Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

tài liệu hệ phương trình,hay và có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.88 KB, 13 trang )

CREATED BY LUONGTUANDUCXYZ MOON.VN
1




MỘT SỐ HỆ PHƯƠNG TRÌNH SỬ DỤNG
TÍNH CHẤT ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
_________________________________________________________

Hệ phương trình là một trong những nội dung trọng tâm, phổ biến trong chương trình đại số phổ thông. Đặc
biệt, đây cũng là một bộ phận hữu cơ trong cấu trúc đề thi tuyển sinh Đại học – Cao đẳng môn Toán, thường
được bố trí vào câu 3 trong đề thi chính thức những năm gần đây (sau câu giải phương trình lượng giác). Để
giải hệ phương trình chúng ta có khá nhiều phương pháp, từ những phương pháp đơn giản nhất như phép thay
thế, cộng đại số, đến phép đặt ẩn phụ, hình học, đồ thị, hàm số, song hành cùng các kỹ năng phân tích nhân tử,
kỹ năng giải phương trình bậc cao và phương trình vô tỷ tạo ra hệ thống bài tập vô cùng đa dạng. Trong những
phương pháp ấy hương pháp sử dụng tính chất đơn điệu hàm số là một phương pháp mới, tích hợp nhiều kiến
thức, kỹ năng, thực tế đã xuất hiện trong các đề thi tuyển sinh những năm gần đây (2012 và 2013, môn Toán
khối A). Có thể nói đây là một kỹ thuật đột phá, nhạy bén, mặc dù kiến thức sử dụng hết sức cơ bản, thuần túy –
tính chất đơn điệu của hàm số, nhưng cho chúng ta thu được lời giải gọn gàng, đẹp mắt, bất ngờ. Bài viết nhỏ
này nhằm chia sẻ với các bạn một số ý tưởng và kinh nghiệm xử lý lớp bài toán thú vị này.
Để mở đầu bài viết, xin trích lược câu 3, Đề thi tuyển sinh Đại học môn Toán khối A, Đề chính thức, năm 2012.
B
B
à
à
i
i


t


t
o
o
á
á
n
n


1
1
.
.


G
G
i
i


i
i


h
h





p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g


t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
 
3 2 3 2
2 2
3 9 9 22 3 9 ,
;

1
.
2
x x x x y y y
x y
x y x y

      



   



.
Lời giải.
Điều kiện
;x y


.
Hệ phương trình đã cho tương đương với
         
 
3 2 3 2
2 2
3 3
2 2
3 3 1 12 12 3 3 1 12 12

1 1
1
4 4
1 12 1 1 12 1 1
1 1
1 2
2 2
x x x x y y y y
x x y y
x x y y
x y

          


     



      



   
   

   
   



Chú ý rằng
 
2
2
1 1
1 1 3 3 1
1 1
1 1 1
2 2
2 2 2 2 2
2
1 3 1 1 3
1
1
1 1 1
1
1
2 2 2 2 2
2
2
x x
x x x
y y y
y
y


 
  
   


          
 

  
     
    
    
 
    
          
 
 
 
  
 
  

 


Xét hàm số
 
3
3 3
12 ; ;
2 2
f t t t t
 
   

 
 
thì
 
2
3 3
3 4 0, ;
2 2
f t t t
 

     
 
 
, hàm số liên tục, đồng biến.
Khi đó






1 1 1 1 1 2
f x f y x y x y
          
. Phương trình thứ hai của hệ trở thành
 
2
1 3 3 1 1 3
4 8 3 0 ; ; ; , ;

2 2 2 2 2 2
x x x x y
     
        
 
   
     
.
Kết luận hệ phương trình đã cho có hai cặp nghiệm.
Nhận xét.
Để giải quyết bài toán trên, các bạn học sinh cần nhận ra sự đồng điệu giữa hai ẩn x và y trong phương trình
thứ nhất, cố gắng thêm bớt tạo ra sự tương đồng hàm số kiểu




f u f v u v
  
. Tuy nhiên để có được điều
này thì các hàm số cần đơn điệu (cùng đồng biến hoặc nghịch biến trên một miền xác định). Kết quả của chúng
ta thu được hàm số không cho phép điều đó


3
12
f t t t
 
!
Tuy nhiên nếu để ý một chút, từ phương trình thứ hai của hệ có thể suy ra miền giá trị của x và y, ngoài cách
phân tích bình phương như lời giải trên đây, các bạn hoàn toàn có thể sử dụng điều kiện có nghiệm của phương

trình bậc hai như sau
CREATED BY LUONGTUANDUCXYZ MOON.VN
2

Viết lại phương trình bậc hai dạng ẩn x, tham số y:
2 2 2
1
0 4 4 3
2
x x y y y y
          
.
Điều kiện có nghiệm
2 2
3 1
4 4 3 0 4 4 3 0
2 2
y y y y y
           
.
Viết lại phương trình bậc hai dạng ẩn y, tham số x:
2 2 2
1
0 4 4 3
2
y y x x x x
          
.
Điều kiện có nghiệm
2 2

1 3
4 4 3 0 4 4 3 0
2 2
x x x x x
           
.

Mời các bạn đến với bài toán 2, trích lược Đề thi chọn Đội tuyển dự thi HSG Quốc gia Môn Toán, Trường
THPT Chuyên, trực thuộc Đại học sư phạm Hà Nội, năm học 2010 – 2011.
B
B
à
à
i
i


t
t
o
o
á
á
n
n


2
2
.

.


