Tải bản đầy đủ (.ppt) (55 trang)

Chương 1 KHÁI QUÁT VỀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH TIỀN TỆ( overview of FM updated 10 2010 )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.61 KB, 55 trang )

Chương 1
KHÁI QUÁT VỀ
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
Nội dung
1) Các loại thị trường trong hệ thống kinh tế.
2) Tài sản tài chính.
3) Hệ thống tài chính.
4) Thị trường tài chính.
5) Các tổ chức tài chính.
6) Các loại hàng hoá trên thị trường tài chính.
Các loại thị trường trong hệ
thống kinh tế.

Hệ thống kinh tế bao gồm 3 loại thị
trường cơ bản:
1)Thị trường các yếu tố sản suất.
2)Thị trường sản phẩm.
3)Thị trường tài chính.
THỊ TRƯỜNG
SẢN PHẨM
THỊ TRƯỜNG
SẢN PHẨM
THỊ TRƯỜNG
TÀI CHÍNH
THỊ TRƯỜNG
TÀI CHÍNH
THỊ TRƯỜNG
CÁC YẾU TỐ SX
THỊ TRƯỜNG
CÁC YẾU TỐ SX
CÁC ĐƠN VỊ


TIÊU DÙNG
CÁC ĐƠN VỊ
TIÊU DÙNG
CÁC ĐƠN VỊ SX
CÁC ĐƠN VỊ SX
Luồng hàng hoá dịch vụ Luồng hàng hoá dịch vụ
Luồng tiền thanh toán
Luồng tiền thanh toán
Luồng tiền thanh toán Luồng tiền thanh toán
Luồng tiền thanh toán Luồng tiền thanh toán
Tài sản tài chính Tài sản tài chính
Dịch vụ phục vụ SX
Dịch vụ phục vụ SX
Tài sản tài chính (Financial
assets)

Khái niệm:

Tài sản nói chung là bất cứ vật sở hữu nào
mà nó có giá trị trao đổi bao gồm:Tài sản
hữu hình (Tangible assetts) và tài sản vô
hình (intangible assets).

Tài sản hữu hình là những TS mà giá trị
của nó tuỳ thuộc vào đặc tính tự nhiên của
nó: nhà xưởng, đất đai…

TS vô hình là những TS mà giá trị của nó
không liên quan đến hình thái vật lý của
nó mà dựa vào trái quyền hợp pháp trên 1

lợi ích tương lai nào đó.

Tài sản tài chính là 1 dạng điển hình của
TS vô hình: tín phiếu kho bạc (Tresury
bills), TP công ty (Corporate bonds), TP
chính phủ (Government bonds), CP
thường (Common stocks), CP ưu đãi
(Preffered stocks)…

Định giá tài sản tài chính:

Định giá TSTC là quyết định 1 cách chính
xác và công bằng giá trị hay giá cả của
TSTC. Nguyên tắc chung áp dụng cho mọi
TSTC là: “Giá trị của TSTC bằng hiện giá
dòng thu nhập (cash flows) kỳ vọng.

Quy trình định giá:

Ước lượng dòng tiền kỳ vọng thu được từ
TSTC.

Quyết định lãi suất chiết khấu thích hợp
cho việc tính hiện giá của dòng tiền kỳ
vọng.

Tính hiện giá dòng tiền để quyết định giá
trị của TSTC.

Những rủi ro của từng loại TSTC mà nhà

đầu có thể gánh chịu:

Rủi ro tín dụng (credit risk).

Rủi ro sức mua tiền tệ (Purchasing power
risk).

Rủi ro hối đoái (Foreign exchange risk)

Rủi ro lãi suất (Interest rate risk)

Chức năng của TSTC:

Chuyển dịch vốn thặng dư để đầu tư vào
tài sản hữu hình.

Phân tán rủi ro đầu tư TS hữu hình cho
nhà đầu tư TSTC.
Hệ thống tài chính.
Thi trường tài chính Financial
Markets

Thị trường tài chính hoạt động hữu hiệu
nhờ các tài chính trung gian (các công ty
chứng khoán, các quỹ đầu tư, ngân
hàng…)

Đối tượng tham gia thị trường tài chính là
những nguồn cung và cầu về vốn trong xã
hội của các chủ thể kinh tế như nhà nước,

doanh nghiệp, gia đình…
07/18/14 Financial Market_Chapter
1_Overview of Financial Market
12
Financial Markets (cont.)

Chủ thể tham gia trên thị trường tài chính
là những pháp nhân hay thể nhân đại diện
cho những nguồn cung cầu về vốn tham
gia trên thị trường tài chính, chủ yếu là
các ngân hàng thương mại, công ty tài
chính, công ty đầu tư, công ty bảo hiểm,
các quỹ tín dụng.
07/18/14 Financial Market_Chapter
1_Overview of Financial Market
13
Financial Markets (cont.)

The nature of financial markets :
-
The relationship between investment and
saving;
-
The process of exchange of capital;
07/18/14 Financial Market_Chapter
1_Overview of Financial Market
14
Financial Markets (cont.)

