Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Hien tuong cang be mat cua chat long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 16 trang )


Chuaồn bũ
vaứo giụứ
hoùc




1.Phát biểu và viết công thức nở dài của vật
1.Phát biểu và viết công thức nở dài của vật
rắn?
rắn?
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Trả lời: Độ nở dài của vật rắn tỉ lệ với độ
tăng nhiệt độ Δt và độ dài ban đầu lo của
vật.
Công thức: Δl =αloΔt


1. Khi kéo nước từ giếng lên, ta thấy
gàu nước khi còn ngập dưới nước
nhẹ hơn khi đã lên khỏi mặt nước.
Tại sao?
Lùc nµo ®· xuÊt
hiÖn gióp con
nhÖn n íc næi?
2. T¹i sao con nhÖn n íc l¹i næi ®
îc trªn mÆt n íc?



HÃY QUAN SÁT CÁC HIỆN TƯNG
HÃY QUAN SÁT CÁC HIỆN TƯNG
1.Lưỡi dao cạo râu có thể nổi trân mặt nước
2.Tại sao bề mặt nước chỗ tiếp xúc với thành bình
hoặc thành ống không thẳng ngang mà lại bò uốn
cong thành mặt khum?
1.Tại sao mức nước bên trong ống nhỏ lại dâng cao
hơn nước bên ngoài ?

Bài 37
CÁC HIỆN TƯỢNG
BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG
(tiÕt1)


I. HiƯn t ỵng c¨ng bỊ mỈt cđa chÊt láng
I. HiƯn t ỵng c¨ng bỊ mỈt cđa chÊt láng
37. C¸c hiƯn t ỵng bỊ mỈt cđa chÊt láng
1
1
.
.
Thí nghiệm: SGK trang 198
Thí nghiệm: SGK trang 198
Khi chọc thủng màng
xà phòng bên trong
vòng chỉ ta thấy vòng
chỉ như thế nào ?
- Chọc thủng màng xà phòng bên trong vòng dây
chỉ ta thấy vòng dây chỉ được căng tròn.

-Hiện tượng cho thấy trên bề mặt màng xà phòng đã
có các lực nằm tiếp tuyến với bề mặt màng và kéo
nó căng đều theo mọi phương vuông góc với vòng
dây chỉ.
- Những lực kéo căng bề mặt chất lỏng gọi là lực
căng bề mặt chất lỏng.


I. HiƯn t ỵng c¨ng bỊ mỈt cđa chÊt láng
I. HiƯn t ỵng c¨ng bỊ mỈt cđa chÊt láng
37. C¸c hiƯn t ỵng bỊ mỈt cđa chÊt láng
1
1
.
.
Thí nghiệm: SGK trang 198
Thí nghiệm: SGK trang 198
Hãy trả lời câu hỏi C1:
SGK trang 198?
Trả lời C1:Phần màng xà phòng trong vòng dây chỉ
có dạng hình tròn. Tức là hình có diện tích lớn nhất
trong những hình cùng chu vi với nó. Vì diện tích của
khung dây đồng bằng diện tích bên trong vòng dây
chỉ, cộng với diện tích màng xà phòng còn đọng lại
trên khung dây, nên suy ra phần màng xà phòng còn
đọng lại trên khung dây đồng đã tự co lại đến diện
tích nhỏ nhất có thể.


I. HiƯn t ỵng c¨ng bỊ mỈt cđa chÊt láng

I. HiƯn t ỵng c¨ng bỊ mỈt cđa chÊt láng
37. C¸c hiƯn t ỵng bỊ mỈt cđa chÊt láng
1
1
.
.
Thí nghiệm:
Thí nghiệm:
2.
2.
Lực căng bề
Lực căng bề
mặt:
mặt:
- Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ
bất kì trên bề mặt chất lỏng luôn luôn có phương
vuông góc với đoạn đường này và tiếp tuyến với bề
mặt chất lỏng, có chiều làm giảm diện tích bề mặt
của chất lỏng và có độ lớn tỉ lệ thuận với độ dài của
đoạn đường đó : f = σl.
- Với σ là hệ số căng mặt ngoài, có đơn vò là N/m.


I. HiƯn t ỵng c¨ng bỊ mỈt cđa chÊt láng
I. HiƯn t ỵng c¨ng bỊ mỈt cđa chÊt láng
37. C¸c hiƯn t ỵng bỊ mỈt cđa chÊt láng
* HƯ sè c¨ng bỊ mỈt cđa mét sè chÊt láng:
* HƯ sè c¨ng bỊ mỈt cđa mét sè chÊt láng:
Chất lỏng ở
20

0
C
σ (N/m)
Nước
Rượu, cồn
Thủy ngân
Nước xà
phòng
73.10
-3
22.10
-3
465.10
-3
25.10
-3
Nước ở
t
0
C
σ (N/m)
0
10
20
30
100
75,5.10
-3
74.10
-3

73.10
-3
71.10
-3
59.10
-3
1
1
.
.
Thí nghiệm.
Thí nghiệm.
2.
2.
Lực căng bề mặt.
Lực căng bề mặt.
- Hệ số σ phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của
chất lỏng : σ giảm khi nhiệt độ tăng.