G
G
i
i


i
i


h
h




p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g

g


t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h




 
2 2
2 2
2 3 2 2 3 4 18,
;
7 6 14 0.
x x y y
x y
x y xy x y

    




     



.
Lời giải.
Điều kiện
;x y


.
Coi phương trình thứ hai của hệ lần lượt là phương trình bậc hai ẩn x và ẩn y, ta có




   
2 2
2 2
7 6 14 0 1
6 7 14 0 2
x y x y y
y x y x x

     


     




Điều kiện có nghiệm của hai phương trình trên là
2
1
2
2
7
1
3 10 7 0
3
10
3 16 20 0
2
3
y
y y
x x
x

 


     
 

 
     



 



Xét hàm số
     
2
3
2 3 4; 4 3; 0
4
f t t t t f t t f t t
 
         

.
Do đó các hàm số
 
2
10
2 3 4; 2;
3
f x x x x
 
   
 
 

 
2
7

2 3 4; 1;
3
f y y y y
 
   
 
 
đều liên tục, đồng biến.
Suy ra








. 2 . 1 3
f x f y f f
 
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
2; 1
x y
 
. Hệ phương trình đề bài có nghiệm duy nhất.
Nhận xét.
Đối với bài toán này, việc phân tích bình phương phương trình hai đã trở nên khó khăn (không phải thực
hiện được), nếu có nó tương tự việc tìm giá trị nhỏ nhất của tam thức bậc hai hai ẩn x và y. Rõ ràng chúng ta
chọn phương án ít chông gai hơn, sử dụng điều kiện có nghiệm của phương trình bậc hai ẩn x và ẩn y lần lượt.

Sau khi xử lý triệt để miền giá trị của x và y, để ý sự tương đồng giữa hai biểu thức ở phương trình thứ nhất.
Trường hợp hai biểu thức khác nhau, các bạn vẫn hoàn toàn có thể sử dụng kiến thức hàm số hoặc các kỹ năng
khác của bất đẳng thức để tìm ra
2; 1
x y
 
.
Giả dụ phương trình thứ nhất có dạng




2 3
4 6 2 54
x x y
   
hay thậm chí có dạng khủng bố như








3 2 7 4 9
1 3 3 105; 1 38
x x x y y x x y y
         
.

Chúng ta vẫn sử dụng tích hai hàm đồng biến




.
f x g y
để thu được
2; 1
x y
 
.

B
B
à
à
i
i


t
t
o
o
á
á
n
n



3
3
.
.


G
G
i
i


i
i


h
h




p
p
h
h
ư
ư
ơ

ơ
n
n
g
g


t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h




 
3 3 2 2
2 2
3 20 2 5 39 100,
;
4 4 3 .
x y x xy y x
x y
x y xy y x


     



    



.
Lời giải.
Điều kiện
;x y


.
Coi phương trình thứ hai của hệ lần lượt là phương trình bậc hai ẩn x và ẩn y, ta có


 
2 2
2 2
3 4 4 0
4 3 4 0
x x y y y
y y x x x
     
     

Các điều kiện có nghiệm là

CREATED BY LUONGTUANDUCXYZ MOON.VN
3

2
1 2
2
7
1
3 10 7 0
3
0; 0
4
3 4 0
0
3
y
y y
x x
x

 


   
 
     
 
  




 



Phương trình thứ nhất của hệ trở thành


 
   
3 3 2 2 2 2
3 2 3 2
3 3 20 2 4 3 4 5 39 100
3 18 45 3 3 8 108 108
x y x y x x y y x
x x x y y y f x g y
         
         

Xét hàm số
 
3 2
4
3 18 45; 0;
3
f x x x x
 
   
 
 

thì
 
2
4
9 36 45 0, 0;
3
f x x x x
 

     
 
 
.
Hàm số liên tục, đồng biến trên miền đó nên
 
4
0;
3
4 892
3 9
x
Max f x f
 

 
 
 
 
 
 

.
Xét hàm số
 
3 2
7
3 3 8 ; 1;
3
g y y y y y
 
    
 
 
thì
   
2
2 4
9 6 8; 0 ;
3 3
g y y y g y y
 
 
       
 
 
.
Trên miền
 
7
1;
3

7 4 80
1;
3 3 9
y
y Max g y g
 

 
 
   
   
 
 
   
, suy ra




108
Max f x g y  
 
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi
4
3
x y
 
. Thử lại, kết luận hệ đã cho có nghiệm duy nhất
4

3
x y
 
.
Nhận xét.
Bài toán 3, điều kiện phương trình bậc hai của hai ẩn x, y có lẽ đã trở nên quen thuộc. Tuy nhiên phương
trình thứ nhất của hệ có hình thức khá mù mịt, nhằng nhịt, khó chịu, nguyên do tích xy dính vào nhau, muốn sử
dụng hàm số thông thường chúng ta thường cô lập hai biến, xét theo cùng một tương đồng hàm hoặc hai hàm
khác nhau, nhưng đòi hỏi phải đồng bộ để đạt được dấu đẳng thức. Chú ý một chút phương trình thứ hai có thể
sử dụng phép thế
2 2
4 3 4
xy y x x y
    
, từ đó suy ra


 
   
3 3 2 2 2 2
3 2 3 2
3 3 20 2 4 3 4 5 39 100
3 18 45 3 3 8 108 108
x y x y x x y y x
x x x y y y f x g y
         
         

Một vấn đề đặt ra là vì sao chúng ta không thay đổi giả thiết miền giá trị hai biến, sao lại cứ phân tích bình
bình phương hay tam thức bậc hai mãi như thế, có tầm thường quá không ? Thành thử, nâng lên một cấp thành

xem thế nào, đó chính là các điều kiện căn thức. Mời các bạn học sinh theo dõi bài toán 4 sau đây.

B
B
à
à
i
i


t
t
o
o
á
á
n
n


4
4
.
.


