Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

một số vấn đề mang tính toàn cầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 45 trang )

1
BÀI 3-11: MỘT SỐ VẤN ĐỀ
MANG TÍNH TOÀN CẦU
2
2
I. DÂN SỐ
I. DÂN SỐ
1. Bùng nổ dân số
1. Bùng nổ dân số
2. Già hóa dân số
2. Già hóa dân số
III. MỘT SỐ VẤN ĐỀ KHÁC
III. MỘT SỐ VẤN ĐỀ KHÁC
II. MÔI TRƯỜNG
II. MÔI TRƯỜNG
1. Biến đổi khí hậu toàn cầu và suy giảm
1. Biến đổi khí hậu toàn cầu và suy giảm
tầng ôdôn
tầng ôdôn
2. Ô nhiểm nguồn nước ngọt,biển và đại dương
2. Ô nhiểm nguồn nước ngọt,biển và đại dương
3. Suy giảm đa đạng sinh vật
3. Suy giảm đa đạng sinh vật
3
3
Hoạt động nhóm
Hoạt động nhóm
Chia lớp thành 6 nhóm đánh số thứ tự từ 1-6.
Chia lớp thành 6 nhóm đánh số thứ tự từ 1-6.
+ Nhóm 1,2,3: Tìm hiểu mục 1.(Bùng nổ dân số),
+ Nhóm 1,2,3: Tìm hiểu mục 1.(Bùng nổ dân số),


phân tích bảng 3.1, trả lời câu hỏi kèm theo bảng.
phân tích bảng 3.1, trả lời câu hỏi kèm theo bảng.
+ Nhóm 4,5,6: Tìm hiểu mục 2.(Già hóa dân số),
+ Nhóm 4,5,6: Tìm hiểu mục 2.(Già hóa dân số),
phân tích bảng 3.2, trả lời câu hỏi kèm theo bảng.
phân tích bảng 3.2, trả lời câu hỏi kèm theo bảng.
4
4
BẢNG 3.1. TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ
BẢNG 3.1. TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ
NHIÊN TRUNG BÌNH NĂM (Đơn vò :%)
NHIÊN TRUNG BÌNH NĂM (Đơn vò :%)


Giai đoạn
Giai đoạn
Nhóm nước
Nhóm nước
1960-
1960-
1965
1965
1975-
1975-
1980
1980
1985-
1985-
1990
1990

1995-
1995-
2000
2000
2001-
2001-
2005
2005
Phát triển
Phát triển
1.2
1.2
0.8
0.8
0.6
0.6
0.2
0.2
0.1
0.1
Đang phát
Đang phát
triển
triển
2.3
2.3
1.9
1.9
1.9
1.9

1.7
1.7
1.5
1.5
Thế giới
Thế giới
1.9
1.9
1.6
1.6
1.6
1.6
1.4
1.4
1.2
1.2
I. DÂN SỐ
I. DÂN SỐ
1. Bùng nổ dân số
1. Bùng nổ dân số
5
5
6
6
- Từ sau nữa thế kỷ xx, dân số tăng nhanh, chủ
- Từ sau nữa thế kỷ xx, dân số tăng nhanh, chủ
yếu ở các nước đang phát triển
yếu ở các nước đang phát triển

Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên còn cao, có

Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên còn cao, có
giảm nhưng chậm.
giảm nhưng chậm.



Tỉ suất gia tăng dân số của các nước dang phát
Tỉ suất gia tăng dân số của các nước dang phát
triển> mức trung bình thế giới> các nước phát
triển> mức trung bình thế giới> các nước phát
triển.
triển.


Ví dụ: Năm 2005, nhóm nước phát triển giảm 0.1%.
Ví dụ: Năm 2005, nhóm nước phát triển giảm 0.1%.
Nhóm nước đang phát triển giảm 1.5%.
Nhóm nước đang phát triển giảm 1.5%.
Mời các Bạn xem một số hình ảnh
7
7

Gây sức ép nặng nề đến tài nguyên môi
Gây sức ép nặng nề đến tài nguyên môi
trường và gây sức ép đến vấn đề việc
trường và gây sức ép đến vấn đề việc
làm.
làm.

Ảnh hưởng đến việc phát triển kinh tế xã

Ảnh hưởng đến việc phát triển kinh tế xã
hội.
hội.

Chất lượng cuộc sống giảm.
Chất lượng cuộc sống giảm.

Tài nguyên suy giảm do khai thác phục vụ
Tài nguyên suy giảm do khai thác phục vụ
nhu cầu cuộc sống.
nhu cầu cuộc sống.


Biểu đồ tỷ lệ
Biểu đồ tỷ lệ
thất nghiệp thế giới
thất nghiệp thế giới
Hậu quả
Dân số tăng nhanh gây những
hậu quả gì về mặt kinh tế - xã hội?
8
8
2. Già hóa dân số
2. Già hóa dân số
Nhóm
Nhóm
nước
nước



Nhóm
Nhóm


tuổi
tuổi








0-14
0-14
15-64
15-64
65 trở lên
65 trở lên
Đang phát
Đang phát
triển
triển
32
32
63
63
5
5

Phát triển
Phát triển
17
17
68
68
15
15
9
9
- Chủ yếu ở các nước phát triển
- Chủ yếu ở các nước phát triển
BIỂU
BIỂU


HIỆN
HIỆN






Tuổi thọ trung bình ngày
Tuổi thọ trung bình ngày
càng tăng.
càng tăng.



