Sinh lý hô hấp trên chó
SINH LYÙ HOÂ HAÁP ÔÛ CHOÙ
SINH LYÙ HOÂ HAÁP ÔÛ CHOÙ
•
Cấu tạo và chức năng các cơ quan
Cấu tạo và chức năng các cơ quan
•
- Gồm: mũi, miệng,hầu,khí
- Gồm: mũi, miệng,hầu,khí
quản,đường dẫn khí + 2 lá phổi.
quản,đường dẫn khí + 2 lá phổi.
•
- Chức năng
- Chức năng
:
:
•
+ Trao đổi O
+ Trao đổi O
2
2
và CO
và CO
2
2
•
+ Làm ấm và lọc không khí
+ Làm ấm và lọc không khí
•
+ Hỗ trợ thanh quản và 2 dây
+ Hỗ trợ thanh quản và 2 dây
thanh âm phát tiếng
thanh âm phát tiếng
chó 10-30 lần/phút =200-250m
chó 10-30 lần/phút =200-250m
3
3
kk
kk
mỗi ngày = 1 bong bóng có d 8-9m.
mỗi ngày = 1 bong bóng có d 8-9m.
•
1. Quá trình thở
1. Quá trình thở
•
- Gồm hít vào và thở ra
- Gồm hít vào và thở ra
•
- Cơ chính: cơ hoành và cơ hình
- Cơ chính: cơ hoành và cơ hình
vòm lớn
vòm lớn
•
- HH là Qtr tự động,điều khiển bởi
- HH là Qtr tự động,điều khiển bởi
thân não.
thân não.
2. Miệng và đường dẫn ở mũi
2. Miệng và đường dẫn ở mũi
•
- Để cho không khí đi vào cơ thể
- Để cho không khí đi vào cơ thể
•
- Mũi lọc không khí khi ta thở
- Mũi lọc không khí khi ta thở
•
- Mũi là vò trí của các cơ quan
- Mũi là vò trí của các cơ quan
khứu giác
khứu giác
•
- Miệng thì để ăn và khạc ra ngoài
- Miệng thì để ăn và khạc ra ngoài
khi cần thiết.
khi cần thiết.
3. Hầu
3. Hầu
-
Hầu là 1 ống nối mũi sau và miệng
Hầu là 1 ống nối mũi sau và miệng
với thanh quản
với thanh quản
-
Bên trong hầu là hạch=>bắt giữ
Bên trong hầu là hạch=>bắt giữ
và phá hủy nhiều sv truyền nhiễm
và phá hủy nhiều sv truyền nhiễm
4. Thanh quản
4. Thanh quản
- Gồm những mô dày gọi là sụn
- Gồm những mô dày gọi là sụn
•
-Bên trong thanh quản là hai dây
-Bên trong thanh quản là hai dây
thanh âm => tạo ra âm
thanh âm => tạo ra âm
thanh=>phòng thức ăn vào phổi.
thanh=>phòng thức ăn vào phổi.
•
5. Hệ hô hấp
5. Hệ hô hấp
•
-Kiểm soát bởi trung tâm hh ở não
-Kiểm soát bởi trung tâm hh ở não
•
-Cung cấp O
-Cung cấp O
2
2
và thải CO
và thải CO
2
2
•
6. Khí quản và các đường dẫn
6. Khí quản và các đường dẫn
khí được phân nhánh
khí được phân nhánh
•
7. Phế nang và sự trao đổi khí
7. Phế nang và sự trao đổi khí
- Giống mau mạch vách p.nang có 1
- Giống mau mạch vách p.nang có 1
lớp TB.
lớp TB.
-Truyền O
-Truyền O
2
2
nhanh chóng từ kk
nhanh chóng từ kk
=>máu. O
=>máu. O
2
2
gắn kết với Hb h.cầu
gắn kết với Hb h.cầu
-
CO
CO
2
2
máu=> vào phổi=> ra ngoài
máu=> vào phổi=> ra ngoài
-
Trao đổi khí hiệu quả khi khoảng
Trao đổi khí hiệu quả khi khoảng
cách giữa kk và máu 1/1000mm.
cách giữa kk và máu 1/1000mm.
-
Có hơn 700tr p.nang ở 2 lá phổi
Có hơn 700tr p.nang ở 2 lá phổi
-
S
S
bmbt
bmbt
có kích thước 1 sân quần vợt.
có kích thước 1 sân quần vợt.
