GIƠ
́
I THIÊ
̣
U CHƯƠNG TRI
̀
NH
I. Vi
̣
trı
́
môn ho
̣
c:
Môn h c Ta
̀
i chı
́
nh-Tiê
̀
n tê
̣
hı
̀
nh tha
̀
nh trên cơ sơ
̉
tô
̉
ng hơ
̣
p co
́
cho
̣
n lo
̣
c như
̃
ng nô
̣
i dung chu
̉
yê
́
u cu
̉
a
hai môn ho
̣
c: “Ta
̀
i chı
́
nh ho
̣
c” va
̀
“Lưu thông Tiê
̀
n tê
̣
-Tı
́
n du
̣
ng” cu
̉
a chuyên nga
̀
nh Ta
̀
i chı
́
nh va
̀
Ngân
ha
̀
ng.
Nh ư
̃
ng kiê
́
n thư
́
c cu
̉
a môn ho
̣
c na
̀
y mang tı
́
nh tô
̉
ng hơ
̣
p, co
́
liên quan trư
̣
c tiê
́
p đê
́
n điê
̀
u kiê
̣
n kinh tê
́
vı
̃
mô trong nê
̀
n kinh tê
́
thi
̣
trươ
̀
ng co
́
điê
̀
u tiê
́
t. Do vâ
̣
y no
́
trơ
̉
tha
̀
nh môn ho
̣
c cơ sơ
̉
cho tâ
́
t ca
̉
sinh viên
đa
̣
i ho
̣
c thuô
̣
c ca
́
c nga
̀
nh kinh tê
́
.
Môn h c na
̀
y cung câ
́
p cho sinh viên như
̃
ng kiê
́
n thư
́
c, như
̃
ng kha
́
i niê
̣
m va
̀
như
̃
ng nô
̣
i dung chu
̉
yê
́
u
vê
̀
Ta
̀
i chı
́
nh, Tiê
̀
n tê
̣
, Tı
́
n du
̣
ng va
̀
Ngân ha
̀
ng. No
́
co
́
ta
́
c du
̣
ng la
̀
m cơ sơ
̉
bô
̉
trơ
̣
cho viê
̣
c nghiên cư
́
u
ca
́
c môn kinh tê
́
nga
̀
nh.
Gia
́
o trı
̀
nh la
̀
công trı
̀
nh nghiên c ư
́
u cu
̉
a ca
́
c gia
́
o viên Bô
̣
môn Ta
̀
i chı
́
nhNgân ha
̀
ng, đươ
̣
c ca
́
c gia
́
o
viên trư
̣
c tiê
́
p biên soa
̣
n:
- Ths Trâ
̀
n A
́
i Kê
́
t: biên soa
̣
n ca
́
c chương I, II, III, VI, IX
- Ths Phan Tu
̀
ng Lâm: biên soa
̣
n chương IV
- Nguyê
̀
n Thi
̣
Lương, Đoa
̀
n Thi
̣
Câ
̉
m Vân: biên soa
̣
n chương V
- Phm Xuân Minh: biên soa
̣
n chương VII va
̀
VIII
II. Phân ph ô
́
i chương trı
̀
nh:
Chương trı
̀
nh môn ho
̣
c đươ
̣
c phân phô
́
i như sau:
Chương I: Như
̃
ng vâ
́
n đê
̀
cơ ba
̉
n vê
̀
tiê
̀
n tê
̣
Chương II: Như
̃
ng vâ
́
n đê
̀
cơ ba
̉
n vê
̀
ta
̀
i chı
́
nh
Chương III: Như
̃
ng vâ
́
n đê
̀
cơ ba
̉
n vê
̀
tı
́
n du
̣
ng
Chương IV: Ngân sa
́
ch Nha
̀
nươ
́
c
Chương V: Thi
̣
trươ
̀
ng ta
̀
i chı
́
nh va
̀
ca
́
c đi
̣
nh chê
́
ta
̀
i chı
́
nh trung gian
Chương VI: Ta
̀
i chı
́
nh doanh nghiê
̣
p
Chương VII: Hê
̣
thô
́
ng ngân ha
̀
ng trong nê
̀
n kinh tê
́
thi
̣
trươ
̀
ng
Chương VIII: La
̣
m pha
́
t va
̀
chı
́
nh sa
́
ch tiê
̀
n tê
̣
Chương IX: Quan hê
̣
thanh toa
́
n va
̀
tı
́
n du
̣
ng quô
́
c tê
́
CHƯƠNG I NHƯ
̃
NG VÂ
́
N ĐÊ
̀
CƠ BA
̉
N VÊ
̀
TIÊ
̀
N TÊ
̣
VA
̀
LƯU THÔNG TIÊ
̀
N TÊ
̣
I. NGUÔ
̀
N GÔ
́
C VA
̀
BA
̉
N CHÂ
́
T CU
̉
A TIÊ
̀
N TÊ
̣
:
T ư
̀
râ
́
t sơ
́
m trong li
̣
ch sư
̉
loa
̀
i ngươ
̀
i đa
̃
xuâ
́
t hiê
̣
n nhu câ
̀
u pha
̉
i co
́
mô
̣
t hı
̀
nh thư
́
c tiê
̀
n tê
̣
la
̀
m trung
gian trao đô
̉
i. Tuy nhiên qua
́
trı
̀
nh pha
́
t triê
̉
n ca
́
c hı
̀
nh tha
́
i cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣
cho thâ
́
y kho
́
co
́
thê
̉
đưa ra mô
̣
t
đi
̣
nh nghı
̃
a vê
̀
tiê
̀
n tê
̣
đươ
̣
c ca
́
c nha
̀
kinh tê
́
ho
̣
c thô
́
ng nhâ
́
t va
̀
châ
́
p nhâ
̣
n. Trong ta
́
c phâ
̉
m go
́
p phâ
̀
n phê
pha
́
n khoa kinh tê
́
chı
́
nh tri
̣
, K. Marx viê
́
t “ Mô
̣
t khi ngươ
̀
i ta hiê
̉
u ră
̀
ng nguô
̀
n gô
́
c cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣
ơ
̉
ngay
trong ha
̀
ng hoa
́
, thı
̀
ngươ
̀
i ta đa
̃
khă
́
c phu
̣
c đươ
̣
c ca
́
c kho
́
khăn chı
́
nh trong sư
̣
phân tı
́
ch tiê
̀
n tê
̣
”. Nhưng
Marx cu
̃
ng chı
̉
ra ră
̀
ng ngươ
̀
i chı
̉
nghiên cư
́
u tiê
̀
n tê
̣
va
̀
ca
́
c hı
̀
nh tha
́
i tiê
̀
n tê
̣
trư
̣
c tiê
́
p sinh ra tư
̀
trao đô
̉
i
ha
̀
ng hoa
́
chư
́
không nghiên cư
́
u ca
́
c hı
̀
nh tha
́
i tiê
̀
n tê
̣
thuô
̣
c vê
̀
mô
̣
t giai đoa
̣
n cao hơn cu
̉
a qua
́
trı
̀
nh sa
̉
n
xuâ
́
t như tiê
̀
n tı
́
n du
̣
ng chă
̉
ng ha
̣
n.
Khi no
́
i đê
́
n tiê
̀
n tê
̣
, hâ
̀
u hê
́
t ca
́
c nha
̀
kinh tê
́
ho
̣
c trươ
́
c đây cu
̃
ng cho ră
̀
ng đo
́
la
̀
phương tiê
̣
n trung
gian trao đô
̉
i. Điê
̀
u na
̀
y chı
̉
phu
̀
hơ
̣
p va
̀
đu
́
ng vơ
́
i giai đoa
̣
n ban đâ
̀
u khi con ngươ
̀
i bă
́
t đâ
̀
u sư
̉
du
̣
ng công
cu
̣
tiê
̀
n tê
̣
. Qua
́
trı
̀
nh pha
́
t triê
̉
n cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣
cho thâ
́
y tiê
̀
n tê
̣
không chı
̉
co
́
vai tro
̀
trung gian trao đô
̉
i ma
̀
no
́
co
̀
n giu
́
p cho chu
́
ng ta thư
̣
c hiê
̣
n ca
́
c hoa
̣
t đô
̣
ng đâ
̀
u tư tı
́
n du
̣
ng… Ngoa
̀
i ra, co
̀
n co
́
như
̃
ng vâ
̣
t thê
̉
kha
́
c
giư
̃
vai tro
̀
trung gian trao đô
̉
i như chi phiê
́
u, thương phiê
́
u, ky
̀
phiê
́
u,… ma
̀
ca
́
c nha
̀
kinh tê
́
ho
̣
c vâ
̃
n
không thô
́
ng nhâ
́
t vơ
́
i nhau co
́
pha
̉
i la
̀
tiê
̀
n tê
̣
hay không. Irving Fisher cho ră
̀
ng chı
̉
co
́
giâ
́
y ba
̣
c ngân
ha
̀
ng la
̀
tiê
̀
n tê
̣
, trong khi Conant Paul Warburg cho ră
̀
ng chi phiê
́
u cu
̃
ng la
̀
tiê
̀
n tê
̣
. Samuelson la
̣
i cho
ră
̀
ng tiê
̀
n la
̀
bâ
́
t cư
́
ca
́
i gı
̀
ma
̀
nhơ
̀
no
́
ngươ
̀
i ta co
́
thê
̉
mua đươ
̣
c hâ
̀
u hê
́
t mo
̣
i thư
́
. Theo Charles Rist thı
̀
ca
́
i thâ
̣
t quan tro
̣
ng đô
́
i vơ
́
i nha
̀
kinh tê
́
không pha
̉
i la
̀
sư
̣
thô
́
ng nhâ
́
t vê
̀
mô
̣
t đi
̣
nh nghı
̃
a thê
́
na
̀
o la
̀
tiê
̀
n tê
̣
ma
̀
pha
̉
i biê
́
t va
̀
hiê
̉
u hiê
̣
n tươ
̣
ng tiê
̀
n tê
̣
.
II. CA
́
C HI
̀
NH THA
́
I TIÊ
̀
N TÊ
̣
:
Nghiên cư
́
u li
̣
ch sư
̉
pha
́
t sinh va
̀
pha
́
t triê
̉
n cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣
cho thâ
́
y tiê
̀
n tê
̣
đa
̃
tra
̉
i qua nhiê
̀
u hı
̀
nh tha
́
i:
hoa
́
tê
̣
, tı
́
n tê
̣
va
̀
bu
́
t tê
̣
1. Hoa
́
tê
̣
:
Mô
̣
t ha
̀
ng hoa
́
na
̀
o đo
́
giư
̃
vai tro
̀
la
̀
m vâ
̣
t trung gian trao đô
̉
i đươ
̣
c go
̣
i la
̀
hoa
́
tê
̣
, hoa
́
tê
̣
bao gô
̀
m hoa
́
tê
̣
không kim loa
̣
i va
̀
hoa
́
tê
̣
bă
̀
ng kim loa
̣
i.
– Hoa
́
tê
̣
không kim loa
̣
i.
