07/19/14 07:30 PM 1
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ CÙNG
CÁC EM HỌC SINH
Giáo viên : Trịnh Xuân Giang
07/19/14 07:30 PM 2
•
Em hãy kể tên các thông số trạng thái của một lượng khí.
•
Em hãy cho biết thế nào là quá trình đẳng nhiệt?
•
Em hãy phát biểu và viết hệ thức của định luật Bôi-lơ -
Ma-ri-ốt.
•
Các thông số trạng thái bao gồm:Áp suất (p), nhiệt độ (T)
và thể tích (V).
•
Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ
không đổi gọi là quá trình đẳng nhiệt.
•
ĐL Bôi-lơ - Ma-ri-ốt: Trong quá trình đẳng nhiệt của một
lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
Hệ thức: hay pV = hằng số
V
p
1
~
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi
Trả lời
07/19/14 07:30 PM 3
I. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH
II. ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ
III. ĐƯỜNG ĐẲNG TÍCH
NỘI DUNG BÀI HỌC
Bài 30. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH - ĐỊNH
LUẬT SÁC-LƠ
07/19/14 07:30 PM 4
Bài 30. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH - ĐỊNH
LUẬT SÁC-LƠ
T(K) = t(
0
C) + 273
Nhiệt độ Celsius (
0
C)
Là nhiệt độ bách phân (t)
( Có t
0
C < 0 )
Nhiệt độ Kelvin ( K )
Là nhiệt độ tuyệt đối (T)
( Bắt đầu từ 0 độ K )
Nhiệt độ tuyệt đối là gì?
Cứ mỗi độ chia trong nhiệt giai Kelvin bằng mỗi độ
trong nhiệt giai Celsius.
07/19/14 07:30 PM 5
I. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH
Quá trình biến đổi trạng thái khí khi thể tích không đổi là
quá trình đẳng tích.
Bài 30. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH - ĐỊNH
LUẬT SÁC-LƠ
Bóng đèn
07/19/14 07:30 PM 6
p (10
5
Pa) T (K) p/T
1,00 301 …………
1,10 331 …………….
1,20 350 …………….
1,25 365 …………….
0
,
0
0
3
3
2
2
0
,
0
0
3
3
2
3
0
,
0
0
3
4
2
8
0
,
0
0
3
4
2
4
Bảng kết quả thí nghiệm
Bài 30. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH - ĐỊNH
LUẬT SÁC-LƠ
I. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH
II. ĐỊNH LUẬT SÁC - LƠ
1. Thí nghiệm
Ta thấy p ~ T hay: hằng số
=
T
p
Nhận xét:
07/19/14 07:30 PM 7
Bài 30. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH - ĐỊNH
LUẬT SÁC-LƠ
I. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH
II. ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ
1. Thí nghiệm
2. Định luật Sác-lơ
•
Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất
định, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
•
Hệ thức: = hằng số
T
p
Nếu ta cho một lượng khí nhất định chuyển từ
trạng thái 1(p
1
,T
1
) sang trạng thái 2(p
2
,T
2
).Ta có hệ
thức:
2
2
1
1
T
p
T
p
=
07/19/14 07:30 PM 8
Bài tập số 7/162 SGK.
Trạng thái 1:
t
1
= 30
0
C T
1
= t
1
+273 = 303K
p
1
= 2bar = 2.10
5
Pa
Trạng thái 2:
p
2
= 2p
1
T
2
= ?
Vì thể tích khí không đổi nên ta có thể áp dụng ĐL Sác-lơ:
2
2
1
1
T
p
T
p
=
KT
p
Tp
p
Tp
T 6062
2
1
1
11
1
12
2
====⇒
Bài giải
Bài 30. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH - ĐỊNH
LUẬT SÁC-LƠ
Ví dụ
T(K) = t(
0
C) + 273
Chú ý:
07/19/14 07:30 PM 9
Bài 30. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH-ĐỊNH
LUẬT SÁC-LƠ
I. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH
II. ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ
III. ĐƯỜNG ĐẲNG TÍCH
Dựa vào số liệu cho ở bảng kết quả thí nghiệm, các em
hãy vẽ đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo
nhiệt độ tuyệt đối trong hệ trục tọa độ (p,T ).
