Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bài 5. Các Xử Lý Chi Tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.83 KB, 26 trang )

HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN
MICROSOFT WORD
Nguyễn Đình Chính
Trung tâm KTTH- HN Sơn Hòa
GIÁO ÁN LÝ THUYẾT
2
1. Tạo công thức toán học:
Bài 5:
CÁC XỬ LÝ CHI TIẾT
InsertObject…Microsoft Equation 3.0
Nhập
công thức
B1. Chọn dạng thích hợp.


B2. Nhập nội dung
Lưu ý: Sử dụng phím Tab để di chuyển.
B3. Nháy chuột ra ngoài.
3
2. Giụựi thieọu thanh Coõng cuù veừ
ViewToolbarsDrawing
4
a. Vẽ các hình đơn giản
B1: Chọn một trong các hình sau để vẽ
Vẽ đường thẳng
Vẽ đường mũi tên
Vẽ khối hình vuông- hình chữ nhật

Vẽ khối hình tròn- hình Elip
B2: Tiến hành vẽ

Đặt dấu chèn tại vò trí cần vẽ (có
hình dấu +)

Kéo lê chuột để vẽ
5
b. Vẽ các hình tự do
B1: Chọn AutoShapes
B2: Chọn các chủ đề sau để vẽ
Vẽ đường

thẳng

Chọn Lines

Chọn kiểu đường thích hợp
Vẽ đường kết nối

Chọn Connectors

Chọn kiểu đường thích hợp
6
Vẽ khối hình cơ sở


Chọn Basic Shapes

Chọn kiểu hình thích hợp
Vẽ Khối hình mũi
tên

Chọn Block Arrows

Chọn kiểu hình thích hợp
Vẽ lưu đồ khối


Chọn Flowchart

Chọn kiểu hình thích hợp
7
Vẽ ngôi sao và băng rôn

Chọn Start and Banners

Chọn kiểu hình thích hợp
Vẽ hộp thoại ngoài

Chọn Call outs


Chọn kiểu hình thích hợp
B3: Tiến hành vẽ
8
3. Chèn Tex tbox
B1: Insert  Text box
B2: Tiến hành vẽ

Chú ý: Bên trong Text box có thể chứa Văn bản,
hình ảnh, kí hiệu hay một đối tượng bất kỳ khác.
Biểu tượng Text Box
9

4. Chèn hình
B1: Đặt dấu chèn tại vò trí cần chèn
B2: Vào INSERT  PictureClip Art…
10
Trong hoäp thoaïi Clip Art

Choïn Organize clips…
11
Trong hoäp thoaïi Favorites

Choïn Office Collections
12


Choïn Chuû ñeà hình
13

Chọn hình
 Di chuyển
đến đến hình
cần chèn
 Nháy vào
biểu tượng
 Chọn Copy
 Chọn

: Đóng hộp thoại
14

Chèn Hình
 Nháy chuột phải vào vò trí cần chèn
 Chọn Paste


Phóng to, thu nhỏ
 Nháy chuột vào hình- xuất
hiện tám nút vuông bao quanh
 Di chuyển trỏ chuột đến một

nút vuông thích hợp- trỏ chuột
có dạng ↔ thì kéo lê chuột theo
chiều mũi tên thích hợp.
15

Đònh dạng
 Nháy chuột vào hình- xuất
hiện tám nút vuông bao quanh
 Lấy thanh công cụ Picture
ViewToolbarsPicture
 Chọn biểu tượng hình con chó
16

Nằm trong hàng với văn bản
Bao quanh theo dạng hình vuông
Bao quanh sát hình ảnh
Nằm sau văn bản
Nằm trước văn bản
Nằm trên và dưới văn bản
Xuyên qua văn bản
Bao quanh theo các điểm của ảnh
17
5. Chèn Word Art
B1: Vào Insert  Picture  WordArt
B2: Chọn dạng nghệ thuật thích hợp  OK

18
Font: Chọn phông
Xoá dòng chữ Your Text Here
Nhập nội dung cần tạo nghệ thuật
 Chọn OK
19
6. Thieát laäp trang in
a. nh d ng trangĐị ạ
File  Page Setup…
20
Đặt lề trang
Chọn thẻ Margins

Top: lề trên
 Bottom: lề dưới
 Left: lề trái
 Right: lề phải
Orientation
Portrait: giấy đứng
 Landscape: giấy ngang
21
Chọn cỡ giấy
 Chọn thẻ Paper
Paper size:
Chọn loại giấy

 Width: độ rộng
 Height: độ cao
Chọn OK

Chú ý: Chọn Default… để mặc đònh các thay đổi.
22
6. Thieát laäp trang in
b. aùnh soá trangĐ
File  Page Numbers…
- Top of page:
- Bottom of page
*Alignment:

Left, Right, Center,…
* Position:
23
6. Thieỏt laọp trang in
c. Cheứn ngaột trang
Insert Break
B1. Page break
B2. OK.
24
7. Tìm kiếm –Thay thế:
 Vào EDIT
 Chọn Replace

Nhập nội dung
cần tìm
Nhập nội dung
sẽ thay thế
 Replace hoặc Replace All
25
8. Taïo Header and Footer
View Header and Footer …

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×