Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Dia 8 T12_DIEU KIEN TU NHIEN CUA KHU VUC NAM A.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.69 MB, 25 trang )



Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra bài cũ :




Nêu đặc điểm vị trí địa lý Châu Á ? Châu Á được chia
Nêu đặc điểm vị trí địa lý Châu Á ? Châu Á được chia
làm mấy khu vực ? Đó là những khu vực nào ? Thuộc kiểu khí
làm mấy khu vực ? Đó là những khu vực nào ? Thuộc kiểu khí
hậu gió mùa có những khu vực nào ?
hậu gió mùa có những khu vực nào ?

Bài 10 :
Bài 10 :


ĐI U KI N T NHIÊNỀ Ệ Ự
ĐI U KI N T NHIÊNỀ Ệ Ự
C A KHU V C NAM ÁỦ Ự
C A KHU V C NAM ÁỦ Ự

1/Vị trí địa lý và địa hình :
1/Vị trí địa lý và địa hình :



a/ Vị trí :
a/ Vị trí :



Hình 10.1: L c đ t nhiên khu v c Nam Áượ ồ ự ự
Hình 10.1: L c đ t nhiên khu v c Nam Áượ ồ ự ự


HS quan sát bản đồ hình 10.1 cho
HS quan sát bản đồ hình 10.1 cho
biết :
biết :


- Nam Á nằm giữa các vĩ độ nào ? Giáp với
- Nam Á nằm giữa các vĩ độ nào ? Giáp với
những quốc gia nào ? Biển và Đại dương
những quốc gia nào ? Biển và Đại dương
nào ? Gồm những quốc gia nào ? Nước
nào ? Gồm những quốc gia nào ? Nước
nào có diện tích lớn nhất ? Nhỏ nhất ?
nào có diện tích lớn nhất ? Nhỏ nhất ?


- Tổng diện tích của Nam Á là bao nhiêu ?
- Tổng diện tích của Nam Á là bao nhiêu ?
Tây Nam Á
Trung Á
N
a
m

Á



Bài 10
Bài 10
:
:


ĐI U KI N T NHIÊNỀ Ệ Ự
ĐI U KI N T NHIÊNỀ Ệ Ự
C A KHU V C NAM ÁỦ Ự
C A KHU V C NAM ÁỦ Ự

1/Vị trí địa lý và địa hình :
1/Vị trí địa lý và địa hình :



a/ Vị trí :
a/ Vị trí :



-Phần đất liền kéo dài từ 8° 30’B đến 36°B .Nếu kể cả đảo
-Phần đất liền kéo dài từ 8° 30’B đến 36°B .Nếu kể cả đảo
thì xuống tới 2°N .
thì xuống tới 2°N .

-Diện tích : 4.489.000km2.
-Diện tích : 4.489.000km2.



b/ Địa hình :
b/ Địa hình :

Hình 10.1: L c đ t nhiên khu v c Nam Áượ ồ ự ự
Hình 10.1: L c đ t nhiên khu v c Nam Áượ ồ ự ự

HS dựa vào H10.1 mô tả :
HS dựa vào H10.1 mô tả :

Đặc điểm địa hình Châu Á ? Kể tên các miền địa hình từ Bắc
Đặc điểm địa hình Châu Á ? Kể tên các miền địa hình từ Bắc
xuống Nam ?, Đặc điểm của mỗi miền địa hình ?
xuống Nam ?, Đặc điểm của mỗi miền địa hình ?

Bài 10
Bài 10
:
:


ĐI U KI N T NHIÊN Ề Ệ Ự
ĐI U KI N T NHIÊN Ề Ệ Ự
C A KHU V C NAM ÁỦ Ự
C A KHU V C NAM ÁỦ Ự
1/Vị trí địa lý và địa hình :
1/Vị trí địa lý và địa hình :

a/ Vị trí :

a/ Vị trí :

- -Phần đất liền kéo dài từ 8° 30’B đến 36° B .Nếu kể cả đảo thì xuống tới
- -Phần đất liền kéo dài từ 8° 30’B đến 36° B .Nếu kể cả đảo thì xuống tới
2° N
2° N

-Diện tích : 4.489.000km2.
-Diện tích : 4.489.000km2.

b/ Địa hình :
b/ Địa hình :

- Chia làm ba miền rõ rệt kế tiếp nhau từ Bắc xuống Nam :
- Chia làm ba miền rõ rệt kế tiếp nhau từ Bắc xuống Nam :



+ Núi Hymalaya hùng vĩ chạy theo hướng TB-ĐN dài gần 2.600km, bề
+ Núi Hymalaya hùng vĩ chạy theo hướng TB-ĐN dài gần 2.600km, bề
rộng trung bình từ 320-400 km.
rộng trung bình từ 320-400 km.