Tỷ lệ dưới 15 tuổi giảm, trên 65 tuổi tăng.
Tỷ lệ dưới 15 tuổi giảm, trên 65 tuổi tăng.
Tình trạng già hóa dân số biểu hiện
như thế nào?
10
10
HẬU QUẢ
HẬU QUẢ



Thiếu lao động, chi phí phúc lợi xã hội
Thiếu lao động, chi phí phúc lợi xã hội
tăng…
tăng…
=>>
=>>
Sự bùng nổ dân số, sự phát
Sự bùng nổ dân số, sự phát
triển kinh tế v
triển kinh tế v
ượ
ượ
t bậc lại gây nên vấn
t bậc lại gây nên vấn
đề
đề
toàn cầu thứ 2:
toàn cầu thứ 2:
đó

đó
là :
là :
Dân số già dẫn đến những hậu quả
gì về mặt kinh tế - xã hội?
11
11
II. MÔI TRƯỜNG
II. MÔI TRƯỜNG
1. Biến đổi khí hậu toàn cầu và suy giảm tầng
1. Biến đổi khí hậu toàn cầu và suy giảm tầng
ôdôn,
ôdôn,




Nhiệt độ ngày càng tăng cao
Nhiệt độ ngày càng tăng cao




Do lượng co
Do lượng co
2
2
=> phát sinh tích nhiệt làm
=> phát sinh tích nhiệt làm
nhiệt độ trái đất tăng

nhiệt độ trái đất tăng




Tầng ôdôn mỏng và bị thũng
Tầng ôdôn mỏng và bị thũng
NGUYÊN NHÂN
NGUYÊN NHÂN
Các khí thải từ nhà máy sản xuất, từ sinh
Các khí thải từ nhà máy sản xuất, từ sinh
hoạt, cháy rừng, hoạt động của núi lửa
hoạt, cháy rừng, hoạt động của núi lửa
v v
v v


Gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
Gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
12
12
13
13
14
14
15
15
16
16



Nhiệt
Nhiệt
độ
độ
t
t
ă
ă
ng-B
ng-B
ă
ă
ng tan-Mực n
ng tan-Mực n
ướ
ướ
c biển
c biển
t
t
ă
ă
ng-Làm ngập nhiều diện tích ven biển-
ng-Làm ngập nhiều diện tích ven biển-
Thiếu
Thiếu
đấ
đấ
t ở, sinh hoạt và sản xuất.

t ở, sinh hoạt và sản xuất.


Nhiệt
Nhiệt
độ
độ
t
t
ă
ă
ng - Khí hậu thay
ng - Khí hậu thay
đổ
đổ
i - Ảnh
i - Ảnh
h
h
ưở
ưở
ng
ng
đế
đế
n sức khỏe và sản xuất (hạn hán,
n sức khỏe và sản xuất (hạn hán,
m
m
ư

ư
a bão, lũ lụt…)
a bão, lũ lụt…)


Suy giảm và thủng tầng Ôzôn làm ảnh
Suy giảm và thủng tầng Ôzôn làm ảnh
h
h
ưở
ưở
ng
ng
đế
đế
n sức khỏe con ng
n sức khỏe con ng
ườ
ườ
i, tác
i, tác
độ
độ
ng
ng
đế
đế
n
n
mùa màng, sinh vật thủy sinh.

mùa màng, sinh vật thủy sinh.
HẬU QUẢ
HẬU QUẢ
hq
Sự biến đổi khí hậu gây những hậu quả gì?
17
17
2.
2.
Ô nhiểm nguồn nước ngọt, biển và
Ô nhiểm nguồn nước ngọt, biển và
đại dương
đại dương


Hơn 1 tỷ người ở các nước đang phát
Hơn 1 tỷ người ở các nước đang phát
triển thiếu nước sạch.
triển thiếu nước sạch.


Vì sao nguồn nước ngọt, biển và
đại dương bị ô nhiễm?
18
18
19
19
20
20
Sống chung với rác

21
21
NGUYÊN NHÂN
NGUYÊN NHÂN




Do con người khai thác quá mức và làm
Do con người khai thác quá mức và làm
ô nhiểm môi trường sống của sinh vật.
ô nhiểm môi trường sống của sinh vật.




Đưa vào môi trường những chất thải
Đưa vào môi trường những chất thải
chưa đươc xử lí như sông, biển, hồ
chưa đươc xử lí như sông, biển, hồ




Sự cố tràn dầu, đấm tàu, rửa dầu
Sự cố tràn dầu, đấm tàu, rửa dầu


Chưa ý thức cần phải bảo vệ môi trường tự
Chưa ý thức cần phải bảo vệ môi trường tự

nhiên.
nhiên.
22
22
HẬU QUẢ
HẬU QUẢ




Nhiều loài sinh vật thủy sinh bi tiệt chủng
Nhiều loài sinh vật thủy sinh bi tiệt chủng




Nhiều loài giảm về số lượng, môi trường
Nhiều loài giảm về số lượng, môi trường
sống bị đe dọa.
sống bị đe dọa.




Thiếu nguồn nước sạch cho sinh hoạt và
Thiếu nguồn nước sạch cho sinh hoạt và
sản xuất
sản xuất
Em hãy nêu hậu quả và một số giải pháp
hạn chế sự ô nhiểm nguồn nước?

23
23
24
24
GIẢI PHÁP
GIẢI PHÁP




Xử lí nước thải công nghiệp và chất thải
Xử lí nước thải công nghiệp và chất thải
sinh hoạt
sinh hoạt




Đảm bảo an toàn hàng hải các giếng
Đảm bảo an toàn hàng hải các giếng
khoan dầu…
khoan dầu…
25
25

×