Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề thi trắc nghiêm Y học cơ sở 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.49 KB, 8 trang )

ĐỀ THI MÔN Y HỌC CƠ SỞ 1
Thời gian 70phút
Ngày thi: …./… / ……
HỌ TÊN SINH VIÊN:………………………………………………………….
LỚP…………………… …TỔ………………….MSSV…….…………
Số câu đúng Điểm Lời phê của giảng viên
Chọn một câu trả lời đúng nhất cho các câu từ 1- 56 bằng cách khoanh tròn vào chữ
cái đầu câu thích hợp:
(Thời gian còn lại dành cho phần tự luận)
1.Hình dáng, kích thước của vi khuẩn, do yếu tố nào quyết định
A. Màng tế bào
B. Vách tế bào
C. Vỏ tế bào
Tất cả đúng
2.Nha bào là dạng vi khuẩn
A. Gặp điều kiện sống không thuận lợi
Gặp điều kiện sống tốt
B. Đang giai đoạn sinh sản
C. Giai đoạn phân bào giảm nhiễm
3.Vi khuẩn có những khả năng gì?
A. Hô hấp
B. Chuyển hóa
Đáp ứng với thuốc kháng sinh
C. A, B, C đúng
4.Kháng nguyên là: chọn câu SAI
A. Những chất lạ so với cơ thể
B. Có khả năng kích thích cơ thể sản xuất kháng thể
C. Đặc hiệu cho từng loại vi khuẩn
Kháng nguyên virus viêm gan A, có thể kích thích sản xuất kháng thể chống virus viêm gan B
5.Kháng thể là
A. Chất do virus mang vào cơ thể


B. Chất do vi khuẩn mang vào cơ thể
C. Những chất do cá thể người tạo ra dưới tác dụng của kháng nguyên
Tùy vào điều kiện sống mà có tác dụng kháng nguyên hay kháng thể
6.Ở người, có các lớp globulin miễn dịch
A. IgC
B. IgZ
IgM
C. IgH
7.Các lớp globulin miễn dịch ở người, chất nào qua được nhau thai
A. IgB
B. IgC
C. IgD
IgG
8.Bản chất huyết thanh là
A. Kháng nguyên
B. Kháng thể
C. Vacxin
D. Độc tố
9.Bản chất vacxin là
A. Kháng nguyên
B. Kháng thể
C. Vacxin
D. Độc tố
10. Não mô cầu (Neisseria meningitidis), thường gây biến chứng tại cơ quan nào
A. Tim
B. Não
C. Thận
D. Mắt
11. Đặc điểm của vi khuẩn lậu, chọn câu
A. Song cầu gram (+)

B. Hình hạt đậu
C. Vi khuẩn sống lâu
D. Vi khuẩn liên quan với các bệnh lây qua đường tình dục
12. Vi khuẩn lậu có thể gậy bệnh tại cơ quan nào, chọn câu SAI
Mắt
A. Tim
B. Họng miệng
C. Niệu đạo
13. Tránh bệnh lậu lây qua đường tình dục, nên:
Dùng bao cao su khi quan hệ tình dục
A. Uống kháng sinh sau khi quan hệ tình dục
B. Xét nghiệm máu trước và sau quan hệ tình dục
C. Làm kháng sinh đồ sau quan hệ tình dục
14. Vi khuẩn thương hàn, tả, lỵ lây qua đường:
A. Hô hấp
B. Tiết niệu
Tiêu hóa
C. Muỗi cắn
15. Xét nghiệm tìm vi khuẩn thương hàn, tả, lỵ lấy bệnh phẩm
A. Dịch nôn ói
B. Phân
C. Thức ăn
Tất cả đúng
16. Bệnh tiêu hóa hay gặp ở các đối tượng
A. Phụ nữ có thai
Trẻ em
B. Người hay ăn uống mất vệ sinh
C. Bệnh nhân đái tháo đường
17. Bệnh nhân sau khi ăn bên ngoài về, đau quặn bụng, tiêu chảy, phân nhày máu, mót rặn, bệnh nhân có
thể nhiễm vi khuẩn

A. Shigela
B. Ascaris lumbricoides
C. Mycobacterium
D. Treponema palidum
18. Vi khuẩn lây qua đường hô hấp:
A. Salmonella
B. Shigela
C. Vibrio cholera
Mycobacterium
19. Vi khuẩn gây bệnh giang mai
A. Shigela
B. Vibrio cholera
C. Mycobacterium
Treponema palidum
20. Vi khuẩn nào được phát hiện bằng cách nhuộm Zielh- nelson
A. Salmonella
B. Shigela
C. Vibrio cholera
D. Mycobacterium turbeculosis
21. Vi khuẩn lao có thể gây bệnh tại
A. Não
B. Thận
C. Sinh dục
D. Tất cả đều đúng
22. Bệng nhân được chẩn đóan lao thận, anh chị cho biết lấy bệnh phẩm là chất gì:
A. Máu
B. Đàm
C. Nước tiểu
D. Phân
23. Hiện nay, Việt nam chưa có vacxin ngừa bệnh gì