+ Đồng bằng Ấn Hằng rộng và bằng phẳng, chạy từ bờ biển A-rap đến
+ Đồng bằng Ấn Hằng rộng và bằng phẳng, chạy từ bờ biển A-rap đến
bờ vịnh Ben-gan dài hơn 3.000 km, bề rộng từ 250- 350 km.
bờ vịnh Ben-gan dài hơn 3.000 km, bề rộng từ 250- 350 km.




+ Sơn nguyên Đêcăng với hai rìa được nâng cao thành hai rặng núi Gát
+ Sơn nguyên Đêcăng với hai rìa được nâng cao thành hai rặng núi Gát
Đông và Gát Tây
Đông và Gát Tây
.
.
2/Khí hậu-sông ngòi và cảnh quan tự nhiên :
2/Khí hậu-sông ngòi và cảnh quan tự nhiên :

a/Khí hậu :
a/Khí hậu :





HS quan sát H10.2 , dựa vào kiến thức đã học cho biết :
HS quan sát H10.2 , dựa vào kiến thức đã học cho biết :

Nam Á nằm chủ yếu trong đới khí hậu nào ?
Nam Á nằm chủ yếu trong đới khí hậu nào ?

Nêu các loại gió mùa thổi vào Nam Á ? Thời gian và tính chất ?
Nêu các loại gió mùa thổi vào Nam Á ? Thời gian và tính chất ?
Hình 10.2
Hình 10.2
: L c phân b m aượ ố ư
: L c phân b m aượ ố ư



Nam Á
Nam Á

Bài 10
Bài 10
:
:


ĐI U KI N T NHIÊN Ề Ệ Ự
ĐI U KI N T NHIÊN Ề Ệ Ự
C A KHU V C NAM ÁỦ Ự
C A KHU V C NAM ÁỦ Ự
1/Vị trí địa lý và địa hình :
1/Vị trí địa lý và địa hình :

a/ Vị trí :
a/ Vị trí :

-Phần đất liền kéo dài từ 8° 30’B đến 36° B .Nếu kể cả đảo thì xuống tới 2° N .
-Phần đất liền kéo dài từ 8° 30’B đến 36° B .Nếu kể cả đảo thì xuống tới 2° N .

-Diện tích : 4.489.000km2
-Diện tích : 4.489.000km2
.
.

b/ Địa hình :

b/ Địa hình :

- Chia làm ba miền rõ rệt kế tiếp nhau từ Bắc xuống Nam :
- Chia làm ba miền rõ rệt kế tiếp nhau từ Bắc xuống Nam :



+ Núi Hymalaya hùng vĩ chạy theo hướng TB-ĐN dài gần 2.600km, bề rộng trung
+ Núi Hymalaya hùng vĩ chạy theo hướng TB-ĐN dài gần 2.600km, bề rộng trung
bình từ 320-400 km. .
bình từ 320-400 km. .



+ Đồng bằng Ấn Hằng rộng và bằng phẳng, chạy từ bờ biển A-rap đến bờ vịnh
+ Đồng bằng Ấn Hằng rộng và bằng phẳng, chạy từ bờ biển A-rap đến bờ vịnh
Ben-gan dài hơn 3.000 km, bề rộng từ 250- 350 km.
Ben-gan dài hơn 3.000 km, bề rộng từ 250- 350 km.



+ Sơn nguyên Đêcăng với hai rìa được nâng cao thành hai rặng núi Gát Đông và
+ Sơn nguyên Đêcăng với hai rìa được nâng cao thành hai rặng núi Gát Đông và
Gát Tây
Gát Tây
.
.
2/Khí hậu-sông ngòi và cảnh quan tự nhiên :
2/Khí hậu-sông ngòi và cảnh quan tự nhiên :


a/Khí hậu :
a/Khí hậu :



-
-
Nam Á có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình ,
Nam Á có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình ,



là một trong những
là một trong những


khu vực mưa nhiều nhất trên thế giới .
khu vực mưa nhiều nhất trên thế giới .

