Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Bài giảng Tăng trưởng và phát triển kinh tế. Các lý thuyết tăng trưởng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (756.29 KB, 38 trang )

2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hòai 1
3/5/2007 1
Bài 1 &ø 2:
Bài 1 &ø 2:
Tăng
Tăng
trưởng
trưởng


Phát
Phát
triển
triển
Kinh
Kinh
tế
tế
Các
Các


thuyết
thuyết
tăng
tăng
trưởng
trưởng
3/5/2007 2
Các


Các
tiêu
tiêu
điểm
điểm
¾
¾
Tăng
Tăng
trưởng
trưởng


phát
phát
triển
triển
:
:
triết
triết


¾
¾
Nguồn
Nguồn
gốc
gốc
tăng

tăng
trưởng
trưởng


phát
phát
triển
triển
¾
¾
Phát
Phát
triển
triển
bền
bền
vững
vững
¾
¾
Bằng
Bằng
chứng
chứng
tăng
tăng
trưởng
trưởng
các

các
nước
nước
Ðơng
Ðơng
Á
Á
¾
¾
Việt
Việt
Nam
Nam
tăng
tăng
trưởng
trưởng
do
do
xuất
xuất
khẩu
khẩu
tài
tài
ngun
ngun
?
?
¾

¾
Bền
Bền
vững
vững
?
?
¾
¾
Khơng
Khơng
bền
bền
vững
vững
?
?
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hòai 2
3/5/2007 3
3/5/2007 4
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hòai 3
3/5/2007 5
Tăng
Tăng
trưởng
trưởng
gần
gần

đây
đây
Sau
Sau
1820:
1820:
Dân
Dân
số
số
thế
thế
giới
giới
:
:
5
5
lần
lần
.
.
Sản
Sản
lượng
lượng
lương
lương
thực
thực

:
:
40
40
lần
lần
.
.
Sản
Sản
lượng
lượng
lương
lương
thực
thực
đầu
đầu
người
người
:
:
8
8
lần
lần
.
.
3/5/2007 6
Một

Một
số
số
câu
câu
hỏi
hỏi
Tại
Tại
sao
sao
một
một
số
số
quốc
quốc
gia
gia
tăng
tăng
trưởng
trưởng
rất
rất
nhanh
nhanh
trong
trong
khi

khi
các
các
nước
nước
khác
khác
rất
rất
chậm
chậm
?
?
Liệu
Liệu
nước
nước
nghèo
nghèo
sẽ
sẽ
đuổi
đuổi
kòp
kòp
nước
nước
giàu
giàu
?

?
Cách
Cách
thức
thức
nào
nào
?
?
Bằng
Bằng
cách
cách
nào
nào
một
một
số
số
nước
nước
Đông
Đông
Á
Á
rất
rất
nghèo
nghèo
vào

vào
những
những
năm
năm
1960
1960
đã
đã
tăng
tăng
trưởng
trưởng
cực
cực
nhanh
nhanh


bắt
bắt
kòp
kòp
nhóm
nhóm
các
các
nước
nước
thu

thu
nhập
nhập
vừa
vừa


cao
cao
trong
trong
30
30
năm
năm
?
?
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hòai 4
3/5/2007 7
Thế
Thế
giới
giới
phân
phân
chia
chia
ra
ra

sao
sao
?
?
¾
¾
Ba
Ba
thế
thế
giới
giới
¾
¾
Phát
Phát
triển
triển


đang
đang
(
(
chậm
chậm
)
)
phát
phát

triển
triển
¾
¾
Giàu
Giàu
/
/
nghèo
nghèo
3/5/2007 8
Ba
Ba
thế
thế
giới
giới
:
:
sau
sau
1945
1945
¾
¾
Thế
Thế
giới
giới
thứ

thứ
nhất
nhất
:
:
phía
phía
Tây
Tây
, CN
, CN
phát
phát
triển
triển
¾
¾
Thế
Thế
giới
giới
thứ
thứ
hai
hai
:
:
phía
phía
Ðông

Ðông
, CN
, CN
khá
khá
phát
phát
triển
triển
¾
¾
Thế
Thế
giới
giới
thứ
thứ
ba
ba
:
:
phía
phía
Nam,
Nam,
nghèo
nghèo
đói
đói
,

,
công
công
nghiệp
nghiệp
lạc
lạc
hậu
hậu
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hòai 5
3/5/2007 9
DCs
DCs


LDCs
LDCs
¾
¾
DCs
DCs
: G7
: G7
-
-
G8 (Mỹ,
G8 (Mỹ,
Nhật
Nhật

,
,
Pháp
Pháp
,
,
Ðức
Ðức
, Ý,
, Ý,
Anh
Anh
,
,
Canada, Nga)
Canada, Nga)
-
-
20000$/người, CN
20000$/người, CN
phát
phát
triển
triển
,
,
chiếm
chiếm
75%/giá
75%/giá

trị
trị
CN
CN
tòan
tòan
thế
thế
giới
giới
.
.
¾
¾
NICs
NICs
:
:
Hy
Hy
Lạp
Lạp
, Bồ
, Bồ
Ðào
Ðào
Nha
Nha
,
,

Tây
Tây
Ban
Ban
Nha
Nha
,
,
Brazil, Mexico,
Brazil, Mexico,
Ðơng
Ðơng
Á (HK,ÐL,Sing,HQ)
Á (HK,ÐL,Sing,HQ)
-
-
10000$/người
10000$/người
¾
¾
OPECs
OPECs
:
:
thu
thu
nhập
nhập
cao
cao