S a
̉
n xuâ
́
t va
̀
trao đô
̉
i ha
̀
ng hoa
́
nga
̀
y ca
̀
ng pha
́
t triê
̉
n. Sư
̣
trao đô
̉
i không co
̀
n ngâ
̃
u nhiên, không co
̀
n
trên cơ sơ
̉
cu
̉
a đi
̣
nh gia
́
gia
̉
n đơn. Trao đô
̉
i đa
̃
vươ
̣
t kho
̉
i ca
́
i khung nho
̉
he
̣
p mô
̣
t va
̀
i ha
̀
ng hoa
́
, giơ
́
i ha
̣
n
trong mô
̣
t va
̀
i đi
̣
a phương. Sư
̣
trao đô
̉
i nga
̀
y ca
̀
ng nhiê
̀
u hơn đo
́
giư
̃
a ca
́
c ha
̀
ng hoa
́
đo
̀
i ho
̉
i pha
̉
i co
́
mô
̣
t
ha
̀
ng hoa
́
co
́
tı
́
nh đô
̀
ng nhâ
́
t, tiê
̣
n du
̣
ng trong vai tro
̀
cu
̉
a vâ
̣
t ngang gia
́
, co
́
thê
̉
ta
̣
o điê
̀
u kiê
̣
n thuâ
̣
n lơ
̣
i
trong trao đô
̉
i, va
̀
ba
̉
o tô
̀
n gia
́
tri
̣
. Như
̃
ng hı
̀
nh tha
́
i tiê
̀
n tê
̣
đâ
̀
u tiên co
́
ve
̉
la
̣
lu
̀
ng, nhưng no
́
i chung la
̀
như
̃
ng vâ
̣
t trang sư
́
c hay như
̃
ng vâ
̣
t co
́
thê
̉
ăn. Thô
̉
dân ơ
̉
ca
́
c bơ
̀
biê
̉
n Châu A
́
, Châu Phi, trươ
́
c đây đa
̃
du
̀
ng vo
̉
so
̀
, vo
̉
ô
́
c la
̀
m tiê
̀
n. Lu
́
a mı
̀
va
̀
đa
̣
i ma
̣
ch đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng ơ
̉
vu
̀
ng Lươ
̃
ng Ha
̀
, ga
̣
o đươ
̣
c du
̀
ng ơ
̉
quâ
̀
n đa
̉
o Philippines. Trươ
́
c Công nguyên, ơ
̉
Trung Quô
́
c kê va
̀
lu
̣
a đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng la
̀
m tiê
̀
n…
Ti ê
̀
n tê
̣
bă
̀
ng ha
̀
ng hoa
́
co
́
như
̃
ng bâ
́
t tiê
̣
n nhâ
́
t đi
̣
nh cu
̉
a no
́
trong qua
́
trı
̀
nh phu
̣
c vu
̣
trao đô
̉
i như
không đươ
̣
c mo
̣
i ngươ
̀
i mo
̣
i nơi châ
́
p nhâ
̣
n, dê
̃
hư ho
̉
ng, không đô
̀
ng nhâ
́
t … do đo
́
dâ
̃
n đê
́
n viê
̣
c sư
̉
du
̣
ng hoa
́
tê
̣
bă
̀
ng kim loa
̣
i.
– Hoa
́
tê
̣
bă
̀
ng kim loa
̣
i.
Khi s a
̉
n xuâ
́
t va
̀
trao đô
̉
i ha
̀
ng hoa
́
pha
́
t triê
̉
n ke
̀
m theo sư
̣
mơ
̉
rô
̣
ng phân công lao đô
̣
ng xa
̃
hô
̣
i đô
̀
ng
thơ
̀
i vơ
́
i sư
̣
xuâ
́
t thiê
̣
n cu
̉
a Nha
̀
nươ
́
c va
̀
giao di
̣
ch quô
́
c tê
́
thươ
̀
ng xuyên. Kim loa
̣
i nga
̀
y ca
̀
ng co
́
như
̃
ng
ưu điê
̉
m nô
̉
i bâ
̣
t trong vai tro
̀
cu
̉
a vâ
̣
t ngang gia
́
bơ
̉
i như
̃
ng thuô
̣
c tı
́
nh bê
̀
n, go
̣
n, co
́
gia
́
tri
̣
phô
̉
biê
́
n,…
Như
̃
ng đô
̀
ng tiê
̀
n bă
̀
ng kim loa
̣
i: đô
̀
ng, chı
̀
, ke
̃
m, thiê
́
c, ba
̣
c, va
̀
ng xuâ
́
t hiê
̣
n thay thê
́
cho ca
́
c hoa
́
tê
̣
không kim loa
̣
i. Tiê
̀
n bă
̀
ng chı
̀
chı
̉
xuâ
́
t hiê
̣
n đâ
̀
u tiên ơ
̉
Trung Quô
́
c dươ
́
i da
̣
ng mô
̣
t tho
̉
i da
̀
i co
́
lô
̃
ơ
̉
mô
̣
t
đâ
̀
u đê
̉
co
́
thê
̉
xâu tha
̀
nh chuô
̃
i. Tiê
̀
n bă
̀
ng hơ
̣
p kim va
̀
ng va
̀
ba
̣
c xuâ
́
t hiê
̣
n đâ
̀
u tiên va
̀
o như
̃
ng năm 685 –
652 trươ
́
c Công nguyên ơ
̉
vu
̀
ng Tiê
̉
u A
́
va
̀
Hy La
̣
p co
́
đo
́
ng dâ
́
u in hı
̀
nh nô
̉
i đê
̉
đa
̉
m ba
̉
o gia
́
tri
̣
. Ca
́
c
đô
̀
ng tiê
̀
n bă
̀
ng kim loa
̣
i đa
̃
sơ
́
m xuâ
́
t hiê
̣
n ơ
̉
vu
̀
ng Đi
̣
a Trung Ha
̉
i. Tiê
̀
n kim loa
̣
i đâ
̀
u tiên ơ
̉
Anh la
̀
m
bă
̀
ng thiê
́
c, ơ
̉
Thuy
̣
Sı
̃
va
̀
Nga bă
̀
ng đô
̀
ng. Khi ba
̣
ch kim mơ
́
i đươ
̣
c pha
́
t hiê
̣
n, trong thơ
̀
i ky
̀
1828
– 1844, ngươ
̀
i Nga cho đo
́
la
̀
kim loa
̣
i không sư
̉
du
̣
ng đươ
̣
c nên đem đu
́
c tiê
̀
n. Nê
́
u so vơ
́
i ca
́
c loa
̣
i tiê
̀
n
tê
̣
trươ
́
c đo
́
, tiê
̀
n bă
̀
ng kim loa
̣
i, bên ca
̣
nh như
̃
ng ưu điê
̉
m nhâ
́
t đi
̣
nh cu
̃
ng đưa đê
́
n như
̃
ng bâ
́
t tiê
̣
n trong
qua
́
trı
̀
nh pha
́
t triê
̉
n trao đô
̉
i như: cô
̀
ng kê
̀
nh, kho
́
câ
́
t giư
̃
, kho
́
chuyên chơ
̉
… Cuô
́
i cu
̀
ng, trong ca
́
c kim
loa
̣
i quy
́
( quı
́
kim) như va
̀
ng, ba
̣
c, như
̃
ng thư
́
tiê
̀
n thâ
̣
t sư
̣
chu
́
ng co
́
gia
́
tri
̣
nô
̣
i ta
̣
i trơ
̉
nên thông du
̣
ng
trong mô
̣
t thơ
̀
i gian kha
́
lâu cho đê
́
n cuô
́
i thê
́
ky
̉
thư
́
XIX va
̀
đâ
̀
u thê
́
ky
̉
thư
́
XX.
Kho a
̉
ng thê
́
ky
̉
thư
́
XVI ơ
̉
Châu Âu nhiê
̀
u nươ
́
c sư
̉
du
̣
ng va
̀
ng la
̀
m tiê
̀
n, co
́
nươ
́
c vư
̀
a sư
̉
du
̣
ng va
̀
ng
vư
̀
a sư
̉
du
̣
ng ba
̣
c. Ca
́
c nươ
́
c Châu A
́
sư
̉
du
̣
ng ba
̣
c la
̀
phô
̉
biê
́
n. Viê
̣
c đu
́
c quy
́
kim tha
̀
nh tiê
̀
n ngay tư
̀
đâ
̀
u
đươ
̣
c coi la
̀
vương quyê
̀
n, đa
́
nh dâ
́
u ky
̉
nguyên ngư
̣
tri
̣
cu
̉
a la
̃
nh chu
́
a vua chu
́
a.
Li
̣
ch sư
̉
pha
́
t triê
̉
n cu
̉
a tiê
̀
n kim loa
̣
i quy
́
đa
̃
tra
̉
i qua ba biê
́
n cô
́
chu
̉
yê
́
u, quyê
́
t đi
̣
nh đê
́
n viê
̣
c sư
̉
du
̣
ng phô
̉
biê
́
n tiê
̀
n bă
̀
ng kim loa
̣
i quy
́
.
– Sư
̣
gia tăng dân sô
́
va
̀
pha
́
t triê
̉
n đô thi
̣
ơ
̉
ca
́
c nươ
́
c Châu Âu tư
̀
thê
́
ky
̉
XIII đưa đê
́
n sư
̣
gia tăng nhu
câ
̀
u trao đô
̉
i. Ca
́
c mo
̉
va
̀
ng ơ
̉
Châu Âu không đu
̉
cungư
́
ng.
– T ư
̀
cuô
́
i thê
́
ky
̉
XIX đâ
̀
u thê
́
ky
̉
XX ba
̣
ch kim loa
̣
i bi
̣
mâ
́
t gia
́
, trong thơ
̀
i gian da
̀
i va
̀
ng, ba
̣
c song
song đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng la
̀
m tiê
̀
n; ca
́
c nươ
́
c Châu Âu sư
̉
du
̣
ng ca
̉
va
̀
ng lâ
̃
n ba
̣
c. Chı
̉
ca
́
c nươ
́
c Châu A
́
mơ
́
i sư
̉
du
̣
ng ba
̣
c (do không đu
̉
va
̀
ng) đê
́
n cuô
́
i thê
́
ky
̉
XIX ba
̣
c nga
̀
y ca
̀
ng mâ
́
t gia
́
do vâ
̣
y ca
́
c nươ
́
c Châu Âu va
̀
ca
̉
Hoa Ky
̀
quyê
́
t đi
̣
nh va
̀
sư
̉
du
̣
ng va
̀
ng, ca
́
c nươ
́
c Châ
́
u A
́
như Nhâ
̣
t Ba
̉
n, Â
́
n Đô
̣
, Trung Hoa do lê
̣
thuô
̣
c sư
̣
nhâ
̣
p ca
̉
ng nguyên liê
̣
u ma
́
y mo
́
c… tư
̀
Phương Tây nên cu
̃
ng ba
̃
i bo
̉
ba
̣
c sư
̉
du
̣
ng va
̀
ng. Ơ
̉
Đông
Dương, ba
̣
c đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng la
̀
m tiê
̀
n tư
̀
1885 đê
́
n 1931. Đê
́
n năm 1931 đô
̀
ng ba
̣
c Đông Dương tư
̀
ba
̉
n vi
̣
ba
̣
c sang ba
̉
n vi
̣
va
̀
ng, co
́
thê
̉
cho ră
̀
ng, khoa
̉
ng tư
̀
1935 chı
̉
co
̀
n mô
̣
t kim loa
̣
i quy
́
đươ
̣
c tâ
́
t ca
̉
ca
́
c nươ
́
c
châ
́
p nhâ
̣
n la
̀
m tiê
̀
n trên thê
́
giơ
́
i la
̀
va
̀
ng.
