số oxi hoá? nêu sự khác nhau giữa hoá trị và số
oxi hoá?

Câu22 Thế nào là liên kết kim loại? bản chất của liên kết kim loại là gì? khi nào thì
có sự hình thành liên kết kim loại? Tại sao các kim loại lại dẫn đợc điện? Khi nào
kim loại không dẫn điện?
Câu23 Nêu mối liên hệ giữa độ âm điện và liên kết hoá học?
Câu24: So sánh liên kết cộng hoá trị -liên kết ion- liên kết kim loai?
vấn đề 2 phản ứng oxi hoá- khử.tốc độ phản ứng.
cân bằng hoá học
Câu1 Hãy phân loại các phản ứng hoá học dựa vào số oxi hoá? cho ví dụ
câu 2 Hãy định nghĩa phản ứng oxi hoá khử theo hai cách? Từ đó hãy rút ra dấu hiệu
để nhận biết một phản ứng là phản ứng oxi hoá - khử.
Câu3 Hãy định nghĩa mỗi khái niệm sau theo hai cách:
-Chất khử
-Chất oxi hoá
- sự oxi hoá
- Sự khử
Nêu mối liên hệ giữa các khái niệm đó?
Câu4 Hãy nêu các bớc cơ bản để cân bằng một phản ứng oxi hoá khử theo phơng pháp
thăng bằng electron và phơng pháp ion- electron . Nêu u,nhợc điểm của từng phơng
pháp? Từ đó rút ra phạm vi sử dụng của từng phơng pháp?
Câu5 Khi cân bằng các phản ứng oxi hoá- khử theo em cần lu ý những vấn đề gì để cân
bằng không sai ? em có kinh nghiệm nào để cân bằng nhanh một phản ứng oxi hoá
khử hay không? Nếu có hãy cho ví dụ và nêu các bớc tiến hành
Câu6 Về nguyên tắc , khi giải một bài toán hoá học nếu trong bài đó có phản ứng oxi
hoá- khử thì chúng ta áp dụng đợc phơng pháp bảo toàn e .Tuy nhiên , nguời ta chỉ áp
dụng phơng pháp bảo toàn e ở một số dạng bài tập phổ biến .Vậy theo em, đó là những
dạng bài tập nào? Hãy cho biết những kinh nghiệm của em trong việc giải bài toán bằng
phơng pháp bảo toàn electron?Cho ví dụ.
Khối Chuyên hoá -Tr ờng Đại Học S Phạm Hà Nội
2
Hệ thống câu hỏi ôn tập lí thuyết theo cấu trúc đề thi Đại Học 2009 của Bộ Giáo Dục -Đào tạo.

Câu7 Tại sao lại có sự ra đời của khái niệm tốc độ phản ứng? Tốc độ phản ứng là gì?Có
bao nhiêu cách tính tốc độ của một phản ứng? Nêu cách tính? Cách nào có tính thực
tế?
Câu 8 Tốc độ của một phản ứng phụ thuộc vào những yếu tố nào? Giải thích? Biết đ-
ợc các yếu tố ảnh hởng tới tốc độ phản ứng có ý nghĩa rất lớn vậy theo em đó là ý
nghĩa gì?
Câu9 Thế nào là phản ứng một chiều ? thế nào là phản ứng thuận nghịch ? Hãy mô tả
diễn biến bên trong của phản ứng thuận nghịch?
Câu 10 Cân bằng hoá học là gì? hãy cho biết các yếu tố ảnh hởng tới cân bằng hoá
học ? Giải thích .
Câu 11 Thế nào là sự chuyển dịch cân bằng hoá học ? Khi nào thì xảy ra sự chuyển
dịch cân bằng hoá học ?
Làm thế nào để biết đợc cân bằng hoá học dịch chuyển theo chiều nào? Nêu các trờng
hợp hay gặp?
Câu12 Tại sao cân bằng hoá học lại đợc gọi là một cân bằng động?Làm thế nào để biết
đợc trong một phản ứng thuận nghịch phản ứng nào( thuận hay nghịch) xảy ra mạnh
hơn?Viết biểu thức tính đại lợng này ?
Câu13 Hãy cho biết về Phản ứng oxi hoá - khử , tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học
có những dạng bài tập nào? Phơng pháp giải các dạng bài tập đó ra sao?
( Gợi ý: thu thập trong các sách tham khảo , các sách phân loại và hớng dẫn giải bài tập
hoá học)
Vấn đề 3 Sự điện li- vàcácvấn đề liên quan
câu 1: Thế nào là hiện tợng điện li? Làm thế nào để biết đợc một chất có điện li hay
không?
Câu 2 :Nguyên nhân của hiện tợng điện li là gì? Thế nào là chất điện li? Những loại
chất nào là chất diện li?
Câu 3: Dựa vào đâu để ngời ta phân loại chất điện li? Mun so sánh một cách định l-
ợng khả điện li của các chất ngời ta đã dùng những đại lợng nào? Viết biểu thức tính
đại lợng đó và giải thích ý nghĩa của các thông số trong các biểu thức đó.
Câu4: Thế nào là chất điện li mạnh? Những chất nào là chất điện li mạnh? Hãy cho

biết thành phần của các dung dịch chất điện li mạnh? Từ đó hãy cho biết hai ứng
dụng của việc hiểu biết này trong việc giải các bài toán hoá học?
Câu 5: về chất điện li mạnh các đề thi thờng ra những dạng bài tập nào? phơng pháp
giải các bài tập đó ra sao? cho ví dụ.
Câu6 : Thế nào là chất điện li yếu? Những chất nào là chất điện li yéu? Hãy so sánh
thành phần của dung dịch chất điện li mạnh với thành phần của dung dịch chất điện
li yếu? Nói rằng: sự điện li của chất điện li yếu là một quá trình thuận nghịch và cân
bằng điện li là một cân bằng động điều này có nghĩa là gì?Hãy cho biết các yếu tố
ảnh hởng tới khả năng điện li của chất điện li yếu? giải thích?
Câu7: ứng với sự điện li của chất điện li yếu có những dạng bài tập nào? Phơng pháp
giải các dạng bài tập đó ra sao?
Câu8 So sánh 3 khái niệm : Axit- Bazơ-Chất lỡng tính theo quan điểm của Areniut
và quan điểm của Bron-stet? Từ đó rút ra u- nhợc điểm của từng thuyết.
Câu9: Theo thuyết Areniut, dựa vào đâu để ngời ta đánh giá đợc độ mạnh-yếu của
các axit-bazơ? Bản chất của đại lợng này là gì?Đại lợng này phụ thuộc vào những
yếu tố nào?
Câu 10: Theo quan điểm của Bron-Stet, những phần tử nào là axit,những phần tử nào
là bazơ, lỡng tính, trung tính? Viết phơng trình cho-nhận proton minh hoạ?
Câu11: ứng với phần axit-bazơ có những dạng bài tập nào? Phơng pháp giải các dạng
bài tập đó ra sao?
Câu12: Tích số ion của nớc là gì? Biểu thức (H
+
).(OH
-
) =10
-14
áp dụng đợc trong
những trờng hợp nào? Nêu sự khác nhau của biểu thức (H
+
).(OH

-
) =10
-14
trong
nc nguyên chất, trong dung dịch axit, trong dung dịch bazơ?
Khối Chuyên hoá -Tr ờng Đại Học S Phạm Hà Nội
3
Hệ thống câu hỏi ôn tập lí thuyết theo cấu trúc đề thi Đại Học 2009 của Bộ Giáo Dục -Đào tạo.
Câu13: Hãy chứng minh ở 25
0
C luôn có:
-Với nứoc nguyên chất: (H
+
)= 10
-7

-Trong các dung dịch axit: (H
+
) > 10
-7
-Trong các dung dịch bazơ:(H
+
) <10
-7
Câu14 Ngời ta có thể dựa vào nồng độ H
+
để đánh giá môi trờng của dung dịch, hãy
nêu các làm? Nêu nhợc điểm của việc đánh giá môi trờng dung dịch dựa vào nồng độ
H
+

và cách khắc phục nhợc điểm này?
Câu15: pH là gì? nêu ý nghĩa và cách tính pH? về pH có những dạng bài tập nào? ph-
ơng pháp giải từng dạng bài tập đó ra sao?
Câu16;Bản chất của phản ứng trao đổi ion trong dung dịch là gi? ứng dụng? khi nào
phản ứng trao đổi ion xảy ra?Cho ví dụ?
Câu17 Thế nào là sự thuỷ phân của muối? bản chất của hiện tợng này là gì?Có
những loại muối nào bị thuỷ phân? hệ quả? Trong phòng thí nghiệm,hiện tợng thuỷ
phân đợc ứng dụng để làm gì?
vấn đề 4 phi kim
nhóm IVA-VA-VIA-VIIA
Câu1Hãy cho biết nhóm IVA gồm những nguyên tố nào? Viết cấu hình electron
nguyên tử của các nguyên tố này?
Câu2 Hãy cho biết quy luật biến thiên bán kính nguyên tử và năng lợng ion hoá thứ
nhất của nhóm cacbon. Giải thích?
Câu 3: Hãy cho biết đặc điểm chung về cấu hình electron của các nguyên tố nhóm
Cacbon? Từ đó giải thích tại sao:
- Các nguyên tố nhóm cacbon đều có hoá trị (II) hoặc hoá trị (IV).
-Các nguyên tốnhóm cacbon có các số oxi hoá _4,0,+2,+4.
Vấn đề 5 đại c ơn:g về kim loại
Câu1-Hãy cho biết vị trí của kim loại trong BTH ? Kim loại là những nguyên tố họ
nào? vì sao?Nêu cách xác định một nguyên tố là kim loại?
Câu2- Kim loại có những tính chất vật lí chung nào? Tại sao các kim loại lại đều có
những tính chất đó ?
Câu3- Tính chất hoá học đặc trng của kim loại là tính gì? vì sao?
Câu4- Kim loại có thể tác dụng đợc với oxi tạo thành oxit, hãy nêu tính chất hoá học
của các oxit kim loại?
Câu5-Kim loại có thể tác dụng với axit không có tính oxi hoá ( HCl, H
2
SO
4

) hoặc
axit có tính oxi hoá(HNO
3
, H
2
SO
4
đặc), Hãy nêu sự khác nhau khi cho kim loại tác
dụng với hai loại axit này?
Câu6- Các kim loại khác nhau thì có khả năng tác dụng với các dung dịch muối là
khác nhau, hãy nêu các trờng hợp có thể xảy ra khi cho kim loại tác dụng với dung
dịch muối? Giải thích?
Câu7-Những kim loại nào tác dụng đợc với nớc?cho vd minh hoạ?
Câu8-Hợp kim là gì? tính chất của hợp kim phụ thuộc vào yếu tố nào?So sánh tính
chất của hợp kin ban với các đơn chất tạo ra hợp kim?
Câu9- Thế nào là cặp oxi hoá - khử của kim loại?Nêu cách kí hiệu các cặp oxi hoá
của kim loại?
Câu10- Thế nào là pin điện hoá? Nêu cơ chế hoạt động của pin điện hoá?
Câu11- Thế nào là thế điện cực? Thế nào là suất điện động của pin? Nêu cách xác
định thế điện cực và xuất điện động của pin?
Câu12-Thế nào là dãy thế điện cực chuẩn? Dãy thế điện cực chuẩn cho biết điều gì?
nêu cách xác định suất điện động chuẩn của pin điện hoá và cách xác định thế điện
cực chuẩn của cặp oxi hoá -khử khi biết suất điện động của pin điện hoá?
Câu13- Thế nào là sự điện phân? Nêu các quá trình xảy ra ở các điện cực?so sánh
quá trình điện phân với phản ứng oxi hoá - khử? Nêu các trờng hợp và quy tắc điện
phân? Sự điện phân dợc ứng dụng vào những lĩnh vực nào ?
Khối Chuyên hoá -Tr ờng Đại Học S Phạm Hà Nội
4
Hệ thống câu hỏi ôn tập lí thuyết theo cấu trúc đề thi Đại Học 2009 của Bộ Giáo Dục -Đào tạo.
Câu14- Thế nào là sự ăn mòn kim loại? bản chất của quá trình ăn mòn kim loại là gì?

Thế nào là ăn mòn kim loại? Thế nào là ăn mòn điện hoá? So sánh ăn mòn kim loại
và ăn mòn điện hoá?Có bao nhiêu phơng pháp chống ăn mòn kim loại?
Câu15- Trong tự nhiên, kim loại tồn tại ở dạng nào? muốn có đợc kim loại con ngời
cần phải làm gì? Nêu các phơng pháp điều chế kim loại và phạm vi sử dụng của từng
phơng pháp?
Vấn đề 6 Kim loại kiềm- kim loại kiềm thổ-Nhôm-sắt
Câu1-Nêu đặc điểm vị trí trong BTH và cấu hình electron của kim loại kiềm? Từ đó
rút ra các hệ quả ( về năng lợng ion hoá, bán kính nguyên tử,độ âm điện, Thế điện
cực chuẩn, tính khử). Nêu các quy luật biến thiên các đại lợng đó khi đi từ Li đến Rb
và giải thích.
Câu2-Nêu đặc điểm cấu tạo của đơn chất kim loại kiềm? Giải thích tại sao các kim
loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy,nhiệt độ sôi, khối lợng riêng , độ cứng thấp?
Câu3- Trong tự nhiên, kim loại kiềm tồn tại ở dạng nào? vì sao?Để có đợc kim loại
kiềm chúng ta phải thực hiện nguyên tác nào? Để thực hiện nguyên tắc đó ngời ta
phải sử dụng biện pháp nào? vì sao?
Câu4- Mô tả bản chất của quá trinh điều chế NaOH? Nêu cách thu NaOH vừa điều
chế đợc và cơ sở khoa học của cách làm đó?
Câu5-So sánh tính chất của muối cacbonat và muối hidrocacbonat( về tính tan, khả
năng nhiệt phân và phản ứng thuỷ phân). Cho ví dụ.
Câu6-Nêu sự giống và khác nhau về cấu hình e của các nguyên tố kim loại kiềm thổ?
Hệ quả của sự giống và khác nhau đó là gì?( về bán kính nguyên tử, năng lợng ion
hoá, độ âm điện, thế điện cực, tính khử).
Câu7- Tại sao các tính chất vật lí của kim loại kiềm thổ nh nhiệt độ nóng chảy,nhiệt
độ sôi, khối lợng riêng của kim loại kiềm thổ lại không biến đổi có quy luật( tăng
dần hoặc giảm dần) giống nh kim loại kiềm?
Câu8- so sánh Bán kính nguyên tử, năng lợng ion hoá,độ âm điện, thế điện cực
chuẩn, tính khử của kim loại kiềm thổ với kim loại kiềm trong một chu kì ? Giải
thích.
Câu9-Trong tự nhiên, kim loại kiềm thổ tồn tại ở dạng nào?Vì sao?Để có đợc kim
loại kiềm thổ ngồi ta phải thực hiện nguyên tắc nào? Thực tế, nguyên tắc đó đợc thực

hiện bằng phơng pháp nào? vì sao lại sử dụng phơng pháp đó?
Câu10- Nớc cứng là gì? Nguyên nhân làm suất hiện nớc cứng là gì? có bao nhiêu loại
nớc cứng? đó là những loại nào? Cơ sở của sự phân loại đó là gì?
Câu11- Tại sao phải làm mất tính cứng của nớc? Để làm mất tính cứng của nớc ngời
ta phải thực hiện nguyên tắc nào? vì sao?Thực tế , để thực hiện nguyên tắc đó ngời ta
đã dùng những biện pháp nào? nội dung của các phơng pháp đó.
Câu12- Viết cấu hình của Na, Mg,Al. Từ đó hãy so sánh năng lợng ion hoá, độ âm
điện, thế điện cực chuẩn và tính khử của Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ với Al.
Giải thích?
Câu13- Tại sao các đồ vật bằng nhôm rất bền khi chỉ dùng đựng nớc nhng lại rất
nhanh bị hỏng khi đựng nớc vôi, các chất có tính kiềm hoặc tính axit?
Câu14-Trong tự nhiên, nhôm tồn tại ở dạng nào? vì sao? Để có đợc nhôm trong công
nghiệp , ngời ta phải thực hiện nguyên tắc nào? Thực tế , nguyên tắc đó đợc thực hiện
bằng phơng pháp nào? vì sao? Viíet các quá trình xảy ra trong quá trình sản xuất
nhôm?
Câu15-Vai trò của criolit trong quá trình sản suất nhôm là gì? tại sao trong quá trình
sản suất nhôm anot lại bị ăn mòn? Biện pháp khắc phục tình trạng này?
Câu16- Viết cấu hình của Fe từ đó giải thích tại sao Fe lại có hoá trị II và III ? so
sánh tính chất hoá học của Fe với Fe
2+
và Fe
3+
.
Câu17-Nêu tên và viết công thức của các quặng sắt quan trọng?
Câu18- Nêu tính chất hoá học chung của hợp chất sắt (II), hợp chất sắt (III). Gải
thích?
Câu19- Có tổng thể bao nhiêu phản ứng xảy ra trong quá trình luyện quặng thành
gang? Viết các phản ứng đó?
Khối Chuyên hoá -Tr ờng Đại Học S Phạm Hà Nội
5