,
,
nền
nền
cơng
cơng
nghiệp
nghiệp
kém
kém
¾
¾
LDCs
LDCs
: 2000$/người/
: 2000$/người/
-
-
600$/người
600$/người
3/5/2007 10
Bối
Bối
cảnh
cảnh
hiện
hiện
nay:
nay:
phát

phát
triển
triển
?
?
Pha
Pha
ù
ù
t
t
trie
trie
å
å
n
n
be
be
à
à
n
n
v
v


ng
ng
trong

trong
mo
mo
ä
ä
t
t
the
the
á
á
gi
gi


i
i
na
na
ê
ê
ng
ng
đ
đ
o
o
ä
ä
ng

ng
:
:
Thay
Thay
đ
đ
o
o
å
å
i
i
the
the
å
å
che
che
á
á
,
,
ta
ta
ê
ê
ng
ng
tr

tr
ưở
ưở
ng
ng
va
va
ø
ø
cha
cha
á
á
t
t
l
l
ượ
ượ
ng
ng
cuo
cuo
ä
ä
c
c
so
so
á

á
ng
ng
-
-
WDR 2003.
WDR 2003.
Ca
Ca
û
û
i
i
thie
thie
ä
ä
n
n
ca
ca
ù
ù
c
c
d
d
ò
ò
ch

ch
vu
vu
ï
ï
đ
đ
e
e
å
å
phu
phu
ï
ï
c
c
vu
vu
ï
ï
ng
ng
ườ
ườ
i
i
nghe
nghe
ø

ø
o
o


WDR 2004.
WDR 2004.
Mục
Mục
tiêu
tiêu
phát
phát
triển
triển
KT
KT
-
-
XH
XH
Việt
Việt
Nam
Nam
đến
đến
2020.
2020.
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2

Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hòai 6
3/5/2007 11
Các giai đoạn khác nhau PTKT
Các giai đoạn khác nhau PTKT
1950 – 68: Tăng trưởng và HĐH (CNN)
1968 - 85: Tăng trưởng và công bằng
1985 - 99: An ninh lương thực, mở cửa và minh bạch
2000 - 25: TCHù và cộng đồng dân tộc
ViệtNam đang ở đâu trong các giai đọan nói
trên?
3/5/2007 12
Toàn cầu hoá
Toàn cầu hoá
1870-1914: ngoại thương và đầu tư.
1914-1945: thế chiến và suy thoái.
1945-1980: bùng nổ ngoại thương, chưa nổi
bật dòng vốn và di dân.
1980-2006: công nghệ sinh học, điện tử và
thông tin, thương mại tự do và di chuyển
nhanh của dòng vốn, lao động.
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hòai 7
3/5/2007 13
Hội
Hội
nhập
nhập
kinh
kinh
tế

tế
Mức
Mức
độ
độ
các
các
nền
nền
KT
KT
riêng
riêng
lẻ
lẻ
liên
liên
kết
kết
lại
lại


nền
nền
KT
KT
chung
chung
.

.
Hội
Hội
nhập
nhập
hoàn
hoàn
toàn
toàn
khi
khi
các
các
nền
nền
KT
KT
này
này
hoạt
hoạt
động
động
như
như
chỉ
chỉ


một

một
. (
. (
Lợi
Lợi
ích
ích


chí
chí
phí
phí
)
)
Thương
Thương
mại
mại
quốc
quốc
tế
tế


dòng
dòng
vốn
vốn
di

di
chuyển
chuyển
làm
làm
tăng
tăng
tính
tính
hội
hội
nhập
nhập
kinh
kinh
tế
tế
.
.
3/5/2007 14
Số
Số
liệu
liệu
2002, WDR
2002, WDR
-
-
WB 2004
WB 2004

Dân số
(triệu
người)
GNI
(tỷ đô la)
GNI đầu
người
(đô la)
GNI-PPP
(tỷ đô la)
GNI đầu
người-PPP
(đô la)
g
GDP
(%)
2001-200
2
Thế giới 6201 31484 5080 46952 7570 1,7
TN thấp 2495 1072 430 5092 2040 4,1
TN vừa 2742 5033 1840 15431 5630 3,2
TN cao 965 25384 26310 26622 27590 1,3
Mỹ 288 10110 35060 10110 35060 2,3
Singapore 4 86,1 20690 96 23090 2,2
Thái Lan 62 122,2 1980 411 6680 5,2
Việt Nam 81 34,9 430 180 2240 7,1

2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hòai 8
3/5/2007 15

Số
Số
liệu
liệu
2002, WDR
2002, WDR
-
-
WB 2004
WB 2004
Thu
Thu
nhập
nhập
thấp
thấp
:
:


735$
735$
Thu
Thu
nha
nha
ä
ä
p
p

trung
trung
b
b
ì
ì
nh
nh
: 736$
: 736$
-
-
9075$
9075$
Thu
Thu
nha
nha
ä
ä
p
p
cao
cao
:
:


9076$
9076$

3/5/2007 16
Tăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tế
Sự tăng lên của thu nhập quốc dân hay thu
nhập quốc dân bình quân đầu người.
Có khẳ năng làm:
Tăng phúc lợi của con người (tuổi thọ, giáo
dục, dinh dưỡng, y tế …).
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hòai 9
3/5/2007 17
Phát triển kinh tế
Phát triển kinh tế
“Người ta phải đònh nghiã lại sự phát triển là sự
tấn công vào những cái xấu chủ yếu của thế giới
ngày nay: suy dinh dưỡng, bệnh tật, mù chữ,
những khu nhà ổ chuột, thất nghiệp và bất công.
Nếu đo bằng tỷ lệ tăng trưởng, sự phát triển quả
là một thành công lớn. Nhưng nếu xét trên khiá
cạnh công ăn việc làm, công lý và xoá đói giảm
nghèo thì lại là một thất bại hay chỉ thành công
một phần”
Paul Streeten
3/5/2007 18
Phát triển kinh tế
Phát triển kinh tế
“ không thể xem sự tăng trưởng kinh tế như
một mục đích cuối cùng. Cần phải quan
tâm nhiều hơn đến sự phát triển cùng với
việc cải thiện cuộc sống và nền tự do mà ta