I. HiƯn t ỵng c¨ng bỊ mỈt cđa chÊt láng
I. HiƯn t ỵng c¨ng bỊ mỈt cđa chÊt láng
37. C¸c hiƯn t ỵng bỊ mỈt cđa chÊt láng
1.
1.
Thí nghiệm.
Thí nghiệm.
2.
2.
Lực căng bề mặt

Lực căng bề mặt
3.
3.
Ứng dụng.
Ứng dụng.
- Nhờ có lực căng mặt ngoài nên nước mưa
không thể lọt qua các lổ nhỏ giữa các sợi vải
căng trên ô dù hoặc trên các mui bạt ôtô.
-Hoà tan xà phòng vào nước sẽ làm giảm đáng kể
lực căng mặt ngoài của nước, nên nước xà phòng
dễ thấm vào các sợi vải khi giặt để làm sạch các
sợi vải, …


F
f
f
Dây treo
Màng n
ớc
Chiếc
vòng
I. Hiện t ợng căng bề mặt của chất lỏng
I. Hiện t ợng căng bề mặt của chất lỏng
37. Các hiện t ợng bề mặt của chất lỏng
*Làm thế nào để xác định độ lớn lực
*Làm thế nào để xác định độ lớn lực
căng bề mặt tác dụng lên chiếc vòng?
căng bề mặt tác dụng lên chiếc vòng?
*Hãy xác định hệ số căng bề mặt (

*Hãy xác định hệ số căng bề mặt (
)
)


của chất lỏng trong bình?
của chất lỏng trong bình?
F = F
C
+ P
* Để chiếc vòng bứt khỏi mặt n ớc:
* Để chiếc vòng bứt khỏi mặt n ớc:
F
C
= F - P
* Gọi L
* Gọi L
1
1
, L
, L
2
2
là chu vi ngoài và chu vi
là chu vi ngoài và chu vi
trong của chiếc vòng.
trong của chiếc vòng.
F
C
= (L

1
+L
2
)
=
F
C

L
1
+L
2

=
F - P
(D +
d)
* D, d là chu vi ngoài và chu vi trong của
* D, d là chu vi ngoài và chu vi trong của
chiếc vòng.
chiếc vòng.
1.
1.
Thớ nghieọm.
Thớ nghieọm.
2. Lửùc caờng be maởt
2. Lửùc caờng be maởt
.
.



I. HiƯn t ỵng c¨ng bỊ mỈt cđa chÊt láng
I. HiƯn t ỵng c¨ng bỊ mỈt cđa chÊt láng
37. C¸c hiƯn t ỵng bỊ mỈt cđa chÊt láng



Cđng cè
Cđng cè

Gi¶i thÝch t¹i sao cã lùc c¨ng bỊ mỈt chÊt láng?
Phân tử lớp mặt ngoài chòu các lực hút hướng về một
nửa không gian phía dưới. Hợp lực hướng vào trong chất lỏng.
Diện tích mặt ngoài của khối lỏng có xu hướng giảm đến nhỏ
nhất có thể được.


I. Hiện t ợng căng bề mặt của chất lỏng
I. Hiện t ợng căng bề mặt của chất lỏng
37. Các hiện t ợng bề mặt của chất lỏng
1. Các thí dụ
1. Các thí dụ
Trò chơi thổi bong bóng
xà phòng
Tại sao bong
bóng xà phòng
không bị vỡ?
Trên bề mặt chất lỏng tồn tại lực căng bề mặt.
Lực căng bề mặt của chất lỏng
có những đặc điểm gì?






















37. C¸c hiÖn t îng bÒ mÆt cña chÊt láng
HẾT TIẾT 1






1. Khối lượng riêng của vật rắn kim loại tăng

1. Khối lượng riêng của vật rắn kim loại tăng
hay giảm khi bò nung nóng? Vì sao?
hay giảm khi bò nung nóng? Vì sao?
A
A
B
B
C
C
D
D
B
B
Tăng. Vì thể tích của vật không đổi, nhưng khối
Tăng. Vì thể tích của vật không đổi, nhưng khối
lượng của vật giảm.
lượng của vật giảm.
Giảm. Vì khối lượng của vật không đổi, nhưng
Giảm. Vì khối lượng của vật không đổi, nhưng
thể tích của vật tăng.
thể tích của vật tăng.
Tăng. Vì thể tích của vật tăng chậm, còn khối
Tăng. Vì thể tích của vật tăng chậm, còn khối
lượng của vật tăng nhanh hơn.
lượng của vật tăng nhanh hơn.
Giảm. Vì khối lượng của vật tăng chậm, còn thể
Giảm. Vì khối lượng của vật tăng chậm, còn thể
tích của vật tăng nhanh hơn.
tích của vật tăng nhanh hơn.
KIỂM TRA BÀI CŨ

KIỂM TRA BÀI CŨ

×