Hệ thống câu hỏi ôn tập lí thuyết theo cấu trúc đề thi Đại Học 2009 của Bộ Giáo Dục -Đào tạo.
Câu 20-Có tổng thể bao nhiêu phản ứng xảy ra trong quá trình luyện gang thành
thép? viết các phản ứng đó?có bao nhiêu phơng pháp luyện gang thành thép? đó là
những phơng pháp nào?
Vấn đề 7 Crom-đồng-niken-chì-kẽm-bạc-vàng-thiếc
Câu1-Viết cấu hình của
24
Cr , từ đó xác định vị trí của Cr trong BTH ?
Câu2- So sánh cấu hình của Cr với cấu hình của các nguyên tố nhóm IA,IIA,IIIA từ
đó gải thích tại sao Cr tồn tại nhiều trạng thái oxi hoá?
Câu3- So sánh tính chất hoá học của Cr với Al ? Nêu phơng pháp sản suất Cr trong
công nghiệp?tại sao ngời ta lại dùng phơng pháp đó?
Câu4- Nêu tính chất hoá học đặc trng của các hợp chất Cr(II), Cr(III), Cr(VI) . Gải
thích?
Câu5- Viết cấu hình của
29
Cu từ đó xác định vị trí của Cu trong BTH/
Câu6- Giải thích tại sao Cu lại có hai số oxi hoá +1 và +2?
Câu7- Nêu tính chất hoá học đặc trng của một số hợp chất của đồng?
Câu8- Viết cấu hình của Ag,Ni,Zn,Sn,Pb từ đó xác định vị trí của chúng trong BTH.
Vấn đề 8
Phân biệt một số chất vô cơ, chuẩn độ dung dịch ,
hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trờng.
Câu1- Điền thông tin vào bảng sau:
STT Phần tử cần
nhận biết
Thuốc thử Hiện tợng quan
sát đợc
Giải thích- phơng trình
1 Ba

2+
2 Fe
2+
3 Fe
3+
4 Al
3+
5 Cu
2+
6 NO
3
-
7 SO
4
2-
8 Cl
-
9 CO
3
2-
10 CO
2
11 SO
2
12 Cl
2
13 H
2
S
14 NH

3
Câu2-Thế nào là sự chuẩn độ? Có bao nhiêu phơng pháp chuẩn độ ? cơ sở của sự
phân loại đó là gì?
Câu3-Thế nào là dung dịch chuẩn?Thế nào là điểm tơng đơng? thế nào là chất chỉ thị
và vai trò của nó? Thế nào là điểm cuối?
Câu4- Mục đích và nguyên tắc chung của chuẩn độ axit- bazơ là gì?Nêu cách tiến
hành cách tính kết quả?
Câu5- Mục đích và nguyên tắc chung của chuẩn độ pemanganat là gì?Nêu cách
tiến hành cách tính kết quả?
Vấn đề 9 Tổng hợp hoá vô cơ
1. a. Nguyên tử Na và ion Na
+
giống nhau và khác nhau về cấu tạo và về tính chất hoá học cơ bản?
b. Viết chơng trình phản ứng khi cho Mg và ion Mg
2+
lần lợt tác dụng với dung dịch KOH, dungdịch HCl,
dung dịch CuSO
4
.
(Đại học Thuỷ lợi năm 1995)
2. Cho các nguyên tố: N, S có điện tích hạt nhân lần lợt là +7, +16, hãy viết cấu hình electron của N, N
-3
,
N
+2
, S, S
-2
, S
+4
.

(Đại học Giao thông vận tải năm 1997)
3. Nguyên tố X có số thứ tự 8, nguyên tố Y có số thứ tự 17 và nguyên tố Z có số thứ tự 19.
a. Viết cấu hình electron của chúng (theo các lớp và các phân lớp).
b. Chúng thuộc chu kì nào, nhóm nào trong bảng hệ thống tuần hoàn.
c. Tính chất hoá học đặc trng chung của các nguyên tố.
(Học viện Quan hệ Quốc tế năm 1997)
4. a. Cho biết số thứ tự nguyên tố của Ni là 28 và lớp ngoài cùng có hai electron, hãy:
- Viết cấu hình electron của Ni và ion Ni
2+
.
- Xác định Ni ở khu nào và phân nhóm nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
Khối Chuyên hoá -Tr ờng Đại Học S Phạm Hà Nội
6
Hệ thống câu hỏi ôn tập lí thuyết theo cấu trúc đề thi Đại Học 2009 của Bộ Giáo Dục -Đào tạo.
b. Ni trong thiên nhiên gồm hỗn hợp các đồng vị
58
Ni (67,76%),
60
Ni (26,16%),
61
Ni (1,25%),
62
Ni
(3,66%) và
64
Ni (1,16%). Tình khối lợng nguyên tử của Ni theo số khối của các đồng vị đã cho.
(Đại học S phạm TP. Hồ Chí Minh năm 1994)
5. Viết cấu hình electron nguyên tử của clo. Từ đó cho biết clo có hoạt tính gì đặc trng. So sánh tính oxi
hoá giữa clo và iot, giải thích. Viết các phản ứng xảy ra giữa clo, iot với Fe, NaBr và H
2

S.
(Đại học Quốc gia TPHCM-Trờng ĐH Đại cơng năm 1996)
6. a. Cho biết số thứ tự của Ni trong bảng tuần hoàn là 28 và lớp ngoài cùng có 2 electron. Hãy:
(1). Viết cấu hình electron của Ni
2+
(2) Xác định chu kì và nhóm của nguyên tố Ni trong bảng.
b. Khối lợng nguyên tử của B bằng 10,81. B trong tự nhiên gồm 2 đồng vị
10
5
B và
11
5
B. Hỏi có bao nhiêu
phần trăm
11
5
B trong axit boric H
3
BO
3
. Cho H
3
BO
3
= 61,84
(Đại học Dợc Hà Nội năm 1997)
7. a. Viết cấu hình electron của các nguyên tử Be (Z= 4) và F (Z = 9) Cation X
2+
nào có cấu hình electron
1s

2
? Các nguyên tố nào có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng s
2
p
6
.
b. Anion X và cation Y
2+
đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. Viết cầu hình electron của các
nguyên tử X và Y. Xác định vị trí (ô, nhóm, chu kì) của X trong bảng hệ thống tuần hoàn.
(Đại học Dân lập Lạc Hồng năm 1998)
8. A,B là hai nguyên tố ở cùng phân nhóm và thuộc hai chu kì liên tiếp trong hệ thống tuần hoàn. Tổng số
p trong hai hạt nhân nguyên tử A và B bằng 32. Hãy viết cầu hình electron của A,B và của các ion mà A
và B có thể tạo thành.
(Đại học Dân lập Hùng Vơng năm 1997)
9. Viết cầu hình electron của Ca
0
, Ca
2+
, S
0
, S
2-
, biết canxi ở ô 20, lu huỳnh ở ô 16 trong bảng hệ thống tuần
hoàn các nguyên tố hoá học.
(Đại học Thơng mại năm 1999)

10. a. Trong nguyên tử, những electron nào là eletron hoá trị?
b. Tại sao Ca chỉ có một trạng thái hoá trị là 2, còn Fe lại có nhiều trạng thái hoá trị?
c. Hãy so sánh tính khử của Ca với Fe; tính bazơ của Fe(OH)
2
và Fe(OH)
3
. Nêu ví dụ để minh hoạ.
(Đại học Ngoại thơng năm 1998)
11. Viết cấu hình elecron của ion Fe
2+
và Fe
3+
. Cho ví dụ chứng tỏ nguyên tử Fe bị oxi hoá thành ion Fe
2+
và Fe
3+
(viết phơng trình ở dạng phân tử và dạng ion rút gọn), biết Z
Fe
= 26.
(Đại học Hàng Hải năm 2000)
12. Viết cấu hình electron của các ion Fe
2+
, Fe
3+
, S
2-
. Biết S ở ô 16, Fe ở ô 26 trong bảng hệ thống tuần
hoàn các nguyên tố. (Đại học Ngoại thơng năm 1994)
13. Viết cấu hình electron của Fe và S, biết S ở ô thứ 16, còn Fe ở ô thứ 26 của bảng hệ thống tuần hoàn.
Từ đó suy ra cấu hình electron của ion S

2-
, Fe
2+
và ion Fe
3+
. Hai ion Fe
2+
và Fe
3+
ion nào bền hơn. Tại sao?
(Đại học Thái Nguyên năm 1995)
14. a. Trình bày cấu hình electron của nguyên tử đồng.
b. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra trong quá trình sản xuất Cu từ quặng pirit.
(Đại học Ngoại thơng năm 1996)
15. a. Viết cấu hình electron của Cu (Z = 29). Trên cơ sở đó giải thích hoá trị của Cu.
b. Viết phơng trình các phản ứng trong sản xuất đồng bằng phơng pháp công nghiệp.
(Đại học Y khoa Hà Nội năm 1997)
16. a. Các ion X
+
, Y
-
và nguyên tử Z nào có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
?
b. Viết cấu hình electron của các nguyên tử trung hoà X và Y. ứng với mỗi nguyên tử hãy nêu một tính
chất hoá học đặc trng và một phản ứng để chứng minh.

(Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh năm 1998)
17. Hãy viết cấu hình electron của các nguyên tố có 2 electron độc thân ở lớp ngoài cùng với điều kiện
nguyên tử số Z< 20.
a. Có bao nhiêu nguyên tố ứng với từng cầu hình electron nói trên, cho biết tên của chúng.
b. Viết công thức phân tử của các hợp chất có thể có đợc chỉ từ các nguyên tố nói trên. Viết công thức cấu
tạo các hợp chất đó và giải thích liên kết hoá học. (Đại học Kinh tế Quốc dân năm 1997)
18. Kim loại M có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. Hãy cho biết tính chất hoá học của kim loại đó và
viết phơng trình phản ứng để minh hoạ.
Khi cho kim loại này tác dụng với dung dịch CuSO
4
ta thu đợc những sản phẩm gì? Viết chơng trình
phản ứng tạo ra các sản phẩm đó. (Đại học Hàng hải năm 2000)
19. Cho nguyên tố R (Z = + 17). Viết cấu hình electron, xác định chu kì, phân nhóm, hoá trị d ơng cao
nhất với oxi của nguyên tử R. Viết phơng trình phản ứng của R với Na, H
2
(cho biết liên kết tạo thành).
(Đại học Giao thông vận tải Hà Nội năm 1995)
20. a. Hai nguyên tố A và B ở hai phân nhóm chính liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố
hoá học. B thuộc nhóm V. ở trạng thái đơn chất, A và B không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong
hạt nhân nguyên tử của A và B là 23.
(1) Viết cấu hình electron của A và B.
(2) Từ các đơn chất A, B và các hoá chất cần thiết, hãy viết các phơng trình phản ứng điều chế hai axit

trong đó A và B có số oxi hoá dơng cao nhất.
b. Vai trò của nguyên tử kim loại và ion kim loại trong phản ứng oxi hoá khử? Cho thí dụ minh hoạ.
Khối Chuyên hoá -Tr ờng Đại Học S Phạm Hà Nội
7
Hệ thống câu hỏi ôn tập lí thuyết theo cấu trúc đề thi Đại Học 2009 của Bộ Giáo Dục -Đào tạo.
(Đại học Luật TP HCM năm 1997 - Đại học Mỏ địa chất Hà Nội năm 1995)
21. Cho biết tổng số electron trong anion AB
3
-2
là 42 trong các hạt nhân A cũng nh B số proton bằng số
nơtron.
a. Tính số khối của A và B.
b. Lấy các phản ứng để minh hoạ A, B và hợp chất AB
2
có thể đóng vai trò chất oxi hoá cũng nh chất khử
trong một số phản ứng hoá học.
c. Viết phản ứng trực tiếp tạo ra AB
3
-2
từ AB
2
và ngợc lại.
(Học viện Quân y phía Nam năm 1995)
22. Tính bán kinh nguyên tử gần đúng của Fe và của Au ở 20
0
C biết ở nhiệt độ đó khối lợng riêng của Fe
là 7,87 g/cm
3
và của Au là 19,32 g/cm
3

với giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe hay Au là những hình
cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng giữa các quả cầu. Cho khối l ợng nguyên tử của
Fe là 55,85 và Au là 196,97.
(Trung tâm Đào tạo và bồi dỡng Cán bộ y tế TPHCM năm 1997 và Đại học Luật Hà Nội năm 1995)
23. Nguyên tố X, cation Y
2+
, anion Z
-
đều có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
.
a. X, Y, Z là kim loại hay phi kim? Tại sao?
b. Viết phản ứng minh hoạ tính chất hoá học quan trọng nhất của Y và Z.
(Đề thi tuyển sinh Đại học Tài chính Kế toán năm 2000)
24. a.(1) Hãy viết sơ đồ phân bố electron vào các obitan trong nguyên tử S và ion S
2-
, từ đó cho biết vì sao
ion S
2-
chỉ có tính khử còn S vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử?
(2) Trong hai phản ứng sau đây H
2
S thể hiện tính axit bazơ, tính oxi hoá hay khử? Tại sao?
2NaOH + H
2
S = Na

2
S + 2H
2
O (1)
2FeCl
3
+ H
2
S = 2FeCl
2
+ S + 2 HCL (2)
b.(1) Thế nào là độ âm điện?
(2) Dựa vào độ âm điện, hãy nêu bản chất liên kết trong phân tử và ion: HClO, KHS, HCO
3
.
(Cho độ âm điện của các nguyên tố: K = 0,8; H= 2,1; C= 2,5; S= 2,5; Cl = 3,0; O= 3,5)
(Đại học Y dợc TPHCM năm 1993)
25. Thế nào là liên kết kim loại? Đặc điểm của liên kết kim loại?
- Hãy nêu nguyên tắc và các phơng pháp điều chếkim loại.
(Đại học Thái Nguyên năm 2000)
26.Thế nào là hoá trị và số oxi hoá của nguyên tử của một nguyên tố? Viết công thức cấu tạo của clorua
vôi và 2 Cloetanal, cho biết hoá trị và số oxi hoá của mỗi nguyên tử trong các phân tử này.
(Đại học Quốc gia Hà Nội khối A năm 1995)
27 a. Thế nào là liên kết cộng hoá trị có cực, cộng hoá trị không có cực? Liên kết cho nhận? Nêu ví
dụ.
b. Giữa bán kính hạt nhân (R) và số khối (A) của nguyên tử có mối liên hệ nh sau: R = 1,5. 10
-13
. A
1/3
cm.

Tính khối lợng riêng của hạt nhân.
(Đại học Ngoại thơng năm 1996)
28.a. Liên kết cho nhận là gì? Hãy so sánh các loại liên kết sau đây:
(1) Liên kết cho nhận và liên kết cộng hoá trị.
(2) Liên kết cộng hoá trị và liên kết kim loại.
b. (1) ion là gì?
(2) Hãy sắp xếp theo chiều giảm tính khử và chiều tăng tính oxi hoá của các nguyên tử ion trong hai dãy
sau:
Dãy: Fe, Fe
2+
, Fe
3+
, Zn, Zn
2+
, Ni, Ni
2+
, H, H
+
, Hg, Hg
2+
, Ag, Ag
+
.
Dãy: Cl, Cl
-1
, Br, Br
-
, F, F
-
, I, I

-

(Đại học Anh ninh năm 1997)
29.a.(1) Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa liên kết ion và liên kết cộng hoá trị.
(2) Số oxi hoá của nguyên tố là gì?
b. Cho các chất: N
2
, NH
3
, NH
4
+
, HNO
3
.
(1) Xác định hoá trị và số oxi hoá của nitơ trong phân tử các chất trên.
(2) Chất nào tác dụng đợc với bazơ? Với axit? Viết phơng trình phản ứng.
(Đại học Ngoại thơng năm 2000)
30.Trong hợp chất AB
2
, A và B là hai nguyên tố ở cùng một phân nhóm chính thuộc hai chu kì liên tiếp
trong hệ thống tuần hoàn. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của A và B là 24.
a. Viết cấu hình electron của A, B và các ion A
2-
, B
2-
.
b. Viết công thức cấu tạo của hợp chất AB
2
và cho biết trong phân tử đó có các loại liên kết nào?

