Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

tiết 39-sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 20 trang )



-Thành phần chính của xi măng là canxi silicat và
canxialuminat.
-Nguyên liệu chính: Đất sét, đá vôi, cát.
-Các công đoạn sản xuất chính :
 Nghiền nhỏ hỗn hợp đá vôi và đất sét trộn với
cát thành dạng bùn.
 Nung hỗn hợp trong lò quay (lò đứng ) ở nhiệt
độ cao thu được clanhke rắn.
 Nghiền clanhke nguội và phụ gia thành bột
mịn , đó là xi măng.
Thành phần chính của xi măng là
gì ? Cho biết nguyên liệu chính và
mô tả sơ lược các công đoạn sản
xuất xi măng.
Kiểm tra bài cũ

Tiết 39

I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong
bảng tuần hoàn

Menđêlêep (Dmitri Ivanovich
Mendeleev)
Đmitri Ivanôvích Menđêlêep
(1834 - 1907): Menđêlêep là nhà hóa
học và là nhà hoạt động xã hội nổi
tiếng nước Nga. Ông tốt nghiệp đại
học năm 21 tuổi đã từng là giáo viên
trung học, sau đó đến dạy học tại


trường Đại học Pêtécbua chuyên
ngành hóa học, ông đã lần lượt qua
Pháp, Đức học tập nghiên cứu. Cống
hiến lớn nhất của ông là nghiên cứu
ra bảng tuần hoàn Menđêlêep, đây là
một cống hiến xuyên thời đại đối với
lĩnh vực phát triển hóa học của ông,
người sau mệnh danh ông là "thần
cửa của khoa học Nga“ (door - god).

Cu
29
64
Ag
47
108
Au
79
797
Tb
65
159
Bk
97
247
Zn
30
65
Cd
48

112
Hg
80
201
Dy
66
163
Cf
98
251
B
5
11
Al
13
27
Ga
31
70
In
49
115
Ti
81
204
Ho
67
165
Es
99

254
C
6
12
Si
14
28
Ge
32
73
Sn
50
119
Pb
82
207
Er
68
167
Fm
100
253
N
7
14
P
15
31
As
33

75
Sb
51
122
Bi
83
209
Tm
69
169
Md
101
256
O
8
16
S
16
32
Se
34
79
Te
52
128
Po
84
209
Yb
70

173
No
102
255
F
9
19
Cl
17
35,5
Br
35
80
I
53
127
At
85
210
Lu
71
175
Lr
103
257
He
2
4
Ne
10

20
Ar
18
40
Kr
36
84
Xe
54
131
Rn
86
222
H
1
1
Li
3
7
Na
11
23
K
19
39
Rb
37
85
Cs
55

133
Fr
87
223
Be
4
9
Mg
12
24
Ca
20
40
Sr
38
88
Ba
56
137
Ra
88
226
Sc
21
45
Y
39
89
La
57*

139
Ac
89**
227
Ti
22
48
Zr
40
91
Hf
72
179
Rf
104
Ce
58
140
Th
90
232
V
23
51
Nb
41
93
Ta
73
181

Db
105
Pr
59
141
Pa
91
231
Cr
24
52
Mo
42
96
W
74
184
Sg
106
Nd
60
144
U
92
238
Mn
25
55
Tc
43

99
Re
75
186
Bh
107
Pm
61
147
Np
93
237
Fe
26
56
Ru
44
101
Os
76
190
Hs
108
Sm
62
150
Pu
94
242
Co

27
59
Rh
45
103
Ir
77
192
Eu
63
152
Am
95
243
Ni
28
59
Pd
46
106
Pt
78
195
Gd
64
157
Cm
96
247
2

3
4
5
6
7

Lantan

Actini
Kim lo¹i
*
**
1
III IV V VI VII VIII
I II
Nhãm
Chu k×
Mt
109
Phi kim
KhÝ hiÕm
B¶ng tuÇn hoµn
C¸c nguyªn tè ho¸ häc
Kim lo¹i chuyÓn tiÕp

I.Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong
bảng tuần hoàn
Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng
dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.


II. Cu to bng tun hon
1. ễ nguyờn t
12
Mg
Magiờ
24

Ô nguyên tố cho biết: Số hiệu nguyên tử, kí hiệu hóa
học, tên nguyên tố,nguyên tử khối của nguyên tố đó.

Số hiệu nguyên tử cũng là số thứ tự của nguyên tố trong
bảng tuần hoàn.