đang hưởng”
– Amrtya Sen.
Quan điểm phát triển theo mô hình 5 trục:
đạo đức tinh thần, xã hội, chính trò, kinh tế
và vật chất
- Peter Calkins.
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hòai 10
3/5/2007 19
Tăng trưởng và phát triển bền vững
Tăng trưởng và phát triển bền vững
"Quá trình phát triển bền vững không phải là một
khái niệm trừu tượng… mà mang một bộ mặt con
người qua hình ảnh các nông dân ngày càng phải
đi xa hơn để kiếm thức ăn và củi đốt, hoặc những
cư dân các khu ổ chuột với những điều kiện vệ
sinh bênh hoạn, hoặc những người lao động trong
những khu thò tứ đầy ô nhiễm và đầy người“
Kofi Annan, 2002
3/5/2007 20
Tăng
Tăng
trưởng
trưởng


phát
phát
triển
triển

bền
bền
vững
vững


Cha
Cha
ù
ù
u
u
đ
đ
i
i
la
la
á
á
y
y
n
n
ướ
ướ
c
c
mo
mo

ä
ä
t
t
nga
nga
ø
ø
y
y
bo
bo
á
á
n
n
la
la
à
à
n
n
ba
ba
è
è
ng
ng
mo
mo

ä
ä
t
t
ca
ca
ù
ù
i
i
vo
vo
ø
ø
đ
đ
a
a
á
á
t
t
nung
nung
co
co
ù
ù
s
s



c
c
ch
ch


a
a
20
20
l
l
í
í
t
t
.
.
Đ
Đ
o
o
ù
ù
la
la
ø
ø

mo
mo
ä
ä
t
t
co
co
â
â
ng
ng
vie
vie
ä
ä
c
c
na
na
ë
ë
ng
ng
nho
nho
ï
ï
c
c

!
!


Cha
Cha
ù
ù
u
u
ch
ch
ư
ư
a
a
bao
bao
gi
gi


đượ
đượ
c
c
đ
đ
e
e

á
á
n
n
tr
tr
ườ
ườ
ng
ng
v
v
ì
ì
cha
cha
ù
ù
u
u
pha
pha
û
û
i
i
giu
giu
ù
ù

p
p
me
me
ï
ï
trong
trong
co
co
â
â
ng
ng
vie
vie
ä
ä
c
c
gia
gia
ë
ë
t
t
giu
giu
õ
õ

đ
đ
e
e
å
å
kie
kie
á
á
m
m
đ
đ
u
u
û
û
tie
tie
à
à
n
n


Nha
Nha
ø
ø

cu
cu
û
û
a
a
cha
cha
ù
ù
u
u
kho
kho
â
â
ng
ng
co
co
ù
ù
buo
buo
à
à
ng
ng
ta
ta

é
é
m
m


Ne
Ne
á
á
u
u
co
co
ù
ù
the
the
å
å
đượ
đượ
c
c
thay
thay
đ
đ
o
o

å
å
i
i
cuo
cuo
ä
ä
c
c
đờ
đờ
i
i
,
,
cha
cha
ù
ù
u
u
th
th


c
c
s
s



muo
muo
á
á
n
n
đượ
đượ
c
c
đ
đ
e
e
á
á
n
n
tr
tr
ườ
ườ
ng
ng
va
va
ø
ø

co
co
ù
ù
the
the
â
â
m
m
qua
qua
à
à
n
n
a
a
ù
ù
o
o


.
.
Elma
Elma
Kassa
Kassa

,
,
mo
mo
ä
ä
t
t
em
em
ga
ga
ù
ù
i
i
13
13
tuo
tuo
å
å
i
i
đ
đ
e
e
á
á

n
n
t
t


Addis Ababa
Addis Ababa
E
E
â
â
tiopia
tiopia
WDR, 2004,
WDR, 2004,
trang
trang
1
1
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hòai 11
3/5/2007 21
Tăng
Tăng
trưởng
trưởng


phát

phát
triển
triển
bền
bền
vững
vững
"Phát triển bền vững là phát triển đáp ứng
với những nhu cầu của hiện tại mà không
phương hại đến khả năng đáp ứng của các
thế hệ sau với những vấn đề của thế hệ
này"
Hội nghò Rio de Janeiro, 1992
3/5/2007 22
Phát
Phát
triển
triển
bền
bền
vững
vững
Phát
Phát
triển
triển
bền
bền
vững
vững

:
:


tăng
tăng
trưởng
trưởng
được
được
duy
duy
trì
trì


không
không
làm
làm
giảm
giảm
trữ
trữ
lượng
lượng
các
các
nguồn
nguồn

lực
lực
hiệu
hiệu
quả
quả
.
.