Hs quan sát H10.2 th o lu n nhómả ậ
Hs quan sát H10.2 th o lu n nhómả ậ
:
:

+
+
Các nhóm lẻ
Các nhóm lẻ
:
:

(1,3, )
(1,3, )
:
:



*
*
Đọc số liệu
Đọc số liệu
khí hậu của 3 địa điểm
khí hậu của 3 địa điểm
Mun-tan
Mun-tan
,
,
Mum-bai
Mum-bai


Sê-ra-pun-di
Sê-ra-pun-di
*
*
Nhận xét
Nhận xét


giải thích

giải thích
đặc điểm khí hậu của 3 địa điểm trên ?
đặc điểm khí hậu của 3 địa điểm trên ?

+Các nhóm chẳn : (2,4, )
+Các nhóm chẳn : (2,4, )
:
:
* Nhận xét
* Nhận xét
sự phân bố mưa ở Nam Á và
sự phân bố mưa ở Nam Á và
giải thích
giải thích
vì sao có sự phân bố như vậy ?
vì sao có sự phân bố như vậy ?
* Vì sao nói
* Vì sao nói
dãy “Himalaya như một bức tường rào khí hậu” ?
dãy “Himalaya như một bức tường rào khí hậu” ?

S li u và gi i thích c a nhóm lố ệ ả ủ ẻ
S li u và gi i thích c a nhóm lố ệ ả ủ ẻ
Đi mể
Đi mể
Nhi t đ ệ ộ
Nhi t đ ệ ộ
L ng ượ
L ng ượ
m a ư

m a ư
c nămả
c nămả
Đ c đi mặ ể
Đ c đi mặ ể


nô b tỉ ậ
nô b tỉ ậ
Do nh h ng b i :ả ưở ở
Do nh h ng b i :ả ưở ở
L nh ạ
L nh ạ
nh tấ
nh tấ
Nóng
Nóng
nh tấ
nh tấ
Mun tan
Mun tan


.Sê-ra-
.Sê-ra-
pun-di
pun-di


Mum bai

Mum bai




35
35
°
°
C
C




12
12
°
°
C
C


Khô hạn,
Khô hạn,
hình thành
hình thành
hoang mạc
hoang mạc
Tha

Tha


Gió Tây và Tây
Gió Tây và Tây
Bắc từ sơn nguyên
Bắc từ sơn nguyên
I Ran thổi tới
I Ran thổi tới


12
12
°
°
C
C
183mm
183mm


20
20
°
°
C
C
11.000
11.000
mm

mm


Nóng ẩm
Nóng ẩm
mưa nhiều
mưa nhiều


Địa hình
Địa hình


là sườn đón
là sườn đón
gió mùa Đông Nam
gió mùa Đông Nam
và Tây N am từ Ấn
và Tây N am từ Ấn
Độ Dương thổi tới .
Độ Dương thổi tới .
25
25
°
°
C
C


29

29
°
°
C
C
3.000mm
3.000mm


Nóng ẩm
Nóng ẩm
mưa nhiều
mưa nhiều
Địa hình dãy núi Gát
Địa hình dãy núi Gát
Tây , là sườn đón gió
Tây , là sườn đón gió
Tây Nam từ Ấn Độ
Tây Nam từ Ấn Độ
Dương thổi vào .
Dương thổi vào .



Nh n xét và gi i thích c a nhóm ch nậ ả ủ ắ
Nh n xét và gi i thích c a nhóm ch nậ ả ủ ắ
L ng m a phân b không đ u :ượ ư ố ề
L ng m a phân b không đ u :ượ ư ố ề
Dãy Himalaya nh m t b c tư ộ ứ
Dãy Himalaya nh m t b c tư ộ ứ

ư
ư
ng rào khí ờ
ng rào khí ờ
h u :ậ
h u :ậ


-
-
Phía Đông của Nam Á mưa nhiều hơn
Phía Đông của Nam Á mưa nhiều hơn
phía Tây
phía Tây