2. Tı
́
n tê
̣
:
Tı
́
n t ê
̣
đươ
̣
c hiê
̉
u la
̀
thư
́
tiê
̀
n tư
̣
no
́
không co
́
gia
́
tri
̣
nhưng do sư
̣
tı
́
n nhiê
̣
m cu
̉
a mo
̣
i ngươ
̀
i ma
̀
no
́
đươ
̣
c lưu du
̣
ng. Tı
́
n tê
̣
co
́
thê
̉
bao gô
̀
m tiê
̀
n bă
̀
ng kim loa
̣
i va
̀
tiê
̀
n giâ
́
y.
– Ti ê
̀
n bă
̀
ng kim loa
̣
i thuô
̣
c hı
̀
nh tha
́
i tı
́
n tê
̣
kha
́
c vơ
́
i kim loa
̣
i tiê
̀
n tê
̣
thuô
̣
c hı
̀
nh tha
́
i hoa
́
tê
̣
. Ơ
̉
hı
̀
nh
tha
́
i na
̀
y gia
́
tri
̣
nô
̣
i ta
̣
i cu
̉
a kim loa
̣
i thươ
̀
ng không phu
̀
hơ
̣
p vơ
́
i gia
́
tri
̣
danh nghı
̃
a.
– Tiê
̀
n giâ
́
y bao gô
̀
m tiê
̀
n giâ
́
y kha
̉
hoa
́
n va
̀
tiê
̀
n giâ
́
y bâ
́
t kha
̉
hoa
́
n.
– Ti ê
̀
n giâ
́
y kha
̉
hoa
́
n la
̀
thư
́
tiê
̀
n đươ
̣
c lưu ha
̀
nh thay cho tiê
̀
n va
̀
ng hay tiê
̀
n ba
̣
c ky
́
tha
́
c ơ
̉
ngân
ha
̀
ng. Bâ
́
t cư
́
lu
́
c na
̀
o mo
̣
i ngươ
̀
i cu
̃
ng co
́
thê
̉
đem tiê
̀
n giâ
́
y kha
̉
hoa
́
n đo
́
đô
̉
i lâ
́
y va
̀
ng hay ba
̣
c co
́
gia
́
tri
̣
tương đương vơ
́
i gia
́
tri
̣
đươ
̣
c ghi trên tiê
̀
n giâ
́
y kha
̉
hoa
́
n đo
́
.
Ơ
̉
Trung Hoa tư
̀
đơ
̀
i Tô
́
ng đa
̃
xuâ
́
t hiê
̣
n tiê
̀
n giâ
́
y. Vı
̀
như
̃
ng nhu câ
̀
u mua ba
́
n, ca
́
c thương gia hı
̀
nh
tha
̀
nh tư
̀
ng thương hô
̣
i co
́
nhiê
̀
u chi nha
́
nh ơ
̉
khă
́
p ca
́
c thi
̣
trâ
́
n lơ
́
n. Ca
́
c thương gia ky
́
tha
́
c va
̀
ng hay ba
̣
c
va
̀
o hô
̣
i sơ
̉
cu
̉
a thương hô
̣
i rô
̀
i nhâ
̣
n giâ
́
y chư
́
ng nhâ
̣
n cu
̉
a hô
̣
i sơ
̉
thương hô
̣
i, vơ
́
i giâ
́
y chư
́
ng nhâ
̣
n na
̀
y
ca
́
c thương gia co
́
thê
̉
mua ha
̀
ng ơ
̉
ca
́
c thi
̣
trâ
́
n kha
́
c nhau co
́
chi nha
́
nh cu
̉
a thương hô
̣
i, ngoa
̀
i loa
̣
i giâ
́
y
chư
́
ng nhâ
̣
n trên triê
̀
u đı
̀
nh nha
̀
Tô
́
ng co
̀
n pha
́
t ha
̀
nh tiê
̀
n giâ
́
y va
̀
đươ
̣
c dân chu
́
ng châ
́
p nhâ
̣
n.
Ơ
̉
Viê
̣
t Nam va
̀
o cuô
́
i đơ
̀
i Trâ
̀
n, Hô
̀
Quy
́
Ly đa
̃
thı
́
nghiê
̣
m cho pha
́
t ha
̀
nh tiê
̀
n giâ
́
y. Nhân dân ai cu
̃
ng
pha
̉
i nô
̣
p tiê
̀
n đô
̀
ng va
̀
o cho Nha
̀
nươ
́
c, cư
́
1 quan tiê
̀
n đô
̀
ng đô
̉
i đươ
̣
c 2 quan tiê
̀
n giâ
́
y, viê
̣
c sư
̉
du
̣
ng
tiê
̀
n giâ
́
y cu
̉
a Hô
̀
Quy
́
Ly thâ
́
t ba
̣
i vı
̀
nha
̀
Hô
̀
sơ
́
m bi
̣
lâ
̣
t đô
̉
, dân chưa quen sư
̉
du
̣
ng tiê
̀
n giâ
́
y va
̀
sai lâ
̀
m
khi xa
́
c đi
̣
nh quan hê
̣
giư
̃
a tiê
̀
n đô
̀
ng va
̀
tiê
̀
n giâ
́
y (bao ha
̀
m y
́
nghı
̃
a tiê
̀
n giâ
́
y co
́
gia
́
tri
̣
thâ
́
p hơn).
Ngu ô
̀
n gô
́
c cu
̉
a tiê
̀
n giâ
́
y chı
̉
co
́
thê
̉
đươ
̣
c hiê
̉
u ro
̃
khi xem xe
́
t li
̣
ch sư
̉
tiê
̀
n tê
̣
ca
́
c nươ
́
c Châu Âu. Tư
̀
đâ
̀
u thê
́
ky
̉
thư
́
XVII, ơ
̉
Ha
̀
Lan ngân ha
̀
ng Amsterdam đa
̃
cung câ
́
p cho như
̃
ng thân chu
̉
gơ
̉
i va
̀
ng va
̀
o
ngân ha
̀
ng như
̃
ng giâ
́
y chư
́
ng nhâ
̣
n bao gô
̀
m nhiê
̀
u tơ
̀
nho
̉
. Khi câ
̀
n, co
́
thê
̉
đem như
̃
ng tơ
̀
nho
̉
na
̀
y đô
̉
i lâ
́
y
va
̀
ng hay ba
̣
c ta
̣
i ngân ha
̀
ng. Trong thanh toa
́
n cho ngươ
̀
i kha
́
c ca
́
c giâ
́
y nho
̉
na
̀
y cu
̃
ng đươ
̣
c châ
́
p nhâ
̣
n.
Sau đo
́
mô
̣
t ngân ha
̀
ng Thu
̣
y Điê
̉
n tên Palmstruch đa
̃
ma
̣
nh da
̣
n pha
́
t ha
̀
nh tiê
̀
n giâ
́
y đê
̉
cho vay. Tư
̀
đo
́
ngân ha
̀
ng Palmstruch co
́
kha
̉
năng cho vay nhiê
̀
u hơn vô
́
n tư
̣
co
́
. Vơ
́
i nhiê
̀
u loa
̣
i tiê
̀
n giâ
́
y đươ
̣
c pha
́
t
ha
̀
nh, lưu thông tiê
̀
n tê
̣
bi
̣
rô
́
i loa
̣
i vı
̀
nhiê
̀
u nha
̀
ngân ha
̀
ng la
̣
m du
̣
ng gây nhiê
̀
u thiê
̣
t ha
̣
i cho dân chu
́
ng.
Do đo
́
, vua chu
́
a ca
́
c nươ
́
c pha
̉
i can thiê
̣
p vı
̀
cho ră
̀
ng viê
̣
c đu
́
c tiê
̀
n tư
̀
xưa la
̀
vương quyê
̀
n va
̀
mă
̣
t kha
́
c
viê
̣
c pha
́
t ha
̀
nh tiê
̀
n giâ
́
y la
̀
mô
̣
t nguô
̀
n lơ
̣
i to lơ
́
n. Vương quyê
̀
n ca
́
c nươ
́
c Châu Âu thư
̀
a nhâ
̣
n mô
̣
t ngân
ha
̀
ng tư
̣
co
́
quyê
̀
n pha
́
t ha
̀
nh tiê
̀
n giâ
́
y vơ
́
i như
̃
ng điê
̀
u kiê
̣
n nhâ
́
t đi
̣
nh:
+ Điê
̀
u kiê
̣
n kha
̉
hoa
́
n: co
́
thê
̉
đô
̉
i lâ
́
y bâ
́
t cư
́
lu
́
c na
̀
o ta
̣
i ngân ha
̀
ng pha
́
t ha
̀
nh
+ Điê
̀
u kiê
̣
n dư
̣
trư
̃
va
̀
ng la
̀
m đa
̉
m ba
̉
o: ban đâ
̀
u la
̀
100% sau co
̀
n 40%
+ Điê
̀
u kiê
̣
n pha
̉
i cho Nha
̀
nươ
́
c vay không tı
́
nh la
̃
i khi câ
̀
n thiê
́
t.
– Tiê
̀
n giâ
́
y bâ
́
t kha
̉
hoa
́
n la
̀
thư
́
tiê
̀
n giâ
́
y bă
́
t buô
̣
c lưu ha
̀
nh, mo
̣
i ngươ
̀
i không thê
̉
đem tiê
̀
n giâ
́
y na
̀
y đê
́
n
ngân ha
̀
ng đê
̉
đô
̉
i lâ
́
y va
̀
ng hay ba
̣
c.
Nguô
̀
n gô
́
c cu
̉
a tiê
̀
n bâ
́
t kha
̉
hoa
́
n la
̀
bơ
̉
i như
̃
ng nguyên nhân sau:
+ Th ê
́
chiê
́
n thư
́
nhâ
́
t đa
̃
la
̀
m cho ca
́
c quô
́
c gia tham chiê
́
n không co
̀
n đu
̉
va
̀
ng đê
̉
đô
̉
i cho dân
chu
́
ng. Nươ
́
c Anh tư
̀
năm 1931 đa
̃
cươ
̃
ng bư
́
c lưu ha
̀
nh tiê
̀
n giâ
́
y bâ
́
t kha
̉
hoa
́
n, nươ
́
c Pha
́
p năm 1936.
+ Kh u
̉
ng hoa
̉
ng kinh tê
́
thê
́
giơ
́
i năm 1929 dâ
̃
n đê
́
n ơ
̉
nươ
́
c Đư
́
c mo
̣
i ngươ
̀
i đua nhau ru
́
t tiê
̀
n, do đo
́
Ngân ha
̀
ng Trung ương Đư
́
c đa
̃
pha
̉
i du
̀
ng va
̀
ng tra
̉
nơ
̣
nươ
́
c ngoa
̀
i va
̀
do đo
́
sô
́
trư
̃
kim gâ
̀
n như không
co
̀
n. Tiê
́
n sı
̃
Schacht (1933 – 1936) đa
̃
a
́
p du
̣
ng chı
́
nh sa
́
ch tiê
̀
n ta
̀
i trơ
̣
bă
̀
ng ca
́
ch pha
́
t ha
̀
nh tra
́
i phiê
́
u,
đê
̉
ta
̀
i trơ
̣
sa
̉
n xuâ
́
t va
̀
như
̃
ng chương trı
̀
nh kinh tê
́
, xa
̃
hô
̣
i lơ
́
n. Biê
̣
n pha
́
p na
̀
y la
̀
m gia
̉
m 50% thâ
́
t nghiê
̣
p,
sa
̉
n xuâ
́
t tăng 41% (1934). Tư
̀
đo
́
, nhiê
̀
u nha
̀
kinh tê
́
cho ră
̀
ng gia
́
tri
̣
tiê
̀
n tê
̣
không pha
̉
i dư
̣
a va
̀
o dư
̣
trư
̃
va
̀
ng như ca
́
c quan điê
̉
m trươ
́
c đây.