(Đại học Y dợc TPHCM năm 1996)
31. a. Tìm cation M
+
có cấu hình electron là 2p
6
và anion X có cấu hình electron là: 3p
6
.
b. Cho biết liên kết hoá học giữa 2 ion trên thuộc loại liên kết gì? Trình bày phơng pháp nhận biết 2 ion
trên từ hợp chất MX?
(Cao Đẳng Kiểm soát năm 2000)
32. a. Thế nào là liên kết và ?
b. Bằng hình vẽ mô tả sự xen phủ obtian nguyên tử tạo ra liên kết trong phân tử H
2
, Br
2
, O
2
và KCl.
Đại học Thuỷ lợi năm 1995)
Khối Chuyên hoá -Tr ờng Đại Học S Phạm Hà Nội
8
Hệ thống câu hỏi ôn tập lí thuyết theo cấu trúc đề thi Đại Học 2009 của Bộ Giáo Dục -Đào tạo.
33. Số thứ tự của Cu là 29 và lớp ngoài cùng có 1 electron. Viết cầu hình electron của Cu, Cu
+
, Cu
2+
. Xác
định chu kì và phân nhóm của Cu trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Các oxit của Cu màu gì? Viết phơng trình phản ứng hoá học trực tiếp tạo thành các oxit từ Cu(OH)

2
.
(Đại học Cần Thơ năm 1995)
34. a. Cho (A) và (B) là 2 nguyên tố thuộc các phân nhóm chính (phân nhóm A) trong bảng hệ thống
tuần hoàn. Nguyên tố (A) có 2 điện tử có lớp ngoài cùng và hợp chất (X) của (A) với hidro chứa 4,76%
hiđro. Xác định khối lợng nguyên tử của nguyên tố (A).
b. Nguyên tố (B) có 7 điện tử lớp ngoài cùng. Gọi (Y) là hợp chất của (B) với hiđro. Biết rằng 16,8g chất
(X) tác dụng với 200g dung dịch (Y) 14,6% thì phản ứng vừa đủ, thu đợc một khí (C) và một dung dịch
(D).
- Xác định khối lợng nguyên tử của (B).
- Tính nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch (D)
c. Cho tất cả lợng khí (C) thu đợc qua một ống đựng bột CuO nung nóng (lợng d). Sau khi phản ứng kết
thúc, sấy khô và cân hỗn hợp còn lại trong ống, thấy ống khối lợng giảm mất m gam so với lợng CuO ban
đầu. Tính m? Cho hiệu suất các phản ứng là 100%.
(Đại học Y dợc TPHCM năm 1988)
35. a. Số oxi hoá của một nguyên tố hoá học là gì? Nêu quy tắc xác định số oxi hoá.
b. Nói rằng: Số khối bằng khối lợng nguyên tử, điện tích hạt nhân bằng số proton có đúng không? Tại
sao?
c. Trong bảng tuần hoàn có 1 ô ghi
Hãy cho biết ý nghĩa của chữ và các số có trong ô.
Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn.
Hoàn thành phơng trình theo sơ đồ sau:
X
2
O XO X
XCl
2
hh (HCl + HNO
3
)

(1)
(2)
(3)
(4)
d. Cho 0,2 mol XO (ở câu trên) tan trong H
2
S0
4
20% đun nóng, sau đó làm nguội dung dịch đến 10
0
C.
Tình khối lợng tinh thể XSO
4
. 5H
2
O đã tách khỏi dung dịch, biết rằng độ tan của XSO
4
ở 10
0
C là 17,4g/
100g H
2
O
(Đại học Ngoại thơng miền Nam năm 1997)
36. Trình bày và giải thích quy luật biến thiên tính chất kim loại và phi kim của các nguyên tố trong chu
kì và trong phân nhóm chính.
(Đại học Thuỷ sản năm 1995)
37. Cho 2 nguyên tố A và B cùng nằm trong một nhóm chính của hai chi kì liên tiếp; tổng diện tích hạt
nhân của A và B bằng 24.
Hai nguyên tố C và D đứng kế tiếp nhau trong một chu kì; tổng số khối của chúng là 51, số nơtron của D

lớn hơn của C là 2, số electron của C bằng số nơtron của nó.
a. Xác định các nguyên tố trên và viết cấu hìnhelictron của chúng.
b. Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng của tính khử.
c. Hãy viết công thức các hợp chất giữa chúng, nếu có.
d. ứng với mỗi nguyên tố C hoặc D, hãy viết một cặp oxi hoá - khử tơng ứng.
(Đại học Dân lập Ngoại ngữ- Tin học năm 1997)
38. Trong hệ thống tuần hoàn các nguyên tố, nguyên tố A có số thứ tự Z = 8, nguyên tố B có số thứ tự Z =
15.
a. Viết cầu hình electron của A và B với đầy đủ các ô lợng tử.
b. Xác định vị trí (chu kì, nhóm, phân nhóm) của A và B trong hệ thống tuần hoàn . Cho biết tên A và B.
c. Viết công thức electron của hợp chất có thể có giữa A và B. Trong mỗi phân tử, lớp electron ngoài cùng
của b có bao nhiêu electron?
(Cao đẳng S phạm TPHCM năm 1998)
39. Các nguyên tố A, B, C có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng lần lợt là 3s
2
3p
1
, 3s
2
3p
4
, 2s
2
2p
2
.
a. Hãy xác định vị trí (số thứ tự, chu kì, phân nhóm) và tên của A,B,C.
b. Viết các phơng trình phản ứng khi cho A lần lợt tác dụng với B và C ở nhiệt độ cao. Gọi tên sản phẩm
tạo thành.
(Đại học S phạm Qui Nhơn năm 1999)

40. Cho Cu có Z= 29
a. Viết cầu hình electron và cho biết vị trí của nó trong bảng hệ thống tuần hoàn?
b. Cu có thể tạo thành những hợp chất ứng với các số oxi hoá nào? cho ví dụ.
(Đại học Mỏ địa chất năm 1999)
41. Trong hệ thống tuần hoàn các nguyên tố, lu huỳnh và đồng là hai nguyên tố có số thứ tự tơng ứng là
Z= 16 và Z = 29.
a. Viết cầu hình electron với đầy đủ các ô lợng tử của hai nguyên tố trên.
b. Xác định vị trí (chu kì, nhóm, phân nhóm) của từng nguyên tố trong hệ thông tuần hoàn.
(Phân hiệu Đại học An ninh - Đại học an ninh và Đại học cảnh sát năm 1998)
42 Anion X
2-
có cấu hình electron lớp ngoài cùnglà 3s
2
3p
6
. Xác định vị trí của (X) trong bảng hệ thống
tuần hoàn (chu kì, nhóm, phân nhóm ) và gọi tên (X).
Khối Chuyên hoá -Tr ờng Đại Học S Phạm Hà Nội
9
29 X
3d
10
4s
1
63,546
Hệ thống câu hỏi ôn tập lí thuyết theo cấu trúc đề thi Đại Học 2009 của Bộ Giáo Dục -Đào tạo.
(Cao đẳng S phạm TPHCM năm 2000)
43. Hai nguyên tố A và B ở hai phân nhóm chính liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn. B thuộc nhóm
V. ở trạng thái đơn chất, A và B không phản ứng với nhau. Tổng số protron trong hạt nhân nguyên tử của
a và B là 23. Viết cấu hình electron của A và B.

(Đại học Tài chính Kế toán năm 1993)
44. Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron nh sau: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
a. Cho biết vị trí R trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học và tên của nó.
b. Những anion nào có cấu hình electron trên?
(Đại học Quốc gia Hà Nội năm 1997)
45. Hai nguyên tố A và B ở hai phân nhóm chính liên tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn. Tổng số
hiệu nguyên tử của A và B là 31. Xác định hiệu số nguyên tử, viết cấu hình electron của các nguyên tử A
và B. nêu tính chất hoá học đặc trng của mỗi nguyên tố và viết cầu hình electron của các ion tạo thành từ
tính chất hoá học đặc trng đó.
(Đại học Xây dựng năm 1998)
46. Cho 3 nguyên tố A, M, X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng (n=3) tơng ứng là ns
1
, ns
2
p
1
, ns
2
p
5

.
a. Hãy xác định vị trí (chu kì, nhóm, phân nhóm, số thứ tự) của A, M, X trong bảng hệ thống tuần hoàn.
b. Viết các phơng trình dạng ion theo sơ đồ sau:
A(OH)
m
+ MX
y
A
1
+
A
1
+ A(OH)
m
A
2
tan +
A
2
+ HX + H
2
O A
1
+
A
1
+ HX A
3
tan +
Trong đó A,M, X là nguyên tố tìm thấy ở phần a.

(Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội năm 1995)
47. Nguyên tố A không phải là khí hiếm, nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là 4p. Nguyên tử của
nguyên tố B có phân lớp electron ngoài cùng là 4s.
a. Nguyên tố nào là kim loại? là phi kim ?
b. Xác định cấu hình electron của A và B, biết tổng số electron của hai phân lớp ngoài cùng của A và B
bằng 7.
(Đại học Y TPHCM năm 1995)
48. a. Viết cầu hình electron crom (Cr) với Z=24. Cho biết Cr thuộc chu kì nào, nhóm nào và tình chất
hoá học chủ yếu của nó. Giải thích tại sao Cr có số oxi hoá từ +1 đến +6.
b. Kim loại Cr có cấu trúc tinh thể với phần rỗng trong tinh thể chiếm 32%. Khối lợng riêng của kim loại
Cr là 7,19 gam/ cm
3
. Hãy tính bán kính nguyên tử tơng đối của nguyên tử Cr.
(Đại học kinh tế Quốc dân năm 1997)
49. Cation M
+
có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p
6
.
a. Viết cấu hình electron và trình bày sự phân bố electron trên các obitan (các ô vuông l ợng tử ) của
nguyên tử M.
b. Cho biết vị trí của M trong hệ thống tuấn hoàn các nguyên tố hoá học. Gọi tên của M.
c. Anion X
-
có cấu hình electron giống của cation M
+
, X là nguyên tố nào?
(Đại học Quốc gia Hà Nội năm 1998)
50. Cho nguyên tốA có Z= 16
a. Xác định vị trí của A trong bảng hệ thống tuần hoàn.

b. A là kim loại hay phi kim? Giải thích.
c. A vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. Viết phơng trình phản ứng minh hoạ.
(Đại học Quốc gia TPHCM năm 1999)
51. Nguyên tố X có số thứ tự 20.
a. Hãy viết cấu hình electron của X
b. Cho viết vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn, tên của nguyên tố X.
c. Cho biết liên kết hoá học trong hợp chất của X với clo
d. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra tại các điện cực khi điện phân dung dịch nớc của XCL
2
dùng
bình điện phân có màng ngăn, catot bằng sắt, anot bằng than chì.
Độ pH của dung dịch thay đổi nh thế nào trong quá trình điện phân?
(Đại học kinh tế Quốc dân năm 2000)
52. Cho các nguyên tố thuộc chu kì 3: P, Si, Cl, S.
a. Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần tính phi kim và giải thích.
b. Viết công thức phân tử các axit có oxi với số oxi hóa cao nhất của các nguyên tố trên và so sánh tính
axit của chúng.
(Đại học Quốc gia TPHCM năm 1999)
53. Một hợp chất ion có công thức AB. Hai nguyên tố A, B thuộc hai chu kì kế cận nhau trong bảng hệ
thống tuần hoàn. A thuộc phân nhóm chính I, II, còn B thuộc phân nhóm chính VI, VII. Xác định A, B
biết rằng tổng số electron trong AB bằng 20.
(Đại học Quốc gia TPHCM năm 1999)
54. Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố là 21.
a. Hãy xác định tên nguyên tố đó.
Khối Chuyên hoá -Tr ờng Đại Học S Phạm Hà Nội
10
Hệ thống câu hỏi ôn tập lí thuyết theo cấu trúc đề thi Đại Học 2009 của Bộ Giáo Dục -Đào tạo.
b. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó.
c. Tính tổng số obitan trong nguyên tử của nguyên tố đó.
(Đại học Y dợc TPHCM năm 1998)

55. Hợp chất A có công thức là MX
x
trong đó M chiếm 46,67% về khối lợng, M là kim loại, X là phi kim
ở chu kì 3.
Trong hạt nhân của M có: n - p = 4, của X có n = p
(trong đó n, n, p, p là số nơtron và proton). Tổng số proton trong MX
x
là 58.
a. Xác đinh tên, số khối của M và tên, số thứ tự nguyên tố của X trong bảng hệ thống tuần hoàn.
b. Viết cấu hình electron của X.
(Đại học Dợc Hà Nội năm 1999)
56. Nguyên tử X, anion Y, cation Z
+
đều có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 4s
2
4p
6
.
a. Các nguyên tố X, Y, Z là phi kim hay kim loại?
b. Cho biết vị trí (chu kì, nhóm) của X, Y, Z trongbảng hệ thống tuần hoàn.
c. Nêu tính chất hoá học đặc trng nhất của Y và Z, minh hoạ bằng phản ứng hoá học.
(Đại học S phạm 1 và Học viện Hành chính Quốc gia năm 2000)
57. Trong hệ thống tuần hoàn, nguyên tố sắt có số thứ tự Z = 26. Viết cấu hình electron với đầy đủ các ô
lợng tử của a. Fe; b. Fe
2+
.
Nêu hai ví dụ (phơng trình phản ứng) cho thấy Fe
2+
có tính oxi hoá và tính khử.
(Đại học Văn Lang khối B năm 1998)

58. Cho phản ứng thuận nghịch: N
2
(k) + 3H
2
(k)

NH
3
(k) nồng độ ban đầu của N
2
có 0,2 mol/l và
của H
2
là 0,6 mol/l.
a. Xác định vận tốc phản ứng thuận, biết hàng số vận tốc của phản ứng thuận là k.
b. Muốn hiệu suất phản ứng tạo NH
3
cao, phải thay đổi nồng độ và áp suất các chất thế nào?
(Đại học Đà Nẵng năm 1997)
59. Cho cân bằng sau đây: N
2
+ 3H
2


2NH
3
+ Q
Khi thay đổi áp suất, nhiệt độ thì cân bằng sẽ chuyển dịch nh thế nào? Giải thích.
(Đại học Quốc gia TPHCM đợt 2 năm 1998)

60. Cho phản ứng: CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O CaCO
3
+ 2HCl (1)
HNO
3
+ Cu Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O(2)
a. Phản ứng (1) xảy ra theo chiều nào? Viết phản ứng xảy ra dới dạng ion rút gọn.
b. Cần bằng phản ứng (2) và cho biết HNO
3
đóng những vai trò gì trong phản ứng.
(Đại học Dân lập Lạc Hồng năm 1998)
61. Cho vào bình kín hai chất khí là H
2
và NH
3
với chất xúc tác thích hợp ở nhiệt độ t
1
, áp suất ban đầu

trong bình là p
1.
a. Giữ nguyên nhiệt độ t
1
một thời gian cho đến khi hệ thống đạt đến cân bằng thì áp suất trong bình là p
2
.
So sánh p
1
và p
2.
b. Sau khi đạt đến áp suất p
2
tăng nhiệt độ t
2
. Khiđạt đến cân bằng mới ở nhiệt độ t
2
thì áp suất trong bình
là p
3
. So sánh p
3
và p
2
. Thành phần hỗn hợp khí trong bình thay đổi nh thế nào so với cân bằng cũ (ở nhiệt
độ t
1
) biết rằng phản ứng: N
2
+ 3H

2
2NH
3
toả nhiệt theo chiều thuận.
Chú thích: Thể tích bình không đổi.
(ĐạI học Y dợc TPHCM năm 1998)
62.a. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra trong quá trình điều chế axit sunfuric từ quặng pirit.
b. Phản ứng oxit hoá SO
2
bằng oxi không khí là phản ứng cân bằng, toả nhiệt. Để tạo nhiều sản phẩm, nên
tiến hành phản ứng này ở nhiệt độ cao hay thấp? Trong thực tế tại sao ngời ta tiến hành phản ứng này ở
450
o
C mà không tiến hành ở nhiệt độ thờng?
(ĐạI học Quốc gia TPHCM đợt 2 năm 2000)
63. Một dung dịch chứa 4 ion của 2 muối vô cơ, trong đó số ion SO
4
2
, khi tác dụng vừa đủ với Ba(OH)
2
,
đốt nóng, cho một khí, một kết tủa X, một dung dịch Y. Dung dịch Y sau khi axit hoá bằng HNO
3
, tạo với
AgNO
3
kết tủa trắng hoá đen ngoài ánh sáng. Kết tủa X đem nung đợc a gam chất rắn Z. Giá trị của a
thay đổi tùy lợng Ba(OH)
2
dùng: Nếu vừa đủ a đạt cực đại, còn lấy d a giảm dần đến cực tiểu. Khi lấy

chất rắn Z với giá trị cực đại a = 8,51g thấy Z chỉ phản ứng hết với 50 ml dung dịch HCl 1,2M và còn lại
bã rắn nặng 6,99g. Lập luận xác định 2 muối trong dung dịch.
(Đại học Bách Khoa TPHCM năm 1991)
64. Viết phơng trình phản ứng có thể xảy ra khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl, CuCl
2
, NaCl với
điện cực trơ, có màng ngăn.
Hãy cho biết pH của dung dịch sẽ thay đổi nh thế nào (tăng hay giảm) trong quá trình điện phân?
(Đại học Y Thái Bình năm 1995)
65 a. Nếu lần lợt nhúng giấy quỳ tím vào các dung dịch các muối sau đây: (1) NH
4
Cl; (2) KNO
3
; (3) Na
2
S
thì quỳ tím có màu gì? Giải thích vắn tắt và viết phơng trình phản ứng minh họa.
b. Phèn chua là gì? Viết công thức hoá học của nó. Giải thích tác dụng của phèn chua làm cho nớc trong.
Viết phơng trình phản ứng minh họa.
(Học viện công nghệ bu chinh Viễn thông năm 1998)
Khối Chuyên hoá -Tr ờng Đại Học S Phạm Hà Nội
11
Hệ thống câu hỏi ôn tập lí thuyết theo cấu trúc đề thi Đại Học 2009 của Bộ Giáo Dục -Đào tạo.
66. Các chất và ion cho dới đây đóng vai trò axit, bazơ, lỡng tính hay trung tính: NH
4
+
; Al(H
2
O)
3+

