Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Thiết kế khuôn đột lỗ trên phần mềm Inventor.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 32 trang )

MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU…………………………………………………………………… 2
PHẦN I: CÔNG NGHỆ CAD 3D…………………………………………………3
1.1. Thiết kế chi tiết trên phần mềm Inventor
1.2. Quá trình tác lòng và lõi khuôn trên phần mềm INVENTOR………… … 5
PHẦN IICÔNG NGHỆ CAM………………………………………………… 17
2.1. Gia công trên phần mếm MASTERCAM
2.3. Khai báo máy………………………………………………………………17
2.4. Khai báo phôi………………………………………………………………17
2.5. Các chu trình gia công…………………………………………………… 18
TÀI LIỆU THAM KHẢO
LỜI NÓI ĐẦU
Trong giai đoạn công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước conngười không thể
thiếu máy móc bởi nó là phương tiện từ trước tới nay đã giúp đỡ con người giải
quyết được nhiều vấn đề mà con người không có khả năng làm được.
1
Hiện là một sinh viên ngành cơ khí chuyên ngành “Tự động hóa thiết kế công
nghệ kĩ thuật cơ khí” và đang theo học tại trường được trang bị những kiến thức
cần thiết về lý thuyết cũng như tay nghề. Để sau này với vốn kiến thức đã được
trang bị em có thể đóng góp một phần nhỏ bé để giúp ích cho bản thân và làm giàu
cho đất nước. Thời gian vừa qua em đã được giao đề tài: Thiết kế khuôn đột lỗ trên
phần mềm Inventor.
Sau khi nhận đề tài với sự chỉ bảo của thầy giáo hướng dẫn ,các bạn trong
lớp và sự nỗ lức của bản thân em đã hoàn thành đề tài này.
Tuy nhiên do kiến thức chuyên nghành và trình độ tay nghề còn hạn chế nên
không thể tránh những sai sót gặp phải .Vì vậy em kính mong sự chỉ bảo của các
thầy để đề tài của em được hoàn thiện hơn.
Qua đây em xin gửi lời cảm ơn tới thầy Trương Tất Tài đã giúp em hoàn
thiện đồ án môn học này.
Hưng Yên, ngày 05 tháng 2 năm 2012
Sinh viên thực hiện


Phạm Văn Bảo
2
PHẦN I: THIẾT KẾ VỎ ĐIỆN THOẠI ME113 VÀ TẠO KHUÔN BẰNG
PHẦN MỀM INVENTOR
1.1. Quy trình thiết kế chi tiết trên phần mềm INVENTOR.
-Vẽ biên dạng ngoài của chi tiết để tạo hình cho chi tiết.
 Lệnh :
 Line
 Circle Center point
-Dùng lệnh Extrude tạo biên dạng ngoài chi tiết
Lệnh Extrude:
3
- Vẽ sketch:
4
-Dùng lệnh revolution :
-Dùng lệnh fillet để fillet những cạnh cần thiết.
-Dùng lệnh rectangular pattern, rồi dùng lệnh extrude cắt phía bên ngoài đường
bao ta được sản phẩm.
5
-Kết quả cuối cùng ta được chi tiết vỏ điệnt thoại ME113 như sau:
6
1.2. Quá trình tách lòng và lõi khuôn của chi tiết trên phần mềm INVENTOR.
Plastic part: load chi tiết đã vẽ.
Adjust Orientation: Chọn gốc chi tiết, hướng phun.
Select Material: chọn vật liệu
7
Core/Cavity: Quá trình tách lòng lõi khuôn
- Adjust Orientation: Chọn gốc chi tiết, hướng phun.
- Gate Location: chọn điểm đặt miệng phun:
Chúng ta có thể tự chọn điểm đặt hoặc để chương trình tự tính toán.

- Part process settings: Cài đặt nhiệt độ khuôn, nhiệt độ nhựa, lực kẹp, thời
gian phun, thời gian mở khuôn…
Ta có thể để phần mềm tự động tính.
Kết quả sau khi phần mềm tự động tính toán:
8
- Part fill analysis: Phân tích quá trình điền đầy của nhựa.
Kết quả sau khi tính toán:
- Fill time: Thời gian điền đầy.
9
- Plastic flow: Dòng nhựa.
- Confidence off fill: Chất lượng điền đầy.
10
- Quality prediction: Chất lượng sản phẩm.
- Weld lines: Đường hàn.
11
Part shrinkage: Tính toán độ co ngót.
Kết quả sau khi phần mềm tự động tính toán:
Define workpiece setting: Thiết lập phôi.
12
Create runoff surface: Tạo mặt phân khuôn.
Generate Core and Cavity: Tạo lòng và lõi khuôn.
13
Pattem: Nhân số sản phẩm trong khuôn.
Runner: Tạo kênh dẫn nhựa.
14
Gates: Thiết kế miệng phun.
 HOÀN THÀNH KHUÔN
- Mold Base: Lấy khuôn trong thư viện
15
- Sprue bushing: Tạo bạc cuống phun:

- Locating Ring: Tạo vòng định vị:
- Ejecter: Tạo hệ thống chốt đẩy:
16
- Cold Well:Tạo chốt giật cuống:
- Cooling Channel: Tạo đường làm mát:
 Kết quả:
17
PHẦN II
CÔNG NGHỆ CAM
2.1. GIA CÔNG TRÊN PHẦN MỀM MASTERCAM
Sau khi xác định được chi tiết cần gia công là chi tiết tấm dưới trong khuôn
đột lỗ ta có được các bước công nghệ gia công chi tiết như sau:
+ Gia công thô hốc lòng khuôn.
+ Gia công bán tinh long khuôn.
+ Gia công tinh lòng khuôn.
+ Gia công tinh các bán kính cong của lòng khuôn.
Các bước gia công cụ thể và các thông số lập trình và kết quả của từng bước
trên phần mềm MASTERCAM như sau:
2.2. Load file :
Từ menu Mastercam => file => Open
Trong hộp thoại Open ,lựa chọn file chứa chi tiết lòng khuôn mà ta cần gia công.
2.3. Khai báo máy:
Ta chọn chế độ gia công trên máy phay như sau:
Machine Type \ Mill \ MILL3-AXIS VMC.MMD-5
2.4. Khai báo phôi:
Sau khi khai báo máy thì trên thanh Operations Manager sẽ xuất hiện một
Machine Group-1 như hình vẽ:
Để khai báo phôi ta chọn vào Stock setup sẽ xuất hiện một bảng thoại:
+ Stock View: TOP - Mặt gia công.
+ Shape: Rectangular – Chọn phôi hình chữ nhật.

+ Kích chọn Bounding box:
- Chọn kích thước phôi 100x160x35, Chọn gốc phôi X0 Y0 Z0.
18
2.5. Các chu trình gia công:
2.5.1. Gia công phay kênh dẫn nhựa:
- Chọn phương pháp gia công: Toolpaths \ contour.
+ Chọn dao: 4. BALL END MILL
+ Ta có thông số kỹ thuật của dao :
Ta có chế độ cắt:
Feed rate( Bước tiến theo phương xy): 200(mm/ph)
Plunge rate ( Bước tiến theo phương Z ): 90 (mm/ph)
Spindle speed( Tốc độ trục chính ): 2500 (vg/ph)
Retract rate( Tốc độ rút dao về ): 95.48 (mm/ph)
- Thiết lập các thông số gia công:
• Trang toolphath parameters:
19
20
Kết quả:
21
Tương tự ta có:
2.5.3. Gia công phay miệng phụn:
1.Chọn phương pháp gia công:Toolpaths \ contour
+ Chọn dao: 2. ENDMILL FLAT
+Ta có thông số kỹ thuật của dao :
22
Chế độ cắt:
Feed rate( Bước tiến theo phương xy): 300 (mm/ph)
Plunge rate ( Bước tiến theo phương Z ): 150 (mm/ph)
Spindle speed( Tốc độ trục chính ): 3200 (vg/ph)
Retract rate( Tốc độ rút dao về ): 159.15 (mm/ph)

- Thiết lập thông số kỹ thuật
• Trang toolphath parameters:
Các bước khác làm tương tự như trên.
23
Kết quả:
2.5.4. Phay hốc trái tim:
1.Chọn phương pháp gia công:Toolpaths \ Surface Rough \ Pocket
+ Chọn dao: 6. BULL ENDMILL
+Ta có thông số kỹ thuật của dao :
24
Chế độ cắt:
Feed rate( Bước tiến theo phương xy): 500 (mm/ph)
Plunge rate ( Bước tiến theo phương Z ): 250 (mm/ph)
Spindle speed( Tốc độ trục chính ): 2200 (vg/ph)
Retract rate( Tốc độ rút dao về ): 250 (mm/ph)
- Thiết lập thông số kỹ thuật
• Trang toolphath parameters:
• Trang Surface parameter:
25

×