3. Bu
́
t tê
̣
:
Bu
́
t t ê
̣
la
̀
mô
̣
t hı
̀
nh tha
́
i tiê
̀
n tê
̣
đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng bă
̀
ng ca
́
ch ghi che
́
p trong sô
̉
sa
́
ch kê
́
toa
́
n cu
̉
a Ngân
ha
̀
ng. Bu
́
t tê
̣
xuâ
́
t hiê
̣
n lâ
̀
n đâ
̀
u ta
̣
i nươ
́
c Anh, va
̀
o giư
̃
a thê
́
ky
̉
XIX. Đê
̉
tra
́
nh như
̃
ng quy đi
̣
nh chă
̣
t che
̃
trong viê
̣
c pha
́
t ha
̀
nh giâ
́
y ba
̣
c, ca
́
c nha
̀
ngân ha
̀
ng Anh đa
̃
sa
́
ng chê
́
ra hê
̣
thô
́
ng thanh toa
́
n qua sô
̉
sa
́
ch
ngân ha
̀
ng.
Bu
́
t tê
̣
nga
̀
y ca
̀
ng co
́
vai tro
̀
quan tro
̣
ng, ơ
̉
như
̃
ng quô
́
c gia co
́
nê
̀
n kinh tê
́
pha
́
t triê
̉
n va
̀
hê
̣
thô
́
ng ngân
ha
̀
ng pha
́
t triê
̉
n, ngươ
̀
i dân co
́
tho
́
i quen sư
̉
du
̣
ng bu
́
t tê
̣
.
4. Tiê
̀
n điê
̣
n tư
̉
:
Co
́
nhi ê
̀
u tên go
̣
i cho thư
́
tiê
̀
n na
̀
y: tiê
̀
n như
̣
a, tiê
̀
n thông minh,… Đây co
́
pha
̉
i la
̀
mô
̣
t hı
̀
nh tha
́
i tiê
̀
n
tê
̣
không la
̀
vâ
́
n đê
̀
chưa thô
́
ng nhâ
́
t. Mô
̣
t sô
́
quan điê
̉
m cho ră
̀
ng đây chı
̉
la
̀
“phương tiê
̣
n chi tra
̉
mơ
́
i”,
sư
̣
“chuyê
̉
n di
̣
ch vô
́
n bă
̀
ng điê
̣
n tư
̉
”.
III. CA
́
C CHƯ
́
C NĂNG CU
̉
A TIÊ
̀
N TÊ
̣
Du
̀
bi ê
̉
u hiê
̣
n dươ
́
i hı
̀
nh thư
́
c na
̀
o, tiê
̀
n tê
̣
cu
̃
ng co
́
ba chư
́
c năng cơ ba
̉
n: chư
́
c năng phương tiê
̣
n trao
đô
̉
i, chư
́
c năng đơn vi
̣
đa
́
nh gia
́
va
̀
chư
́
c năng phương tiê
̣
n dư
̣
trư
̃
gia
́
tri
̣
.
1. Chư
́
c năng phương tiê
̣
n trao đô
̉
i
La
̀
m t phương tiê
̣
n trao đô
̉
i, tiê
̀
n tê
̣
đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng như mô
̣
t vâ
̣
t môi giơ
́
i trung gian trong viê
̣
c trao
đô
̉
i ca
́
c ha
̀
ng hoa
́
, di
̣
ch vu
̣
. Đây la
̀
chư
́
c năng đâ
̀
u tiên cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣
, no
́
pha
̉
n a
́
nh ly
́
do ta
̣
i sao tiê
̀
n tê
̣
la
̣
i
xuâ
́
t hiê
̣
n va
̀
tô
̀
n ta
̣
i trong nê
̀
n kinh tê
́
ha
̀
ng hoa
́
.
Trong n n kinh tê
́
trao đô
̉
i trư
̣
c tiê
́
p, ngươ
̀
i ta pha
̉
i tiê
́
n ha
̀
nh đô
̀
ng thơ
̀
i hai di
̣
ch vu
̣
ba
́
n va
̀
mua vơ
́
i
mô
̣
t ngươ
̀
i kha
́
c. Điê
̀
u đo
́
la
̀
đơn gia
̉
n trong trươ
̀
ng hơ
̣
p chı
̉
co
́
ı
́
t ngươ
̀
i tham gia trao đô
̉
i, nhưng trong
điê
̀
u kiê
̣
n nê
̀
n kinh tê
́
pha
́
t triê
̉
n, ca
́
c chi phı
́
đê
̉
tı
̀
m kiê
́
m như vâ
̣
y qua
́
cao. Vı
̀
vâ
̣
y ngươ
̀
i ta câ
̀
n sư
̉
du
̣
ng
tiê
̀
n la
̀
m môi giơ
́
i trong qua
́
trı
̀
nh na
̀
y, tư
́
c la
̀
ngươ
̀
i ta trươ
́
c hê
́
t se
̃
đô
̉
i ha
̀
ng hoa
́
cu
̉
a mı
̀
nh lâ
́
y tiê
̀
n sau
đo
́
du
̀
ng tiê
̀
n mua thư
́
ha
̀
ng hoa
́
mı
̀
nh câ
̀
n. Ro
̃
ra
̀
ng viê
̣
c thư
̣
c hiê
̣
n lâ
̀
n lươ
̣
t ca
́
c giao di
̣
ch ba
́
n va
̀
mua vơ
́
i
hai ngươ
̀
i se
̃
dê
̃
da
̀
ng hơn nhiê
̀
u so vơ
́
i viê
̣
c thưc hiê
̣
n đô
̀
ng thơ
̀
i hai giao di
̣
ch đô
́
i vơ
́
i cu
̀
ng mô
̣
t ngươ
̀
i.
Đê
̉
thư
̣
c hiê
̣
n chư
́
c năng phương tiê
̣
n trao đô
̉
i tiê
̀
n pha
̉
i co
́
như
̃
ng tiêu chuâ
̉
n nhâ
́
t đi
̣
nh:
- c châ
́
p nhâ
̣
n rô
̣
ng ra
̃
i: no
́
pha
̉
i đươ
̣
c con ngươ
̀
i châ
́
p nhâ
̣
n rô
̣
ng ra
̃
i trong lưu thông, bơ
̉
i vı
̀
chı
̉
khi mo
̣
i
ngươ
̀
i cu
̀
ng châ
́
p nhâ
̣
n no
́
thı
̀
ngươ
̀
i co
́
ha
̀
ng hoa
́
mơ
́
i đô
̀
ng y
́
đô
̉
i ha
̀
ng ho
́
a cu
̉
a mı
̀
nh lâ
́
y tiê
̀
n;
- Dâ
̣
n biê
́
t: con ngươ
̀
i pha
̉
i nhâ
̣
n biê
́
t no
́
dê
̃
da
̀
ng;
- Co
́
thê
̉
chia nho
̉
đươ
̣
c: đê
̉
ta
̣
o thuâ
̣
n lơ
̣
i cho viê
̣
c đô
̉
i cha
́
c giư
̃
a ca
́
c ha
̀
ng hoa
́
co
́
gia
́
tri
̣
kha
́
c nhau;
- Dn chuyê
̉
n: tiê
̀
n tê
̣
pha
̉
i đu
̉
go
̣
n nhe
̣
đê
̉
dê
̃
da
̀
ng trong viê
̣
c trao đô
̉
i ha
̀
ng hoa
́
ơ
̉
khoa
̉
ng ca
́
ch xa;
- Không bi
̣
hư ho
̉
ng mô
̣
t ca
́
ch nhanh cho
́
ng;
- c ta
̣
o ra ha
̀
ng loa
̣
t mô
̣
t ca
́
ch dê
̃
da
̀
ng: đê
̉
sô
́
lươ
̣
ng cu
̉
a no
́
đu
̉
du
̀
ng trong trao đô
̉
i;
- Co
́
tı
́
nh đô
̀
ng nhâ
́
t: ca
́
c đô
̀
ng tiê
̀
n co
́
cu
̀
ng mê
̣
nh gia
́
pha
̉
i co
́
sư
́
c mua ngang nhau.
2. Chư
́
c năng đơn vi
̣
đa
́
nh gia
́
.
Ch ư
́
c năng thư
́
hai cu
̉
a tiê
̀
n la
̀
mô
̣
t đơn vi
̣
đa
́
nh gia
́
, tư
́
c la
̀
tiê
̀
n tê
̣
đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng la
̀
m đơn vi
̣
đê
̉
đo
gia
́
tri
̣
cu
̉
a ca
́
c ha
̀
ng hoa
́
, di
̣
ch vu
̣
trong nê
̀
n kinh tê
́
. Qua viê
̣
c thư
̣
c hiê
̣
n chư
́
c năng na
̀
y, gia
́
tri
̣
cu
̉
a ca
́
c
ha
̀
ng hoa
́
, di
̣
ch vu
̣
đươ
̣
c biê
̉
u hiê
̣
n ra bă
̀
ng tiê
̀
n, như viê
̣
c đo khô
́
i kươ
̣
ng bă
̀
ng kg, đo đô
̣
da
̀
i bă
̀
ng m…
nhơ
̀
đo
́
ma
̀
viê
̣
c trao đô
̉
i ha
̀
ng hoa
́
đươ
̣
c diê
̃
n ra thuâ
̣
n lơ
̣
i hơn.
N ê
́
u gia
́
tri
̣
ha
̀
ng hoa
́
không co
́
đơn vi
̣
đo chung la
̀
tiê
̀
n, mô
̃
i ha
̀
ng hoa
́
se
̃
đươ
̣
c đi
̣
nh gia
́
bă
̀
ng tâ
́
t ca
̉
ca
́
c ha
̀
ng hoa
́
co
̀
n la
̣
i, va
̀
như vâ
̣
y sô
́
lươ
̣
ng gia
́
ca
́
c mă
̣
t ha
̀
ng trong nê
̀
n kinh tê
́
nga
̀
y nay se
̃
nhiê
̀
u đê
́
n
mư
́
c ngươ
̀
i ta không co
̀
n thơ
̀
i gian cho viê
̣
c tiêu du
̀
ng ha
̀
ng hoa
́
, do phâ
̀
n lơ
́
n thơ
̀
i gian đa
̃
da
̀
ng cho viê
̣
c
đo
̣
c gia
́
ha
̀
ng hoa
́
. Khi gia
́
cu
̉
a ca
́
c ha
̀
ng hoa
́
, di
̣
ch vu
̣
đươ
̣
c biê
̉
u hiê
̣
n bă
̀
ng tiê
̀
n, không như
̃
ng thuâ
̣
n tiê
̣
n
cho ngươ
̀
i ba
́
n ha
̀
ng ho
́
a ma
̀
viê
̣
c đo
̣
c ba
̉
ng gia
́
cu
̃
ng đơn gia
̉
n hơn râ
́
t nhiê
̀
u vơ
́
i chi phı
́
thơ
̀
i gian ı
́
t hơn
sư
̉
du
̣
ng cho ca
́
c giao di
̣
ch.