; C
6
H
5
O;
S
2
; Zn(OH)
2
; Na
+
; Cl? Tại sao?
Hoà tan 5 muối NaCl, NH
4
Cl, AlCl
3
, Na
2
S, C
6
H
5
ONa vào nớc thành 5 dung dịch, sau đó cho vào mỗi
dung dich một quỳ tím. Hỏi dung dịch có màu gì? Tại sao?
(ĐạI học Y dợc TPHCM năm 1996)
67. a. Hãy đánh giá gần đúng pH (> 7, = 7, < 7) của các dung dịch nớc của các chất sau đây:
(1) Ba(NO
3
)
2

, CH
3
COOH, Na
2
CO
3
(2) NaHSO
4
, CH
3
NH
b. Trong số chất trên, những chất nào có thể phản ứng với nhau? Nếu có, hãy viết phơng trình phản ứng
ion thu gọn.
(Đại học Thăng Long năm 1997)
68. Trình bày hiện tợng thuỷ phân của hợp chất vô cơ và nêu bản chất của hiện tợng đó. Nớc đóng vai trò
gì trong quá trình thuỷ phân, cho ví dụ minh họa.
(Đại học Hằng Hải năm 1998)
69. Theo định nghĩa mới về axit, bazơ thì NH
3
, NH
4
chất nào là axit, chất nào là bazơ? Cho phản ứng
minh họa, giải thích tại sao NH
3
có tính chất đó.
(Học viện Công nghệ Bu chính Viễn Thông năm 1999)
70. Theo quan niệm mới về axit - bazơ (theo thuyết Bronstet) thì phèn nhôm amoni có công thức là
NH
4
Al(SO

4
)
2
. 12H
2
O và xô đa có công thức là Na
2
CO
3
là axit hay bazơ. Viết các phơng trình phản ứng để
giải thích.
(Học viện Công nghệ Bu chính Viễn Thông năm 2000)
71. a. Thế nào là muối trung hoà, muối axit? Cho ví dụ. Axit photphorơ H
3
PO
3
là axit, 2 lần axit, vậy hợp
chất Na
2
HPO
3
là muối axit hay muối trung hoà?
b. Chỉ dùng quỳ tím và các dung dich HCl và Ba(OH)
2
có thể nhận biết đợc ion nào trong dung dịch chứa
đồng thời các ion sau:
Na
+
, NH
4

, CO
3
2
, HCO
3
và SO
4
2

(Đại học Đà Lạt năm 1995)
72. Các dung dịch KCl; K
2
CO
3
; NH
4
Cl; (CH
3
COO)
2
Ba có môi trờng gì? Giải thích.
(Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 1995)
73. Viết phản ứng tạo thành NH
4
Cl từ HCl và phơng trình điện li của NH
4
Cl trong dung dịch nớc. Trình
bày sự tạo thành các liên kết N-H trong ion NH
4
+

. Cho HCl tác dụng vừa đủ với dung dịch amoniac, dung
dịch thu đợc có pH nh thế nào?
(Đại học Quốc gia TPHCM - Đại học Đại cơng năm 1996)
74. Lập biểu thức liên hệ giữa độ tan và nồng độ phần trăm (khối lợng) của chất tan trong dung dịch bão
hoà.
(ĐH Ngoại Thơng năm 1994 -Đại học Y dợc TPHCM năm 1995)
75. Phát biểu định nghĩa axit, bazơ của Bronsted. Cho quỳ tím vào xx dung dịch sau đây: NH
4
Cl,
CH
3
COOK, Ba(NO
3
)
2
, Na
2
CO
3.
Các dung dịch sẽ có màu gì? Giải thích.
(Đại học Mở Hà Nội năm 1997)
76. Viết phơng trình phản ứng dới dạng phân tử và iôn thu gọn của dung dịch NaHCO
3
với từng dung
dịch: H
2
SO
4
loãng, KOH, Ba(OH)
2

d. Trong mỗi phản ứng đó, ion HCO
3
đóng vai trò axit hay bazơ?
(Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 1998)
77. a. Sự điện ly là gì? Làm thế nào để biết đợc một chất A khi hoà tan vào nớc có điện li hay không?
b. Dùng thuyết Bronsted hãy giải thích vì sao các chất Al(OH)
3
, H
2
O, NaHCO
3
đợc coi là chất lỡng tính.
(Đại học Dân lập Hùng Vơng năm 1999)
78. a. Nồng độ dung địch là gì?
b. Thế nào là dung dịch bão hoà, quá bão hoà, cha bão hoà?
(Đại học nông nghiệp 1 Hà Nội năm 1995)
79. Các dung dịch trong H
2
O của từng chất: NaCl, Na
2
CO
3
, NH
4
Cl, Cu(NO
3
)
2
, Al
2

(SO
4
)
3
có pH = 7 lớn
hơn 7 hay bé hơn 7? Vì sao?
(Học viện Quân y năm 2000)
80. Thế nào là muối axit, muối trung hoà? Khi cho CO
2
tác dụng với nớc vôi trong có thể thu đợc những
loại muối nào? Trong số đó những muối nào gặp trong tự nhiên? Nêu một ứng dụng hoặc ý nghĩa của
muối đó? Na
2
HPO
3
là muối gì?
(Đại học Y Thái Bình năm 1995)
81. Những loại muối nào dễ bị thủy phân? Phản ứng thuỷ phân có phải là phản ứng trao đổi proton hay
không? Nớc đóng vai trò axit hay bazơ? Viết phơng trình phản ứng minh hoạ cho mỗi loại muối bị thuỷ
phân?.
(Trung tâm đào tạo - Bồi dỡng cán bộ Y tế năm 1998)
82. Viết phơng trình ion rút gọn của phản ứng thuỷ phân các muối:
NaHCO
3
; NH
4
Cl; NH
4
HCOO; K
2

SO
4
.
a. Trong các phản ứng này nớc đóng vai trò axit hay Bazơ?
b. Các dung dịch NaHCO
3
; NH
4
Cl; K
2
SO
4
. có tính axit, tính bazơ hay trung tính.
(Đại học Y Thái Bình năm 1995)
Khối Chuyên hoá -Tr ờng Đại Học S Phạm Hà Nội
12
Hệ thống câu hỏi ôn tập lí thuyết theo cấu trúc đề thi Đại Học 2009 của Bộ Giáo Dục -Đào tạo.
83. Cho dung dịch phenoltalein vào dung dịch amoniac loãng chữa a mol NH
3
đợc dung dịch A có màu.
Hỏi màu của dung dịch biến đổi nh thế nào trong từng trờng hợp:
a. Thêm a mol HCl vào dung dịch A
b. Thêm a/3 mol AlCl
3
vào dung dịch A. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra . Giải thích.
(Đại học Dân lập Văn Lang năm 1999)
84. Do nhiều nguồn ô nhiễm, trong khí quyển thờng tồn tại các khí SO
2
, NO và CO
2

; có một phần SO
2

NO bị oxi hoá. Đó là nguyên nhân chủ yếu làm cho nớc ma có pH thấp hơn nhiều so với nớc nguyên chất.
Viết các phơng trình phản ứng diễn tả những biến hoá hoá học đã xảy ra.
(Đại học S phạm I Hà Nội - Học viện hành chính Quốc gia năm 2000)
85. Các chất sau đây chất nào có tính oxi hoá, chất nào có tính chất khử? Nêu rõ lý do và mỗi trờng hợp
chọn một ví dụ cụ thể: Cl
2
; H
2
S; SO
2
; KClO
3
?
(Đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh năm 1992)
86. Cân bằng phản ứng sau theo phơng pháp electron:
a. Cu
2
S + HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ CuSO
4
+ NO + H
2

O
b. K
2
Cr
2
O
7
+ CH
3
CH
2
OH + HCl CrCl
3
+CH
3
CHO

+ KCl + H
2
O
(Đại học Giao thông vận tải Hà Nội năm 1995)
87. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra khi dùng nớc vôi để loại bỏ mỗi khí độc sau đây ra khỏi không
khí bị ô nhiễm: Cl
2
; SO
2
; H
2
S; NO
2

. Trong các phản ứng đó, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử? tại
sao?
(Đại học kinh tế Quốc dân năm 1997)
88. a. Thế nào là phản ứng hoá khử?
b. Phản ứng oxi hóa khử và phản ứng trao đổi trong dung dịch xảy ra theo chiều nào? Cho ví dụ minh
hoạ.
Có thể dùng dung dịch bazơ nào (dung dịch NH
3
, NaOH) để điều chế Fe(OH)
3
, Al(OH)
3
và Zn(OH)
2
từ
dung dịch muối của các kim loại đó.
(Đại học Lâm nghiệp năm 1995)
89. Cân bằng phơng trình phản ứng sau theo phơng pháp cân bằng điện tử:
FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4

)
3
+K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
(Học viện kĩ thuật Quân sự năm 1998)
90. a. Viết công thức các chất ứng với những số oxi hoá khác nhau của clo.
b. Hoàn thành các phản ứng sau (nếu có) Cl
2
+ HI; I
2
+ HCl; Cl
2
+ Fe; I
2
+ Fe; Cl
2
+ H
2
S (dung dịch) và I
2
+ H
2
S (dung dịch).

(Đại học Quốc gia TPHCM năm 1998)
91. a. Hãy dùng các phản ứng hoá học để giải thích các hiện tợng xảy ra khi lần lợt cho từ từ dùng dịch
HCl, khi CO
2
vào dung dịch NaAlO
2
cho tới d. Các phản ứng xảy ra có phải là phản ứng oxi hoá -khử
không? Tại sao?
(Đại học Thuỷ lợi Hà Nội năm 1995)
b. Viết phơng trình phản ứng và nêu rõ chất oxi hoá, chất khử khi hoà tan nhôm bằng dung dịch NaOH.
92. Cân bằng các phản ứng sau đây theo phơng pháp cân bằng electron:
a. K
2
S

+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
S + MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O

b. Mg + HNO
3
Mg(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
c. CuS
2
+ HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4
+ N
2
O + H
2
O

d. K
2
Cr
2
O
7
+ KI + H
2
SO
4
Cr
2
(SO
4
)
3
+ I
2
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
e. FeSO
4
+ Cl
2
+H

2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+HCl
(Đại học Nông nghiệp 1 năm 1999)
93. a. Hãy cho biết chiều phản ứng của các cặp oxi hoá khử.
b. Cho các cặp oxi hoá khử sau: Cu
2+
/Cu: Al
3+
/Al: Fe
3+
/Fe
2+
: H
+
/H: Fe
2+
/Fe.
Hãy sắp xếp các cặp tạo theo thứ tự tăng dần khả năng oxi hoá của các dạng oxi hoá. Dẫn ra các ph ơng
trình phản ứng để minh hoạ sự đúng đắn của thứ tự đã sắp xếp.
(Đại học Y Hà Nội năm 1999)
94. a. Hãy viết sơ đồ phân bố eletron vào các obitan trong nguyên tử S và ion S
2

, từ đó cho biết vì sao ion
S
2
chỉ có tính khử còn S vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử?
b. Trong hai phản ứng sau đây H
2
S thể hiện tính axit hay bazơ, tính oxi hoá hay khử? Tại sao?
2NaOH + H
2
S = Na
2
S + 2 H
2
O (1)
2FeCl
3
+ H
2
S = 2 FeCl
2
+ S + 2HCl (2)
(Đại học Y dợc TPHCM năm 1993)
95. Sự điện li và sự điện phân có phải là các quá trình oxi hoá không? Nêu ví dụ.
(Đại học Thuỷ sản năm 1995)
96. a. Định nghĩa phản ứng oxi hoá - khử, chất oxi hoá và chất khử; lấy một phản ứng hữu cơ làm ví dụ
minh hoạ cho các khái niệm trên.
b. Cân bằng phản ứng sau và cho biết chất oxi hoá và chất khử
Khối Chuyên hoá -Tr ờng Đại Học S Phạm Hà Nội
13
Hệ thống câu hỏi ôn tập lí thuyết theo cấu trúc đề thi Đại Học 2009 của Bộ Giáo Dục -Đào tạo.

Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4 (đặc nóng)
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+.
- Viết phản ứng trên dới dạng ion rút gọn.
Đại học Ngoại Ngữ - Tin học năm 1997)
97. Cho kim loại M tác dụng với dung dịch HNO
3
theo phản ứng sau:
3M + 2NO
3
+ 8 H
+
H
n+
+ NO + H
2

O (phản ứng bị mất hệ số cân bằng)
- Xác định oxi hoá n
+
của kim loại M.
- Viết phản ứng trên dới dạng phơng trình ion rút gọn và phơng trình phân tử.
- Cho biết chất oxi hoá, chất khử và vai trò của HNO
3
trong phản ứng trên.
(Đại học Dân lập Ngoại Ngữ - Tin học năm 1998)
98. a. Định nghĩa phản ứng oxi hoá khử
b. Cân bằng các phơng trình phản ứng:
Fe
3
O
4
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
Cu + HCl + NaNO
3
CuCl
2
+ NaCl + NO + H
2

O
KMnO
4
+ KNO
2
+ H
2
SO
4
K
2
SO
4
+ KNO
3
+ MnSO
4
+ H
2
O
(Đại học Công đoàn năm 1999)
99. Cho dung dịch CuSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, MgSO

4
, AgNO
3
và kim loại Cu, Mg, Ag, Fe. Những cặp chất nào
phản ứng đợc với nhau? Viết phơng trình phản ứng. Hãy xắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các
ion và tính khử của các kim loại.
(Đại học Tài chính kế toán năm 2000)
100. Trong các phản ứng oxi hoá khử, số oxi hoá của các nguyên tố thay đổi nh thế nào? Lấy hai phản
ứng trong đó các nguyên tử của cùng một nguyên tố, từ cùng một số oxi hoá biến thành nhiều số oxi hoá
khác nhau.
(Học viên Quân Y miền Bắc năm 1995)
101 Cân bằng các phản ứng oxi hoá khử sau đây bằng phơng pháp thăng bằng electron:
a. K
2
Cr
2
O
7
+ KNO
2
+ H
2
SO
4
Cr
2
(SO
4
)
3

+ KNO
3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
b. KMnO
4
+ C
2
H
4
+ H
2
O

HOH
2
C-CH
2
OH + MnO
2
+ KOH
(Đại học Y Hà Nội năm 1997)
102. Định nghĩa phản ứng oxi hoá khử, chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hoá? Lấy phản
ứng nhôm và axit HNO
3

loãng để minh hoạ.
Al + HNO
3


Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + H


(Đại học Thuỷ sản năm 1998)
103. Cho các cặp oxi hóa khử sau: Sn
4+
/Sn
2+
; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
.
Cho biết tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự Sn
4+
, Cu
2+

, Fe
3+
tính khử giảm dần theo thứ tự: Sn
2+
, Cu, Fe
2+
Dự đoán các phản ứng sau đây có xảy ra không? Viết phơng trình phản ứng (nếu có).
a. Cu + FeCl
3

b. SnCl
2
+ FeCl
3

(Đại học Y Hà Nội năm 1997)
104. Viết phơng trình phản ứng giữa CaO với dung dịch HCl, giữa FeO với dung dịch HNO
3
đặc, nóng
và cho biết chúng thuộc loại phản ứng oxi hoá khử hay trao đổi, vì sao?
(Đại học Công nghệ Tôn Đức Thắng năm 1999)
105.Xác định chất oxi hoá, chất khử và cân bằng các phơng trình phản ứng sau theo phơng pháp thăng
bằng electron:
a. KNO
3
+ FeS KNO
2
+ Fe
2
O

3
+ SO
3
b. HNO
3
+ H
2
S NO + S + H
2
O
c. Cu + HCl + NaNO
3
CuCl
2
+ NO + NaCl + H
2
O
d. CrCl
3
+ NaOCl + NaOH Na
2
CrO
4
+ NaCl + H
2
O
(Đại học Thái Nguyên năm 2000)
106.Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
a. Fe
x

O
y
+ H
2
SO
4
đặc
t
o
SO
2
+
b. Fe(NO
3
)
2
+ HNO
3
loãng NO
c. FeCl
3
+ dung dịch Na
2
CO
3
khí A
(Đại học An ninh nhân dân Hà Nội năm 1995)
107. Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch một loãng và nguội, dung dịch hai đậm
đặc đun nóng tới 100
o

C.
a. Trong mỗi trờng hợp, hãy viết và cân bằng phản ứng oxi hoá khử theo phơng cân bằng electron. Cho
biết chất nào là chất oxi hoá, chất nào là chất khử?
b. Nếu lợng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo đi qua hai dung dịch
KOH bằng bao nhiêu?
Khối Chuyên hoá -Tr ờng Đại Học S Phạm Hà Nội
14
Hệ thống câu hỏi ôn tập lí thuyết theo cấu trúc đề thi Đại Học 2009 của Bộ Giáo Dục -Đào tạo.
(Đại học Quốc gia TPHCM năm 1997)
108 a. Phân biệt phản ứng trao đổi ion và phản ứng oxy hoá - khử.
b. Phản ứng trao đổi ion và phản ứng oxy hoá - khử xảy ra theo chiều nào. Cho các thí dụ để minh hoạ.
c. Cân bằng các phản ứng sau và viết dới dạng phản ứng ion rút gọn.
Cho biết phản ứng nào là phản ứng trao đổi, phản ứng nào là phản ứng oxy hoá -khử?
1. CaCO
3
+ HCl
2. Fe
x
O
y
+ HNO
3
+ NO
2
+
(Đại học Dân lập Ngoại ngữ Tin học năm 1999)
109. Hoàn thành phơng trình phản ứng:
a. FeS
2
+ O

2
t
o
b. FeS
2
+ HNO
3
đặc
t
o

(Đại học Y Thái Bình năm 1995)
110. Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
a. FeCl
3
+ Kl FeCl
2
+ KCl + I
2
b. AgNO
3
+ FeCl
3

Các phản ứng này thuộc loại gì (oxi hoá - khử hay trao đổi)? Viết các phơng trình ion để giải thích. Nếu
là phản ứng oxi hoá - khử, hãy cho biết chất oxi hoá, chất khử và các cặp oxi hoá khử liên quan.
(Đại học Mở Hà Nội năm 1997)
111. Dựa vào số oxi hoá, ngời ta có thể chia các phản ứng hoá học thành mấy loại? Lấy ví dụ minh hoạ.
(Học viên Quân Y năm 1997)
112a. Cân bằng các phơng trình phản ứng sau:

(1) Fe
x
O
y
+ CO
t
o

FeO + CO
2
(2) FeS
2
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O
b. Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,05 mol/l với 200ml dung dịch Ba(OH)
2
a mol/l thu đợc 500ml dung dịch

có pH = 12. Tính a
(Đại học Quốc gia Hà Nội và Học viện Ngân hàng năm 2000)
113.Hoàn thành các phơng trình phản ứng dới dạng phân tử và dạng ion:
a. MnO
4
+ C
6
H
12
O
6
+ H
+
Mn
2+
+ CO
2
+
b.