- Địa hình cao đồ sộ ,cản gió mùa T
- Địa hình cao đồ sộ ,cản gió mùa T
ây
ây
nam nên mưa trút hết ở sườn Nam ,lượng
nam nên mưa trút hết ở sườn Nam ,lượng
mưa lớn nhất .
mưa lớn nhất .
- Sườn đón gió mưa nhều hơn sườn
- Sườn đón gió mưa nhều hơn sườn
khuất gió đó là do ảnh hướng sâu sắc
khuất gió đó là do ảnh hướng sâu sắc

của
của
địa
địa
h
h
ình
ình
và của gió mùa
và của gió mùa
.
.
- Ngăn chặn sự xâm nhập của không khí lạnh
- Ngăn chặn sự xâm nhập của không khí lạnh
từ phương Bắc tràn xuống nên Na
từ phương Bắc tràn xuống nên Na
m Á
m Á
hầu
hầu
như không có mùa Đông lạnh và khô
như không có mùa Đông lạnh và khô
.
.
Th
Th
ời kỳ hoạt động và đặc điểm của
ời kỳ hoạt động và đặc điểm của
gió mùa
gió mùa





khu vực NamÁ
khu vực NamÁ
Tháng
Tháng
Lo i gióạ
Lo i gióạ
Đ c đi mặ ể
Đ c đi mặ ể
+ Tháng 10
+ Tháng 10
đ n tháng 3 ế
đ n tháng 3 ế
+ Tháng 4
+ Tháng 4
đ n tháng 9 ế
đ n tháng 9 ế
Gió mùa Đông Bắc
Gió mùa Đông Bắc
Lạnh và khô
Lạnh và khô
Gió mùa Tây Nam
Gió mùa Tây Nam
Nóng và ẩm
Nóng và ẩm
.
.


Bài 10
Bài 10
:
:


ĐI U KI N T NHIÊN Ề Ệ Ự
ĐI U KI N T NHIÊN Ề Ệ Ự
C A KHU V C NAM ÁỦ Ự
C A KHU V C NAM ÁỦ Ự

1/Vị trí địa lý và địa hình :
1/Vị trí địa lý và địa hình :

a/ Vị trí :
a/ Vị trí :

-
-
Phần đất liền kéo dài từ 8° 30’B đến 36° B .Nếu kể cả đảo thì xuống tới 2° N
Phần đất liền kéo dài từ 8° 30’B đến 36° B .Nếu kể cả đảo thì xuống tới 2° N

-Diện tích : 4.489.000km2.
-Diện tích : 4.489.000km2.

b/ Địa hình
b/ Địa hình
:
:


- Chia làm ba miền rõ rệt kế tiếp nhau từ Bắc xuống Nam :
- Chia làm ba miền rõ rệt kế tiếp nhau từ Bắc xuống Nam :



+ Núi Hymalaya hùng vĩ chạy theo hướng TB-ĐN dài gần 2.600km, bề rộng trung bình từ 320-
+ Núi Hymalaya hùng vĩ chạy theo hướng TB-ĐN dài gần 2.600km, bề rộng trung bình từ 320-
400 km. .
400 km. .



+ Đồng bằng Ấn Hằng rộng và bằng phẳng, chạy từ bờ biển A-rap đến bờ vịnh Ben-gan dài
+ Đồng bằng Ấn Hằng rộng và bằng phẳng, chạy từ bờ biển A-rap đến bờ vịnh Ben-gan dài
hơn 3.000 km, bề rộng từ 250- 350 km.
hơn 3.000 km, bề rộng từ 250- 350 km.



+ Sơn nguyên Đêcăng với hai rìa được nâng cao thành hai rặng núi Gát Đông và Gát Tây
+ Sơn nguyên Đêcăng với hai rìa được nâng cao thành hai rặng núi Gát Đông và Gát Tây
.
.

2/Khí hậu-sông ngòi và cảnh quan tự nhiên :
2/Khí hậu-sông ngòi và cảnh quan tự nhiên :

a/Khí hậu :
a/Khí hậu :




- Nam Á có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình ,
- Nam Á có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình ,



là một trong những khu vực mưa nhiều nhất trên thế giới .
là một trong những khu vực mưa nhiều nhất trên thế giới .

Nhịp điệu hoạt động của gió mùa có ảnh hưởng rất lớn đến nhịp điệu sản xuất và sinh hoạt của
Nhịp điệu hoạt động của gió mùa có ảnh hưởng rất lớn đến nhịp điệu sản xuất và sinh hoạt của
nhân dân trong khu vực.
nhân dân trong khu vực.

b/ Sông ng
b/ Sông ng
òi
òi
và cảnh quan tự nhiên
và cảnh quan tự nhiên
:
:




HS quan sát H 10.1 :
HS quan sát H 10.1 :


Mô tả mạng lưới Sông ngòi Nam Á ? HS chỉ và đọc tên các sông lớn ?
Mô tả mạng lưới Sông ngòi Nam Á ? HS chỉ và đọc tên các sông lớn ?