La
̀
m đơn vi
̣
đa
́
nh gia
́
, no
́
ta
̣
o cơ sơ
̉
thuâ
̣
n lơ
̣
i cho viê
̣
c sư
̉
du
̣
ng tiê
̀
n la
̀
m phương tiê
̣
n trao đô
̉
i,
nhưng cu
̃
ng chı
́
nh trong qua
́
trı
̀
nh trao đô
̉
i sư
̉
du
̣
ng tiê
̀
n la
̀
m trung gian, ca
́
c tı
̉
lê
̣
trao đô
̉
i đươ
̣
c hı
̀
nh
tha
̀
nh theo tâ
̣
p qua
́
n - tư
́
c la
̀
ngay tư
̀
khi mơ
́
i ra đơ
̀
i, viê
̣
c sư
̉
du
̣
ng tiê
̀
n la
̀
m phương tiê
̣
n trao đô
̉
i đa
̃
dâ
̃
n
tơ
́
i viê
̣
c du
̀
ng tiê
̀
n la
̀
m đơn vi
̣
đa
́
nh gia
́
. Đâ
̀
u tiên như
̃
ng phương tiê
̣
n đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng la
̀
m tiê
̀
n đê
̉
biê
̉
u
hiê
̣
n gia
́
tri
̣
ha
̀
ng hoa
́
cu
̃
ng co
́
gia
́
tri
̣
như ca
́
c ha
̀
ng hoa
́
kha
́
c. Cơ sơ
̉
cho viê
̣
c tiê
̀
n biê
̉
u hiê
̣
n gia
́
tri
̣
ca
́
c
ha
̀
ng hoa
́
kha
́
c chı
́
nh la
̀
tiê
̀
n cu
̃
ng co
́
gia
́
tri
̣
sư
̉
du
̣
ng như ca
́
c ha
̀
ng hoa
́
kha
́
c (Theo phân tı
́
ch cu
̉
a Marx
vê
̀
sư
̣
pha
́
t triê
̉
n cu
̉
a ca
́
c hı
̀
nh tha
́
i biê
̉
u hiê
̣
n gia
́
tri
̣
ha
̀
ng hoa
́
: gia
́
tri
̣
ha
̀
ng hoa
́
đươ
̣
c biê
̉
u hiê
̣
n ơ
̉
gia
́
tri
̣
sư
̉
du
̣
ng cu
̉
a ha
̀
ng hoa
́
đo
́
ng vai tro
̀
vâ
̣
t ngang gia
́
, vâ
̣
t ngang gia
́
chung). Vı
̀
vâ
̣
y trong thơ
̀
i đa
̣
i nga
̀
y nay,
mă
̣
c du
̀
ca
́
c phương tiê
̣
n đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng la
̀
tiê
̀
n không co
̀
n co
́
gia
́
tri
̣
như ca
́
c ha
̀
ng hoa
́
kha
́
c nhưng no
́
đươ
̣
c mo
̣
i ngươ
̀
i châ
́
p nhâ
̣
n trong lưu thông (co
́
gia
́
tri
̣
sư
̉
du
̣
ng đă
̣
c biê
̣
t), do đo
́
vâ
̃
n đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng đê
̉
đa
́
nh gia
́
gia
́
tri
̣
ca
́
c ha
̀
ng hoa
́
. Trong bâ
́
t kê
̉
nê
̀
n kinh tê
́
tiê
̀
n tê
̣
na
̀
o viê
̣
c sư
̉
du
̣
ng tiê
̀
n la
̀
m đơn vi
̣
đo
lươ
̀
ng gia
́
tri
̣
đê
̀
u mang tı
́
nh châ
́
t trư
̀
u tươ
̣
ng, vư
̀
a co
́
tı
́
nh pha
́
p ly
́
, vư
̀
a co
́
tı
́
nh quy ươ
́
c.
3. Chư
́
c năng phương tiê
̣
n dư
̣
trư
̃
gia
́
tri
̣
La
̀
m t phương tiê
̣
n dư
̣
trư
̃
gia
́
tri
̣
, tiê
̀
n tê
̣
la
̀
nơi câ
́
t giư
̃
sư
́
c mua qua thơ
̀
i gian. Khi ngươ
̀
i ta nhâ
̣
n
đươ
̣
c thu nhâ
̣
p ma
̀
chưa muô
́
n tiêu no
́
hoă
̣
c chưa co
́
điê
̀
u kiê
̣
n đê
̉
chi tiêu ngay, tiê
̀
n la
̀
mô
̣
t phương tiê
̣
n
đê
̉
cho viê
̣
c câ
́
t giư
̃
sư
́
c mua trong như
̃
ng trươ
̀
ng hơ
̣
p na
̀
y hoă
̣
c co
́
thê
̉
ngươ
̀
i ta giư
̃
tiê
̀
n chı
̉
đơn thuâ
̀
n la
̀
viê
̣
c đê
̉
la
̣
i cu
̉
a ca
̉
i.
Vi ê
̣
c câ
́
t giư
̃
như vâ
̣
y co
́
thê
̉
thư
̣
c hiê
̣
n bă
̀
ng nhiê
̀
u phương tiê
̣
n ngoa
̀
i tiê
̀
n như: Cô
̉
phiê
́
u, tra
́
i phiê
́
u,
đâ
́
t đai, nha
̀
cư
̉
a…, mô
̣
t sô
́
loa
̣
i ta
̀
i sa
̉
n như vâ
̣
y đem la
̣
i mô
̣
t mư
́
c la
̃
i cao hơn cho ngươ
̀
i giư
̃
hoă
̣
c co
́
thê
̉
chô
́
ng đơ
̃
la
̣
i sư
̣
tăng cao vê
̀
gia
́
so vơ
́
i viê
̣
c giư
̃
tiê
̀
n mă
̣
t. Tuy nhiên ngươ
̀
i ta vâ
̃
n giư
̃
tiê
̀
n vơ
́
i mu
̣
c
đı
́
ch dư
̣
trư
̃
gia
́
tri
̣
bơ
̉
i vı
̀
tiê
̀
n co
́
thê
̉
chuyê
̉
n đô
̉
i mô
̣
t ca
́
ch nhanh cho
́
ng ra ca
́
c ta
̀
i sa
̉
n kha
́
c, co
̀
n ca
́
c ta
̀
i
sa
̉
n kha
́
c nhiê
̀
u khi đo
̀
i ho
̉
i mô
̣
t chi phı
́
giao di
̣
ch cao khi ngươ
̀
i ta muô
́
n chuyê
̉
n đô
̉
i no
́
sang tiê
̀
n.
Như
̃
ng điê
̀
u đo
́
cho thâ
́
y, tiê
̀
n la
̀
mô
̣
t phương tiê
̣
n dư
̣
trư
̃
gia
́
tri
̣
bên ca
̣
nh ca
́
c loa
̣
i ta
̀
i sa
̉
n kha
́
c.
Vi ê
̣
c thư
̣
c hiê
̣
n chư
́
c năng phương tiê
̣
n dư
̣
trư
̃
gia
́
tri
̣
cu
̉
a tiê
̀
n tô
́
t đê
́
n đâu tuy
̀
thuô
̣
c va
̀
o sư
̣
ô
̉
n đi
̣
nh
cu
̉
a mư
́
c gia
́
chung, do gia
́
tri
̣
cu
̉
a tiê
̀
n đươ
̣
c xa
́
c đi
̣
nh theo khô
́
i lươ
̣
ng ha
̀
ng hoa
́
ma
̀
no
́
co
́
thê
̉
đô
̉
i đươ
̣
c.
Khi mư
́
c gia
́
tăng lên, gia
́
tri
̣
cu
̉
a tiê
̀
n se
̃
gia
̉
m đi va
̀
ngươ
̣
c la
̣
i. Sư
̣
mâ
́
t gia
́
nhanh cho
́
ng cu
̉
a tiê
̀
n se
̃
la
̀
m
cho ngươ
̀
i ta ı
́
t muô
́
n giư
̃
no
́
, điê
̀
u na
̀
y thươ
̀
ng xa
̉
y ra khi la
̣
m pha
́
t cao. Vı
̀
vâ
̣
y đê
̉
tiê
̀
n thư
̣
c hiê
̣
n tô
́
t chư
́
c
năng na
̀
y, đo
̀
i ho
̉
i sư
́
c mua cu
̉
a tiê
̀
n pha
̉
i ô
̉
n đi
̣
nh.
IV. KHÔ
́
I TIÊ
̀
N TÊ
̣
Vi ê
̣
c đi
̣
nh nghı
̃
a tiê
̀
n tê
̣
la
̀
mô
̣
t phương tiê
̣
n trao đô
̉
i mơ
́
i chı
̉
đưa ra mô
̣
t ca
́
ch hiê
̉
u kha
́
i qua
́
t vê
̀
tiê
̀
n,
no
́
không cho chu
́
ng ta biê
́
t ro
̃
trong nê
̀
n kinh tê
́
hiê
̣
n ta
̣
i như
̃
ng phương tiê
̣
n cu
̣
thê
̉
na
̀
o đươ
̣
c coi la
̀
tiê
̀
n,
sô
́
lươ
̣
ng cu
̉
a no
́
la
̀
nhiê
̀
u hay ı
́
t. Vı
̀
vâ
̣
y ngươ
̀
i ta pha
̉
i đi
̣
nh nghı
̃
a tiê
̀
n mô
̣
t ca
́
ch cu
̣
thê
̉
hơn bă
̀
ng viê
̣
c
đưa ra ca
́
c phe
́
p đo vê
̀
ca
́
c khô
́
i tiê
̀
n tê
̣
trong lưu thông.
Ca
́
c kh i tiê
̀
n tê
̣
trong lưu thông tâ
̣
p hơ
̣
p ca
́
c phương tiê
̣
n đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng chung la
̀
m phương tiê
̣
n trao
đô
̉
i, đươ
̣
c phân chia tuy
̀
theo “đô
̣
lo
̉
ng” hay tı
́
nh thanh khoa
̉
n cu
̉
a ca
́
c phương tiê
̣
n đo
́
trong như
̃
ng
khoa
̉
ng thơ
̀
i gian nhâ
́
t đi
̣
nh cu
̉
a mô
̣
t quô
́
c gia. Đô
̣
“lo
̉
ng” hay tı
́
nh thanh khoa
̉
n cu
̉
a mô
̣
t phương tiê
̣
n trao
đô
̉
i đươ
̣
c hiê
̉
u la
̀
kha
̉
năng chuyê
̉
n đô
̉
i tư
̀
phương tiê
̣
n đo
́
ra ha
̀
ng hoa
́
, di
̣
ch vu
̣
- tư
́
c la
̀
pha
̣
m vi va
̀
mư
́
c
đô
̣
co
́
thê
̉
sư
̉
du
̣
ng như
̃
ng phương tiê
̣
n đo
́
trong viê
̣
c thanh toa
́
n chi tra
̉
.
Ca
́
c phe
́
p đo khô
́
i tiê
̀
n tê
̣
đươ
̣
c đưa ra tuy
̀
thuô
̣
c va
̀
o ca
́
c phương tiê
̣
n đươ
̣
c hê
̣
thô
́
ng ta
̀
i chı
́
nh cung
câ
́
p va
̀
thươ
̀
ng xuyên co
́
sư
̣
thay đô
̉
i cho phu
̀
hơ
̣
p, nhưng nhı
̀
n chung ca
́
c khô
́
i tiê
̀
n tê
̣
trong lưu thông
bao gô
̀
m:
- Kh ô
́
i tiê
̀
n giao di
̣
ch (M
1
) gô
̀
m như
̃
ng phương tiê
̣
n đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng rô
̣
ng ra
̃
i trong thanh toa
́
n chi tra
̉
vê
̀
ha
̀
ng hoa
́
di
̣
ch vu
̣
, bô
̣
phâ
̣
n na
̀
y co
́
tı
́
nh lo
̉
ng cao nhâ
́
t:
+ Tiê
̀
n mă
̣
t trong lưu ha
̀
nh: Bô
̣
phâ
̣
n tiê
̀
n mă
̣
t (giâ
́
y ba
̣
c ngân ha
̀
ng va
̀
tiê
̀
n đu
́
c) nă
̀
m ngoa
̀
i hê
̣
thô
́
ng ngân
ha
̀
ng.
