Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

CHUYỂ ĐỘNG CỦA VẬT BỊ NÉM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.42 MB, 23 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
1.Phát biểu và viết biểu thức định luật II Niu tơn
1.Phát biểu và viết biểu thức định luật II Niu tơn
2.Viết phương trình tọa độ của vật chuyển động
2.Viết phương trình tọa độ của vật chuyển động
thẳng đều và biến đổi đều ?
thẳng đều và biến đổi đều ?




Bài 18
Bài 18
GV:PHẠM THỊ PHƯỢNG
GV:PHẠM THỊ PHƯỢNG
TRƯỜNG PTTH LÝ TỰ TRỌNG –NHA TRANG –KHÁNH HÒA
TRƯỜNG PTTH LÝ TỰ TRỌNG –NHA TRANG –KHÁNH HÒA



1.QŨY ĐẠO CỦA VẬT BỊ NÉM XIÊN:
Xét một vật được ném xiên lên với vận tốc đầu
v
0
từ mặt đất, góc nghiêng α:
v
0
α
x


y
0
v
0y
v
0x
Yếu tố nào quyết định
tầm bay xa , bay cao của
vật

x
y
0
Mô phỏng chuyển động của vật bị ném ngang :
Vật bị ném chuyển động theo đường cong
Hình chiếu trên 0x ,0y chuyển động
theo đường thẳng

-Chọn gốc thời gian lúc ném : t
0
=0
v
0
α
x
y
0
v
0x
-Theo phương 0x :x

0
=0 ,v
0x
= v
0
cosα ;F
x
= 0 =>a
x
=0
Vật chuyển động thẳng đều
x= (v
0
cosα)t
(1)
x
P
Lực tác dụng
lên vật ?

v
0
α
x
y
0
v
0y
-Theo phương 0y :y
0

=0 ,v
0y
= v
0
sinα ;F
y
=P=>a
x
= -g
Vật chuyển động thẳng biến đổi đều
(2)y= (v
0
cosα)t -
gt
2
2
y
Từ (1)
x= (v
0
cosα)t
rút t thế vào (2)
P

y = + (tanα)x
-gx
2
2v
0
2

cos
2
α
=>
=> Phương trình quỹ đạo của vật bị ném xiên
Quỹ đạo có dạng là một parabol


=> Chuyển động của vật bị ném xiên
=> Chuyển động của vật bị ném xiên
gồm 2 thành phần:
gồm 2 thành phần:
-chuyển động thẳng đều theo phương ngang
-chuyển động thẳng đều theo phương ngang
-chuyển động thẳng BĐ đều theo phương
-chuyển động thẳng BĐ đều theo phương
thẳng đứng
thẳng đứng
Kết luận :
Kết luận :

v
0
α
x
y
0
v
0y
Gọi độ cao cực đại H vật đạt được là tầm bay cao

=> v
y
=0=> t
1
=v
0
sinα /g , y= H , thay vào (2)=>
(2)y= (v
0
cosα)t -
gt
2
2
y
H
H=
v
0
2
sin
2
α
2g
2.TẦM BAY CAO:

v
0
α
x
y

0
v
0y
Gọi khoảng cách từ điểm ném đến điểm rơi (cùng
trên mặt đất) là tầm bay xa L
=> y=0=> t=2v
0
sinα /g ,x =L, thay vào (1)
L=
v
0
2
sin2α
g
3. TẦM BAY XA :
x= (v
0
cosα)t
(1)
L
Tầm xa L
max
khi
nào ?
Tầm xa L
max
khi
α =45
0


4.VẬT NÉM NGANG TỪ ĐỘ CAO h:
Một vật được ném từ M ở độ cao h=45m ,vận tốc
đầu v
0
=20m/s theo phương ngang .Hãy xác định :
a.Dạng quỹ đạo của vật .
b.Thời gian vật bay trong không khí .
c.Tầm bay xa của vật .
d.Vận tốc của vật khi chạm đất.
Bài toán :

v
0
L

x
y
v
0
*Chọn hệ trục tọa độ
như hình vẽ :
*v
0x
=v
0
; v
0y
=0
* Theo phương 0x: v
x

= v
0
=20m/s => x= v
0
t
0
(2)
(1)
* Theo phương 0y: y= gt
2
/2
Từ (1) và (2)=> y = x
2
g
2v
0
2

Phương trình
quỹ đạo

Dạng parabol
a.Dạng quỹ đạo của vật:
a.Dạng quỹ đạo của vật:
(3)

b.Thời gian rơi :
b.Thời gian rơi : Khi vừa đến đất => y = h
Từ (2) => t=
g

2h
=> t= 3s
c.Khi vừa chạm đất x= L:
c.Tầm bay xa :
c.Tầm bay xa :
Thế t vào (1) L= v
0
.t

= 20.3= 60m
d.Vận tốc khi chạm đất
d.Vận tốc khi chạm đất

v
0
v
0
v
y
v
c
Tại vị trí chạm đất :
Tại vị trí chạm đất :
v
C
v
x
v
y
=

+
v
x
= v
0
=20
v
C
2
= v
x
2
+ v
y
2
v
y
=gt= 10.3=30m/s


vậy v
vậy v
c
c
= 36m/s
= 36m/s

CỦNG CỐ
Vật bị ném ngang hoặc xiên :
Vật bị ném ngang hoặc xiên :

_quỹ đạo là một phần đường Parabol.
_quỹ đạo là một phần đường Parabol.
_tham gia đồng thời 2 chuyển động :
_tham gia đồng thời 2 chuyển động :
+ theo phương thẳng đứng : BĐĐvới a =g
+ theo phương thẳng đứng : BĐĐvới a =g
+ theo phương ngang : thẳng đều
+ theo phương ngang : thẳng đều

Vận dụng :
Một vật ném theo phương ngang từ độ cao 20m ,
Một vật ném theo phương ngang từ độ cao 20m ,
tầm xa bằng 40m .Tính thời gian chuyển động và
tầm xa bằng 40m .Tính thời gian chuyển động và
vận tốc ban đầu ?
vận tốc ban đầu ?
Giải :
+ Vật ném ngang , nên theo phương
thẳng đứng , nó rơi tự do
+Khi chạm đất S
y
=h =20m=>
t=
g
2h
=>t = 2s
+ Tầm xa L = v
0
.t => V
0

=L /t = 40/2 = 20m/s

TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG-NHA TRANG –KHÁNH HOÀ
GV:PHẠM THỊ PHƯỢNG


GV:PHẠM THỊ PHƯỢNG
TRƯỜNG PTTH LÝ TỰ TRỌNG –NHA TRANG –KHÁNH HÒA
TRƯỜNG PTTH LÝ TỰ TRỌNG –NHA TRANG –KHÁNH HÒA



+
v
0
v
0
(2)

v
0
α = 45
0
v
0
a.Quan sát vật bị ném cùng vận tốc đầu
+ α = 45
0

v

0
α = 60
0
+ α = 60
0

v
0
α = 30
0
+α = 30
0
Yếu tố nào quyết định
tầm bay xa , bay cao của
vật

×