G
G
i
i



i
i


h
h




p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g


t
t
r
r

ì
ì
n
n
h
h


   
 
2
3 3 2 2
1 3 1,
;
4 3 5 35 5.
x y y
x y
x y x y x y

   



     



.
Lời giải.
Điều kiện

0
y

.
Từ phương trình thứ nhất ta có
   
2
1 1 3 1 1 1 2 0
x y y x x
           
.
Phương trình thứ hai của hệ trở thành




3 2 3 2
4 5 3 35 5 5
x x x y y y f x g y
        
.
Xét hàm số


3 2
4 5
f x x x x
  
trên miền



2;0

ta có
   
2
5
3 8 5; 0 1;
3
f x x x f x x
 
 
     
 
 
.
Trên miền


2;0

thì hàm số


f x
nghịch biến, liên tục, do đó


 



2;0
2 34
x
Max f x f
 
   
.
Xét hàm số


3 2
3 35 ; 0
g y y y y y
   
, dễ thấy ngay hàm số đồng biến nên




0
1 39
y
Max g y g

 
.
Như vậy





5
Max f x g x
 
 
 
. Dấu đẳng thức xảy ra khi
2; 1
x y
  
.
Cặp giá trị này không thỏa mãn hệ ban đầu, kết luận bài toán vô nghiệm.


CREATED BY LUONGTUANDUCXYZ MOON.VN
4

B
B
à
à
i
i


t
t
o
o

á
á
n
n


5
5
.
.


G
G
i
i


i
i


h
h




p
p

h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g


t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h


 
3 3 2
2 2 2
3 3 2,
;
1 2 3 2 .

x y y x
x y
x x y y

   



    



.
Lời giải.
Điều kiện
1 1;0 2
x y
    
.
Từ điều kiện ta có




1 0;2 , 0;2
x y  
. Phương trình thứ nhất của hệ biến đổi thành
     
3 2
3 2 2 3 2 3 2

3 3 1 3 6 3 3 1 3 1 3x x x x x y y x x y y
              
.
Xét hàm số








3 2 2
3 3 0, 0;2
f t t t f t t t t

       
. Hàm số nghịch biến, liên tục trên


0;2
.
Do đó






1 1

f x f y x y
      
. Thay thế vào phương trình thứ hai của hệ


2 2 4 2 2 2 2
2 2 1 4 4 4 4 8 0 0 1
x x x x x x x x y
              
.
Cặp giá trị này nghiệm đúng hệ ban đầu, kết luận




0;1
S 
.
Nhận xét.
Các bạn học sinh dễ dàng nhận thấy sự phức tạp của phương trình thứ hai, do đó tâm lý e ngại là tất yếu,
phương án khai thác phương trình thứ nhất lóe sáng. Sau khi cố gắng hội quân quy về dạng hàm số
     
3 2
3 2 2 3 2 3 2
3 3 1 3 6 3 3 1 3 1 3x x x x x y y x x y y
              
.
Hàm số







3 2 2
3 3
f t t t f t t t

    
, dấu của đạo hàm chưa xác định. Tuy nhiên để ý một tý, với điều
kiện




1 0;2 , 0;2
x y  
dễ thấy hàm này nghịch biến. Thao tác giải phương trình trùng phương cuối cùng
có lẽ bạn nào cũng xử lý OK.

B
B
à
à
i
i


t
t

o
o
á
á
n
n


6
6
.
.


G
G
i
i


i
i


h
h





p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g


t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h




 
 

3
3
3
2 2 7 1 1 8,
;
1 3 5 8 .
x x y y
x y
x y y x y

      



     



.
Lời giải.
Điều kiện
1; 2
y x
  
.
Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với
 
 



 
 
 
3 3
3
2 2
2
3 2 2 7 3 1 1 1 1
2 2 7 3
1 1
2 1 1 0 2 0 2
2 2 7 3
x
x
x x y y y y
x x
x y y x x
x x


            
   
 
           
 
   
 

Phương trình thứ hai của hệ trở thành





3 2 3
3 2 3 8 4 0 0
x x x y y y f x g y
         
.
Xét hàm số


3 2
3 2 ; 2
f x x x x x
   
ta có


2
3 6 2 0, 2
f x x x x

     
.
Dễ thấy hàm số đồng biến liên tục nên




2

2 0
x
Min f x f

 
.
Xét hàm số


3
3 8 4; 0
g y y y y y
    
ta có
 
2
1
9 8 0, 1
2
g y y y
y

     
.
Hàm số này cũng liên tục, đồng biến suy ra




1

1 0
y
Min g x g

 

Tóm lại ta thu được




0
Min f x g y
 
 
 
, dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
2; 1
x y
 
.
Cặp giá trị này thỏa mãn hệ đề bài nên là nghiệm duy nhất của hệ.
Nhận xét.
Đối với bài toán số 6 này, cả hai hình thức của các phương trình một và hai đều phức tạp, tỏ ra khá bất lợi
cho chúng ta. Tuy nhiên nhiều bạn học sinh quen thuộc với kỹ thuật liên hợp phương trình vô tỷ có thể dễ dàng
nhận ra cách phá đề, chỉ cần chú ý rằng


3
1 1 0, 1

y y y
    
sẽ tìm miền giá trị của biến x chặt hơn so với
2
x
 
. Có thể nhiều bạn học sinh vội vàng xét ngay các hàm số




,
f x g y
sẽ gặp phải trở ngại dấu đạo hàm


2
3 6 2; 2?
f x x x x

    
. Ngoài ra các bạn có thể giải bất phương trình sau để tìm ra
2
x

:
2 2 7 8
x x
   
.

CREATED BY LUONGTUANDUCXYZ MOON.VN
5



B
B
à
à
i
i


t
t
o
o
á
á
n
n


7
7
.
.