+ Tiê
̀
n gư
̉
i không ky
̀
ha
̣
n ta
̣
i ca
́
c tô
̉
chư
́
c tı
́
n du
̣
ng.
- Khô
́
i tiê
̀
n mơ
̉
rô
̣
ng (M
2
) gô
̀
m:
+ M
1
+ Tiê
̀
n gư
̉
i co
́
ky
̀
ha
̣
n
Bô
̣
phâ
̣
n tiê
̀
n gư
̉
i co
́
ky
̀
ha
̣
n mă
̣
c du
̀
không trư
̣
c tiê
́
p sư
̉
du
̣
ng la
̀
m phương tiê
̣
n trao đô
̉
i, nhưng chu
́
ng
cu
̃
ng co
́
thê
̉
đươ
̣
c chuyê
̉
n đô
̉
i ra tiê
̀
n giao di
̣
ch mô
̣
t ca
́
ch nhanh cho
́
ng va
̀
vơ
́
i phı
́
tô
̉
n thâ
́
p. Bô
̣
phâ
̣
n na
̀
y
co
̀
n co
́
thê
̉
đươ
̣
c chia ra theo ky
̀
ha
̣
n hoă
̣
c sô
́
lươ
̣
ng.
- Khô
́
i tiê
̀
n ta
̀
i sa
̉
n (M
3
) bao gô
̀
m:
+ M
2
+ Tra
́
i khoa
́
n co
́
mư
́
c lo
̉
ng cao như: Hô
́
i phiê
́
u, tı
́
n phiê
́
u kho ba
̣
c… Bô
̣
phâ
̣
n tra
́
i khoa
́
n na
̀
y la
̀
ta
̀
i sa
̉
n
chı
́
nh nhưng vâ
̃
n co
́
thê
̉
đươ
̣
c chuyê
̉
n đô
̉
i ra tiê
̀
n giao di
̣
ch tương đô
́
i nhanh cho
́
ng.
Mă
̣
c du
̀
sô
́
liê
̣
u vê
̀
ca
́
c khô
́
i tiê
̀
n tê
̣
đươ
̣
c công bô
́
va
̀
sư
̉
du
̣
ng va
̀
o như
̃
ng mu
̣
c đı
́
ch nhâ
́
t đi
̣
nh, nhưng viê
̣
c
đưa ra ca
́
c phe
́
p đo lươ
̣
ng tiê
̀
n chı
̉
co
́
y
́
nghı
̃
a khi no
́
vư
̀
a tâ
̣
p hơ
̣
p đươ
̣
c ca
́
c phương tiê
̣
n trao đô
̉
i trong
nê
̀
n kinh tê
́
, vư
̀
a ta
̣
o cơ sơ
̉
dư
̣
ba
́
o la
̣
m pha
́
t va
̀
chu ky
̀
kinh doanh. Vı
̀
vâ
̣
y, hiê
̣
n nay mô
̣
t sô
́
nươ
́
c đang
nghiên cư
́
u đê
̉
đưa ra phe
́
p đo “tô
̉
ng lươ
̣
ng tiê
̀
n co
́
ty
̉
tro
̣
ng” trong đo
́
mô
̃
i loa
̣
i ta
̀
i sa
̉
n co
́
mô
̣
t ty
̉
tro
̣
ng
kha
́
c nhau tuy
̀
theo đô
̣
“lo
̉
ng” cu
̉
a no
́
khi cô
̣
ng la
̣
i vơ
́
i nhau. Viê
̣
c lư
̣
a cho
̣
n phe
́
p đo na
̀
o phu
̣
thuô
̣
c va
̀
o
nhâ
̣
n thư
́
c va
̀
kha
̉
năng cu
̉
a NHTƯ trong điê
̀
u ha
̀
nh chı
́
nh sa
́
ch thư
̣
c tê
́
. Tuy nhiên, sư
̉
du
̣
ng trư
̣
c tiê
́
p
trong ca
́
c giao di
̣
ch la
̀
m phương tiê
̣
n trao đô
̉
i chu
̉
yê
́
u la
̀
khô
́
i tiê
̀
n M
1
, vı
̀
vâ
̣
y đi
̣
nh nghı
̃
a M
1
đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng thươ
̀
ng xuyên khi no
́
i tơ
́
i cung-câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
.
V. CUNG - CÂ
̀
U TIÊ
̀
N TÊ
̣
1. Câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
Vi ê
̣
c nghiên cư
́
u câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
luôn đươ
̣
c ca
́
c nha
̀
kinh tê
́
quan tâm, va
̀
no
́
co
́
thê
̉
cho như
̃
ng gơ
̣
i y
́
vê
̀
hoa
̣
ch đi
̣
nh chı
́
nh sa
́
ch cu
̉
a như
̃
ng ngươ
̀
i chi
̣
u tra
́
ch nhiê
̣
m điê
̀
u ha
̀
nh nê
̀
n kinh tê
́
.
1.1. Mô
̣
t sô
́
ho
̣
c thuyê
́
t vê
̀
câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
Qua th ơ
̀
i gian, như
̃
ng ho
̣
c thuyê
́
t vê
̀
câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
đa
̃
cho thâ
́
y sư
̣
tranh luâ
̣
n không ngư
̀
ng cu
̉
a ca
́
c nha
̀
kinh tê
́
vê
̀
sư
̣
a
̉
nh hươ
̉
ng cu
̉
a la
̃
i suâ
́
t đê
́
n câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
, va
̀
sau đo
́
la
̀
sư
̣
a
̉
nh hươ
̉
ng cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣
đô
́
i vơ
́
i hoa
̣
t
đô
̣
ng kinh tê
́
.
1.1.1Quy luâ
̣
t lưu thông tiê
̀
n tê
̣
cu
̉
a Karl Marx.
Khi nghiên cư
́
u ca
́
c chư
́
c năng cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣
, Karl Marx đưa ra 5 chư
́
c năng:
ch ư
́
c năng thươ
́
c đo gia
́
tri
̣
, chư
́
c năng phương tiê
̣
n lưu thông, chư
́
c năng phương tiê
̣
n câ
́
t giư
̃
, chư
́
c
năng phương tiê
̣
n thanh toa
́
n va
̀
chư
́
c năng tiê
̀
n tê
̣
thê
́
giơ
́
i. Trong viê
̣
c nghiên cư
́
u chư
́
c năng phương
tiê
̣
n lưu thông cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣
, Marx đa
̃
đưa ra quy luâ
̣
t lưu thông tiê
̀
n tê
̣
hay quy luâ
̣
t vê
̀
sô
́
lươ
̣
ng tiê
̀
n câ
̀
n
thiê
́
t cho lưu thông vơ
́
i nô
̣
i dung:
S ô
́
lươ
̣
ng tiê
̀
n câ
̀
n thiê
́
t thư
̣
c hiê
̣
n chư
́
c năng phương tiê
̣
n lưu thông tı
̉
lê
̣
thuâ
̣
n vơ
́
i tô
̉
ng sô
́
gia
́
ca
̉
ha
̀
ng hoa
́
trong lưu thông va
̀
tı
̉
lê
̣
nghi
̣
ch vơ
́
i tô
́
c đô
̣
lưu thông bı
̀
nh quân cu
̉
a ca
́
c đô
̀
ng tiê
̀
n cu
̀
ng loa
̣
i.
M
n
=
PQ
V
Trong đo
́
:
M
n
: Sô
́
lươ
̣
ng tiê
̀
n câ
̀
n thiê
́
t thư
̣
c hiê
̣
n chư
́
c năng phương tiê
̣
n lưu thông. M
n
PQ : Tô
̉
ng sô
́
gia
́
ca
̉
ha
̀
ng
hoa
́
trong lưu thông.
V: Tô
́
c đô
̣
lưu thông bı
̀
nh quân cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣
.
Đê
́
n chư
́
c năng phương tiê
̣
n thanh toa
́
n, quy luâ
̣
t na
̀
y đươ
̣
c pha
́
t biê
̉
u đâ
̀
y đu
̉
như sau:
Kh ô
́
i lươ
̣
ng tiê
̀
n Tô
̉
ng gia
́
Tô
̉
ng Gia
́
ca
̉
Gia
́
ca
̉
ha
̀
ng câ
̀
n thiê
́
t thư
̣
c ca
̉
ha
̀
ng _ gia
́
ca
̉
+ ha
̀
ng hoa
́
_
hoa
́
thư
̣
c hiê
̣
n hiê
̣
n chư
́
c năng hoa
́
trong ha
̀
ng hoa
́
đê
́
n ha
̣
n bă
̀
ng thanh phương tiê
̣
n lưu lưu thông ba
́
n
chi
̣
u thanh toa
́
n toa
́
n bu
̀
trư
̀
thông va
̀
=
phương tiê
̣
n Tô
́
c đô
̣
lưu thông bı
̀
nh quân cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣
thanh toa
́
n
Bă
̀
ng viê
̣
c đưa ra quy luâ
̣
t vê
̀
sô
́
lươ
̣
ng tiê
̀
n câ
̀
n thiê
́
t cho lưu thông, Karl
Marx đa
̃
chı
̉
ra ră
̀
ng nê
̀
n kinh tê
́
câ
̀
n mô
̣
t lươ
̣
ng tiê
̀
n nhâ
́
t đi
̣
nh cho viê
̣
c thư
̣
c hiê
̣
n ca
́
c giao di
̣
ch vê
̀
ha
̀
ng hoa
́
di
̣
ch vu
̣
, sô
́
lươ
̣
ng tiê
̀
n na
̀
y chi
̣
u a
̉
nh hươ
̉
ng cu
̉
a hai yê
́
u tô
́
cơ ba
̉
n la
̀
tô
̉
ng gia
́
ca
̉
ha
̀
ng hoa
́
trong
lưu thông va
̀
tô
́
c đô
̣
lưu thông bı
̀
nh quân cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣
.
Yêu c u
̉
a quy luâ
̣
t lưu thông tiê
̀
n tê
̣
câ
̀
n thiê
́
t cho lưu thông, tư
́
c la
̀
đo
̀
i ho
̉
i lươ
̣
ng tiê
̀
n cung ư
́
ng pha
̉
i
cân đô
́
i vơ
́
i lươ
̣
ng tiê
̀
n câ
̀
n cho viê
̣
c thư
̣
c hiê
̣
n ca
́
c giao di
̣
ch cu
̉
a nê
̀
n kinh tê
́
.
1.1.2Ho
̣
c thuyê
́
t sô
́
lươ
̣
ng tiê
̀
n tê
̣
thô sơ
Va
̀
o cuô
́
i thê
́
kı
̉
XIX đâ
̀
u thê
́
kı
̉
XX, mô
̣
t sô
́
nha
̀
kinh tê
́
ma
̀
đa
̣
i diê
̣
n tiêu biê
̉
u la
̀
Irving Fisher ơ
̉
đa
̣
i ho
̣
c
Yale đưa ra ho
̣
c thuyê
́
t vê
̀
sô
́
lươ
̣
ng tiê
̀
n tê
̣
ma
̀
nô
̣
i dung chu
̉
yê
́
u la
̀
mô
̣
t ho
̣
c thuyê
́
t vê
́
xa
́
c đi
̣
nh thu nhâ
̣
p
danh nghı
̃
a.