ngụ
ngụ
ý
ý
:
:
đầu
đầu


thay
thay
thế
thế
vốn
vốn
vật chất
vật chất



nhân
nhân
lực
lực
hao
hao
mòn
mòn


còn
còn
tạo
tạo
ra
ra
công
công
nghệ
nghệ
mới
mới
(
(
thay
thay
thế
thế



tăng
tăng
cường
cường
nguồn
nguồn
lực
lực
hiệu
hiệu
quả
quả
).
).
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hòai 12
3/5/2007 23
Mục
Mục
tiêu
tiêu
phát
phát
triển
triển
kinh
kinh
tế
tế
Tăng

Tăng
trưởng
trưởng
GDP
GDP
Tăng
Tăng
thu
thu
nhập
nhập
bình
bình
quân
quân
đầu
đầu
người
người
Phát
Phát
triển
triển
bền
bền
vững
vững
Giảm
Giảm
nghèo

nghèo
Phát
Phát
triển
triển
con
con
người
người
….???
….???
3/5/2007 24
Các
Các
nhóm
nhóm


thuyết
thuyết
1. Tăng trưởng cổ điển.
2. Tăng trưởng tuyến tính
3. Thay đổi cơ cấu
4. Hồi sinh tân cổ điển
5. Tăng trưởng mới
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hòai 13
3/5/2007 25



thuyết
thuyết
tăng
tăng
trưởng
trưởng
cổ
cổ
điển
điển
Nguo
Nguo
à
à
n
n
:
:
(1) K
(1) K
va
va
ø
ø
L;
L;
(2)
(2)
ca
ca

û
û
i
i
thie
thie
ä
ä
n
n
hie
hie
ä
ä
u
u
qua
qua
û
û
ke
ke
á
á
t
t
h
h



p
p
K
K
v
v


i
i
L qua CMH
L qua CMH
va
va
ø
ø
ca
ca
û
û
i
i
tie
tie
á
á
n
n
ky
ky

õ
õ
thua
thua
ä
ä
t
t
;
;
va
va
ø
ø
(3)
(3)
ngoa
ngoa
ï
ï
i
i
th
th
ươ
ươ
ng
ng
(
(

m
m


ro
ro
ä
ä
ng
ng
th
th
ò
ò
tr
tr
ườ
ườ
ng
ng
va
va
ø
ø
ta
ta
ê
ê
ng
ng

c
c
ườ
ườ
ng
ng
ta
ta
ù
ù
c
c
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
cu
cu
û
û
a
a
hai
hai
ye
ye

á
á
u
u
to
to
á
á
tre
tre
â
â
n
n
).
).
Ta
Ta
ê
ê
ng
ng
tr
tr
ưở
ưở
ng
ng
:
:



tra
tra
ï
ï
ng
ng
tha
tha
ù
ù
i
i
pha
pha
ù
ù
t
t
trie
trie
å
å
n
n
kho
kho
â
â

ng
ng
ng
ng


ng
ng


.
.
L
L


i
i
nhua
nhua
ä
ä
n
n


tie
tie
á
á

t
t
kie
kie
ä
ä
m
m
va
va
ø
ø
t
t
í
í
ch
ch
lu
lu
õ
õ
y
y
vo
vo
á
á
n
n



ta
ta
ê
ê
ng
ng
tr
tr
ưở
ưở
ng
ng
,
,
nhu
nhu
ca
ca
à
à
u
u
lao
lao
đ
đ
o
o

ä
ä
ng
ng
va
va
ø
ø
l
l


c
c
l
l
ượ
ượ
ng
ng
lao
lao
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng

ta
ta
ê
ê
ng
ng
le
le
â
â
n
n


hoa
hoa
ï
ï
t
t
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
sa
sa

û
û
n
n
xua
xua
á
á
t
t
.
.
3/5/2007 26


tưởng
tưởng
các
các
nhóm
nhóm


thuyết
thuyết
qua
qua
các
các
thập

thập
niên
niên
Thập
Thập
niên
niên
1950
1950


1960
1960
Tăng
Tăng
trưởng
trưởng
tuyến
tuyến
tính
tính
(Linear stages of growth
(Linear stages of growth
model).
model).
Phát
Phát
triển
triển
kinh

kinh
tế
tế
:
:
tiến
tiến
trình
trình
gồm
gồm
một
một
chuỗi
chuỗi
các
các
giai
giai
đoạn
đoạn
tăng
tăng
trưởng
trưởng
kinh
kinh
tế
tế
thành

thành
công
công
theo
theo
đó
đó
tất
tất
cả
cả
các
các
nước
nước
đi
đi
qua.
qua.
Nước
Nước
đã
đã
phát
phát
triển
triển
(
(
đã

đã
qua)
qua)


nước
nước
đang
đang
phát
phát
triển
triển
(
(
tiếp
tiếp
theo
theo
).
).
Tiết
Tiết
kiệm
kiệm
,
,
đầu
đầu





viện
viện
trợ
trợ
rất
rất
cần
cần
thiết
thiết
,
,
đặc
đặc
biệt
biệt


các
các
nước
nước
đang
đang
phát
phát
triển

triển
.
.
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hòai 14
3/5/2007 27


thuyết
thuyết
tăng
tăng
trưởng
trưởng
tuyến
tuyến
tính
tính
Tiến
Tiến
trình
trình
phát
phát
triển
triển
kinh
kinh
tế
tế