G

G
i
i


i
i


h
h




p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g


t

t
r
r
ì
ì
n
n
h
h


   
 
3 2 3
2 3 2
4
2 4 13 5 3 1,
;
17 2 3 1 6 2 4 1 .
x x x y y y
x y
x x x y y y

     



      




.
Lời giải.
Điều kiện
1; 1
y x
 
. Phương trình thứ nhất của hệ biến đổi thành
   
 
 
 
 
 
3 2 3
2
3 3 2
3 2
3 2
2
2
2 5 4 13 3 1
3 1 2 5 4 1 14 1 2 1 14 14
3 4
8 3 1 6 0 2 2 4 0
1 2
3 2
2 2 4 0 2 0 2
1 2
x x x y y y

y y y x x x x x
y y
y y y y y y
y y
y y
y y y y y
y y
     
            
 
           
 
 
 
 
          
 
 
 

Phương trình thứ hai của hệ tương đương với




     
2 3 2
4
2 3 2
4

17 2 3 1 6 2 4 1
17 2 3 1 6 8 2 2
x x x y y y
x x x y y y f x g y
      
          

Xét hàm số






2
4
17 2 3 1 6 1 6
f x x x x f
     
.
Xét hàm số


3 2
8 ; 2
g y y y y y
   
ta có



2
3 2 8 0, 2
g y y y y

     
nên hàm số đồng biến, liên tục.
Suy ra








2 4 6 4 2
g y g f x g y
       
. Dấu đẳng thức xảy ra khi
2; 1
y x
 
.
Thử lại ta thu được nghiệm duy nhất của hệ.
Nhận xét.
Bài toán 7 có mức độ khó nhỉnh hơn một chút so với bài toán 6, tác giả mạo muội sử dụng đặc tính không
âm của các biểu thức
 



 
2
f x g x
trong đó


0
g x

với điều kiện căn thức của bài toán. Để tìm điều kiện
của biến y, ngoài lời giải như trên có thể sử dụng tính đơn điệu của hàm số như sau
   
3 2 3
3 3 2
2 5 4 13 3 1
3 1 2 5 4 1
x x x y y y
g y y y y x x x f x
     
        

Dễ thấy các hàm




,
f x g y
đều đồng biến với điều kiện
1; 1

y x
 
nên








3
1 14 3 1 14 2 2
f x f g y y y y g y
         
.

B
B
à
à
i
i


t
t
o
o
á

á
n
n


8
8
.
.


G
G
i
i


i
i


h
h




p
p
h

h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g


t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
   
     
 
 
3
2
2
3 2 1 1 3 8,
;

2 2 2 5 7 .
x y y y x
x y
x y y y x y x x

      



      




Lời giải.
Điều kiện
1
y

. Phương trình thứ hai của hệ đã cho tương đương với
       
      
   
2
3
2
3
2
3
2 2 4 2 3 2

2 2 2 2 3 2
1 2 3 2
x y y y x y x y y x x
x y y x y y y x x
x y y x x
          
          
      

Dễ thấy
       
2 2
3
1
1 2 0, 1 3 2 0 1 2 0
2
x
x y y y x x x x
x


              

 


Xét
1
x


thì


2 1 1 53
y y
   
(Vô nghiệm). Xét
2
x
 
thì phương trình thứ nhất của hệ trở thành


       
3 2
2
9 24 19 2 1 1 0
2 5 2 1 1 1 0 1
x x x y y y
x x y y y
       
        

CREATED BY LUONGTUANDUCXYZ MOON.VN
6

Để ý rằng
     
2
2 5 2 1 1 1 0, 2; 1

x x y y y x y
            
nên (1) có nghiệm khi và chỉ khi các dấu
đẳng thức xảy ra, nghĩa là
2; 1
x y
  
.
Cặp số
2; 1
x y
  
thỏa mãn hệ nên là nghiệm duy nhất của bài toán.
Nhận xét.
Mấu chốt của bài toán là biến đổi phương trình thứ nhất, điều này có thể manh nha từ việc phán đoán cặp
nghiệm
2; 1
x y
  
của hệ từ phương trình thứ hai. Kết hợp các kiến thức về bất đẳng thức AM – GM, từ đó
đưa ra hướng đi thiết lập hạng tử
   
2
3
3 2 1 2 0
x x x x
     
để thu được lời giải như trên.

B

B
à
à
i
i


t
t
o
o
á
á
n
n


9
9
.
.


G
G
i
i


i

i


h
h




p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g


t
t
r
r
ì
ì
n

n
h
h




 
4 2 2 4
2 2 2 2
4 2 2 1 1 ,
;
1 3 .
y x x x y y
x y
x y y xy

     




  


.
Lời giải.
Điều kiện
1
2

x

.
Nhận xét các trường hợp
1
0
2
y x
  
đều không thỏa mãn hệ đã cho.
Ngoài các khả năng đó, phương trình thứ nhất của hệ biến đổi về
 
 
 
4
2 2 4
2 4
1 1 1
2 2 1 2 1
1 1
2 1 2 1 1 1
y
x x x
y y y
x x
y y

    
 
      

 
 
 

Xét hàm số
 


 
 
2
2
2
1
1 1 ; 0 1 0, 0
f t t t t f t t
t t

         

.
Hàm số liên tục, đồng biến với
0
t

nên
 
 
2
1 1

2 1 2 1
2
f x f x
y y
 
      
 
 
.
Khi đó phương trình thứ hai của hệ trở thành
 
 
 
 
 
 
2
2 2 2
2 2
2
2
3 1
3 1 1 0 1 0 2 1 3 1 0
2 1
4 2 1 4 12 4 0 4 4 1 4 2 1 4 2 1 1
2 1 1
2 1 2 2 1 1
1 2 1 2
x x
y x x x x x

x
x x x x x x x
x x
x x
x x
 
            

             

 

     

  


Xét hai trường hợp sau

 
 
2
2
0
0
1 1
2 1 0
1 0
x
x

x
x x
x





   
 
  
 



.