Trong ta
́
c ph â
̉
m “sư
́
c mua cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣
”, nha
̀
kinh tê
́
ho
̣
c My
̃
Irving Fisher đưa ra mô
́
i quan hê
̣
giư
̃
a
tô
̉
ng lươ
̣
ng tiê
̀
n tê
̣
(M) vơ
́
i tô
̉
ng chi tiêu đê
̉
mua ha
̀
ng hoa
́
, di
̣
ch vu
̣
đươ
̣
c sa
̉
n xuâ
́
t ra trong nê
̀
n kinh tê
́
dư
̣
a trên mô
̣
t kha
́
i niê
̣
m go
̣
i la
̀
tô
́
c đô
̣
lưu thông tiê
̀
n tê
̣
theo phương trı
̀
nh trao đô
̉
i tı
́
nh theo gia
́
tri
̣
danh
nghı
̃
a cu
̉
a ca
́
c giao di
̣
ch trong nê
̀
n kinh tê
́
:
MV
T
= PT Trong đo
́
P la
̀
gia
́
bı
̀
nh quân mô
̃
i giao di
̣
ch, T la
̀
sô
́
lươ
̣
ng giao di
̣
ch tiê
́
n ha
̀
nh trong mô
̣
t
năm va
̀
V
T
la
̀
tô
́
c đô
̣
giao di
̣
ch cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣
- tô
́
c đô
̣
khô
́
i lươ
̣
ng tiê
̀
n quay vo
̀
ng ha
̀
ng năm. Vı
̀
gia
́
tri
̣
danh
nghı
̃
a cu
̉
a ca
́
c giao di
̣
ch (T) râ
́
t kho
́
đo lươ
̀
ng cho nên ho
̣
c thuyê
́
t sô
́
lươ
̣
ng đa
̃
đươ
̣
c pha
́
t biê
̉
u theo tô
̉
ng
sa
̉
n phâ
̉
m (Y):
MV=PY
Trong đo
́
V la
̀
tô
́
c đô
̣
thu nhâ
̣
p đo lươ
̀
ng sô
́
lâ
̀
n trung bı
̀
nh trong mô
̣
t năm mô
̣
t đơn vi
̣
tiê
̀
n tê
̣
đươ
̣
c chi
du
̀
ng đê
̉
mua tô
̉
ng sô
́
ha
̀
ng hoa
́
, di
̣
ch vu
̣
đươ
̣
c sa
̉
n xuâ
́
t ra trong nê
̀
n kinh tê
́
.
V
=
PY
M
Irving Fisher l â
̣
p luâ
̣
n ră
̀
ng tô
́
c đô
̣
thu nhâ
̣
p đươ
̣
c xa
́
c đi
̣
nh bơ
̉
i ca
́
c tô
̉
chư
́
c trong nê
̀
n kinh tê
́
co
́
a
̉
nh
hươ
̉
ng đê
́
n ca
́
ch ca
́
c ca
́
nhân thư
̣
c hiê
̣
n ca
́
c giao di
̣
ch. Nê
́
u ngươ
̀
i ta du
̀
ng sô
̉
ghi nơ
̣
va
̀
the
̉
tı
́
n du
̣
ng đê
̉
tiê
́
n ha
̀
nh ca
́
c giao di
̣
ch cu
̉
a mı
̀
nh va
̀
do đo
́
ma
̀
sư
̉
du
̣
ng tiê
̀
n ı
́
t hơn thông thươ
̀
ng khi mua thı
̀
lươ
̣
ng tiê
̀
n
đươ
̣
c yêu câ
̀
u ı
́
t đi đê
̉
tiê
́
n ha
̀
nh ca
́
c giao di
̣
ch do thu nhâ
̣
p danh nghı
̃
a gây nên ( M so vơ
́
i PY) va
̀
tô
́
c đô
̣
(PY/M) se
̃
tăng lên. Ngươ
̣
c la
̣
i nê
́
u mua tra
̉
bă
̀
ng tiê
̀
n mă
̣
t hoă
̣
c se
́
c la
̀
thuâ
̣
n tiê
̣
n hơn thı
̀
câ
̀
n sư
̉
du
̣
ng
lươ
̣
ng tiê
̀
n nhiê
̀
u hơn đê
̉
tiê
́
n ha
̀
nh ca
́
c giao di
̣
ch đươ
̣
c sinh ra bơ
̉
i cu
̀
ng mô
̣
t mư
́
c thu nhâ
̣
p danh nghı
̃
a va
̀
tô
́
c đô
̣
se
̃
gia
̉
m xuô
́
ng. Tuy nhiên quan điê
̉
m cu
̉
a Fisher la
̀
như
̃
ng đă
̣
c điê
̉
m vê
̀
tô
̉
chư
́
c va
̀
công nghê
̣
cu
̉
a
nê
̀
n kinh tê
́
se
̃
chı
̉
a
̉
nh hươ
̉
ng đê
́
n tô
́
c đô
̣
mô
̣
t ca
́
ch châ
̣
m cha
̣
p qua thơ
̀
i gian, cho nên tô
́
c dô
̣
se
̃
giư
̃
nguyên mô
̣
t ca
́
ch hơ
̣
p ly
́
trong thơ
̀
i gian ngă
́
n.
V ơ
́
i quan điê
̉
m na
̀
y, phương trı
̀
nh trao đô
̉
i đươ
̣
c chuyê
̉
n tha
̀
nh ho
̣
c thuyê
́
t sô
́
lươ
̣
ng tiê
̀
n tê
̣
vơ
́
i nô
̣
i
dung: Sô
́
lươ
̣
ng thu nhâ
̣
p danh nghı
̃
a chı
̉
đươ
̣
c xa
́
c đi
̣
nh bơ
̉
i như
̃
ng chuyê
̉
n đô
̣
ng trong sô
́
lươ
̣
ng tiê
̀
n tê
̣
.
Irving Fisher va
̀
ca
́
c nha
̀
kinh t ê
́
cô
̉
điê
̉
n kha
́
c cho ră
̀
ng tiê
̀
n lương va
̀
gia
́
ca
̉
hoa
̀
n toa
̀
n linh hoa
̣
t
nên coi mư
́
c tô
̉
ng sa
̉
n phâ
̉
m đươ
̣
c sa
̉
n xuâ
́
t trong nê
̀
n kinh tê
́
(Y) thươ
̀
ng đươ
̣
c giư
̃
ơ
̉
mư
́
c công ăn viê
̣
c
la
̀
m đâ
̀
y đu
̉
, do vâ
̣
y Y co
́
thê
̉
đươ
̣
c coi mô
̣
t ca
́
ch hơ
̣
p ly
́
la
̀
không thay đô
̉
i trong thơ
̀
i gian ngă
́
n.
Nh ư vâ
̣
y: phương trı
̀
nh trao đô
̉
i đươ
̣
c viê
́
t la
̣
i:
P = (V/Y) x M = k x M
Trong đo
́
: k (= V/Y) không thay đô
̉
i trong thơ
̀
i gian ngă
́
n va
̀
thay đô
̉
i châ
̣
m trong thơ
̀
i gian da
̀
i. Ho
̣
c
thuyê
́
t sô
́
lươ
̣
ng tiê
̀
n tê
̣
ha
̀
m y
́
ră
̀
ng: như
̃
ng thay đô
̉
i trong mư
́
c gia
́
ca
̉
chı
̉
la
̀
kê
́
t qua
̉
cu
̉
a như
̃
ng thay đô
̉
i
trong sô
́
lươ
̣
ng tiê
̀
n tê
̣
thô sơ đa
̃
đi đê
́
n vâ
́
n đê
̀
câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
.
Phương trı
̀
nh trao đô
̉
i đươ
̣
c viê
́
t la
̣
i như sau:
1
M ×PY
V
Khi thươ
̀
ng tiê
̀
n tê
̣
cân bă
̀
ng: sô
́
lươ
̣
ng tiê
̀
n ca
́
c tô
̉
chư
́
c va
̀
ca
́
nhân nă
́
m giư
̃
(M) bă
̀
ng sô
́
lươ
̣
ng tiê
̀
n
đươ
̣
c yêu câ
̀
u (MD), vı
̀
vâ
̣
y:
MD =
1
×PY = k ×PY
V
Trong đo
́
: k =
1
la
̀
mô
̣
t hă
̀
ng sô
́
V
Như vâ
̣
y ho
̣
c thuyê
́
t sô
́
lươ
̣
ng tiê
̀
n tê
̣
cu
̉
a Fisher no
́
i nên ră
̀
ng: câ
̀
u vê
̀
tiê
̀
n la
̀
mô
̣
t ha
̀
m sô
́
cu
̉
a thu nhâ
̣
p va
̀
la
̃
i xuâ
́
t không co
́
a
̉
nh hươ
̉
ng đê
́
n câ
̀
u cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣
.
1.1.3 Ly
́
thuyê
́
t cu
̉
a Keynes vê
̀
sư
̣
ưa thı
́
ch tiê
̀
n mă
̣
t
Trong khi I. Fisher pha
́
t tri ê
̉
n quan điê
̉
m ho
̣
c thuyê
́
t sô
́
lươ
̣
ng cu
̉
a mı
̀
nh vê
̀
MD thı
̀
mô
̣
t nho
́
m ca
́
c
nha
̀
kinh tê
́
ơ
̉
Cambridge cu
̃
ng đang nghiên cư
́
u vê
̀
như
̃
ng vâ
́
n đê
̀
đo
́
va
̀
cu
̃
ng đưa ra kê
́
t luâ
̣
n MD ∗PY .
Nhưng kha
́
c vơ
́
i Fisher, ho
̣
nhâ
́
n ma
̣
nh sư
̣
lư
̣
a cho
̣
n cu
̉
a ca
́
c nhân trong viê
̣
c giư
̃
tiê
̀
n va
̀
không ba
́
c bo
̉
sư
̣
a
̉
nh hươ
̉
ng cu
̉
a la
̃
i suâ
́
t đê
́
n MD.
Trên c ơ sơ
̉
quan điê
̉
m na
̀
y, Keynes xây dư
̣
ng ly
́
thuyê
́
t vê
̀
câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
đươ
̣
c go
̣
i la
̀
ly
́
thuyê
́
t vê
̀
sư
̣
ưa
thı
́
ch tiê
̀
n mă
̣
t. Ly
́
thuyê
́
t na
̀
y đươ
̣
c trı
̀
nh ba
̀
y trong ta
́
c phâ
̉
m nô
̉
i tiê
́
ng: “Ho
̣
c thuyê
́
t chung vê
̀
công ăn
viê
̣
c la
̀
m, la
̃
i xuâ
́
t va
̀
tiê
̀
n tê
̣
”. Trong ho
̣
c thuyê
́
t cu
̉
a mı
̀
nh, Keynes đa
̃
nêu ra 3 đô
̣
ng cơ cho viê
̣
c giư
̃
tiê
̀
n:
- Đô
̣
ng cơ giao di
̣
ch:
Ca
́
c ca
́
nhân n ă
́
m giư
̃
tiê
̀
n vı
̀
đo
́
la
̀
phương tiê
̣
n trao đô
̉
i co
́
thê
̉
du
̀
ng đê
̉
tiê
́
n ha
̀
nh ca
́
c giao di
̣
ch
ha
̀
ng nga
̀
y. Keynes nhâ
́
n ma
̣
nh ră
̀
ng bô
̣
phâ
̣
n cu
̉
a câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
đo
́
trươ
́
c tiên do mư
́
c giao di
̣
ch cu
̉
a dân
chu
́
ng quyê
́
t đi
̣
nh. Như
̃
ng giao di
̣
ch co
́
ty
̉
lê
̣
vơ
́
i thu nhâ
̣
p cho nên câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
cho giao di
̣
ch tı
̉
lê
̣
vơ
́
i thu
nhâ
̣
p.