Số hiệu nguyên tử có số trị bằng số đơn vị điện tích hạt
nhân và bằng số electron trong nguyên tử.
12
Mg
Magiờ
24
12
Mg
Magiờ
24
12
Mg
Magiờ
24
Kớ hiu húa hc
Nguyờn t khi
Tờn nguyờn t

S hiu nguyờn t
Em hãy nhắc lại mỗi ô nguyên
tố trong bảng tuần hoàn cho
biết những điều gì?
12+

Thí dụ:
13
Al
Nhụm
27
Ô 13 cho biết:
-Số hiệu nguyên tử là 13, điện tích hạt nhân là 13+
số electron là 13.
-
Kí hiệu hóa học là Al.
-
Tên nguyên tố là nhôm.
-
Nguyên tử khối là 27
Em hãy quan sát ô 13 trong bảng tuần hoàn và
cho biết ý nghĩa các con số , ký hiệu trong ô đó.

2: Chu k×

Chu k 2
9
F
Flo
19

8
O
Oxi
16
7
N
Nit
14
6
C
Cacbon
12
5
B
Bo
11
4
Be
Beri
9
3
Li
Liti
7
10
Ne
Neon
20
3+
4+

5+
6+
7+
8+ 9+
Chu kỡ 3
17
Cl
Clo
35,5
16
S
Lu
huynh
32
15
P
Phot
pho
31
14
Si
Silic
28
13
Al
Nhụm
27
12
Mg
Magie

24
11
Na
Natri
23
18
Ar
Agon
40
11+
12+
13+ 14+
16+
17+
18+15+
Heỏt giụứ
HS thảo luận nhóm
theo nội dung sau:
- Điện tích hạt nhân
các nguyên tử trong
một chu kỳ thay đổi
nh thế nào?
- Số lớp electron của
nguyên tử các
nguyên tố trong
cùng một chu kỳ có
đặc điểm gì?
- Bảng tuần hoàn có
bao nhiêu chu kỳ
10

+
10+

Cu
29
64
Ag
47
108
Au
79
797
Tb
65
159
Bk
97
247
Zn
30
65
Cd
48
112
Hg
80
201
Dy
66
163

Cf
98
251
B
5
11
Al
13
27
Ga
31
70
In
49
115
Ti
81
204
Ho
67
165
Es
99
254
C
6
12
Si
14
28

Ge
32
73
Sn
50
119
Pb
82
207
Er
68
167
Fm
100
253
N
7
14
P
15
31
As
33
75
Sb
51
122
Bi
83
209

Tm
69
169
Md
101
256
O
8
16
S
16
32
Se
34
79
Te
52
128
Po
84
209
Yb
70
173
No
102
255
F
9
19

Cl
17
35,5
Br
35
80
I
53
127
At
85
210
Lu
71
175
Lr
103
257
He
2
4
Ne
10
20
Ar
18
40
Kr
36
84

Xe
54
131
Rn
86
222
H
1
1
Li
3
7
Na
11
23
K
19
39
Rb
37
85
Cs
55
133
Fr
87
223
Be
4
9

Mg
12
24
Ca
20
40
Sr
38
88
Ba
56
137
Ra
88
226
Sc
21
45
Y
39
89
La
57*
139
Ac
89**
227
Ti
22
48

Zr
40
91
Hf
72
179
Rf
104
Ce
58
140
Th
90
232
V
23
51
Nb
41
93
Ta
73
181
Db
105
Pr
59
141
Pa
91

231
Cr
24
52
Mo
42
96
W
74
184
Sg
106
Nd
60
144
U
92
238
Mn
25
55
Tc
43
99
Re
75
186
Bh
107
Pm

61
147
Np
93
237
Fe
26
56
Ru
44
101
Os
76
190
Hs
108
Sm
62
150
Pu
94
242
Co
27
59
Rh
45
103
Ir
77

192
Eu
63
152
Am
95
243
Ni
28
59
Pd
46
106
Pt
78
195
Gd
64
157
Cm
96
247
2
3
4
5
6
7

Lantan


Actini
Kim lo¹i
*
**
1
III IV V VI VII VIII
I II
Nhãm
Chu k×
Mt
109
Phi kim
KhÝ hiÕm
B¶ng tuÇn hoµn
C¸c nguyªn tè ho¸ häc
Kim lo¹i chuyÓn tiÕp

Chu kỡ l dóy cỏc nguyờn t m nguyờn t
ca chỳng cú cựng s lp electron v c sp
xp theo chiu in tớch ht nhõn tng dn.
S th t ca chu kỡ bng s lp electron
2. Chu kỡ:
Bảng tuần hoàn gồm 7 chu kì, trong đó chu
kì 1,2,3 gọi là chu kì nhỏ, các chu kì 4,5,6,7
gọi là chu kì lớn