 
 
2
2
1
1
2 2 2 2 1 2 1; 2 1
2
2 1 2 1
x
x y y
x x x


 

           


   

.
Đối chiếu điều kiện ban đầu ta có bốn cặp nghiệm
     




; 1;1 , 1; 1 , 2 2; 2 1 , 2 2; 2 1
x y
      
.
Nhận xét.
Bài toán này yếu tố hàm số đã gần như lộ liễu, các bạn học sinh cố gắng cô lập hai ẩn về “Hai bên vĩ
tuyến”, tuy nhiên lưu ý đạo hàm của hàm số phân thức, liên tục trên khoảng, do đó cần xét các trường hợp đặc
biệt trước khi chia, trước khi sử dụng công cụ đạo hàm. Để giải phương trình một ẩn x, có rất nhiều phương án,
ngoài lời giải phân tích bình phương như trên, chúng ta có thể sử dụng đại lượng liên hợp (kèm theo nhẩm
nghiệm), nâng lũy thừa – biến đổi tương đương hay thậm chí đưa về hệ đối xứng loại 2, nhưng e chừng tình
hình sẽ phức tạp hơn!
CREATED BY LUONGTUANDUCXYZ MOON.VN
7


Sau đây mời quý độc giả theo dõi bài toán 10, trích lược câu 3, Đề thi tuyển sinh Đại học môn Toán, khối A, Đề

chính thức, năm 2013.
B
B
à
à
i
i


t
t
o
o
á
á
n
n


1
1
0
0
.
.


G
G
i

i


i
i


h
h




p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g


t
t
r

r
ì
ì
n
n
h
h


 
 
4
4
2 2
1 1 2 ,
;
2 1 6 1 0.
x x y y
x y
x x y y y

     



     



.

Lời giải.
Điều kiện
1
x

.
Phương trình thứ hai của hệ tương đương với
   
2
2 2
2 1 2 1 4 1 4 4 0 0
x x y y y y x y y y y
             
.
Khi đó phương trình thứ nhất trở thành
 
4 4 4 4
4 4
4 4
1 1 2 1 1 1 1 1 1x x y y x x y y
                
.
Xét hàm số


4
1 1, 1
f t t t t
    
thì

 
 
3
4
1 1
0, 1
2 1
4 1
f t t
t
t

    


. Hàm số đồng biến với
1
t

.
Dễ thấy






4 4
1 1
f x f y x y

      
. Thay thế vào phương trình thứ hai thu được
   
 
2
4 7 4
7 4
0
4 2 4 0
2 4 0
y
y y y y y y y
g y y y y


       

    


Để ý rằng




6 3
7 8 1 0, 0
g y y y y g y

      

đồng biến, liên tục với
0
y

. Hơn nữa


1 0 1
g y
  
.
Từ đây ta thu được hai nghiệm






; 1;0 , 2;1
x y 
.
Nhận xét.
Đây là năm thứ hai dạng toán hệ phương trình sử dụng tính chất đơn điệu hàm số xuất hiện trong câu 3, kỳ
thi tuyển sinh Đại học môn Toán chính thức (không kể câu 5 Phân loại thí sinh trong Đề thi tuyển sinh môn
Toán Đại học khối A năm 2010). Mức độ miền giá trị của biến cũng tương tự bài toán 1, Đề thi tuyển sinh khối
A năm 2012, tuy nhiên hình thức vô tỷ của phương trình thứ nhất khiến nhiều bạn thí sinh tỏ ra lúng túng, e
ngại, khó nhìn nhận, chống phá. Khả năng tư duy linh hoạt, kết nối kiến thức là trọng tâm, song hành với nó kỹ
năng tính toán cẩn thận, chính xác được xây dựng ngay từ những bài toán nhỏ như thế này. Trong cuộc sống,
thành bại là điều thường thấy, nhưng không vì thế mà chúng ta nản chí, chùn bước, trái lại cần lạc quan, tin
tưởng, cố gắng giữ lấy lề, mạnh dạn, táo bạo, thẳng thắn bảo vệ chân lý, làm chủ một phần bầu trời khoa học!

Ngoài cách phân tích bình phương như trên, các bạn có thể coi phương trình thứ hai có dạng ẩn x, tham số
y cũng thu được kết quả tương tự.

B
B
à
à
i
i


t
t
o
o
á
á
n
n


1
1
1
1
.
.


G

G
i
i


i
i


h
h




p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g


t

t
r
r
ì
ì
n
n
h
h




 
 
3 3
2
3 2
2 3 1 ,
;
4 16 5 1 2 20 3.
y x x y y
x y
x y y x

     



    




.
Lời giải.
Điều kiện
2 3; 0
x y
  

Nhận xét rằng


  
2
2 3 1 2 2 3 1 2 3 1
x x x x x x
            
.
Với
2 3; 0
x y
  
, phương trình thứ nhất của hệ biến đổi thành







3 3 3
1 2 3 1 1 1 0 1
y y y x x y y y
            

Phương trình thứ hai của hệ tương đương




3 2
4 20 16 20 20 8 0 8
x x y y y f x g y
        
.
Xét hàm số




3
4 20 ; 2;3
f x x x x  
thì







2
12 20 0, 2;3
f x x x f x

     
đồng biến trên


2;3
.
Xét hàm số


2
16 20 20 8; 1
g y y y y y
    
thì
   
10
32 20 0, 1
g y y y g y
y

      
liên tục và đồng
biến trên


1;


. Do đó




2 8
f x f
  





1 8
g y g
 
, suy ra




0
f x g y
 
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi
2; 1
x y
 

. Thử lại thỏa mãn hệ, vậy ta có cặp nghiệm duy nhất




; 2;1
x y 
.

CREATED BY LUONGTUANDUCXYZ MOON.VN
8

Nhận xét.
Mấu chốt bài toán này lại là tìm miền giá trị
1
y

. Sau khi cô lập hai biến về hai bên chiến tuyến, có thể dễ
dàng nhận thấy cần tìm miền giá trị của hàm số


2 3
f x x x
   
. Thao tác này có thể định hướng theo
nhiều phương án như sau
1. Sử dụng hằng đẳng thức thuần túy (lời giải trên).
2. Khảo sát trực tiếp hàm số



2 3
f x x x
   
trên miền


2;3
.
3. Sử dụng bất đẳng thức căn thức thông thường:
a b a b
  
, các biến không âm.
Lưu ý dấu đẳng thức xảy ra khi
0
ab

.
Sau khi có miền giá trị các biến, dễ thấy các hàm chứa x và y không tương đồng




f u f v

nên các bạn có
thể liên tưởng tới trường hợp









;
Max f x g y m Min f x g y n
   
   
   
.