=
=
một
một
loạt
loạt
các
các
thành
thành
công
công
trong
trong
tăng
tăng
trưởng
trưởng
.
.
Tiết
Tiết
kiệm
kiệm
,
,
đầu
đầu





viện
viện
trợ
trợ
nước
nước
ngoài
ngoài
rất
rất
cần
cần
thiết
thiết
.
.
Nhấn
Nhấn
mạnh
mạnh
vai
vai
trò
trò
tích
tích
lũy
lũy

vốn
vốn
.
.
Sau WWII, kế hoạch Marshall bơm vốn khổng lồ tái thiết Châu Âu, các
nước đang phát triển bắt đầu quan tâm đến vật chất hóa nhưng không có
khung phân tích và khái niệm về tiến trình tăng trưởng kinh tế ở các nước
nông nghiệp truyền thống (đặc trưng: không có cơ cấu kinh tế rõ ràng)
3/5/2007 28
Lý thuyết tăng trưởng tuyến tính
Lý thuyết tăng trưởng tuyến tính
1.
1.
Năm giai đoạn (Walt W.
Năm giai đoạn (Walt W.
Rostow
Rostow
)
)


1960: “The Stages of Economic Growth”
1960: “The Stages of Economic Growth”
2.
2.
Harrod
Harrod
-
-
Domar

Domar


Harrod
Harrod
(1939) +
(1939) +
Domar
Domar
(1947)
(1947)


“The One
“The One
-
-
Gap Model”
Gap Model”
3.
3.
Nhận
Nhận
xét
xét
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hòai 15
3/5/2007 29
Walt Whitman
Walt Whitman

Rostow
Rostow
với
với


hình
hình
5 giai đoạn
5 giai đoạn
Các
Các
quốc gia, theo thời gian
quốc gia, theo thời gian


qua 5 giai
qua 5 giai
đ
đ
oa
oa
ï
ï
n:
n:
1.
1.
Xã hội truyền
Xã hội truyền

thống
thống
2.
2.
Chuẩn
Chuẩn
bò điều kiện tiền cất
bò điều kiện tiền cất
cánh
cánh
3.
3.
Cất
Cất
cánh
cánh
4.
4.
Nỗ
Nỗ
lực trưởng
lực trưởng
thành
thành
5.
5.
Tiêu
Tiêu
dùng khối lượng
dùng khối lượng

lớn
lớn


Nước
Nước
phát
phát
triển
triển
: qua
: qua
cất
cất
cánh
cánh
.
.


Nước
Nước
đang phát
đang phát
triển
triển
:
:



hội
hội
truyền
truyền
thống
thống
(
(
hố
hố
cách
cách
tài
tài
chính
chính


khả
khả
năng
năng
đầu
đầu


).ï
).ï



Vai
Vai
trò
trò
ngành
ngành
đi
đi
đầu
đầu
(
(
công
công
nghiệp
nghiệp
)
)
tăng
tăng
trưởng
trưởng
nhanh
nhanh


năng
năng
động
động

nhất
nhất
.
.


Vai
Vai
trò
trò
S
S


I.
I.
3/5/2007 30
Chìa
Chìa
khóa
khóa
của
của


hình
hình
:
:
Giai

Giai
đoạn
đoạn
cất
cất
cánh
cánh
Đặc
Đặc
điểm
điểm
:
:
9
9
Đầu
Đầu
tư hạ
tư hạ
tầng
tầng
(
(
giao
giao
thông
thông
),
),
tỷ

tỷ
lệ
lệ
S
S


I 5
I 5


10%.
10%.
9
9
Năng
Năng
suất
suất
NN
NN
tăng
tăng
mạnh
mạnh
.
.
9
9
Khả

Khả
năng
năng
nhập
nhập
khẩu
khẩu
MMTB.
MMTB.
9
9
Công
Công
nghiệp
nghiệp
chế
chế
tạo
tạo
phát
phát
triển
triển
mạnh
mạnh
.
.
9
9
Phát

Phát
triển
triển
thể
thể
chế
chế


khu
khu
vực
vực
sản
sản
xuất
xuất
hiện
hiện
đại
đại
.
.
Giai
Giai
đoạn
đoạn
cất
cất
cánh

cánh
: (
: (
theo
theo
Rostow
Rostow
)
)
9
9
Anh
Anh
(1783
(1783
-
-
1802),
1802),
Pháp
Pháp
(1830
(1830
-
-
1860),
1860),
Mỹ
Mỹ
(1843

(1843
-
-
1860),
1860),
Nhật
Nhật
(1878
(1878
-
-
1900), Canada (1896
1900), Canada (1896
-
-
1914)
1914)
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hòai 16
3/5/2007 31
Chuẩn
Chuẩn


tiến
tiến
tới
tới
trưởng
trưởng

thành
thành
¾
¾
Tăng
Tăng
sản
sản
lượng
lượng
>>
>>
tăng
tăng
dân
dân
số
số
.
.
¾
¾
Tỷ
Tỷ
lệ
lệ
I
I
từ
từ

10
10
-
-
20%.
20%.
¾
¾
Trưởng
Trưởng
thành
thành


cất
cất
cánh
cánh
khoảng
khoảng
60
60
năm
năm
.
.
¾
¾
Vào
Vào

¼
¼
cuối
cuối
TK 19,
TK 19,
đường
đường
sắt
sắt
phát
phát
triển
triển
,
,
tiếp
tiếp
theo
theo


ngành
ngành
thép
thép
,
,
đóng
đóng

tàu
tàu
,
,
hóa
hóa
chất
chất
,
,
điện
điện
tử
tử


3/5/2007 32
Trưởng
Trưởng
thành
thành
-
-
Tiêu
Tiêu
dùng
dùng
khối
khối
lượng

lượng
lớn
lớn
Không
Không
ngừng
ngừng
tăng
tăng
trưởng
trưởng


đạt
đạt
trạng
trạng
thái
thái
tăng
tăng
trưởng
trưởng
+
+
tiêu
tiêu
dùng
dùng
khối