3: Nhãm

Nhóm I:

19
K
Kali
39
11
Na
Natri
23
3
Li
Liti
7
3
3+
11+
19+
20
Ca
Canxi
40
12
Mg
Magie
24
4
Be
Beri
9
Nhóm II:
3

4+
12+
20+
HS thảo luận nhóm theo nội dung
sau:
- Điện tích hạt nhân các nguyên tử
trong một nhóm thay đổi nh thế nào?
- Số electron ở lớp ngoài cùng của
nguyên tử các nguyên tố trong cùng
một nhóm có đặc điểm gì?
- Bảng tuần hoàn có bao nhiêu
nhóm?
Heỏt giụứ

Cu
29
64
Ag
47
108
Au
79
797
Tb
65
159
Bk
97
247
Zn

30
65
Cd
48
112
Hg
80
201
Dy
66
163
Cf
98
251
B
5
11
Al
13
27
Ga
31
70
In
49
115
Ti
81
204
Ho

67
165
Es
99
254
C
6
12
Si
14
28
Ge
32
73
Sn
50
119
Pb
82
207
Er
68
167
Fm
100
253
N
7
14
P

15
31
As
33
75
Sb
51
122
Bi
83
209
Tm
69
169
Md
101
256
O
8
16
S
16
32
Se
34
79
Te
52
128
Po

84
209
Yb
70
173
No
102
255
F
9
19
Cl
17
35,5
Br
35
80
I
53
127
At
85
210
Lu
71
175
Lr
103
257
He

2
4
Ne
10
20
Ar
18
40
Kr
36
84
Xe
54
131
Rn
86
222
H
1
1
Li
3
7
Na
11
23
K
19
39
Rb

37
85
Cs
55
133
Fr
87
223
Be
4
9
Mg
12
24
Ca
20
40
Sr
38
88
Ba
56
137
Ra
88
226
Sc
21
45
Y

39
89
La
57*
139
Ac
89**
227
Ti
22
48
Zr
40
91
Hf
72
179
Rf
104
Ce
58
140
Th
90
232
V
23
51
Nb
41

93
Ta
73
181
Db
105
Pr
59
141
Pa
91
231
Cr
24
52
Mo
42
96
W
74
184
Sg
106
Nd
60
144
U
92
238
Mn

25
55
Tc
43
99
Re
75
186
Bh
107
Pm
61
147
Np
93
237
Fe
26
56
Ru
44
101
Os
76
190
Hs
108
Sm
62
150

Pu
94
242
Co
27
59
Rh
45
103
Ir
77
192
Eu
63
152
Am
95
243
Ni
28
59
Pd
46
106
Pt
78
195
Gd
64
157

Cm
96
247
2
3
4
5
6
7

Lantan

Actini
Kim lo¹i
*
**
1
III IV V VI VII VIII
I II
Nhãm
Chu k×
Mt
109
Phi kim
KhÝ hiÕm
B¶ng tuÇn hoµn
C¸c nguyªn tè ho¸ häc
Kim lo¹i chuyÓn tiÕp

3. Nhúm:

Nhúm gm cỏc nguyờn t m nguyờn t ca
chỳng cú s electron ngoi cựng bng nhau ( cú tớnh
cht tng t nhau) c xp thnh ct theo chiu
tng dn ca in tớch ht nhõn.
Số thứ tự của nhóm bằng số electron lớp
ngoài cùng của nguyên tử.
Bảng tuần hoàn có 8 nhóm


Nhìn vào bảng tuần hoàn điền vào ô trống

hiệu
Tên
nguyên
tố
N
T
K
Vị trí trên bảng tuần
hoàn
Cấu tạo nguyên tử
S
T
T
Chu

Nhóm ĐT
HN
Số
P

Số
e
Số
lớp e
Số e
lớp
ngoài
cùng
P
K
15 15 3 5
Kali 39 19 4 I
19+ 19 19 4 1
Phot pho
31 15 3 V 15+


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

Học thuộc nội dung chính của bài: Nguyên tắc
sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn, cấu
tạo bảng tuần hoàn ( ô nguyên tố, chu kì, nhóm).

Làm bài tập 1,3 SGK/101

Xem trước phần sự biến đổi tính chất của các
nguyên tố trong bảng tuần hoàn và ý nghĩa của
bảng tuần hoàn.


×