B
B
à
à
i
i


t
t
o
o
á
á
n
n


1

1
2
2
.
.


G
G
i
i


i
i


h
h




p
p
h
h
ư
ư
ơ

ơ
n
n
g
g


t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h




 
2 4 2
2 2
2 2
2 2 1 1 1,
;
3 5
1 0
2 2

x x x y y
x y
x y
x
x y

      




 

  
 



.
Lời giải.
Điều kiện
2 2
2 2 0
x y
  
. Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với
 
 
 
 

2
4 2
2
4 2
2
2
2 2
1
2 2 1
1
1 1 1 1
1 1 1 1 1
x x x
y y
x x y y
x x y y
    
 
       
        

Xét hàm số
 
2
1 ;f t t t t
   

thì
 
2

2 2 2
1
1
1 0,
1 1 1
t t
t t t
f t t
t t t
 
 

      
  

.
Như vậy hàm số đang xét đồng biến, và






2 2
1 1 1 0
f x f y x y
       
.
Phương trình thứ hai của hệ trở thành
2

2
3 2
1
2
x x
x
x x
 
  

(2).
Điều kiện
2 0 1 2
x x x
      
.
Ta thu được
 








2 2 2 2 2
3 2 2 2 1 2 3 1 0
3 13
2

2
1 1
x x x x x x x x x x
x
x x
 
 
          
 
   
   
   
 
   
 
 
 
.
Kết luận hệ phương trình đã cho có hai nghiệm.

B
B
à
à
i
i


t
t

o
o
á
á
n
n


1
1
3
3
.
.


G
G
i
i


i
i


h
h





p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g


t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h


 
 

2
3
3 2 4 3
2 6 1 ,
;
4 24 36 3 4 15.
x x y y x
x y
x x x y y

     



    



.
Lời giải.
Điều kiện


0;2
x 
.
Nhận xét


   

2
2
2 2 2 2 2 2 1 1 2 2 4 2 2
x x x x x x x
               
.
Từ phương trình thứ nhất của hệ ta có








2 2
3 2
2 6 1 2 6 1 2 1 2 0 1
y y x x x x y y y y
                
.
Phương trình thứ hai khi đó biến đổi thành




3 2 4 3
4 24 36 3 4 15 15
x x x y y f x g y
       

.
Xét hàm số




3 2
4 24 36 ; 0; 2
f x x x x x   
thì






2 2
12 48 36; 0 4 3 0 1;3
f x x x f x x x x
 
         
.
CREATED BY LUONGTUANDUCXYZ MOON.VN
9

Rõ ràng trên miền





 


0;2
0;2 1 16
x
x Max f x f

   
.
Xét hàm số


4 3
3 4 ; 1
g y y y y
  
thì






3 2 2
12 12 12 1 0, 1
g y y y y y y g y

       
đồng biến.

Cho nên




1
1 1
y
Max g y g

  
. Suy ra




15
f x g y
 
. Dấu đẳng thức xảy ra khi
1
x y
 
.
Thử lại ta thu được nghiệm duy nhất của hệ




; 1;1

x y 
.

B
B
à
à
i
i


t
t
o
o
á
á
n
n


1
1
4
4
.
.


G

G
i
i


i
i


h
h




p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g


t

t
r
r
ì
ì
n
n
h
h




 
3 3 2 2
2 3
3 2 10 15 2 4 3 4 ,
;
6 17 1 19 97 72.
x y y x x y
x y
y y x x

     



    





Lời giải.
Điều kiện
1
y

. Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với
   
       
3 2 3 2
3 2 3 2
2 2
3 12 15 6 2 10 16 8
3 4 5 2 2 5 8 4
3 1 2 2 2 1
x x x y y y
x x x y y y
x x y y
      
       
     

Chú ý rằng
       
2 2
1
2 2 1 0, 1 3 1 2 0
2
x

y y y x x
x


         




 Xét trường hợp
1
x

thì phương trình thứ hai trở thành
2
6 17 1 6
y y
  
.
Dễ thấy
2
6 17 1 6, 1 1
y y y y
      
là nghiệm duy nhất, khi đó




; 1;1

x y 
.
 Xét trường hợp
2
x

thì phương trình thứ hai viết lại
   
2 3
6 17 1 19 97 72 0 0
y y x x f x g y
        
.
Xét hàm số


3
19 97 72; 2
f x x x x
   
ta có


2
57 97 0, 2
f x x x

    
nên hàm số đồng biến.
Suy ra





2 30
f x f
 
, hơn nữa
 
2
6 17 1 6
g y y y
   
nên




36 0
f x g y
  
.
Trường hợp này vô nghiệm.
Kết luận hệ ban đầu có duy nhất nghiệm




; 1;1
x y 

.

B
B
à
à
i
i


t
t
o
o
á
á
n
n


1
1
4
4
.
.


G
G

i
i


i
i


h
h




p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g


t
t

r
r
ì
ì
n
n
h
h


 
2 4
3 2
2 1 3
6 8 3 8 ,
;
2 3 4 3 6 .
x
y x y y
x y
x x
x y x y


     




   



.
Lời giải.
Điều kiện
1
; 0
2
x y
 
. Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với
 
 
 
 
 
   
4 2
2
4 2
2
2
4 2
2
2
3
1 2 2 1
3 2 6 8 2 0
2
3 2 1

2 2 2 1
1 6 8 2 0
2
2 1 1
3 1
6 8 3 0
2
2 1 1
3 1
1 3
2
x
x y y y
x x
x x
x x
y y y
x x
x
x
y y y
x x
x
x
y y
x x

 
       
 

 
 
 
       
 

      
 

    