Fe
x
O
y
+ H
+
+ SO
4
2
SO

2
+
c. FeSO
4
+ HNO
3
NO +
(Đại học Hàng Hải phía Nam năm 1995)
114.Vai trò của kim loại và ion kim loại trong phản ứng oxi hoá khử. Cho ví dụ.
(Đại học Y dợc TPHCM năm 1991)
115.Trong môi trờng axit MnO
2
, O
3
, MnO
4
, Cr
2
O
7
2-
đều oxi hoá đợc Cl thành Cl
2
, lúc đó Mn
+4
bị khử
thành Mn
+2
; Mn
+7

thành Mn
+2
, Cr
+6
thành Cr
+3
và O
3
thành O
2
. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
(Đại học Ngoại thơng Hà Nội năm 1995)
116. Cân bằng các phơng trình phản ứng oxi hoá - khử sau theo phơng pháp cân bằng electron:
a. KClO
3
+ NH
3

t
o
KNO
3
+ KCl + Cl
2
+ H
2
O
b. KNO
3
+ FeS

2

t
o
KNO
2
+ Fe
2
O
3
+ SO
3
.
(Đại học Giao thông Vận tải TPHCM năm 1997)
117.Cân bằng phơng trình phản ứng sau (viết phản ứng ở dạng tổng quát):
(1) Cl
2
+ NaOH NaClO
3
+ NaCl + H
2
O
(2) M
2
O
x
+ HNO
3
M(NO
3

)
3
+ NO + H
2
O
- Viết phản ứng (1) dới dạng phơng trình ion rút gọn.
- Với giá trị nào của x phản ứng (2) sẽ là phản ứng oxi hoá- khử hoặc phản ứng trao đổi?
(Đại học Quốc gia TPHCM năm 1998)
118. Hoàn thành phản ứng oxi hoá- khử, viết phơng trình trào đổi điện tử giữa chất oxi hoá và chất khử
của các phản ứng sau:
a. Kl + KClO
3
+ H
2
SO
4
K
2
SO
4
+ I
2
+ KCl + H
2
O
b. Cu
2
S + HNO
3
(loãng) Cu(NO

3
)
2
+ CuSO
4
+ NO + H
2
O
(Đại học Đà Nẵng năm 1997)
119. Biết CrO là oxit bazơ; Cr
2
O
3
là oxit lỡng tính; CrO
3
là oxit axit. Viết phơng trình phản ứng của các
oxit trên với HCl, với NaOH.
(Đại học Thơng Mại năm 1999)
120. Hoàn thành và cân bằng các phản ứng oxi hoá khử sau theo phơng pháp cân bằng ion electron:
Khối Chuyên hoá -Tr ờng Đại Học S Phạm Hà Nội
15
Hệ thống câu hỏi ôn tập lí thuyết theo cấu trúc đề thi Đại Học 2009 của Bộ Giáo Dục -Đào tạo.
a. KMnO
4
+ H
2
c
2
O
4

+ H
2
SO
4
MnSO
4
+ CO
2
+
b. NO
2
+ KOH
c. Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ H
2
O
d. CuFeS
2
+ O
2
Cu
2
S

+ SO

2
+ Fe
2
O
3
(Đại học Y dợc TPHCM năm
1991)

121. Cân bằng các phản ứng sau và nói rõ chất oxi hoá, chất khử:
NH
3
+ Cl
2

t
o
N
2
+ HCl
NO
2
+ Cu
t
o
N
2
+ CuO
(NH
4
)

2
Cr
2
O
7

t
o
N
2
+ Cr
2
O
3
+ H
2
O
NH
4
NO
2

t
o
N
2
+ H
2
O
(Học viện Quan hệ Quốc tế năm 1997)

122. Cân bằng phản ứng oxi hoá khử sau bằng phơng pháp thăng bằng số electron:
FeS + HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O
Hãy cho biết trong phản ứng trên, nguyên tố nào bị oxi hoá, nguyên tố nào bị khử? Giải thích.
(Đề thi tuyển sinh Đại học Quốc gia TPHCM đợt 1 năm 2000)
123. a. Sự điện phân là gì?
b. Viết các phơng trình phản ứng điện phân xảy ra khi điện phân dung dịch có chứa a phân tử gam CuSO
4
và b phân tử gam NaCl. Khi b = 2a; b > 2a; b < 2a.
(Đại học Y dợc TPHCM năm 1998, ĐH Thái Nguyên năm 1995, ĐH S phạm Hà Nội năm 1995)
124. Nêu sự khác nhau về quá trình cho nhận electron trong phản ứng điện phân và trong phản ứng
oxi hoá khử?
(Đại học S phạm Hà Nội 2 năm1995)
125. Viết phơng trình điện phân tổng quát các trờng hợp sau:
- Điện phân dung dịch KCl với bình điện phân có màng ngăn, điện cực trơ.
- Điện phân dung dịch KCl với bình điện phân không có màng ngăn, điện cực trơ, nhiệt độ thờng.
- Điện phân dung dịch KCl có lẫn CuSO

4
, bình điện phân có màng ngăn, điện cực trơ (chỉ viết 1 phơng
trình đầu tiên).
- Điện phân dung dịch AgNO
3
, anot bằng Cu.
(Đại học Quốc gia TPHCM năm 1990)
126.a. Nêu bản chất của sự điện phân.
b. Tiến hành điện phân (trong những điều kiện thích hợp, dùng 2 điện cực trơ): (1) NaOH nóng chảy, (2)
dung dịch NaOH. Hãy viết các phơng trình phản ứng xảy ra trên các điện cực và phơng trình biểu diễn sự
điện phân của các trờng hợp đó.
(Đại học Quốc gia Hà Nội năm 1998)
127. Cho bột Fe vào dung dịch CuSO
4
thì màu xanh của dung dịch nhạt dần, ngợc lại khi cho bột Cu vào
dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
thì dung dịch từ không màu chuyển thành màu xanh đậm dần.
a. Giải thích hiện tợng xảy ra.
b. Nếu tiến hành điện phân (điện cực trơ, có màng ngăn) dung dịch chứa hỗn hợp các ion Fe
2+
, Fe
3+
, Cu
2+
thì thứ tự các ion bị điện phân ở catot nh thế nào? Tại sao?

(Đại học Kiến trúc Hà Nội năm1995)
128. Trình bày nguyên tắc điện phân dung dịch muối để đợc dung dịch axit, dung dịch bazơ. Cho thí dụ.
(Đại học Su phạm TPHCM năm 2000)
129. Những quá trình nào đã xảy ra trên bề mặt của điện cực platin khi điện phân 1 lít dung dịch AgNO
3
.
Viết sơ đồ điện phân và phơng trình dạng tổng quát.
b. Nếu môi trờng của dung dịch sau khi điện phân có pH = 3 với hiệu suất điện phân là 80% thể tích của
dung dịch đợc coi nh không đổi thì nồngđộ các chất trong dung dịch sau điện phân là bao nhiêu? khối l-
ợng AgNO
3
trong dung dịch ban đầu là bao nhiêu?
(Đại học Y dợc TPHCM năm 1994)
130. a. Hãy trình bày tính chất hoá học của NaOH.
b. Trong công nghiệp, khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn hai điện cực, thu đợc hỗn hợp gồm
NaOH + NaCl ở khu vực catot. Bằng phơng pháp nào có thể tách đợc NaCl để thu đợc NaOH tinh khiết?
(Đại học Hàng hải phía Nam năm 1995)
131. Điện phân một dung dịch muối MCl
n
với điện cực trơ. Khi ở catot thu đợc 16 gam kim loại M thì ở
anot thu đợc 5,6 lít khí (đktc). Xác định kim loại M.
(Đại học Y dợc TPHCM năm 1999)
132. Viết phơng trình phản ứng xảy ra khi điện phân hỗn hợp dung dịch gồm KCl, HCl, CuCl
2
với điện
cực, bình điện phân có màng ngăn. Trong quá trình điện phân pH của dung dịch thay đổi nh thế nào (tăng
hay giảm )?
(Đại học Thơng mại năm 1998 )
Khối Chuyên hoá -Tr ờng Đại Học S Phạm Hà Nội
16

Hệ thống câu hỏi ôn tập lí thuyết theo cấu trúc đề thi Đại Học 2009 của Bộ Giáo Dục -Đào tạo.
133.có 4 dung dịch, trong mỗi dung dịch có chứa một lạo ion sau: Cu
2+
, Fe
2+
, Ag
+
, Pb
2+
và có 4 kim loại:
Cu, Fe, Ag, Pb.
a. Cho biết những kim loại nào có thể tác dụng với những dung dịch nào? Vì sao?
b. Viết phơng trình phản ứng dạng ion thu gọn, chỉ rõ vai trò từng chất trong phản ứng.
(Đại học Văn Lang khối B năm 1998)
134. Hãy nêu sự giống nhauvà khác nhau giữa hai quá trình: Cho Cu tác dụng với dung dịch AgNO
3

điện phân dung dịch AgNO
3
với anot bằng Cu.
(Đại học S phạm TPHCM năm 1993)
135. a. Hãy nêu sự giống nhau và khác nhau giữa hai quá trình: cho Cu tác dụng với dung dịch AgNO
3

điện phân dung dịch AgNO
3
với anot bằng Cu.
b. Một hợp chất có công thức là CuCO
3
. Cu(0H)

2
. Từ chất đó có thể có những phơng pháp nào điều chế đ-
ợc Cu? Phơng pháp nào thu đợc Cu tinh khiết hơn cả?
(Đại học Hàng hải phía Nam và Đại học Kiến trúc năm 1995)
136 Viết phơng trình phản ứng có thể xảy ra khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl, CuCl
2
, KCl với
điện cực trơ, có màng ngăn.
Cho biết pH của dung dịch sẽ thay đổi nh thế nào (tăng hay giảm) trong quá trình điệnphân?
(Trung tâm đào tạo Cán bộ Y tế năm 1999)
137. Viết quá trình điện phânlần lợt xảy ra ở các điện cực khi điện phân dung dịch chứa FeCl
3
, CuCl
2

HCl bằng điện cực trơ, biết thứ tự điện thế hoá nh sau:
Fe
3+
/Fe
2+
/Cu>2 H
+
/H
2
> Fe
2+
/Fe.
(Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội năm 1995)
139. Viết phơng trình phản ứng xảy ra ở các điện cực (điện cực trơ) và phơng trình tổng cộng khi điện
phân nóng chảy các chất sau:

a. CaCl
2
b. NaOH.
(Đại học Huế khối A, B năm 1998)
140.Viết các phơng trình phản ứng điện phân nóng chảy xảy ra khi điện phân (với điện cực trơ, màng
ngăn xốp) dung dịch chứa a mol CuSO
4
, b mol NaCl trong 3 trờng hợp: b = 2a, b < 2a và b > 2a.
(Đại học Hùng Vơng năm 1998)
141. a. Trình bày phơng pháp hoá học để tách riêng từng kim loại ra khỏi hôn hợp: CuO, MgO, Al
2
O
3
(l-
ợng các kim loại không đổi sau khi tách).
b. Trình bày quá trình điện phân dung dịch Na
2
SO
4
trong nớc với hai điện cực trơ. Có nhận xét gì trong
quá trình điện phân dung dịch này?
(Đại học Giao thông Vận tải năm 1998)
142 a. Số khối của hạt nhân nguyên tử là gì? Số khối của hạt nhân có phải là khối lợng của hạt nhân
không?
b. Viết các phơng trình phản ứng sau:
(1) Ca + dd Na
2
CO
3
(2) Na + dd AlCl

3
(3) Zn + dd FeCl
3
(4) Fe(NO
3
)
2
+ dd AgNO
3
(5) Ba(HCO
3
)
2
+ dd ZnCl
2
Cho biết thứ tự điện hoá theo trật tự sau:
Zn
2+
/ Zn < Fe
2+
/ Fe < Fe
3+
/ Fe < Ag
+
/ Ag
(Đại học Ngoại thơng năm 1999)
143. a. Viết sơ đồ điện phân và phơng trình điện phân khi điện phân các dung dịch sau bằng điện cực Pt:
CuCl
2
; AgNO

3
.
b. Chỉ đợc dùng một hoá chất để nhận biết các dung dịch sau: NH
4
Cl; FeCl
2
; FeCl
3
; Al
2
(SO
4
)
3
.
(Đại học Thủy sản năm 2000)
144. Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe
2+
/ Fe, Cu
2+
/ Cu, Fe
3+
/ Fe
2+
. Từ trái sang phải theo dãy trên, tính oxi
hóa tăng dần theo thứ tự: Fe
2+
, Cu
2+
, Fe

3+
, tính khử giảm dần theo thứ tự: Fe, Cu, Fe
2+
. Hỏi
a. Fe có khả năng tan đợc trong dung dịch FeCl và trong dung dịch CuCl
2
hay không ? Giải thích ngắn
gọn?
b. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl
3
và trong dung dịch FeCl
2
hay không ? Giải thích ngắn gọn ?
(Đại học kinh tế Hồ Chí Minh năm 1994)
145. Tuỳ theo nhiệt độ và nồng độ dung dịch HNO
3
khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO
3
có thể thu
đợc các sản phẩm khác nhau: muối sắt (II) và H
2
; muối sắt (III) và khí NO. Viết các phơng trình phản ứng
dạng phân tử và dạng ion.
(Đại học s phạm kỹ thuật TPHCM năm 1995)
146. Nhiệt phân một lợng MgCO
3
trong một thời gian, đợc chất rắn A và khí B. Cho khí B hấp thụ hoàn
toàn vào dung dịch NaOH đợc dung dịch C. Dung dịch C tác dụng đợc với BaCl
2
với KOH. Cho A tác

dụng với dung dịch HCl d đợc khí B và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D đợc muối khan E. Điện phân E
nóng chảy đợc kim loại M. Viết các phơng trình phản ứng.
(Đại học Bách khoa Hà Nội năm 1997)
147. a. Thế nào là nớc cứng ? nớc mềm ?
b. Thế nào là độ cứng tạm thời? Độ cứng vĩnh cửu ?
c. Có thể dùng hoá chất nào để loại độ cứng tạm thời lẫn độ cứng vĩnh cửu ? Viết phơng trình dạng phân
tử và dạng ion để minh hoạ.
Khối Chuyên hoá -Tr ờng Đại Học S Phạm Hà Nội
17
Hệ thống câu hỏi ôn tập lí thuyết theo cấu trúc đề thi Đại Học 2009 của Bộ Giáo Dục -Đào tạo.
(Cao đẳng s phạm TPHCM năm 1998)
148. Hãy dự đoán và giải thích hiện tợng trong thí nghiệm sau đây:
Thêm từng giọt dung dịch NaOH vào dung dịch Cr
2
(SO
4
)
3
cho đến d. Thêm vài giọt nớc Br
2
, thêm tiếp
từng giọt H
2
SO
4
đến d. Viết các phơng trình phản ứng.
(Học viện công nghệ Bu chính viễn thông năm 1999)
149. a. Cho Na vào lần lợt các lọ đựng các chất sau: nớc cất, dung dịch (NH
4
)