Trên trục tung: cứ 1 cm ứng với 0,25.10
5
Pa.
Trục hoành: cứ 1 cm ứng với 50 K.
Em có nhận xét gì về dạng
đồ thị vừa nhận được ?
07/19/14 07:30 PM 10
T(K)
1,10
1,25
301
1,0
O
p
331 350 365
10
5
(Pa)
1,20
Đồ thị là một đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
Bài 30. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH-ĐỊNH
LUẬT SÁC-LƠ
III. ĐƯỜNG ĐẲNG TÍCH
Nhận xét
07/19/14 07:30 PM 11
p
T(K)
V
1
V
2
V
1
< V
2
Đường đẳng tích là đường biểu diễn sự
biến thiên của áp suất theo nhiệt độ tuyệt
đối khi thể tích không đổi.
Là đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
Ứng với các thể tích khác nhau của cùng một lượng khí thì ta
có những đường đẳng tích khác nhau.
Đường đẳng tích ở trên ứng với thể tích nhỏ hơn đường đẳng
tích ở dưới.
Bài 30. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH-ĐỊNH
LUẬT SÁC-LƠ
III. ĐƯỜNG ĐẲNG TÍCH
Kết luận:
Đặc điểm:
Em hãy chứng minh
đặc điểm thứ 3 vừa
nêu? ( V
1
< V
2
)
0
07/19/14 07:30 PM 12
Ứng dụng
Các em hãy nêu một số ứng dụng của quá trình đẳng tích
trong thực tế?
Nồi hơi
Bóng đèn
07/19/14 07:30 PM 13
BÀI TẬP VẬN DỤNG
A. Đường hypebol
B. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ
C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ
D. Đường thẳng cắt trục P tại điểm p = p
0
.
Trong hệ trục tọa độ (p,T),đường biểu diễn nào sau đây
là đường đẳng tích?
Bài 1
p
T(K)
p
0
D
B
C
A
0
07/19/14 07:30 PM 14
Ta coi thể tích của lốp xe là không đổi nên ta có thể áp dụng
ĐL Sác-lơ.
Giải:
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Một chiếc lốp ôtô chứa không khí có áp suất 5 bar và nhiệt
độ 25
0
C. Khi xe chạy nhanh, lốp xe nóng lên làm cho nhiệt độ
không khí trong lốp xe tăng lên tới 50
0
C. Tính áp suất của
không khí trong lốp xe lúc này.
Bài 2
Trạng thái 1
t
1
= 25
0
C; p
1
= 5 bar
Trạng thái 2
t
2
= 50
0
C thì p
2
= ?
2
2
1
1
T
p
T
p
=
42,5419,5
298
323.5
1
21
2
≈===⇒
T
Tp
p
bar
07/19/14 07:30 PM 15
CHÚC THẦY, CÔ VÀ CÁC EM HỌC
SINH CÓ MỘT NGÀY LÀM VIỆC
HIỆU QUẢ, THÀNH CÔNG.
07/19/14 07:30 PM 16
100
80
60
40
20
0
C
07/19/14 07:30 PM 17
100
80
60
40
20
0
C
07/19/14 07:30 PM 18
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Nhóm 1 Nhóm 2
Hãy tính thương số p/T Hãy tính tích p.T
p (10
5
Pa) T (K) p/T
1,00 301 …………
1,10 331 ……………
1,20 350 ……………
1,25 365 ……………
p (10
5
Pa) T (K) p.T
1,00 301 …………
1,10 331 …………
1,20 350 …………
1,25 365 …………
0
,
0
0
3
3
2
2
0
,
0
0
3
3
2
3
0
,
0
0
3
4
2
8
0
,
0
0
3
4
2
4
3
0
1
3
6
4
,
1
4
2
0
4
5
6
,
2
5
07/19/14 07:30 PM 19
p
T(K)
V
1
V
2
T
1
= T
2
p
1
p
2
Theo hình vẽ ta có: T
1
= T
2 .
Theo định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt
p
1
V
1
= p
2
V
2 .
Mà p
1
> p
2
suy ra V
1
< V
2
(đpcm).
1
2
2
1
V
p
V
p
=⇔