Để ý rằng
 


   
2
2
3
2 1 1
3 1
1
0, 1 3 0 1
2 2
x
x
x y y y
x x
 


         
.
CREATED BY LUONGTUANDUCXYZ MOON.VN
10

Phương trình thứ hai của hệ trở thành




3 2
2 3 3 6 4 0 0
x x y y f x g y
       
.
Xét hàm số
 
3 2
1
2 3 ;
2
f x x x x
  
thì
   
2
0
6 6 ; 0
1
x

f x x x f x
x


 
   




Lập bảng biến thiên hàm


f x
, rõ ràng trên miền
   
1
;
2
1
; 1 1
2
x
x Min f x f
 
 
 
 
 
     

 
 
.
Xét hàm số




3 6 4; 0;1
g y y y y   
thì
 




3 1
0, 0;1
y
f y y
y


   
.
Hàm số này nghịch biến nên


 



0;1
1 1
y
Min g y g

 
. Như vậy




0
f x g y
 
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi
1
x y
 
. Thử lại vào hệ ban đầu ta có cặp nghiệm




; 1;1
x y 
.
Nhận xét.
Thao tác biến đổi phương trình thứ nhất của hệ hết sức thú vị, việc tạo ra các hằng đẳng thức trên thực tế

không phải một điều dễ thấy, nó dựa trên cái nhìn từ bất đẳng thức AM – GM (BĐT Cauchy, liên hệ giữa trung
bình cộng và trung bình nhân). Vì vậy các bạn có thể trình bày theo cách sau đây
Xét phương trình thứ nhất của hệ
 
 
 
 
 
 
   
2 4 2 4 2
2
4 2
2
4 2
3
4 2
2
2 1 3
6 8 3 8 2 1 3 8 3 6 8
2 1 3 1 6 8 2
1 2 1 1
2 1 3 1 6 8 2
2 2
6 8 2 1 1 1 3 0 1
3 1
x
y x y y x x x x y y y
x x
x x x y y y

x
x x x x x y y y x
x
y y y y y y
x

             
       
 
            
            



B
B
à
à
i
i


t
t
o
o
á
á
n
n



1
1
5
5
.
.


G
G
i
i


i
i


h
h




p
p
h
h

ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g


t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h


   
 
4 2 2 2
3 3
3 2 4 1,
;
6 .
x y x y

x y
x y y x y

  



   



.
Lời giải.
Điều kiện
;x y


.
Hệ phương trình đã cho tương đương với




       
   
       
2 2
4 2 2 2 2 2 2
4 2 2
3 3

3 3
3 2 2 2 1
3 2 1
3 3
3 3
x y x xy y x xy y y
x y x y x y y
x y x y x y x y
x y x y x y x y


       
     
 

 
      
      
 



Từ phương trình thứ nhất suy ra
 
 
2
2
11
1 1
1 1

1
1
x yx y
x y
x y
x y
x y

   
   

 
 
  
   
 

  




Xét hàm số









3 2
3 ; 1;1 3 3 0, 1;1
f t t t t f t t t

          
, hàm số liên tục, nghịch biến.
Phương trình thứ hai khi đó có dạng




0
f x y f x y x y x y y
        
.
Từ đây suy ra
 
2
1 1 2 2
2 1 ; ; ;0 , ;0
2 2
2 2
x x x y
   
 
      
   
 
   

 
   
. Hệ ban đầu có hai cặp nghiệm.

B
B
à
à
i
i


t
t
o
o
á
á
n
n


1
1
6
6
.
.



G
G
i
i


i
i


h
h




p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g



t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
 
 
3 3 2 2
3 1 4 5 1 11 11 14,
;
8 8 4 .
x x y y x y
x y
x y x xy x y x y y

        



       



.
Lời giải.

Điều kiện
1 1
;
3 5
x y
  
.
Xét phương trình thứ nhất của hệ, để ý rằng
CREATED BY LUONGTUANDUCXYZ MOON.VN
11

     
 
 
 
 
2 2 2
2 2 2
2
2 2 2 2 2 2
0
2 2 3
a b b c c a ab bc ca a b c
ab bc ca a b c a b c a b c
           
           

Áp dụng bất đẳng thức trên ta có



 
 
2
3 1 4 5 1 3 4 4 4
11 11 14 3 4 4 4 2
x x y y x y
x y x y x y
        
        

Phương trình thứ hai của hệ trở thành


 
 
   
     
3 3 2 2
3 3 2 2
3 3 3 2 3 2
3
3 2 3 2
8 8 2 4
3 3 3 24 3 24 3 12
3 2 3 24 2 3 12 24 0
12 2 3 12 2 3 24 0
0
x y x xy x y x y y
x y x xy x y x y y
x y xy x y x x x y y y

x y x y x x x y y
f x y g x h y
       
        
           
          
    

Xét hàm số
         
3 2
12 ; 2 3 12 0
f x y x y x y x y f t x y

           
,
2
x y
  
.
Hàm số đồng biến với
2
x y
  
, suy ra




2 16

f x y f
   
.
Xét hàm số
     
3 2 2
1
1
2 3 12 ; 6 6 12; 0
2
3
x
g x x x x x g x x x g x
x


 
          

 


Với miền
   
1
;
3
1
; 1 7
3

x
x Min g x g
 
  


 
 
      


 
.
Xét hàm số
     
3 2 2
0
1
2 3 24; 6 6 ; 0
1
5
y
h y y y y h y y y h y
y


 
        





Với miền
   
1
;
5
1
; 1 23
5
y
y Minh y h
 
 


 
 
    


 
.
Tóm lại ta có







0
f x y g x h y
   
.
Hệ có nghiệm khi các dấu đẳng thức xảy ra đồng thời, nghĩa là
3 1 4 5 1 1
2; 1 1
x x y y x
x y x y y
      
 

 
    
 

Kết luận hệ phương trình ban đầu có duy nhất nghiệm




; 1;1
x y 
.
Nhận xét.
Vẫn motip cũ, bài toán không nằm ngoài phạm vi sử dụng tính chất đơn điệu hàm số giải hệ phương trình.
Điểm đáng lưu ý là lời giải sử dụng tổng ba hàm số, trong đó có hai hàm số cần khảo sát sự biến thiên, tìm giá
trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất, may mắn khi các dấu đẳng thức xảy ra đẹp mắt. Thao tác tìm miền giá trị của
tổng
t x y

 
có lẽ khó khăn với nhiều bạn học sinh, bởi lẽ không phải ai cũng dễ dàng nhận ra vẻ đẹp bất đẳng
thức ẩn chứa trong phương trình thứ nhất. Lời giải trên sử dụng đánh giá hằng đẳng thức thông thường, đây là
một cách chứng minh cho bất đẳng thức Bunyakovsky bộ ba cặp số, mong các bạn hết sức lưu ý.