2
CO
3
, etanol, dầu hoả và
dung dịch CuSO
4
. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra (nếu có) và cho biết hiện tợng trong mỗi trờng
hợp.
b. So sánh tính axit, bazơ của các oxit: CrO, Cr
2
O
3
, CrO
3
. Viết các phơng trình phản ứng minh hoạ sự so
sánh đã nêu
(Đại học an ninh nhân dân năm 2000)
150. Cho một mẫu Na vào một dung dịch có chứa Al
2
(SO
4
)
3
và CuSO
4
thu đợc khí A, dung dịch B và kết
tủa C. Nung kết tủa C, thu đợc chất rắn D. Cho H
2
d đi qua D nung nóng (giả thiết phản ứng xảy ra hoàn
toàn), thu đợc chất rắn E. Hoà tan E trong dung dịch HCl d thì E chỉ tan đợc một phần. Giải thích bằng

phơng trình phản ứng.
(Đại học Y dợc TPHCM năm 1992)
151. Cho hỗn hợp gồm FeS
2
, Fe
3
O
4
, FeCO
3
hoà tan hết trong HNO
3
đặc, nóng thu đợc dung dịch A và hỗn
hợp khí NO
2
, CO
2
. Thêm dung dịch BaCl
2
vào dung dịch A và hấp thụ hỗn hợp khí NO
2
, CO
2
bằng dung
dịch NaOH d. Cho biết các hiện tợng và viết phơng trình phản ứng xảy ra.
(Đại học Nông lâm TPHCM năm 1995 và Học viện kỹ thuật Quân sự, Đại học thơng mại năm 1995)
152. Viết các phơng trình phản ứng của bột đồng với dung dịch FeCl
3
, dung dịch AgNO
3

, dung dịch
HNO
3
(giải phóng khí NO) và với dung dịch HCl (có mặt oxi).
(Đại học Bách khoa Hà Nội năm 1997)
153. Cho miếng nhôm vào 3 ống nghiệm đựng dung dịch axit nitric nồng độ khác nhau:
a. ống (1) có thoát khí không màu, sau đó nâu trong không khí.
b. ống (2) thoát ra khí không màu, không duy trì sự cháy và hơi nhẹ hơn không khí.
c. ống (3) không có khí thoát ra. Sau khi nhôm tan hết, cho dung dịch thu đợc tác dụng với dung dịch xút
d thì thấy thoát ra một khí không màu có mùi khai.
Viết phơng trình phản ứng xảy ra trong từng ống nghiệm dới dạng ion thu gọn.
(Đại học công nghệ Dân lập Tôn Đức Thắng năm 1998)
154. Viết phơng trình phản ứng dạng phân tử và dạng ion thu gọn trong các quá trình sau:
a. Cho FeS tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
(đặc, nóng) cho khí SO
2
b. Cho Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng cho khí NO.
c. Cho Al tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng cho khí N
2

.
(Đại học Giao thông vận tải năm 1999)
155. Viết phơng trình phản ứng xảy ra khi cho Cu kim loại lần lợt vào từng dung dịch sau:
a. Hỗn hợp NaNO
3
và HCl c. FeCl
3
b. CuCl
2
d. HCl có O
2
hoà tan
(Đại học Y Dợc TPHCM năm 2000)
156. Viết phơng trình phản ứng giữa nhôm nguyên chất và nhôm phủ một lớp nhôm oxit với các chất sau:
H
2
O; dd NaOH; dd NaCl và dung dịch CuCl
2
(các dung dịch này đều dùng nớc làm dung môi)
(Đề thi tuyển sinh đại học Y dợc năm 1989)
157. Viết phơng trình phản ứng nhiệt phân các chất sau:
M(OH)
n
; M
2
(CO
3
)
n
; M(NO

3
)
n
; M
2
(SO
4
)
n
(Sản phẩm tạo thành gồm kim loại oxit và H
2
O hoặc C
2
O hoặc NO
2
và O
2
hoặc SO
2
và O
2
).
(Đại học nông nghiệp I Hà Nội năm 1995)
158. Dẫn luồng khí CO đi qua ống sứ có chứa m gam hỗn hợp rắn X gồm CuO và Fe
2
O
3
đun nóng. Sau
một thời gian trong ống sứ còn lại n gam hỗn hợp rắn Y. Khí thoát ra đợc hấp thụ bằng dung dịch
Ca(OH)

2
d thu đợc p gam kết tủa. Viết các phơng trình phản ứng có thể xảy ra và lập biểu thức liên hệ
giữa m, n, p.
(Đại học Quốc gia TPHCM năm 1997)
159. a. Nhỏ vài giọt NaOH vào một ống nghiệm đựng dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
có kết tủa xuất hiện, lắc ống
nghiệm thấy kết tủa không tan.
b. Nhỏ vài giọt dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
vào ống nghiệm đựng dung dịchNaOH; có kết tủa xuất hiện, lắc ống
nghiệm thấy kết tủa tan.
Giải thích hiện tợng, viết phơng trình phản ứng cần thiết.
(Đại học công nghệ dân lập Tôn Đức Thắng khối B năm 1998)
160. Hoà tan hỗn hợp Al
2
O
3
và Fe
3
O
4

bằng dung dịch NaOH d thu đợc dung dịch A và phần không tan B.
Tách phần không tan B đem hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu đợc dung dịch C. Cho dung dịch
NaOH d vào dung dịch C, sau đó lọc lấy kết tủa và nung trong không khí đến khối lợng không đổi thu đ-
ợc chất rắn D. D tan hoàn toàn trong H
2
SO
4
loãng cho dung dịch trong suốt. Hãy viết các phơng trình
phản ứng xảy ra và cho biết trong A, B, C, D gồm những chất gì ?
(Đại học Dân lập kỹ thuật công nghệ năm 1999)
161. Một cốc nớc có chứa các ion Ca
2+
, Cl
-
, Mg
2+
, Na
+
, SO
4
2-
, HCO
3
-
với số mol lần lợt là a, b, c, d, e, f.
a. Tìm hệ thức liên hệ giữa a, b, c, d, e, f
Khối Chuyên hoá -Tr ờng Đại Học S Phạm Hà Nội
18
Hệ thống câu hỏi ôn tập lí thuyết theo cấu trúc đề thi Đại Học 2009 của Bộ Giáo Dục -Đào tạo.
b. Khi đun nóng cốc nớc trên thấy nớc hết cứng.

Hãy tìm hệ thức liên lạc giữa các số mol.
(Đại học an ninh nhân dân năm 2000)
162. Trình bày phơng pháp nhiệt nhôm, áp dụng trong việc hàn các đờng ray, cho biết bột oxit sắt đợc
dùng là Fe
3
O
4
. Mô tả phơng pháp và viết phơng trình phản ứng.
(Đại học Y dợc TPHCM năm 1988)
163. Hoà tan hoàn toàn oxit Fe
x
O
Y
trong dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu đợc dung dịch A
1
và khí B
1
. Cho
khí B
1
lần lợt tác dụng với dung dịch NaOH, dung dịch Br
2
, dung dịch K
2
CO
3

(biết rằng axit tơng ứng của
B
1
mạnh hơn axit tơng ứng của CO
2
). Hãy viết phơng trình phản ứng xảy ra trong các qúa trình trên.
(Đại học Mỏ địa chất Hà Nội năm 1995)
164. Viết các phơng trình phản ứng dạng phân tử và ion rút gọn biểu diễn các quá trình hoá học sau:
a. Khí SO
2
đi qua nớc brom làm mất màu dung dịch đó.
b. Hoà tan hỗn hợp ở dạng bột gồm Al và Al
2
O
3
trong một lợng d dung dịch xút đun nóng, đợc dung dịch
A. Thêm NH
4
Cl vào A, khuấy đều thấy xuất hiện tủa trắng và giải phóng ra khí mùi khai.
c. Hoà tan hết Fe
x
O
y
trong dung dịch HNO
3
đun nóng thấy giải phóng ra khí không màu bị hoá nâu trong
không khí.
(Đại học Quốc gia Hà Nội năm 1997)
165. Hoà tan hoàn toàn FeO trong một lợng vừa đủ dung dịch H
2

SO
4
đặc, nóng thu đợc dung dịch A và
khí B. Tỉ khối hơi của khí B so với metan bằng 4.
a. Cho khí B lần lợt tác dụng với dung dịch KOH và dung dịch Brom.
b. Cho dung dịch NaOH d vào dung dịch A, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lợng
không đổi nhận đợc chất rắn An ninh. Trộn A
1
với lợng d bột Al đợc hỗn hợp A
2
. Nung A
2
ở nhiệt độ cao
(không có không khí) cho đến phản ứng hoàn toàn đợc hỗn hợp A
3
. Hoà tan A
3
bằng dung dịch HNO
3
loãng thấy thoát ra khí NO (duy nhất).
Viết và cân bằng các phơng trình phản ứng xảy ra.
(Đại học Huế năm 1998)
166. Cho các chất Fe, FeS
2
, FeCO
3
, FeO, Fe(OH)
2
lần lợt tác dụng với HNO
3

đặc, nóng. Viết phơng trình
phản ứng ở dạng phân tử, dạng ion (cho biết trong sản phẩm phản ứng có khí NO
2
hoặc cả khí CO
2
hoặc
cả H
2
SO
4
).
(Đại học thơng mại năm 1999).
167. Một dung dịch chứa a mol NaHCO
3
và b mol Na
2
CO
3
.
a. Khi thêm (a + b) mol CaCl
2
hoặc (a + b) mol Ca(OH)
2
vào dung dịch
trên thì khối lợng kết tủa thu đợc trong hai trờng hợp có bằng nhau không? Giải thích.
b. Tính khối lợng mỗi kết tủa thu đợc trong trờng hợp a = 0,1 mol và b = 0,2 mol.
(Đại học Quốc gia TPHCM năm 2000).
168. Cho hỗn hợp FeS
2
, Fe

3
O
4
, FeCO
3
hoà tan hết trong HNO
3
đặc, đun nóng, đợc dung dịch trong suốt và
hỗn hợp hai khí NO
2
, CO
2
. Thêm dung dịch BaCl
2
vào dung dịch trên, thấy xuất hiện kết tủa trắng không
tan trong axit d. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
(Đại học Tài chính Kế toán năm 1993)
169. a. Hoà tan Al bằng dung dịch HNO
3
rất loãng, nóng, d ta không thấy khí thoát ra. Viết phơng trình
phản ứng dới dạng phân tử và dạng ion.
b. Tại sao khi hoà tan Al bằng dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt muối Hg
2+
vào thì quá trình hoà tan xảy
ra nhanh hơn (khí thoát ra mạnh hơn).
(Đại học Hàng hải phía Bắc năm 1995)
170. Cho biết CrO là oxit bazơ, Cr
2
O
3

là oxit lỡng tính và CrO
3
là oxit axit. Viết các phơng trình phản ứng
xảy ra khi cho từng oxi lần lợt tác dụng với các dung dịch HCl và NaOH.
(Đại học Dân lập Hùng Vơng năm 1997 )
171. Hoà tan một oxit sắt vào dung dịch H
2
SO
4
loãng đợc dung dịch A có khả năng làm mất màu dung
dịch nớc brom, làm mất màu dung dịch thuốc tím và hoà tan đợc bột đồng.
a. Cho biết tên của oxit đó và viết các phơng trình phản ứng đã kể trên.
b. Viết các phơng trình phản ứng khi cho oxit sắt đó tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng; với dung dịch
H
2
SO
4
đặc, nóng.
(Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 1998)
172. Hoà tan Fe
3
O
4
bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng, d đợc dung dịch A. Lấy một phần dung dịch A cho tác

dụng với dung dịch thuốc tím. Lấy một phần dung dịch A cho tác dụng với dung dịch xút d, lọc lấy kết
tủa đem nung trong không khí đến phản ứng hoàn toàn.
Viết các phơng trình phản ứng đã xảy ra.
(Đại học Công Đoàn năm 1999)
173. Hoà tan một ít phèn nhôm (K
2
SO
4
, Al
2
(SO
4
)
3
, 24H
2
O) vào nớc, đợc dung dịch A. Thêm dung dịch
amoniac vào dung dịch A đến d. Sau khi phản ứng kết thúc, thêm tiếp vào đó một lợng d Ba(OH)
2
, thu đ-
ợc kết tủa B và dung dịch D. Lọc lấy dung dịch D, sục khí Co
2
vào D đến d. Viết các phơng trình phản
ứng xảy ra trong quá trình trên.
(Viện Đại học mở Hà Nội năm 2000)
174. Cho NaOH d vào dung dịch gồm FeSO
4
, Fe
2
(SO

4
)
3
. Lấy kết tủa đem đun nóng trong không khí đến
hoàn toàn thu đợc chất rắn A. Trộn A và bột Al rồi nung nóng ở nhiệt độ cao thu đợc hai oxit trong đó có
Khối Chuyên hoá -Tr ờng Đại Học S Phạm Hà Nội
19
Hệ thống câu hỏi ôn tập lí thuyết theo cấu trúc đề thi Đại Học 2009 của Bộ Giáo Dục -Đào tạo.
Fe
x
O
y
. Hoà tan hai oxit này bằng dung dịch HNO
3
loãng thu đợc khí NO. Hãy viết các phơng trình phản
ứng.
(Đại học Quốc gia TPHCM năm 1996)
175. a. Trong phòng thí nghiệm thờng điều chế CO
2
từ CaCO
3
và dung dịch HCl, do đó CO
2
bị lẫn một ít
khí hiđroclorua và hơi nớc. Làm thế nào để có CO
2
hoàn toàn tinh khiết?
b. CO
2
và SO

2
có những tính chất hoá học cơ bản gì giống nhau và khác nhau? Giải thích.
(Đại học Tài chính Kế toán TPHCM năm 1995)
176. Cho 3 miếng Al kim loại vào 3 cốc đựng dung dịch axit nitric nồng độ khác nhau:
- ở cốc thứ nhất thấy có khí không màu bay ra và hoá nâu trong không khí.
- ở cốc thứ 2 thấy bay ra một khí không màu, không mùi, không cháy, hơi nhẹ hơn không khí.
- ở cốc thứ 3 không thấy khí thoát ra, nhng nếu lấy dung dịch sau khi Al tan hết cho tác dụng với NaOH
d thấy thoát ra khí mùi khai. Viết các phơng trình phản ứng dới dạng phân tử và dạng ion.
(Đại học Tài chính Kế toán TPHCM và Đại học Kinh tế quốc dân năm 1995)
177. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra khi cho lần lợt từng kim loại Na, Al, Fe tác dụng với:
a. Khí clo (đun nóng)
b. Dung dịch NaOH
c. Dung dịch CuSO
4

(Đề thi tuyển sinh Học viện Kĩ thuật Quân sự năm 1998)
178.Cho kim loại A phản ứng với dung dịch muối của kim loại B sinh ra dung dịch muối của kim loại A
và kim loại B kết tủa.
a. Cho biết điều kiện đủ để phản ứng xảy ra đợc theo cơ chế trên và cho một ví dụ.
b. Cho 2 thí dụ khác nhau về phản ứng xảy ra giữa 1 kim loại với dung dịch muối kim loại khác nhng
không theo cơ chế trên.
(Đại học Quốc gia TPHCM năm 1999)
179 .a. Ion là gì? Nêu ví dụ.
b. Trong một cốc nớc chứa 0,01 mol Na
+
; 0,02 mol Ca
2+
; 0,01 mol Mg
2+
; 0,05 mol HCO

3
và 0,02 mol Cl.
Hỏi nớc trong cốc thuộc loại nớc cứng tạm thời hay vĩnh viễn? Giải thích.
-Đun sôi nớc hồi lâu, số mol các ion sẽ bằng bao nhiêu? Nớc còn cứng nữa không?
- Có thể dùng các hoá chất nào trong các hoá chất cho dới đây: HCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
để làm mềm nớc
ban đầu trong cốc hay không?
(Đại học Ngoại Thơng năm 1994)
180. Có hiện tợng gì xảy ra khi cho bari kim loại vào dung dịch từng chất sau:
a. KCl; b. (NH
4
)
2
SO
4
; c. CuCl
2
; d. NH
4
Cl; Fe
2
(SO
4
)
3

(Đại học Kiến trức Hà Nội năm 1995)
181 a. Phơng pháp nhiệt nhôm là gì? ứng dụng của phơng pháp đó.
b. Hỗn hợp A gồm Fe
3
O
4
, Al, Al
2
O
3
, Fe. Cho A tan trong NaOH d đợc hỗn hợp chất rắn A
1
, dung dịch B
1
và khí C
1
.
Khí A
1
(d) cho tác dụng với A nung nóng đợc hỗn hợp chất rắn A
2
. Dung dịch B
1
cho tác dụng với H
2
SO
4
loãng d đợc dung dịch B
2
. Chất rắn A