8. P.thức hh và ý nghóa thực tiễn
8. P.thức hh và ý nghóa thực tiễn
-Hh ngực bụng:(cơ hoành,gian sườn)
-Hh ngực bụng:(cơ hoành,gian sườn)
=> bình thường.
=> bình thường.
-Hh ngực: (cơ gian sườn)=>chửa,
-Hh ngực: (cơ gian sườn)=>chửa,
viêm d.dầy,ruột.
viêm d.dầy,ruột.
-Hh bụng:(cơ hoành)=>bệnh tim,
-Hh bụng:(cơ hoành)=>bệnh tim,
phổi, hoặc lôøng ngực bò tổn thương.
phổi, hoặc lôøng ngực bò tổn thương.
•
9. Tần số Hh (nhòp thở)
9. Tần số Hh (nhòp thở)
•
- Hít vào thở ra gọi là nhòp thở
- Hít vào thở ra gọi là nhòp thở
•
-Nhòp thở 1 phút là tần số Hh
-Nhòp thở 1 phút là tần số Hh
•
-Thay đổi tùy loài, tuổi, trạng thái
-Thay đổi tùy loài, tuổi, trạng thái
slý cơ thể, nhiệt độ môi trường.
slý cơ thể, nhiệt độ môi trường.
Tần số Hh của 1 số loài:
Tần số Hh của 1 số loài:
Loài
Loài
Tần số Hh lần/phút
Tần số Hh lần/phút
Loài
Loài
Tần số Hh lần/phút
Tần số Hh lần/phút
Ngựa
Ngựa
8 - 16
8 - 16
Chó
Chó
10 - 30
10 - 30
Bò
Bò
10 - 30
10 - 30
Mèo
Mèo
10 - 25
10 - 25
Trâu
Trâu
18 - 21
18 - 21
Thỏ
Thỏ
10 - 15
10 - 15
Nghé
Nghé
30 - 40
30 - 40
Gà
Gà
22 - 25
22 - 25
Lợn
Lợn
20 - 30
20 - 30
Bồ câu
Bồ câu
50 -70
50 -70
Dê
Dê
10 - 18
10 - 18
Chuột bạch lớn
Chuột bạch lớn
100 - 150
100 - 150
Cừu
Cừu
10 - 20
10 - 20
Chuột bạch nhỏ
Chuột bạch nhỏ
200
200
Lạc đà
Lạc đà
5 -12
5 -12
Vòt
Vòt
15 - 18
15 - 18
Nai
Nai
8 - 16
8 - 16
Ngỗng
Ngỗng
9 -10
9 -10
•
10. Sự biến đổi t/c lý, hóa học
10. Sự biến đổi t/c lý, hóa học
của kk khi Hh
của kk khi Hh
•
-Kk khi đi vào phổi và thở ra có
-Kk khi đi vào phổi và thở ra có
nhiệt độ, độ ẩm đều cao hơn so
nhiệt độ, độ ẩm đều cao hơn so
với kk ngoài môi trường.
với kk ngoài môi trường.
- Biến đổi tp hh của kk hít vào và thở
- Biến đổi tp hh của kk hít vào và thở
ra
ra
Thành phần
Thành phần
Kk khi hít vào(%)
Kk khi hít vào(%)
Kk khi thở ra(%)
Kk khi thở ra(%)
O
O
2
2
20,9
20,9
16
16
CO
CO
2
2
0,03
0,03
4,4
4,4
N
N
2
2
79,07
79,07
79,6
79,6
•
11. Ah của Đk sống đến Hđ Hh
11. Ah của Đk sống đến Hđ Hh
-Khi t
-Khi t
o
o
,cơ thể cường Hh=>thải nhiệt.
,cơ thể cường Hh=>thải nhiệt.
-Khi t
-Khi t
o
o
, Hh sâu và tần số =>mất nhiệt
, Hh sâu và tần số =>mất nhiệt
-Khi thiếu O
-Khi thiếu O
2
2
=> rối loạn hđ Tk Tu =>
=> rối loạn hđ Tk Tu =>
gây choáng ngất.
gây choáng ngất.
-Khi v.động hoặc làm việc:cơ thể số
-Khi v.động hoặc làm việc:cơ thể số
lần Hh.
lần Hh.
-Khi hít vật lạ=> px ho, hắt hơi.
-Khi hít vật lạ=> px ho, hắt hơi.
Yự tửụỷng nghieõn cửựu khoa hoùc
Yự tửụỷng nghieõn cửựu khoa hoùc
Hoâ haáp ñoà
Hoâ haáp ñoà