Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MẠCH CÓ DẠNG KHÁC NHAU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.35 KB, 25 trang )


SVTH :
NGOÂ ÑÌNH NGUYEÂN THAÏCH


1. Lực từ tác dụng lên đoạn dây điện AB :
điểm đặt, phương, chiều, độ lớn ?

Điểm đặt : trung điểm của đoạn dây AB

Phương :

Chiều : xác đònh theo quy tắc bàn tay trái

Độ lớn :
F
ur
(F mp⊥
ur
, )B I
ur
. . .sin ( , )F B I l B AB= α α =
ur uuur
B
ur
I
A
B
F
ur


2. Phát biểu quy tắc bàn tay trái ?
Bàn tay trái duỗi thẳng
xuyên vào lòng bàn
tay

Chiều từ cổ tay đến
ngón tay : chiều dòng
điện.
Ngón cái choãi ra 90 ¨chỉ
chiều của lực từ.
B
ur

3. Vectơ cảm ứng từ : điểm đặt, phương, chiều, độ
lớn ?
Điểm đặt : tại điểm khảo sát.
Phương : tiếp tuyến với đường cảm ứng từ tại
điểm khảo sát.
Chiều : cùng chiều với đường cảm ứng từ.
Độ lớn :
.
F
B
I l
=
M
B
ur



I

Tệỉ TRệễỉNG CUA DOỉNG ẹIEN

Trong môi trường đồng chất :
: độ từ thẩm của môi trường
: cảm ứng từ do dòng điện gây ra
trong chân không
Trong một mạch điện
nhất đònh, cảm ứng từ
phụ thuộc
Cường độ dòng điện
trong mạch.
Môi trường bao quanh
mạch.
B
ur
0
.B B

µ
1µ ≥
0
B

II
TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN
TRONG DÂY DẪN THẲNG DÀI

O

Các đường cảm ứng từ là
những đường tròn đồng
tâm nằm trong mặt phẳng
vuông góc với dây dẫn, có
tâm nằm trên dây dẫn.

Quy tắc cái đinh ốc 1
Đặt cái đinh ốc
dọc theo trục
dây dẫn
Chiều tiến của cái đinh
ốc là chiều dòng điện.
Chiều xoay của đinh ốc
là chiều của các đường
cảm ứng từ.
O

Xác đònh tại điểm M (OM =
r)
Điểm đặt : M
Phương : tiếp tuyến với đường tròn (O,r).
Chiều : theo chiều của đường cảm ứng từ.
Độ lớn :
B
ur
7
2.10
I
B
r


=
B
ur
M
r
I

III
TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN
TRONG KHUNG DÂY DẪN TRÒN

Đường cảm ứng từ qua tâm O của khung dây
và vuông góc với mặt phẳng khung dây là
đường thẳng, các đường cảm ứng từ khác
không qua O là những đường cong.

Quy tắc cái đinh ốc 2
Đặt cái đinh ốc dọc
theo trục vuông góc
với mặt phẳng khung
dây
Chiều quay chiều dòng
điện.
Chiều tiến chiều của
các đường
cảm ứng từ




Điểm đặt : tâm khung dây
Phương : mặt phẳng khung dây
Chiều : xác đònh theo quy tắc cái đinh ốc 2
Độ lớn :
B
ur

7
2 .10
I
B
R

= π
B
ur

B
ur
B
ur
Phía mà các đường cảm ứng
từ đi ra là mặt bắc (N).
Phía mà các đường cảm ứng
từ đi vào là mặt nam (S).

TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN
TRONG ỐNG DÂY DÀI
IV


Dạng của đường cảm ứng từ :

Bên trong ống dây : là những đường thẳng
song song cách đều nhau (từ trường đều).

Bên ngoài ống dây : giống các đường cảm
ứng từ của nam châm thẳng.

Vectơ cảm ứng từ trong lòng ống dây
Điểm đặt : tại điểm khảo sát trong lòng ống
dây.
Phương : song song với trục ống dây.
Chiều : xác đònh bởi quy tắc cái đinh ốc 2.
Độ lớn :
với số vòng dây trên mỗi mét chiều dài
của ống dây.
7
B 4 .10 n.I

= π
N
n
l
=

V
NGUYÊN LÝ CHỒNG CHẤT
TỪ TRƯỜNG

Nếu dòng điện lần lượt gây tại một điểm

M nào đó các vectơ cảm ứng từ
thì vectơ cảm ứng từ tổng hợp tại điểm đó là :
1 2
, , ,
n
I I I
1 2
, , ,
uur uur uur
n
B B B
1 2
= + +⋅⋅⋅+
uur uur uur uur
n
B B B B

CUÛNG COÁ

Từ trường của dòng điện :

trong dây dẫn thẳng dài


trong khung dây tròn

trong ống dây dài
Nguyên lý chồng chất từ trường

CAÙM ÔN CAÙC EM ÑAÕ

QUAN TAÂM THEO DOÕI !

×