khối
lượng
lượng
lớn
lớn
(
(


thể
thể
kéo
kéo
dài
dài
hàng
hàng
trăm
trăm
năm
năm
).
).
Trưởng
Trưởng
thành
thành
sẽ
sẽ
không

không


thay
thay
đổi
đổi


cấu
cấu
tốc
tốc
độ
độ
nhanh
nhanh
.
.
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hòai 17
3/5/2007 33
Walt W. Rostow: 5 giai đoạn
Walt W. Rostow: 5 giai đoạn
¾
¾
Khó
Khó
phân
phân

biệt
biệt


đònh
đònh
nghóa
nghóa
từng
từng
giai
giai
đoạn
đoạn
.
.
¾
¾
Chỉ
Chỉ
nhấn mạnh tăng trưởng (phát triển?).
nhấn mạnh tăng trưởng (phát triển?).
¾
¾
Nhấn mạnh vai trò viện trợ và đầu tư nước ngoài
Nhấn mạnh vai trò viện trợ và đầu tư nước ngoài
đ/v thế giới
đ/v thế giới
thứ
thứ

ba.
ba.
¾
¾
Không chú ý quan hệ chính
Không chú ý quan hệ chính
trò
trò
-
-
kinh
kinh
tế giữa
tế giữa
nước phát triển
nước phát triển
-
-
nước
nước
chậm
chậm
phát triển (ngăn trở
phát triển (ngăn trở
phát
phát
triển
triển
).
).

¾
¾
Thể
Thể
chế
chế


quan
quan
hệ
hệ
quốc
quốc
tế
tế
vượt
vượt
khỏi
khỏi
kiểm
kiểm
soát
soát
của
của
nước
nước
đang
đang

phát
phát
triển
triển
.
.
¾
¾
Thực
Thực
chất
chất
: (
: (
Liên
Liên


,
,
Việt
Việt
Nam).
Nam).
3/5/2007 34


hình
hình
Harrod

Harrod
-
-
Domar
Domar
Hậu Keynes, thònh hành 1950s, 1960s Ỉ
nước đang phát triển
g
=
Δ
Y/Y
(g = s/k?)
v = ΔK/ ΔY : ICOR
ΔK = sY - dK.


Cần
Cần
S ( +
S ( +
viện
viện
trợ
trợ
+
+
dòng
dòng
tài
tài

chính
chính
khác
khác
)
)


I.
I.


S, I
S, I
ca
ca
ø
ø
ng
ng
cao
cao


g
g
ca
ca
ø
ø

ng
ng
l
l


n
n
.
.
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hòai 18
3/5/2007 35
Chỉ
Chỉ
số
số
ICOR
ICOR
của
của
một
một
số
số
quốc
quốc
gia
gia
(a)

(a)
Giai
Giai
đoạn
đoạn
85
85
-
-
90
90
Nguồn
Nguồn
:
:
Tính
Tính
toán
toán
từ
từ
số
số
liệu
liệu
của
của
WDI 2002, NHTG
WDI 2002, NHTG
1961-70 1971-80 1981-90 1991-00

United
States
4,99 6,26 6,09 5,76
Japan 3,39 7,60 7,29 20,19
Indonesia 2,54 2,85 4,54 6,26
India 4,19 6,72 3,94 4,30
China 7,29 5,88 3,84 3,81
Vietnam 3,22
(a)
3,27
Argentina 5,76 8,84 -12,46 3,93
Brazil 3,22 2,74 13,24 7,70
3/5/2007 36
Harrod
Harrod
-
-
Domar
Domar
S, I, thu hhập, sản
S, I, thu hhập, sản
lượng
lượng


tăng
tăng
trưởng ổn
trưởng ổn
đònh + toàn dụng (TBCN phát

đònh + toàn dụng (TBCN phát
triển
triển
).
).
Áp
Áp
dụng
dụng
cho
cho
ngành
ngành
,
,
khu
khu
vực
vực
,
,
nền
nền
kinh
kinh
tế
tế
.
.
Phương pháp đơn giản tìm quan hệ vốn và

Phương pháp đơn giản tìm quan hệ vốn và
tăng trưởng nước đang phát triển:
tăng trưởng nước đang phát triển:


Đầu
Đầu


hiệu
hiệu
quả
quả
: ICOR thấp, g cao
: ICOR thấp, g cao
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hòai 19
3/5/2007 37
Phê phán mô
Phê phán mô
hình
hình
TTTT
TTTT
Đònh
Đònh
chế, cơ cấu, như nhau ở mọi nước (?)
chế, cơ cấu, như nhau ở mọi nước (?)
chuyển hữu hiệu vốn thành sản
chuyển hữu hiệu vốn thành sản

lượng
lượng
(?).
(?).
Khả năng kiểm soát môi trường bên
Khả năng kiểm soát môi trường bên
ngoài
ngoài
.
.
Các giả đònh khác như K/L không đổi (?).
Các giả đònh khác như K/L không đổi (?).
Khơng
Khơng
quan
quan
tâm
tâm
đến
đến
năng
năng
suất
suất
/
/
cơng
cơng
nghệ
nghệ

/
/
kỹ
kỹ
năng
năng
lao
lao
động
động
/
/
ngọai
ngọai
thương
thương
?
?
3/5/2007 38
Các
Các


hình
hình
thay
thay
đổi
đổi



cấu
cấu
9
9
Giải
Giải
thích
thích
tiến
tiến
trình
trình
nước
nước
đang
đang
phát
phát
triển
triển
chuyển
chuyển


cấu
cấu
:
:
kinh

kinh
tế
tế
nông
nông
nghiệp
nghiệp
truyền
truyền
thống
thống


kinh
kinh
tế
tế
công
công
nghiệp
nghiệp
.
.
9
9
MH
MH
hai
hai
khu

khu
vực
vực
thặng
thặng


lao
lao
động
động
(W Arthur
(W Arthur
Lewis)
Lewis)