S Hằng
S


n
S

B
r
a

m
a

p
u
t

Bài 10
Bài 10
:
:


ĐI U KI N T NHIÊN Ề Ệ Ự

ĐI U KI N T NHIÊN Ề Ệ Ự
C A KHU V C NAM ÁỦ Ự
C A KHU V C NAM ÁỦ Ự
1/Vị trí địa lý và địa hình :
1/Vị trí địa lý và địa hình :

a/ Vị trí :
a/ Vị trí :
-Phần đất liền kéo dài từ 8° 30’B đến 36° B .Nếu kể cả đảo thì xuống tới 2° N
-Phần đất liền kéo dài từ 8° 30’B đến 36° B .Nếu kể cả đảo thì xuống tới 2° N
-Diện tích : 4.489.000km2.
-Diện tích : 4.489.000km2.

b/ Địa hình :
b/ Địa hình :
- Chia làm ba miền rõ rệt kế tiếp nhau từ B xuống Nam :
- Chia làm ba miền rõ rệt kế tiếp nhau từ B xuống Nam :



+ Núi Hymalaya .
+ Núi Hymalaya .



+ Đồng bằng Ấn Hằng .
+ Đồng bằng Ấn Hằng .




+ Sơn nguyên Đêcăng với hai rìa được nâng cao thành hai rặng núi Gát
+ Sơn nguyên Đêcăng với hai rìa được nâng cao thành hai rặng núi Gát
Đông và Gát Tây
Đông và Gát Tây
.
.
2/Khí hậu-sông ngòi và cảnh quan tự nhiên
2/Khí hậu-sông ngòi và cảnh quan tự nhiên
:
:

a/Khí hậu :
a/Khí hậu :





-
-


Nam Á có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình , là khu vực mưa nhiều
Nam Á có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình , là khu vực mưa nhiều
nhất trên thế giới
nhất trên thế giới






-
-
D
D
o ảnh hưởng của địa hình
o ảnh hưởng của địa hình


nên lượng mua phân bố không đều .
nên lượng mua phân bố không đều .

b/ Sông ngòi và cảnh quan tự nhiên :
b/ Sông ngòi và cảnh quan tự nhiên :

- Có nhiêù sông lớn : Sông Ấn, Sông Hằng, sông Bra ma put.
- Có nhiêù sông lớn : Sông Ấn, Sông Hằng, sông Bra ma put.

Xa van
Hoang mạc Núi cao
Rừng Nhiệt đới

Bài 10
Bài 10
:
:


ĐI U KI N T NHIÊN Ề Ệ Ự
ĐI U KI N T NHIÊN Ề Ệ Ự

C A KHU V C NAM ÁỦ Ự
C A KHU V C NAM ÁỦ Ự
1/Vị trí địa lý và địa hình :
1/Vị trí địa lý và địa hình :

a/ Vị trí :
a/ Vị trí :

- -Phần đất liền kéo dài từ 8° 30’B đến 36° B .Nếu kể cả đảo thì xuống tới 2° N
- -Phần đất liền kéo dài từ 8° 30’B đến 36° B .Nếu kể cả đảo thì xuống tới 2° N

-Diện tích : 4.489.000km2.
-Diện tích : 4.489.000km2.

b/ Địa hình :
b/ Địa hình :

Chia làm ba miền rõ rệt kế tiếp nhau từ B xuống Nam :
Chia làm ba miền rõ rệt kế tiếp nhau từ B xuống Nam :



+ Núi Hymalaya .
+ Núi Hymalaya .



+ Đồng bằng Ấn Hằng .
+ Đồng bằng Ấn Hằng .




+ Sơn nguyên Đêcăng với hai rìa được nâng cao thành hai rặng núi Gát Đông và
+ Sơn nguyên Đêcăng với hai rìa được nâng cao thành hai rặng núi Gát Đông và
Gát Tây
Gát Tây
.
.
2/Khí hậu-sông ngòi và cảnh quan tự nhiên
2/Khí hậu-sông ngòi và cảnh quan tự nhiên
:
:

a/Khí hậu :
a/Khí hậu :





-
-


Nam Á có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình , là khu vực mưa nhiều nhất trên
Nam Á có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình , là khu vực mưa nhiều nhất trên
thế giới
thế giới






-
-
D
D
o ảnh hưởng của địa hình
o ảnh hưởng của địa hình


nên lượng mua phân bố không đều .
nên lượng mua phân bố không đều .

b/ Sông ngòi và cảnh quan tự nhiên :
b/ Sông ngòi và cảnh quan tự nhiên :

- Có nhiêù sông lớn : Sông Ấn, Sông Hằng, sông Bra ma put.
- Có nhiêù sông lớn : Sông Ấn, Sông Hằng, sông Bra ma put.

