`
`
BÀI 11: CHÍNH SÁCH DÂN SỐ
VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
Chào mừng các thầy cô giáo
và các em học sinh
Mật độ dân số các châu lục trên thế giới và Việt Nam (2006)
Mật độ dân số các châu lục trên thế giới và Việt Nam (2006)
Năm
Năm
1940
1940
1980
1980
1990
1990
1999
1999
2005
2005
2009
2009
Triệu
Triệu
người
người
21
21
53.8
53.8
60.1
60.1
76.3
76.3
83,1
83,1
85,8
85,8
Vùng
Vùng
Dân số
Dân số
Diện tích đất
Diện tích đất
Đồng bằng
Đồng bằng
75%
75%
30%
30%
Miền núi
Miền núi
25%
25%
70%
70%
Sự phân bố dân cư ở Việt Nam
Sự phân bố dân cư ở Việt Nam
Tốc độ gia tăng dân số ở Việt Nam
Tốc độ gia tăng dân số ở Việt Nam
Thế
Thế
giới
giới
châu
châu
mỹ
mỹ
châu
châu
á
á
châu
châu
úc
úc
châu
châu
phi
phi
châu
châu
âu
âu
trung
trung
quốc
quốc
Việt
Việt
Nam
Nam
Người/km
Người/km
2
2
48
48
21
21
125
125
4
4
30
30
32
32
136
136
254
254
Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
Ôâ nhiễm tiếng ồn
Ôâ nhiễm tiếng ồn
Ô nhiễm không khí
Ô nhiễm không khí
Gây nên ô nhiễm môi trường
Chặt phá rừng bừa bãi
Khai thác khoáng sản không hợp lý
Khai thác khoáng sản không hợp lý
Tài nguyên cạn kiệt
Tài nguyên cạn kiệt
Thaát nghieäp
Cuoọc soỏng khoõng ủửụùc baỷo ủaỷm
Tình trạng kẹt xe do dân số tăng nhanh
Các tệ nạn xã hội
Các tệ nạn xã hội
Trộm cắp
Giết người
Ma túy Mại dâm
Tuyên truyền về vấn đề dân số
Tuyên truyền về vấn đề dân số
Dân số trong độ tuổi lao động
Dân số trong độ tuổi lao động
N
N
ăm
ăm
2000
2000
2005
2005
2010
2010
D
D
ân số
ân số
55
55
%
%
59,1 %
59,1 %
60,7
60,7
%
%
Công nhân chưa qua đào
Công nhân chưa qua đào
tạo nghề
tạo nghề
Công nhân chưa tốt
Công nhân chưa tốt
nghiệp cấp III
nghiệp cấp III
75,1
75,1
%
%
82,44
82,44
%
%
Số
Số người lao
động thất nghiệp
động thất nghiệp
Thành thị
Thành thị
N
N
ông thôn
ông thôn
Sinh viên ra trường
Sinh viên ra trường
5,4
5,4
%
%
1,1%
1,1%
63%
63%
Chất lượng nguồn nhân lực
Chất lượng nguồn nhân lực