B
B
à
à
i
i


t
t
o
o
á
á
n
n


1
1
7
7
.
.



G
G
i
i


i
i


h
h




p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g



t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h


 
 
2
2
4
6 3 2
1 2 7 4 44,
;
4 30 21 6 4.
x x x y y
x y
y x x x y

       





    


.
Lời giải.
Điều kiện
2
x

.
Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với


 
 
 
2 2 4
2 4
2 4
2 1 2 1 2 2 14 49 4 44
2 1 2 2 11 4 4
2 1 2 1 2 9 9 4 3
x x x x x x x y y
x x x x y y
x x x x y y
            
       
         


CREATED BY LUONGTUANDUCXYZ MOON.VN
12





    
 
 
 
     
2
2
2 2
2 1 3
3 2 3 1 2 3
2 1
2 1
3 2 3 1 1 2 1
2 1
x x
x x y y y
x
x
x x y y
x
 
       
 

 
 
       
 
 
 
 

Rõ ràng


2 1
2 3 0, 2
2 1
x
x x
x

    
 
nên từ (1) suy ra
3 0 3
x x
   
.
Xét phương trình thứ hai của hệ
 
 
 
6 3 2

2
4 3 2 3 2
6 5 4 21 30 9
1 2 3 4 5 4 21 30 9 0 2
y y x x x
y y y y y x x x
     
          

Ta có


 
2
2
4 3 2 4 3 2 2 2
2 3 4 5 2 2 4 5 2 1 3 0,y y y y y y y y y y y y y
                 

.
Hơn nữa xét hàm số


3 2
4 21 30 9; 3
f x x x x x
    
.
Đạo hàm





2
12 42 30 0, 3
f x x x x f x

      
đồng biến, liên tục nên




3 0
f x f
 
.
Phương trình (3) có nghiệm khi và chỉ khi
 
2
3
1 0
1
3
x
y
y
x



 


 






Thử lại cặp giá trị thấy thỏa mãn hệ đề bài. Kết luận nghiệm duy nhất
3; 1
x y
 
.


B
B
à
à
i
i


t
t


p

p


t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g


t
t


.
.


Giải các hệ phương trình sau trên tập hợp số thực
1.


3 3 2
3
7 3 6 1 12 ,

4 1 3 2 1.
x y xy x y x x
x y x y

     


    



2.




2 2
32 3
4 1 2,
6 1 5 1 .
x x y y
y y x

    



   



3.
3 2
3 2 3
2 5 3 10 6 3 ,
6 13 10.
x y x x y x y
x x x y y

        


    



4.
 
3
3
3 1 3 1,
1 1 1.
x x y y
x y

    



   



5.




2 2
2 2
3 1 3 1 11 ,
14 7 6 .
x y xy
x y xy x y

  


    



6.
   
 
2 2 2 1 3 2 0,
8 4 1 2 2 .
x x y y
x y y

     



    





Lời kết.
Trên đây là 17 bài toán nhỏ, trọng tâm phương pháp sử dụng phương pháp hàm số giải hệ phương trình
hữu tỷ, hệ phương trình chứa căn nói chung, chỉ là chút chia sẻ phần nào của tác giả. Kiến thức hàm số, đồ thị
hàm số và các kỹ thuật giải phương trình bậc cao, vô tỷ khác chắc hẳn các bạn học sinh đã thuần thục, đáng
lưu ý hơn hết là cách tìm miền giá trị của các biến, đây là mấu chốt và là điểm nhấn của từng bài toán, là đòn
quyết định tính đơn điệu của hàm số đang xét trên một miền, và tất nhiên điều này không đơn giản, như các bạn
đã thấy. Nó đòi hỏi quan sát tinh tế, một chút tư duy, liên hệ, biến đổi đại số và kiến thức bất đẳng thức – cực
trị vừa đủ! Mong các em đọc kỹ và rút được kinh nghiệm quý báu cho bản thân mình.
CREATED BY LUONGTUANDUCXYZ MOON.VN
13

Tính đến thời điểm này, thời điểm nước rút khi mà các bạn thí sinh khắp mọi miền đất nước chuẩn bị bước
vào kỳ thi tuyển sinh Đại học Cao đẳng đợt 1 năm 2014, một kỳ thi cam go, quyết liệt với nhiều kỷ niệm khó
phai trong quãng đường thư sinh mỗi chúng ta.
Tác giả chúc các bạn học sinh, các bạn độc giả sức khỏe, vui vẻ, bình tĩnh, tự tin, bứt phá, đánh bật đề thi,
đạt kết quả cao trong các kỳ thi tuyển sinh Đại học – Cao đẳng sắp tới, cùng nhau vững bước làm chủ tri thức,
làm chủ tương lai, cùng nhau mang sức trẻ và ý chí xây dựng tổ quốc Việt Nam công chính, dân chủ, vững bền,
giàu mạnh, sánh vai cùng các nước trong khu vực, ít ra là CHND Trung Hoa chẳng hạn!



HẾT







Facebook Lương Tuấn Đức – Bình Phương
Thủ đô Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2014.
Kỷ niệm Giải phóng thị xã Thái Bình thân yêu
Thân ái!

×