MH
MH
các
các


thức
thức
phát
phát
triển
triển
(Hollis

(Hollis
Chenery
Chenery
).
).
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hòai 20
3/5/2007 39
Các
Các


hình
hình
thay
thay
đổi
đổi


cấu
cấu
Tăng
Tăng
trưởng
trưởng
k/v
k/v
này
này



liên
liên
hệ
hệ
k/v
k/v
khác
khác
(
(
Cách
Cách
mạng
mạng
CN
CN


NN).
NN).
Đóng
Đóng
góp
góp
từng
từng
k/v
k/v

thay
thay
đổi
đổi
theo
theo
thời
thời
gian
gian
(CN
(CN
-
-
NN
NN
-
-
DV).
DV).
Phái
Phái


cấu
cấu
:
:
phổ
phổ

biến
biến


Châu
Châu
Mỹ
Mỹ
La
La
Tinh
Tinh
những
những
năm
năm
40, 50, 60:
40, 50, 60:
1.
1.
Tin
Tin
vào
vào


cấu
cấu



thay
thay
đổi
đổi


cấu
cấu


ca
ca
à
à
n
n
ch
ch
í
í
nh
nh
sa
sa
ù
ù
ch
ch
chu
chu

û
û
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
(ISI
(ISI


l
l


i
i
the
the
á
á
so
so
sa
sa
ù
ù

nh
nh
m
m


i
i
).
).
3/5/2007 40
Các
Các


thức
thức
phát
phát
triển
trie
å
n


chuyển
chuye
å
n
đổi

đo
å
i


cấu
cấu
Hollis
Hollis
Chenery
Chenery
(1)
(1)
Dòch chuyển sx NN sang CN (DV)(lao động và sản
phẩm),
Tích lũy đều vốn vật chất và nhân lực,
Thay đổi cơ cấu cầu tiêu dùng (LTTPỈ hàng hóa
chế biến và dòch vụ đa dạng),
Phát triển thành thò và ngành công nghiệp đô thò
cùng di dân từ trang trại, thò trấn nhỏ,
Thay đổi qui mô gia đình và tăng dân số,
Thay đổi thương mại quốc tế (WTO, thỏa ước vùng).
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hòai 21
3/5/2007 41
Liệu
Liệu


một

một
kiểu
kiểu
hình
hình
thông
thông
thường
thường
?
?
(
(Chenery & Syrquin, Patterns of Development, 1975.
3/5/2007 42
Chuyển
Chuyển
đổi
đổi


cấu
cấu
:
:
Nông
Nông
nghiệp
nghiệp
(
(WB Development Indicators 2002- Tính tóan của FETP)

0
10
20
30
40
50
60
0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 4000
GDP b/q đầu người (USD - giá 1995)
Tỷ trọng nông nghiệp trong GDP (%)
Hàn
Q
uốc
(
1960-1980
)
Malaysia (1960-1990)
Thái Lan
(
1960-2000
)
Indonesia (1960-2000)
Ấn Đo
ä

(
1960-2000
)
Trung Quốc (1960-2000)
Việt Nam (1985-2000)

2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hòai 22
3/5/2007 43
Chuyển
Chuyển
đổi
đổi


cấu
cấu
:
:
Côâng
Côâng
nghiệp
nghiệp
(
(WB Development Indicators 2002- Tính tóan của FETP)
0
10
20
30
40
50
60
0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 4000
GDP b/q đầu người (USD - giá 1995)
Tỷ trọng công nghiệp trong GDP (%)
Hàn Quốc

Malaysia
Thái Lan
Indonesia
Ấn Độ
Trung Quốc
Việt
Nam
3/5/2007 44
Sự
Sự
hồi
hồi
sinh
sinh


thuyết
thuyết
tân
tân
cổ
cổ
điển
điển
Tiếp
Tiếp
cận
cận
:
:

1.
1.
Thò
Thò
trường
trường
tự
tự
do (Free market approach):
do (Free market approach):
không
không
cần
cần
can
can
thiệp
thiệp
của
của
chính
chính
phủ
phủ
.
.
2.
2.
Lựa
Lựa

chọn
chọn
công
công
cộng
cộng
(Public choice approach): can
(Public choice approach): can
thiệp
thiệp
của
của
chính
chính
phủ
phủ


không
không
tốt
tốt
.
.
3.
3.
Phối
Phối
hợp
hợp

thò
thò
trường
trường
(Market
(Market
-
-
friendly approach):
friendly approach):
thò
thò
trường
trường
không
không
hoàn
hoàn
hảo
hảo
:
:
thiếu
thiếu
thông
thông
tin,
tin,
ngoại
ngoại

tác
tác
trong
trong
việc
việc
tạo
tạo
ra
ra
kỹ
kỹ
năng
năng
,
,
lợi
lợi
thế
thế
kinh
kinh
tế
tế
theo
theo
qui
qui





y
y
ù
ù
t
t
ưở
ưở
ng
ng
ly
ly
ù
ù
thuye
thuye
á
á
t
t
ta
ta
ê
ê
ng
ng
tr
tr

ưở
ưở
ng
ng
no
no
ä
ä
i
i
sinh
sinh
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hòai 23
3/5/2007 45
Sự hồi sinh lý thuyết tân cổ điển
Sự hồi sinh lý thuyết tân cổ điển
¾
¾
Hồi
Hồi
sinh
sinh


duy tân cổ
duy tân cổ
điển
điển
Can

Can
thiệp
thiệp
quá
quá
mức
mức
(
(
sở
sở
hữu
hữu
nhà
nhà
nước
nước
,
,
rào
rào
cản
cản
ngoại
ngoại
thương
thương