- Các cảnh quan chính : Rừng nhiệt đới, savan, hoang mạc, núi cao…
- Các cảnh quan chính : Rừng nhiệt đới, savan, hoang mạc, núi cao…

*
*
Củng cố
Củng cố
:
:




Chọn câu trả lời đúng nhất :

Câu 1 : Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên khu vực Nam Á rất là:

a/ Đơn giản , nghèo nàn .

b/ Khó khăn ,nhiều thiên tai.

c/ Đa dạng ,phức tạp .

d/ Phong phú , đa dạng .

Câu 2 : Các khu vực địa hình Nam Á phân bố theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là :

a/ Sơn nguyên Đê can , đồng bằng Án Hằng , núi Himalaya .

b/ Đồng bằng Ấn hằng , sơn nguyên Đêcan , núi Himalaya .

c/ Núi Himalaya ,đồng bằng Ấn hằng , sơn nguyên Đê can .

d/ Núi Himalaya , sơn nguyên Đêcan , đồng bằng Ấn hằng .

Câu 3 : Nguyên nhân chủ yếu quyết định sự mất còn của quần đảo Man đivơ là :

a/ Hiệu ứng nhà kính , Trái đất nóng dần lên .

b/ Sóng thần và bão biển .


c/ Khai thác tài nguyên thiên nhiên không hợp lý của con người .

d/ Động đất và núi lửa .

Câu 4 : Nhân tố ảnh hưởng rõ rệt nhất ảnh hưởng đến sự phân hoá khí hậu Nam Á
là :

a/ Địa hình .

b/ Gío mùa và dòng biển .

c/ Vị trí địa lý và kích thước .

d/ Gío mùa và vị trí địa lý .

Câu 5 : Vùng Tây Bắc Ấn Độ và Pa-ki-xtan thuộc đới khí hậu :

a/ Nhiệt đới khô ,lượng mưa hằng năm từ 200-500mm .

b/ Lạnh và khô , lượng mưa hằng năm dưới 100mm .

c/ Nhiệt đới gió mùa ẩm , mưa nhiều .

d/ Vùng núi ,nhiệt độ thay đổi theo độ cao .
d
c
a
a
a


Câu 1 :( g m 11 ch cái ồ ữ )
Đây là tên c a c nh quan n m phía Tây B c Án Đ ,có khí h u khô ủ ả ằ ỏ ắ ộ ậ
h n ?ạ


Câu 2
Câu 2
:( g m 8 ch cái )ồ ữ
:( g m 8 ch cái )ồ ữ


Đây là mi n đ a hình n m phía B c c a khu v c Nam Áề ị ằ ở ắ ủ ự
Đây là mi n đ a hình n m phía B c c a khu v c Nam Áề ị ằ ở ắ ủ ự





Câu 3:
Câu 3:


( g m 6 ch cái)ồ ữ
( g m 6 ch cái)ồ ữ


Đây là tên c a m t dãy núi n m rìa phía Tây c a s n nguyên Đê can?ủ ộ ằ ỏ ủ ơ
Đây là tên c a m t dãy núi n m rìa phía Tây c a s n nguyên Đê can?ủ ộ ằ ỏ ủ ơ





Câu 4
Câu 4


(
(
gồm 9 chữ cái )
gồm 9 chữ cái )

Đây là khu vực có lượng mưa trung bình năm lên đến 11.000mm ?
Đây là khu vực có lượng mưa trung bình năm lên đến 11.000mm ?

Câu 5
Câu 5
:
:
(
(
g m 15 ch cái )ồ ữ
g m 15 ch cái )ồ ữ
Hi n nay sông H ng đang kêu c u b i v n đ gì ?ệ ằ ứ ỡ ấ ề
Hi n nay sông H ng đang kêu c u b i v n đ gì ?ệ ằ ứ ỡ ấ ề




Câu gợi ý cụm từ chìa khoá
Câu gợi ý cụm từ chìa khoá

:( gồm 14 chữ cái )
:( gồm 14 chữ cái )


Đây là đặc điểm chính của khí hậu nhiệt đới ở khu vực Nam
Đây là đặc điểm chính của khí hậu nhiệt đới ở khu vực Nam
Á ?
Á ?



×