Một quốc gia muốn tăng trưởng và phát

triển bền vững phải đáp ứng được nhu
cầu vốn. Muốn vốn đầu tư lớn phải gia
tăng tiết kiệm.

Đồng thời, tăng trưởng kinh tế cao sẽ tạo
điều kiện tăng tiết kiệm và tăng khả năng
cung ứng vốn đầu tư.
07/18/14 Financial Market_Chapter
1_Overview of Financial Market
15
Financial Markets (cont.)

Trong nền kinh tế, nhu cầu về vốn để đầu
tư và các nguồn tiết kiệm có thể phát sinh
từ nhiều chủ thể khác nhau. Những người
có cơ hội đầu tư thì thiếu vốn, những
người có vốn nhàn rỗi lại không có vốn
đầu tư. Họ gặp nhau để thỏa mãn nhu cầu
của nhau.
07/18/14 Financial Market_Chapter
1_Overview of Financial Market
16
1. Financial Markets (cont.)

Roles of financial markets:
-
Tập trung các khoản tiết kiệm thành
nguồn vốn lớn;
-
Kích thích tiết kiệm và đầu tư;

-
Hình thành giá cả các loại tài sản tài chính;
-
Tạo tính thanh khoản cho tài sản tài chính.
07/18/14 Financial Market_Chapter
1_Overview of Financial Market
17
Financial Markets (cont.)

Classification of financial markets :
-
Căn cứ vào thời hạn luân chuyển vốn;
-
Căn cứ vào tính chất chuyên môn hóa của
thị trường;
-
Căn cứ vào cơ cấu các thị trường.
07/18/14 Financial Market_Chapter
1_Overview of Financial Market
18
Financial Markets (cont.)

Thị trường tiền tệ (Money Market)
-
Thị trường liên ngân hàng (Interbank Market)
-
Thị trường vốn ngắn hạn (Shorterm Market)
-
Thị trường hối đoái (Foreign Exchange Market)


Thị trường vốn (Capital Market)
-
Thị trường thế chấp (Mortgage Market)
-
Thị trường cho thuê tài chính (Leasing Market)
-
Thị trường chứng khoán (Stock Market)
07/18/14 Financial Market_Chapter
1_Overview of Financial Market
19
Financial Markets (cont.)
07/18/14 Financial Market_Chapter
1_Overview of Financial Market
20
Người cho thuê
Người cho thuê
Người đi thuê
Người đi thuê
Người cung cấp
Người cung cấp
1B2A2C
1A 2D 3
1C
2B
1A: Hợp đồng thuê tài chính
1B: Hợp đồng mua tài sản
1C: Hợp đồng bảo trì, bảo hành, sửa chữa
2A: Giao quyền sở hữu tài sản
2B: Chuyển giao tài sản
2C: Trả tiền mua tài sản

2D: Giao quyền sử dụng
3: Định kỳ trả tiền thuê
Financial Markets (cont.)

Cho thuê tài chính mang đầy đủ bản chất
của tín dụng trung và dài hạn như:
-
Tính hoàn trả;
-
Tính thời hạn;
-
Lãi suất.
07/18/14 Financial Market_Chapter
1_Overview of Financial Market
21
Financial Markets (cont.)

Thị trường công cụ nợ
-
Ngắn hạn;
-
Trung hạn;
-
Dài hạn.

Thị trường công cụ vốn

Thị trường công cụ phái sinh:
-
Chứng quyền;

-
Quyền chọn;
-
Hợp đồng tương lai.
07/18/14 Financial Market_Chapter
1_Overview of Financial Market
22
Financial Markets (cont.)

Thị trường sơ cấp (Primary Markets)
Là thị trường mua bán các chứng khoán
mới phát hành lần đầu. Trên thị trường
này vốn từ nhà đầu sẽ được chuyển sang
nhà phát hành thông qua việc nhà đầu tư
mua các chứng khoán mới phát hành.
07/18/14 Financial Market_Chapter
1_Overview of Financial Market
23
Financial Markets (cont.)

Vai trò của thị trường sơ cấp:
-
Chứng khoán hóa nguồn vốn cần huy
động thông qua việc phát hành chứng
khoán.
-
Thực hiện quá trình chu chuyển tài chính
trực tiếp đưa các khoản tiền nhàn rỗi vào
đầu tư.
07/18/14 Financial Market_Chapter

1_Overview of Financial Market
24
Financial Markets (cont.)

Đặc điểm của thị trường sơ cấp:
-
Là thị trường không liên tục và là nơi duy nhất
mà các chứng khoán mang lại nguồn vốn cho
người phát hành.
-
Những người bán trên TTSC thường là kho bạc
NHNN, Cty phát hành, Cty bảo lãnh phát hành.
-
Giá CK trên TTSC do tổ chức phát hành quyết
định và in ngay trên CK.
07/18/14 Financial Market_Chapter
1_Overview of Financial Market
25

×