A. Bạch hầu
Sốt xuất huyết
B. Lao
C. Uốn ván
24. Hiện nay, Việt nam chưa có vacxin ngừa bệnh gì
A. Thủy đậu
B. Quai bị
C. Sốt xuất huyết
D. Ho gà
25. Sự nhân lên của virus trong tế bào cảm thụ
A. Sự hấp phụ của virus trên bề mặt tế bào
B. Sự xâm nhập của virus vào tế bào
C. Sự tổng hợp cấu trúc của virus
D. Tất cả đúng
26. Hậu quả của tế bào sau khi nhiễm virus, chọn câu SAI
A. Chết tế bào
B. Dị tật bẩm sinh
C. Thai chết lưu
D. Chắc chắn sinh ung thư
27. Virus cúm lây lan bằng đường :
A. Hô hấp
B. Tiêu hóa
C. Tiết niệu
D. Sinh dục
28. Bệnh phẩm thường sử dụng trong bệnh cúm
A. Đàm
B. Dịch nôn ói
C. Phân
D. Nước tiểu
29. Virus cúm thường gây bệnh tại cơ quan:

A. Hô hấp
B. Tiêu hóa
C. Tiết niệu
D. Sinh dục
30. Virus viêm gan gây bệnh tại
A. Gan
B. Lách
C. Thận
D. Phổi
31. Virus viêm gan có những týp nào
A. C
B. Z
C. M
D. H
32. Virus viêm gan A lây qua đường
A. Hô hấp
B. Tiêu hóa
C. Tiết niệu
D. Sinh dục
33. Virus viêm gan B lây qua đường
A. Hô hấp
B. Tiêu hóa
C. Tiết niệu
D. Sinh dục
34. Kháng nguyên của virus viêm gan B không có trong máu ngoại vi
A. HBsAg
B. HBcAg
C. HBeAg
D. Anti hbs
35. Virus viêm gan B lây qua đường

A. Hô hấp
B. Da
C. Ăn chung
D. Máu
36. Virus viêm gan B KHÔNG lây qua đường nào
A. Tiêm chích
B. Mẹ truyền sang con
C. Tình dục
D. Tiêu hóa
37. Bệnh phẩm viêm gan B
A. Gan
B. Phân
C. Dịch não tủy
D. Nước tiểu
38. Bệnh nhân nhiễm HIV có các triệu chứng
A. Tiêu chảy kéo dài
B. Sốt kéo dài
C. Nấm miệng
D. Tất cả đều đúng
39. Virus HIV thường tấn công tế bào:
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu
C. Lympho B
D. Lympho T
40. Những biện pháp phòng chống virus HIV, chọn câu SAI
A. Không dùng chung kim tiêm
B. Không tiêm chích ma túy
C. Không quan hệ tình dục bừa bãi
D. Không ăn uống chung với bệnh nhân HIV
41. Thời gian virus HIV thường ủ bệnh:

A. 15- 30 ngày
B. 2- 3 tháng
C. < 6 tháng
D. 6 tháng- 10 năm
42. Virus nào gây hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải
A. HIV
B. Viêm gan siêu vi B
C. Viêm gan siêu vi C
D. Viêm não nhật bản
43. Virus gây bệnh sốt xuất huyết tên:
A. HIV
B. Dengue
C. HBV
D. Japanese Encephalitis Virus
44. Virus sốt xuất huyết do loài muỗi nào truyền
A. Anophen
B. Aedes aegypti
C. Culex
D. Mansonia
45. Virus viêm não nhật bản do loài muỗi nào truyền
A. Anophen
B. Aedes aegypti
C. Culex
D. Mansonia
46. Virus sốt rét do loài muỗi nào truyền
A. Anophen
B. Aedes aegypti
C. Culex
D. Mansonia
47. Giun chỉ do loài muỗi nào truyền

A. Anophen
B. Aedes aegypti
C. Culex
D. Mansonia
48. Triệu chứng của bệnh nhân nhiễm virus sốt xuất huyết, chọn câu SAI
A. Sốt
B. Rét
C. Xuất huyết
D. Chán ăn
49. Phòng ngừa bệnh sốt xuất huyết cần: chọn câu SAI
A. Phát quang bụi rậm
B. Diệt lăng quăng
C. Diệt ruồi
D. Diệt muỗi
50. Bệnh nhân nhiễm virus dại thường do bị loài vật nào cắn
A. Muỗi
B. Ruồi
C. Chó
D. Heo
51. Ký sinh trùng tạm thời:
A. Giun
B. Sán
C. Muỗi
D. Nấm lang ben
52. Ký sinh trùng vĩnh viễn
A. Muỗi
B. Ruồi
C. Kiến
D. Giun
53. Nội ký sinh trùng

A. Cái ghẻ
B. Nấm lang ben
C. Muỗi
D. Giun
54. Bệnh ký sinh trùng liên quan chặt chẽ với
A. Tình trạng kinh tế- xã hội
B. Phong tục tập quán
C. Yếu tố địa lý
D. Tất cả đúng
55. Bệnh phẩm thường dùng để chẩn đoán bệnh ký sinh trùng đường ruột
A. Đàm
B. Nước tiểu
C. Phân
D. Dịch não tủy
56. Người nhiễm ký sinh trùng sốt rét do
A. Muỗi đốt
B. Truyền máu
C. Tiêm chích ma túy
D. Tất cả đúng
57. Các yếu tố gây ô nhiễm môi trường nước, tác động môi trường nước đối với sức khỏe, các
phòng ngừa
58. Hình thức cung cấp nước vùng thành phố thị xã
59. Hình thức làm sạch nước nhiễm khuẩn
60. Nêu nguyên tắc, quy trình xây dựng nhà tiêu thấm dội nước
(Trang này dành cho phần tự luận)

×