2
tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nóng đợc dung dịch B
3
và khí C
2
. Cho B
3
tác dụng với bột Fe đợc dung dịch B
4
. Viết các phơng trình phản ứng.
(Đại học luật, Đại học Kiến trúc TPHCM và Học viện Quân Y miền Bắc năm 1995)
183. Dung dịch A gồm: Al
2
(SO
4
)
3
và FeSO
4
. Hãy viết các phản ứng xảy ra trong hai trờng hợp sau:
a. Sục khí NH
3
d vào dung dịch A sau đó đem phơi ra ngoài không khí.
b. Cho dung dịch xút (d) vào dung dịch A.
(Đại học Giao thông Vận tải TPHCM năm 1997)
184. a. Hãy nêu tóm tắt các tính chất vật lí quan trọng của Cu kim loại. Những tính chất đó liên quan nh

thế nào với liên kết hoá học trong mạng tinh thể kim loại Cu?
b. Hoàn thành phơng trình phản ứng theo sơ đồ sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
M
t
o
A
1
A
2
A
3
B
1
B
2
B
3
M
M
D
1
D
2
D
3

E
1
E
2
E
3
(6)
(7)
Cho biết:
A
1
là oxi kim loại A có điện tích hạt nhân là 3,2.10
-18
culông; B
1
là oxi phi kim B có cấu hình electron ở
lớp vỏ ngoài cùng là 2s
2
2p
2
.
(Đại học Ngoại thơng năm 1998)
185. Cho một lợng Cu
2
S tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3

đun nóng. Phản ứng tạo thành dung
dịch A1 và làm giải phóng ra khí A
2

không màu, bị hoá nâu trong không khí. Chia A1 thành hai phần.
Thêm dung dịch BaCl
2
vào phần 1, thấy tạo thành kết tủa trắng A
3
thực tế không tan trong axit d. Thêm l-
ợng d dung dịch NH
3
vào phần 2, đồng thời khuấy đều hỗn hợp, thu đợc dung dịch A
4
có màu xanh lam
đậm.
a. Hãy chỉ ra A
1
, A
2
, A
3
, A
4
là gì?
Khối Chuyên hoá -Tr ờng Đại Học S Phạm Hà Nội
20
Hệ thống câu hỏi ôn tập lí thuyết theo cấu trúc đề thi Đại Học 2009 của Bộ Giáo Dục -Đào tạo.
b. Viết các phơng trình phản ứng mô tả các quá trình hoá học vừa nêu trên.
(Đại học Quốc gia Hà Nội năm 1999)
186. Đốt cacbon trong không khí ở nhiệt độ cao, đợc hỗn hợp khí A. Cho A tác dụng với Fe
2
O
3

nung
nóng đợc khí B và hỗn hợp rắn C. Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2
đợc kết tủa K và dung dịch D;
Đun sôi D lại đợc kết tủa K. Cho C tan trong dung dịch HCl, thu đợc khí và dung dịch E. Cho E tác dụng
với dung dịch NaOH d đợc kết tủa hỗn hợp hiđroxit F. Nung F trong không khí đợc một oxit duy nhất.
Viết các phơng trình phản ứng.
(Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 1998)
187.Nêu hiện tợng và viết phơng trình phản ứng xảy ra khi cho Na vào từng dung dịch sau: MgCl
2
,
CuSO
4
, AlCl
3
và Fe(NO
3
)
2
.
(Đại học Giao thông Vận tải TPHCM năm 2000)
188 So sánh bản chất hoá học của quá trình điều chế kim loại và quá trình ăn mòn kim loại. Các quá
trình đó phụ thuộc vào bản chất của kim loại nh thế nào?
(Đại học Tài chính Kế toán năm 1990)
189 Cho một ít bột nhôm vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3

. Sau khi pphản ứng xong, lọc
tách chất rắn A và dung dịch B. Cho B tác dụng với NaOH d đợc một hợp chất C kết tủa. Trong A, C và
dung dịch B có những chất gì? Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
(Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 1995)
190. a. Viết các phơng trình phản ứng để chứng tỏ Cr(OH)
3
là hiđroxit lỡng tính.
b. Tính số gam kali bicromat cần dùng phản ứng với HCl để điều chế đợc 10 lít khí Cl
2
ở 27
0
C và áp suất
84,4 mmHg.
(Đại học Giao thông Vận tải năm 1997)
191. a. Viết các phơng trình phản ứng (nếu có) khi cho các kim loại Al, Fe tác dụng với Cl
2
, H
2
O, Fe
2
O
3
và dung dịch NaOH.
b. Trong những sản phẩm của các phản ứng trên thì chất nào có tính chất lỡng tính? Viết các phơng trình
phản ứng chứng tỏ điều này.
(Đại học Kỹ thuật công nghệ TPHCM năm 1998)
192. Cho từ tử khí CO qua ống sứ đựng CuO nung nóng. Khí A ra khỏi ống đợc hấp tụ hoàn toàn vào nớc
vôi trong lấy d, thu đợc kết tủa B. Cho chất rắn còn lại trong ống sứ vào cốc dựng HNO
3
loãng d, thu đợc

khí NO và dung dịch C. Cho xút d vào dung dịch C, thu đợc kết tủa D. Nung D tới khối lợng không đổi,
đợc chất rắn E. Xác định A, B, C, D, E và viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
(Đại học Xây dựng năm 1999)
193. Có hiện tợng gì xảy ra khi cho Na kim loại tác dụng với các dung dịch sau: NaCl, CuCl
2
, (NH
4
)
2
SO
4
,
Fe
2
(SO
4
)
3
. Viết các phơng trình phản ứng ở dạng ion thu gọn.
(Đại học S phạm Hà Nội II năm 2000)
194. a. Trình bày tính chất hoá học của NaOH
b. Trong công nghiệp, khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn hai điện cực, ta đợc hỗn hợp gồm
NaOH + NaCl ở khu vực catot. Bằng phơng pháp nào có thể tách đợc NaCl để thu đợc NaOH tinh khiết?
(Đại học S phạm TPHCM năm 1993)
195. Cho bột Cu (d) vào dung dịch FeCl
3
sau khi phản ứng xong lọc lấy dung dịch D. Cho dung dịch
amoniac từ từ vào D đến d. Viết các phơng trình phản ứng.
(Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 1995)
196 Đem đốt bột sắt trong không khí thu đợc hợp chất A. Hoà tan A trong axit clohiđric đợc đợc dung

dịch B. Cho dung dịch NaOH d vào dung dịch B rồi đun trong không khí cho phản ứng thực hiện hoàn
toàn. Lọc lấy kết tủa, đem nung kết tủa đến khối lợng không đổi. Hãy viết các phơng trình phản ứng xảy
ra
(Đại học Thuỷ lợi năm 1997)
197. a. Cho một lợng bột kẽm d vào dung dịch chứa ba muối tan: AgNO
3
; Cu(NO
3
)
2
; Mg(NO
3
)
2
. Viết các
phơng trình phản ứng xảy ra tho thứ tự u tiên? Giải thích?
b. Cho kim loại Ba lần lợt vào từng dung dịch sau: NaCl, NH
4
Cl, FeCl
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. Viết các phơng trình
phản ứng xảy ra, nêu các hiện tợng quan sát đợc?
(Đại học Công nghệ Dân Lập Tôn Đức Thắng khố A năm 1998)
198 Một hợp kim của Fe với C, S, P cho tác dụng với dung dịch HCl. Lọc tách phần không tan, nớc lọc

cho tác dụng với NaOH. Nung kết tủa tạo thành ở nhiệt độ cao đến khối lợng không đổi, thu đợc chất rắn
A, sau đó cho luồng khí (X) đi qua A thu đợc hỗn hợp B gồm 4 chất rắn.
a. Viết các phơng trình phản ứng và cho biết A, B là những chất gì?
b. Nếu cho hợp kim trên tác dụng với HNO
3
đặc, nóng thì có những phản ứng gì xảy ra?
(Đại họcS phạm Kỹ thuật TPHCM năm 1993)
199. a. Hãy cho biết một số loại quặng sắt quan trọng trong tự nhiên.
b. ở những vùng gần các vỉa quặng pirit sắt, đất thờng bị chua và chứa nhiều sắt, chủ yếu do quá trình oxi
hoá chậm bởi oxi không khí chỉ có ở nớc (ở đây các nguyên tố bị oxi hoá đến trạng thái oxi hoá cao
nhất). Để khắc phục, ngời ta thờng bón vôi tôi hoặc ủ với đất trớc khi canh tác.
Hãy nêu các quá trình hoá học xảy ra và viết các phơng trình phản ứng để minh hoạ.
(Đại học S phạm Hà Nội và Học viện hành chính Quốc gia năm 2000)
200. Trong một cốc nớc chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
và d mol HCO
-
3
.
Khối Chuyên hoá -Tr ờng Đại Học S Phạm Hà Nội
21
Hệ thống câu hỏi ôn tập lí thuyết theo cấu trúc đề thi Đại Học 2009 của Bộ Giáo Dục -Đào tạo.
a. Lập biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d.
b. Nếu chỉ dùng nớc vôi trong (nồng độ Ca(OH)
2
p mol/l) để làm giảm độ cứng của nớc trong cốc, thì ng-

ời ta nhận thấy khi cho V lít nớc vôi trong vào, độ cứng trong bình là bé nhất, biết c = 0.
Lập biểu thức liên hệ giữa a, b và p.
(Đại học S phạm Kỹ thuật TPHCM năm 1993)
201. Lần lợt cho kim loại Ba vào từng dung dịch sau:
NaHCO
3
, CuSO
4
, (NH
4
)
2
CO
3
, NaNO
3
Hãy viết các phơng trình phản ứng xảy ra ở dạng phân tử và dạng ion thu gọn.
202. Hãy giải thích vì sao các chất Zn(OH)
2
, (NH
2
)
2
CO không tồn tại trong môi trờng axit cũng nh môi
trờng kiềm, còn NH
3
không tồn tại trong môi trờng axit?
(Đại học S phạm Hà Nội năm 1995)
203 a. Cho từng chất AlCl
3

và CuCl
2
lần lợt vào các dung dịch: KOH d; NH
4
OH d.
Nêu hiện tợng và viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
b. Viết các phơng trình phản ứng biểu diễn dãy biến hoá sau:
(1)
Fe
FeCl
2
FeCl
3
Fe(OH)
3
Fe
2
(SO
4
)
3
FeSO
4
(2) (3)
(4) (5)
(Đại học Nông nghiệp năm 1998)
204. Cho hỗn hợp BaCO
3
, (NH
4

)
2
CO
3
tác dụng với dung dịch HCl d đợc dung dịch A và khí thoát ra. Cho
A tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng, d đợc dung dịch B và kết tủa. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH
d đợc dung dịch C và khí. Viết các phơng trình phản ứng dới dạng phân tử và ion thu gọn.
(Đại họcAn ninh Hà Nội năm 1998)
205. a. oxit nào của crom vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với bazơ. Viết phơng trình phản ứng.
b. Viết phơng trình chuyển hoá Cr
2
O
7
2-
thành CrO
4
2-
và ngợc lại.
(Học viên Quân Y năm 2000)
206. Ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá học giống và khác nhau chỗ nào?
(Đại học Kinh tế TPHCM năm 1993)
207. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp bột gồm: Fe
2
O
3
, Fe

3
O
4
và Al
2
O
3
trong dung dịch H
2
SO
4
đặc thu đợc
dung dịch A. Cho bột sắt vừa đủ vào dung dịch A thu đợc dung dịch C. Cho dung dịch C tác dụng với
dung dịch NaOH (d) thu đợc dung dịch D và kết tủa E. Đem E nung ở nhiệt độ cao đến khối lợng không
đổi thu đợc chất rắn F. Nếu cho từng giọt dung dịch HCl loãng vào dung dịch D sẽ xuất hiện kết tủa trắng,
tiếp tục thêm HCl thì kết tủa trắng sẽ tan ra. Hãy giải thích các quá trình thí nghiệm và viết các phơng
trình phản ứng đã xảy ra.
(Đại học Thuỷ lợi năm 1998)
208. Một loại phèn công thức MNH
4
(SO
4
)
2
. 12H
2
O có khối lợng phân tử 453 đơn vị cacbon. Tìm kim loại
M. Cho M tác dụng với dung dịch HNO
3
rất loãng, d thu đợc dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch

KOH đợc kết tủa B, dung dịch C và khí D có mùi khai. Cho từ từ dung dịch HCl vào C lại thấy xuất hiện
kết tủa B.
Cho kết tủa B và khí D cào dung dịch H
2
SO
4
loãng, đợc dung dịch E. Từ E có thể thu đợc phèn trên. Viết
các phơng trình phản ứng.
(Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2000)
209. Một loại muối ăn bị lẫn các tạp chất là Na
2
SO
4
, NaBr, MgCl
2
, CaCl
2
và CaSO
4
. Hãy trình bày phơng
pháp hoá học để lấy NaCl tinh khiết.
(Đại học Kinh tế TPHCM năm 1995)
300. Cho miếng Zn vào cốc 1 đựng dung dịch NaOH và NaNO
3
; cho miếng Al vào cốc 2 đựng dung dịch
KOH và KNO
2
; cho miếng Ba vào cốc 3 đựng dung dịch muối X. Ngời ta nhận thấy cả ba trờng hợp đều
thu đợc hỗn hợp khí H
2

và NH
3
; trong cốc 3 có tạo thành kết tủa không tan trong dung dịch HCl.
Hãy biện luận để viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
(Đại học Ngoại thơng TPHCM năm 1995)
301. Giải thích hiện tợng, viết phơng trình phản ứng xảy ra khi cho SO
2
lội chậm qua các dung dịch:
a.Ba(OH)
2
; b. K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
; c. Fe
2
(SO
4
)
3
; d. KMnO
4
+ H
2

SO
4
.
(Đại học Tài chính Kế toán năm 2000)
302 Cho hỗn hợp Cu và Fe tan hết trong HNO
3
đặc, nóng (HNO
3
đã hết) thu đợc dung dịch A chứa 3
muối và khí B duy nhất. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH (có đun nóng) thu đợc A
1
chứa 2
hiđroxit.
- Cho khí B tác dụng với dung dịch NaOH đợc dung dịch B
1
. Cô cạn B
1
, lấy chất rắn thu đợc nung ở nhiệt
độ cao đợc chất rắn B
2
chứa một muối. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra
(Học viện Công nghệ Bu chính Viễn thông năm 2000)
303. Hãy sắp xếp các ion cho dới đây theo chiều tăng dần tính (khả năng) oxi hoá, cho các phản ứng
minh họa: Al
3+
, Fe
3+
, Cu
2+
, Na

+
.
(Đại họcNgoại thơng Hà Nội năm 1995)
304. Hoà tan hết hỗn hợp gồm có Al-Cu trong axit HNO
3
loãng, nóng thì đợc dung dịch A, cho biết các
chất tạo thành? Hãy viết các phản ứng xảy ra tiếp theo trong những trờng hợp sau đây:
(1) Cho vào A một lợng NaOH d.
(2) Cho vào A một lợng NaOH vừa đủ để hỗn hợp đạt đến môi trờng trung tính.
(3) Lấy kết tủa ở (2) đem nung đến khối lợng không đổi.
Khối Chuyên hoá -Tr ờng Đại Học S Phạm Hà Nội
22
Hệ thống câu hỏi ôn tập lí thuyết theo cấu trúc đề thi Đại Học 2009 của Bộ Giáo Dục -Đào tạo.
(4) Lấy sản phẩm sinh ra ở (3) đem nung trong luồng khí hiđro sẽ thu đợc gì?
(Đại học Quốc gia TPHCM năm 1997)
305.Cho biết các cặp oxi hoá khử sau:
Tính oxi hoá tăng dần: Fe
2+
< Cr
3+
< Cu
2+
< Cu
+
< Fe
3+
Tính khử giảm dần: Fe > Cr
2+
> Cu
+

> Cu > Fe
2+
Viết tất cả các phản ứng có thể xảy ra khi cho hai cặp một tác dụng với nhau trong dung dịch nớc.
Khối lợng nguyên tử (nguyên tử khối) của các nguyên tố nh sau:
Fe = 56; Cl = 35,5; Na = 23; S = 32; C = 16; H = 1; C = 12; M
kk
= 29
(Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội năm 1998)
306. Hãy nêu và giải thích bằng phơng trình phản ứng các hiện tợng xảy ra trong từng thí nghiệm sau:
a. Cho CO
2
d lội chậm qua dung dịch nớc vôi trong. Sau đó cho tiếp nớc vôi trong vào dung dịch vừa thu
đợc cho đến d.
b. Cho KOH d tác dụng với dung dịch FeCl
2
. Lấy kết tủa thu đợc để lâu trong không khí.
(Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội năm 1999)
307. Crom là nguyên tố có cấu hình electron ở các phân lớp ngoài cùng là 3d
5
4s
1
.
a. Viết cấu hình electron của nguyên tử crom và từ đó hãy xác định vị trí của crom trong bảng phân hạng
tuần hoàn. Giải thích cách xác định.
Cho sơ đồ sau:
(1)
(2) (3) (4)
(5)
(6)
Cr

A
B
C
HCl O
2
, HCl
Cl
2
, KOH
H
2
SO
4
D
E
F
H
2
S, H
2
SO
4
K
2
SO
4
Viết phơng trình phản ứng, biết rằng: A, B, C, D, E, F đều là hợp chất của crom; dung dịch C có màu
vàng; dung dịch D màu da cam; F là tinh thể màu xanh tím.
(Đại học Ngoại thơng năm 2000)
308. Trình bày nguyên tắc, nguyên liệu, các phản ứng chính xảy ra trong quá trình luyện gang?