đầu

đầu


…)
…)
Chính
Chính
sách
sách
đònh
đònh
giá
giá
không
không
đúng
đúng
(
(


phân
phân
phối
phối
nguồn
nguồn
lực
lực
không

không
hiệu
hiệu
quả
quả
) …
) …


ke
ke
ù
ù
m
m
pha
pha
ù
ù
t
t
trie
trie
å
å
n
n
¾
¾
Ý

Ý
nghóa
nghóa
:
:
Cần
Cần
cho
cho
phép
phép
thò
thò
trường
trường
họat
họat
động
động
,
,
tự
tự
do
do
cạnh
cạnh
tranh
tranh
,

,
vai
vai
trò
trò


nhân
nhân
,
,
mở
mở
cửa
cửa
thương
thương
mại
mại
,
,
chào
chào
đón
đón
đầu
đầu


nước

nước
ngoài
ngoài




ta
ta
ê
ê
ng
ng
tr
tr
ưở
ưở
ng
ng
nhanh
nhanh
h
h
ơ
ơ
n
n
¾
¾
Nhận

Nhận
xét
xét
3/5/2007 46
Sự hồi sinh tân cổ điển
Sự hồi sinh tân cổ điển
Phương pháp thò trường tự do lập luận rằng riêng
các thò trường không thôi đã là hiệu quả. Cạnh
tranh nếu không hoàn hảo thì cũng hữu hiệu;
công nghệ sẵn có và không tốn chi phí hấp thu;
thông tin hoàn hảo và không tốn chi phí thu
thập. Như vậy, bất kỳ sự can thiệp nào của chính
phủ vào nền kinh tế theo đònh nghiã cũng có thể
làm bóp méo và phản tác dụng. Do vậy, chính
phủ chỉ nên can thiệp ở một mức độ tối thiểu
vào các hoạt động kinh tế.
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hòai 24
3/5/2007 47
Sự hồi sinh tân cổ điển
Sự hồi sinh tân cổ điển
Lý thuyết chọn lựa công cộng phủ nhận vai
trò của cáùc chính phủ. Họ lập luận rằng
các nhà chính trò, công chức, công dân và
nhà nước hành động chỉ trên quan điểm
lợi ích cá nhân. Hậu quả ròng chẳng
những làm phân bổ sai các nguồn lực và
giảm sút tự do cá nhân. Chính phủ chỉ nên
tập trung vào các hoạt động về an ninh,
quốc phòng.

3/5/2007 48
Sự hồi sinh tân cổ điển
Sự hồi sinh tân cổ điển
¾ WB-IMF: chính phủ đóng vai trò quan trọng
trong việc tạo điều kiện thuận lợi cho sự vận
hành các thò trường thông qua can thiệp vào
những trục trặc không hoàn hảo tồn tại trên thò
trường ở những nước đang phát triển, đặc biệt
trong lónh vực điều phối đầu tư và bảo vệ môi
trường cũng như ổn đònh kinh tế vó mô. Ngoài ra,
các đònh chế nhằm vào sự phát triển bền vững
cũng như làm thế nào để bảo đảm quyền lợi cho
người nghèo.
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hòai 25
3/5/2007 49
Sự
Sự
hồi
hồi
sinh
sinh
tân
tân
cổ
cổ
điển
điển



Nhận
Nhận
xét
xét
¾
¾
Nhà
Nhà
nước
nước


thò
thò
trường
trường
bổ
bổ
sung
sung
cho
cho
nhau
nhau
.
.
¾
¾
Phát
Phát

triển
triển
bền
bền
vững
vững


nhiều
nhiều
mục
mục
tiêu
tiêu
.
.
¾
¾
Chính
Chính
sách
sách
phát
phát
triển
triển
liên
liên
hệ
hệ

chặt
chặt
chẽ
chẽ
với
với
nhau
nhau
.
.
¾
¾
Vai
Vai
trò
trò
chính
chính
phủ
phủ
-
-
cần
cần
thiết
thiết
nhưng
nhưng
không
không



khuôn
khuôn
mẫu
mẫu
chung
chung
.
.
¾
¾
Nhận
Nhận
thức
thức


cải
cải
cách
cách
-
-
quan
quan
trọng
trọng
như
như

các
các
chính
chính
sách
sách
.
.
3/5/2007 50
Toàn
Toàn
cầu
cầu
hóa
hóa
:
:
All together or not at all
All together or not at all
Horst Kohler, IMF
Horst Kohler, IMF
-
-
25/9/2003
25/9/2003
We want to give greater emphasis to the domestic
We want to give greater emphasis to the domestic
factors for economic growth, that is the social
factors for economic growth, that is the social
conditions and the small and medium

conditions and the small and medium
-
-
sized
sized
enterprises that create jobs…
enterprises that create jobs…
The motto of “More
The motto of “More
market, less government”
market, less government”
is also too
is also too
simplistic…Markets that operate smoothly need a
simplistic…Markets that operate smoothly need a
government with a light touch, but above all one
government with a light touch, but above all one
that works. They therefore need a government
that works. They therefore need a government
that can organize public services, such as law
that can organize public services, such as law
and order or a properly functioning fiscal
and order or a properly functioning fiscal
administration.
administration.

×