(ĐạI học kinh tế TPHCM năm 1993)
309. a. Trình bày tính chất hoá học cơ bản của kim loại M và ion kim loại M
n+
. Lấy ví dụ để minh hoạ.
b. Cho dãy sau đây (theo chiều tăng tiính oxi hoá của ion):
Zn
2+
/Zn Fe
2+
/Fe Cu
2+
/Cu

Fe
3+
/Fe
2+
Ag
+
/Ag
Trong các kim loại trên:
(1) Kim loại nào phản ứng đợc với dung dịch muối Fe(III)?
(2) Kim loại nào có khả năng đẩy đợc Fe ra khỏi dung dịch muối Fe(III)?
(3) Có thể xảy ra phản ứng không khí cho AgNO
3
tác dụng với dung dịch Fe(NO
3
)
2
?

Viết các phơng trình phản ứng.
(Đại học Ngoại thơng năm 2000)
310. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 2 mol kali nhôm oxit vào nớc, thêm tiếp 2 mol axit sunfuric. Cuối cùng
cô cạn dung dịch. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra. Chất rrắn cuối cùng thu đợc có tên là gì?
(Phân hiệu Đại học an ninh - Đại học an ninh và Đại học Cảnh sát năm 1998)
311. Cho BaO tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu đợc kết tủa A và dung dịch B. Thêm một lợng d
bột Al vào dung dịch B thu đợc dung dịch D và khí H
2
. Thêm Na
2
CO
3
vào dung dịch D, tách ra kết tủa E.
Xác định A, B, D, E và viết các phản ứng.
(Cao đẳng Giao thông vận tải năm 2000)
312. a. A, B, C là hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. A
tác dụng với B thành C. Nung nóng B ở nhiệt độ cao ta thu đợc chất rrắn C, hơi H
2
O và khí D. Biết D là
một hợp chất của cacbon, D tác dụng với A cho ta B hoặc C.
1. Hỏi A, B, C là các chất gì? Viết các phơng trình phản ứng xảy ra trong các quá trình trên.
2. Cho A, B, C tác dụng với CaCl
2
; C tác dụng với dung dịch AlCl
3
. Viết phơng trình phản ứng xảy ra.

b. Khi hoà tan Fe bằng dung dịch HNO
3
loãng, lạnh ta thu đợc dung dịch A và khí B. Biết khí B là hỗn
hợp hai khí có tỉ lệ số mol 1 : 1 và có tỉ khối so với H
2
bằng 11,5. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH d
chỉ thấy kết tủa màu trắng ánh lục tạo thành, không khí bay ra. Hãy biện luận để viết các phản ứng hoà
tan Fe theo điều kiện cho ở trên.
(Đại học Dân lập thăng Long năm 1995)
313. a. Hoà tan hỗn hợp gồm Cu và Fe
x
O
y
vào dung dịch HNO
3
thu đợc dung dịch A và khí NO. Nếu cho
dung dịch A tác dụng với dung dịch NH
3
d, thu đợc kết tủa B. Nếu cho dung dịch A tác dụng với dung
dịch NaOH d thu đợc kết tủa D. Viết các phản ứng xảy ra.
b. Hoàn thành sơ đồ sau:
A (H
4
N
2
O
3
) Khí B A C + D +
Cho biết C và D là 2 đơn chất ở thể khí.
(Cao đẳng Giao thông vận tải năm 2000)

314. Một dung dịch chứa 4 ion của hai muối vô cơ, trong đó có ion SO4
2-
, khi tác dụng vừa đủ với
Ba(OH)
2
, đốt nóng, cho 1 khí, 1 kết tủa x, 1 dung dịch Y. Dung dịch Y sau khi axit hoá bằng HNO
3
, tạo
vói AgNO
3
kết tủa trắng hoá đen ngoài ánh sáng. Kết tủa X đem nung đợc a gam chất rắn Z. Giá trị của a
thay đổi tuỳ lợng Ba(OH)
2
dùng; nếu vừa đủ a đạt cực đại, còn lấy d a giảm dần đến cực tiểu. Khi lấy chất
rắn Z với giá trị cực đại a = 8,51 gam thấy Z chỉ phản ứng hết với 50ml dung dịch HCl 1,2M và còn lại bã
rắn nặng 6,99g. Lập luận xác định 2 muối trong dung dịch.
Khối Chuyên hoá -Tr ờng Đại Học S Phạm Hà Nội
23
Hệ thống câu hỏi ôn tập lí thuyết theo cấu trúc đề thi Đại Học 2009 của Bộ Giáo Dục -Đào tạo.
(Đại học Bách khoa Hà Nội năm 1991)
315. So sánh tính bazơ giữa NaOH và Al(OH)
3
. Cho ví dụ minh hoạ bằng phản ứng hoá học. Viết phản
ứng điều chế (chỉ bằng một phản ứng):
a. NaOH từ NaCl.
b. Al(OH)
3
từ NaAlO
2
Các hoá chất khác của phản ứng tự chọn.

(Đại học Dân lập Lạc Hồng năm 2000)
316. Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng đợc dung dịch A
1
và khí A
2
. Thêm NH
4
Cl vào
A
1
, lại đun nóng, thấy tạo thành kết tủa A
3
và có khí A
4
giải phóng ra. Chỉ ra A
1
, A
2
, A
3
, A
4
là gì? Viết các
phơng trình phản ứng mô tả quá trình hoá học trên.
(Đại học Quốc gia Hà Nội năm 1998)
317. a. Hoà tan hết Cr
2
O
3
trong axit HCl thu đợc dung dịch A. Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch A

thấy có kết tủa. Khi nhỏ thêm dung dịch KOH vào thì kết tủa tan ra. Sau khi thổi khí Cl
2
vào dung dịch
vừa thu đợc thấy dung dịch có màu vàng. Thêm dung dịch H
2
SO
4
vào thì dung dịch chuyển sang màu da
cam. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên.
b. Pha loãng 200ml dung dịch Ba(OH)
2
với 1,3 lít nớc thu đợc dung dịch có pH = 12. Tính nồng độ
(mol/lit) của dung dịch Ba(OH)
2
ban đầu, biết rằng Ba(OH)
2
phân li hoàn toàn.
(Đại học Thơng Mại năm 2000)
318. Khí NH
3
bị lẫn hơi nớc, có thể dùng chất nào trong những chất sau đây để thu đợc NH
3
khan: H
2
SO
4
đặc, CaO, P
2
O
5

, Ba(OH)
2
đặc, tại sao?
(Đại học Xây dựng năm 1999)
319. Dung dịch A có FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
a. Cho 1 giọt dung dịch NaOH vào 1 ml dung dịch A thấy có kết tủa đỏ nâu.
b. Cho 2 giọt dung dịch KMnO
4
và 2 giọt dung dịch H
2
SO
4
vào 1ml dung dịch A thấy màu của KMnO
4
biến mất.
c. Cho khí SO
2
lội chậm qua 10ml dung dịch A, sau đó thêm NaOH cho đến d thấy có kết tủa xanh rêu.
Lắc mạnh hỗn hợp trong không khí thấy có kết tủa đỏ nâu.
Giải thích hiện tợng và viết phơng trình phản ứng
(Đại học Dân lập Thăng Long năm 2000)
320. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra dới dạng ion khi cho:
a. Mg d vào dung dịch chứa Cu(NO

3
)
2
và HCl. Biết sau phản ứng thu đợc hỗn hợp khi gồm N
2
và H
2
.
b. Dung dịch chứa H
2
SO
4
và FeSO
4
tác dụng với dung dịch chứa NaOH và Ba(OH)
2
đều d.
(Đại học Cần Thơ năm 1999)
321. Hoà tan hỗn hợp FeCO
3
và Fe
3
O
4
trong HNO
3
khi đun nóng ta đợc khí A và dung dịch B. Khí A hoá
nâu một phần trong không khí và có khả năng làm đục nớc vôi. Dung dịch B tác dụng với NH
3
d cho kết

tủa khi nung ở nhiệt độ cao tạo ra bột màu đỏ nâu. Viết các phơng trình phản ứng (phân tử và ion) để giải
thích hiện tợng.
(Đại học Tài chính kế toán năm 2000)
322. Hoà tan Cu
2
S trong H
2
SO
4
đặc nóng thu đợc dung dịch A và khí B, B làm mất màu nớc brom, cho
NH
3
tác dụng với dung dich A tới d. Hỏi có hiện tợng gì xảy ra? Viết các phơng trình phân tử và ion để
giải thích thí nghiệm trên.
(Học viện Công nghệ Bu chính viễn thông năm 2000)
323. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hopự BaCO
3
, MgCO
3
, Al
2
O
3
đợc chất rắn A, khí D. Hoà tan chất rắn A
trong nớc d, thu đợc dung dịch B và kết tủa C. Sục khí D (d) vào dung dịch B thấy xuất hiện kết tủa. Hoà
tan C trong NaOH d thấy tan một phần. Viết các phơng trình phản ứng.
(Đại học Công đoàn năm 2000)
324. Viết phơng trình phản ứng nhiết phân (nếu có) của các hợp chất sau: MgCO
3
, CaSO

4
, KNO
3
,
Mg(OH)
2
, Ba(HCO
3
)
2
, KOH, Cu(NO
3
)
2
, AgCl, H
2
SiO
3
. Trong các chất trên chất nào phản ứng đợc với
dung dịch NaOH. Viết phơng trình phản ứng.
(Học viện Công nghệ Bu chính viễn thông năm 2000)
325. Cho các nguyên liệu: muối ăn NaCl, đá vôi CaCO
3
, nớc H
2
O, Không khí. Có đủ các điều kiện kỹ
thuật cần thiết, hãy viết các phơng trình phản ứng để điều chế NaOH, nớc javen, amoniac và cacbonat
natri?
(Đại học kinh tế TPHCM năm 1992)
326. Chỉ từ Na

2
SO
3
, NH
4
HCO
3
, Al, MnO
2
và các dung dịch Ba(OH)
2
và HBr có thể điều chế đợc những
chất khí gì? Cho mỗi khí đó lần lợt tác dụng với các dung dịch NaOH và HI. Hãy viết các phơng trình
phản ứng xảy ra. (Biết Br
2
thoát ra ở dạng khí).
(Đề thi tuyển sinh Đại học Nông nghiệp 1 Hà Nội năm 1995)
327. Viết 2 phơng trình phản ứng chuyển sắt đơn chất thành hợp chất sắt (II) và 2 phơng trình phản ứng
chuyển hợp chất sắt (II) thành hợp chất sắt (III).
(Đại học Bách khoa Hà Nội năm 1998)
328. Viết các phơng trình phản ứng trong quá trình sản xuất đồng từ quặng CuFeS
2
. (Đại học Bách khoa
Hà Nội năm 1998)
329 Cho Fe
2
(SO
4
)
3

, K và H
2
O. viết các phơng trình điều chế Fe.
Khối Chuyên hoá -Tr ờng Đại Học S Phạm Hà Nội
24
Hệ thống câu hỏi ôn tập lí thuyết theo cấu trúc đề thi Đại Học 2009 của Bộ Giáo Dục -Đào tạo.
(Đại học Cần thơ năm 1999)
330. Từ các chất ban đầu là NaCl, H
2
O, KOH, CaCO
3
, các điều kiện phản ứng coi nh có đủ, hãy viết các
phơng trình phản ứng và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) điều chế các chất sau: NaOH, H
2
, Cl
2
, axit
HCl, nớc javel, KClO
3
, clorua vôi.
(Trung tâm đào tạo Cán bộ Y tế TPHCM năm 2000)
331. Mỗi hợp chất có công thức là CuCO
3
.Cu(OH)
2
. Từ chất đó có thể có những phơng pháp nào điều chế
đợc Cu? Phơng pháp nào thu đợc Cu tinh khiết hơn cả?
(Đại học S phạm TPHCM năm 1998)
332. Chỉ từ nguyên liệu ban đầu là FeS
2

, C, O
2
, H
2
O và xúc tác V
2
O
5
, viết phản ứng điều chế các muối
sunfat sắt, sunfua sắt và sắt kim loại.
(Đại học Quốc gia TPHCM năm 1997)
333. Viết các phơng trình phản ứng và trình bày cách điều chế kali từ quặng sinvinit (gồm chủ yếu là
NaCl, KCl) và điều chế các kim loại chứa trong quặng đôlômit.
(Đại họcS phạm TPHCM năm 1999)
334. a. Từ đá vôi, nớc và muối NaCl, hãy viết phơng trình phản ứng điều chế nớc javen, clorua vôi.
b. Nêu các hoá chất có thể làm mềm các loại nớc cứng. Viết phơng trình phản ứng và giải thích.
(Cao đẳng bán công Maketing - khối A năm 1998)
335. a. Hãy kể tên và công thức của các quặng sắt quan trọng trong tự nhiên.
b. Từ một quặng sắt bất kì ở trên là nguyên liệu chính viết các phơng trình phản ứng điều chế Fe(OH)
2

Fe(OH)
3
.
(Đại học Quốc gia TPHCM năm 1999)
336. Từ nguyên liệu chính là FeS
2
, quặng boxit (Al
2
O

3
có lẫn Fe
2
O
3
), không khí, than, H
2
O, NaOH và các
chất xúc tác, các điều kiện cần thiết có đủ, hãy điều chế: Fe và muối Al
2
(SO
4
)
3
.
(Đại học Thủy lợi năm 2000)
337 Từ nguyên liệu chính là muối ăn, đá vôi, nớc, không khí, chất xúc tác, Viết các phơng trình phản
ứng điều chế các chất sau:
a. Na
2
CO
3
; b. NH
4
NO
3
; c. NH
4
HCO
3


(Đại học Hằng hải phía Bắc năm 1995)
338 a. Trình bày phơng pháp điều chế canxi và magie riêng biệt từ quặng dôlômit (CaCO
3
.MgCO
3
)
b. Viết hai phơng trình phản ứng điều chế natri hiđroxit từ muối natriclorrua và từ muối natricacbonat.
(Đại học Dân lập Đông Đô Hà Nội năm 1997)
339. a. Hãy nêu 4 phơng pháp điều chế CuCl
2
từ đồng kim loại.
(Đại học Dân lập Thăng Long Hà Nội năm 2000)
b. Viết các phơng trình phản ứng điều chế axit nitric từ amoniac.
(Đại họcQuốc gia Hà Nội và Học viên Ngân hàng năm 2000)
340. Từ muối ăn, pirit (FeS
2
), không khí nớc với các điều kiện thích hợp (bình điện phân, lò nung, chất
xúc tác) Hãy viết phơng trình phản ứng điều chế các chất: Fe, FeCl
2
, FeSO
4
, NaNO
3
, NH
4
NO
3

(Đại học Thơng mại năm 1998)

341. Trình bày các phơng pháp điều chế muối từ axit. Lấy các axit HCl, HNO
3
để viết phơng trình phản
ứng minh hoạ.
(Đại học Mỏ địa chất năm 1999)
342. Hãy trình bày quy trình sản xuất sôda theo phơng pháp amoniac trong công nghiệp (giải thích và viết
các phơng trình phản ứng).
(Học viện Quan hệ Quốc tế năm 2000)
343 a. Viết các phơng trình phản ứng biểu diễn sơ đồ sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
CrO
CrCl
2
CrCl
3
Cr(OH)
3
Cr
2
O
3
Cr(NO
3
)
3
b. Viết phản ứng (nếu có) của từng chất CrO; Cr

2
O
3
, CrO
3
với dung dịch KOH; dung dịch H
2
SO
4
loãng.
(Đại học Lâm nghiệp năm 1999)
344. a. Hãy viết các phơng trình phản ứng điều chế Ag từ AgNO
3
.
b. Từ Fe hãy viết 3 phơng trình phản ứng điều chế FeSO
4
.
(Đại học Quốc gia Hà Nội khối B năm 1995)
346 Từ nguyên liệu chính là FeS
2
, quặng boxit (Al
2
O
3
có lẫn một ít Fe
2
O
3
và các tạp chất trơ khác),
không khí, than đá và các hoá chất khác. Hãy trình bày phơng pháp điều chế sắt kim loại và muối nhôm

sunfat.
(Đại học Y dợc TPHCM năm 1993)
347. Hãy nêu ba phơng pháp khác nhau để điều chế Cu kim loại từ dung dịch chứa 3 muối là CuCl
2
, NaCl
và AlCl
3
. Viết phơng trình phản ứng minh hoạ.
(Đại học Huế khối A, B năm 1998)
348. Từ hỗn hợp gồm KCl, AlCl
3
, CuCl
2
với các chất cần thiết khác và điều kiện thích hợp) viết phơng
trình phản ứng điều chế 3 kim loại K, Cu, Al riêng biệt.
(Đại học Thơng mại năm 2000)
349. a. Từ FeS
2
, vôi sống, nớc và các thiết bị thí nghiệm, chất xúc tác cần thiết. Hãy điều chế FeSO
4
.
b. Nêu hiện tợng và viết các phơng trình phản ứng xảy ra khi:
(1) Cho Ba vào các dụng dịch sau: Sunfat sắt II, nitrat nhôm.
Khối Chuyên hoá -Tr ờng Đại Học S Phạm Hà Nội
25

×