- Đô
̣
ng cơ dư
̣
pho
̀
ng
Keynes th ư
̀
a nhâ
̣
n ră
̀
ng ngoa
̀
i viê
̣
c giư
̃
tiê
̀
n đê
̉
tiê
́
n ha
̀
nh giao di
̣
ch ha
̀
ng nga
̀
y, ngươ
̀
i ta co
̀
n giư
̃
thêm
tiê
̀
n đê
̉
du
̀
ng cho như
̃
ng nhu câ
̀
u bâ
́
t ngơ
̀
. Tiê
̀
n dư
̣
pho
̀
ng đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng trong ca
́
c cơ hô
̣
i mua thuâ
̣
n tiê
̣
n
hoă
̣
c cho nhu câ
̀
u chi tiêu bâ
́
t thươ
̀
ng.
Keynes tin r ă
̀
ng sô
́
tiê
̀
n dư
̣
pho
̀
ng ma
̀
ngươ
̀
i ta muô
́
n nă
́
m giư
̃
đươ
̣
c xa
́
c đi
̣
nh trươ
́
c tiên tiên bơ
̉
i
mư
́
c đô
̣
ca
́
c giao di
̣
ch ma
̀
ngươ
̀
i ta dư
̣
tı
́
nh se
̃
thư
̣
c hiê
̣
n trong tương lai va
̀
như
̃
ng giao di
̣
ch đo
́
tı
̉
lê
̣
vơ
́
i
thu nhâ
̣
p, do đo
́
câ
̀
n tiê
̀
n dư
̣
pho
̀
ng tı
̉
lê
̣
vơ
́
i thu nhâ
̣
p.
- Đô
̣
ng cơ đâ
̀
u cơ
Keynes đô
̀
ng y
́
ră
̀
ng tiê
̀
n tê
̣
la
̀
phương tiê
̣
n câ
́
t giư
̃
cu
̉
a ca
̉
i va
̀
go
̣
i đô
̣
ng cơ giư
̃
tiê
̀
n la
̀
đô
̣
ng cơ đâ
̀
u
cơ. Keynes đô
̀
ng y
́
vơ
́
i ca
́
c nha
̀
kinh tê
́
Cambridge ră
̀
ng cu
̉
a ca
̉
i gă
́
n chă
̣
t vơ
́
i thu nhâ
̣
p nên bô
̣
phâ
̣
n câ
́
u
tha
̀
nh mang tı
́
nh đâ
̀
u cơ cu
̉
a câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
se
̃
liên quan đê
́
n thu nhâ
̣
p, nhưng Keynes tin ră
̀
ng la
̃
i suâ
́
t đo
́
ng
mô
̣
t vai tro
̀
quan tro
̣
ng.
Keynes chia ca
́
c ta
̀
i s a
̉
n co
́
thê
̉
đươ
̣
c du
̀
ng câ
́
t giư
̃
cu
̉
a ca
̉
i la
̀
m hai loa
̣
i: tiê
̀
n va
̀
tra
́
i khoa
́
n. Keynes
gia
̉
đi
̣
nh ră
̀
ng lơ
̣
i tư
́
c dư
̣
tı
́
nh vê
̀
tiê
̀
n la
̀
sô
́
không, lơ
̣
i tư
́
c dư
̣
tı
́
nh đô
́
i vơ
́
i tra
́
i khoa
́
n gô
̀
m tiê
̀
n la
̃
i va
̀
tı
̉
lê
̣
dư
̣
tı
́
nh vê
̀
khoa
̉
n lơ
̣
i vô
́
n.
Keynes gi a
̉
đi
̣
nh ră
̀
ng: ca
́
c ca
́
nhân tin ră
̀
ng la
̃
i suâ
́
t co
́
chiê
̀
u hươ
́
ng quay vê
̀
mô
̣
t gia
́
tri
̣
thông
thươ
̀
ng na
̀
o đo
́
. Nê
́
u la
̃
i suâ
́
t thâ
́
p hơn gia
́
tri
̣
thông thươ
̀
ng đo
́
thı
̀
ngươ
̀
i ta dư
̣
tı
́
nh la
̃
i suâ
́
t cu
̉
a tra
́
i khoa
́
n
tăng lên trong tương lai va
̀
như vâ
̣
y dư
̣
tı
́
nh se
̃
bi
̣
mâ
́
t vô
́
n vê
̀
tra
́
i khoa
́
n đo
́
. Kê
́
t qua
̉
la
̀
ngươ
̀
i ta râ
́
t co
́
thê
̉
giư
̃
cu
̉
a ca
̉
i cu
̉
a mı
̀
nh bă
̀
ng tiê
̀
n hơn la
̀
bă
̀
ng tra
́
i khoa
́
n va
̀
câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
se
̃
cao. Ngươ
̣
c la
̣
i, nê
́
u la
̃
i suâ
́
t
cao hơn gia
́
tri
̣
thông thươ
̀
ng đo
́
, câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
se
̃
thâ
́
p. Tư
̀
lâ
̣
p luâ
̣
n trên câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
la
̀
liên hê
̣
âm so vơ
́
i
mư
́
c la
̃
i suâ
́
t.
Đă
̣
t chung ba đô
̣
ng cơ vơ
́
i nhau:
Đă
̣
t chung ba đô
̣
ng cơ giư
̃
tiê
̀
n va
̀
o phương trı
̀
nh câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
, Keynes đa
̃
phân biê
̣
t giư
̃
sô
́
lươ
̣
ng danh
nghı
̃
a vơ
́
i sô
́
lươ
̣
ng thư
̣
c tê
́
. Tiê
̀
n tê
̣
đươ
̣
c đa
́
nh gia
́
theo gia
́
tri
̣
ma
̀
no
́
co
́
thê
̉
mua. Keynes đưa ra
phương trı
̀
nh câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
, go
̣
i la
̀
ha
̀
m sô
́
ưa thı
́
ch tiê
̀
n mă
̣
t, no
́
cho biê
́
t câ
̀
u tiê
̀
n thư
̣
c tê
́
la
̀
mô
̣
t ha
̀
m sô
́
cu
̉
a
i va
̀
Y.
MD = f
i Y
P − +
D â
́
u -, + trong ha
̀
m sô
́
ưa thı
́
ch tiê
̀
n mă
̣
t co
́
y
́
nghı
̃
a la
̀
câ
̀
u vê
̀
sô
́
dư tiê
̀
n mă
̣
t thư
̣
c tê
́
co
́
liên hê
̣
âm
vơ
́
i i va
̀
liê
̣
n hê
̣
dương vơ
́
i Y.
Trong điê
̀
u kiê
̣
n cân bă
̀
ng cu
̉
a thi
̣
trươ
̀
ng tiê
̀
n tê
̣
: MD= M
V
=
PY Y
M
=
f ( Y)
C â
̀
u tiê
̀
n tê
̣
liên hê
̣
âm vơ
́
i la
̃
i suâ
́
t, nên khi tăng lên, f ( Y)gia
̉
m xuô
́
ng va
̀
tô
́
c đô
̣
tăng lên. Do la
̃
i
suâ
́
t bi
̣
biê
́
n đô
̣
ng ma
̣
nh nên thuyê
́
t ưa thı
́
ch tiê
̀
n mă
̣
t chı
̉
ra ră
̀
ng tô
́
c đô
̣
cu
̃
ng biê
́
n đô
̣
ng ma
̣
nh.
Nh ư vâ
̣
y thuyê
́
t cu
̉
a Keynes vê
̀
câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
cho thâ
́
y câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
tı
̉
lê
̣
vơ
́
i thu nhâ
̣
p va
̀
co
́
liên hê
̣
âm
vơ
́
i la
̃
i suâ
́
t. Vơ
́
i sư
̣
biê
́
n đô
̣
ng ma
̣
nh cu
̉
a tô
́
c đô
̣
, ho
̣
c thuyê
́
t na
̀
y cu
̃
ng chı
̉
ră
̀
ng tiê
̀
n tê
̣
không pha
̉
i la
̀
nhân
tô
́
duy nhâ
́
t a
̉
nh hươ
̉
ng đê
́
n sư
̣
thay đô
̉
i cu
̉
a thu nhâ
̣
p danh nghı
̃
a.
1.1.4 Ho
̣
c thuyê
́
t sô
́
lươ
̣
ng tiê
̀
n tê
̣
hiê
̣
n đa
̣
i cu
̉
a Friedman
Năm 1956 Milton Friedman đa
̃
pha
́
t triê
̉
n ho
̣
c thuyê
́
t vê
̀
câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
trong ba
̀
i
ba
́
o n ô
̉
i tiê
́
ng “Ho
̣
c thuyê
́
t sô
́
lươ
̣
ng tiê
̀
n tê
̣
: Mô
̣
t sư
̣
xa
́
c nhâ
̣
n la
̣
i”. Friedman cho ră
̀
ng câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
pha
̉
i bi
̣
a
̉
nh hươ
̉
ng bơ
̉
i cu
̀
ng ca
́
c nhân tô
́
a
̉
nh hươ
̉
ng đê
́
n câ
̀
u cu
̉
a bâ
́
t ky
̀
ta
̀
i sa
̉
n na
̀
o. Vı
̀
vâ
̣
y câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
pha
̉
i la
̀
mô
̣
t ha
̀
m sô
́
cu
̉
a như
̃
ng ta
̀
i nguyên đươ
̣
c să
̃
n sa
̀
ng sư
̉
du
̣
ng cho ca
́
c ca
́
nhân (tư
́
c la
̀
cu
̉
a ca
̉
i cu
̉
a
ho
̣
) va
̀
cu
̉
a lơ
̣
i tư
́
c dư
̣
tı
́
nh vê
̀
ca
́
c ta
̀
i sa
̉
n kha
́
c so vơ
́
i lơ
̣
i tư
́
c dư
̣
tı
́
nh vê
̀
tiê
̀
n.
Friedman trı
̀
nh ba
̀
y y
́
kiê
́
n cu
̉
a mı
̀
nh vê
̀
câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
như sau:
Y
p
,r
b
−r
m
,r
e
−r
m
,Đ
e
−r
m
Ñ
= f
MD
+ − − −
Trong đo
́
:
Ca
́
c dâ
́
u (+) hoă
̣
c (-) ơ
̉
dươ
́
i phương trı
̀
nh chı
̉
mô
́
i liên hê
̣
dương hoă
̣
c âm cu
̉
a
ca
́
c y ê
́
u tô
́
trên dâ
́
u vơ
́
i câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
.
MD : cu vê
̀
sô
́
dư tiê
̀
n mă
̣
t thư
̣
c tê
́
.
MD P Y
P
: Thu nhâ
̣
p thươ
̀
ng xuyên (thu nhâ
̣
p da
̀
i ha
̣
n bı
̀
nh quân dư
̣
tı
́
nh).
R
m
: Lơ
̣
i tư
́
c dư
̣
tı
́
nh vê
̀
mă
̣
t tiê
̀
n.
r
b
: Lơ
̣
i tư
́
c dư
̣
tı
́
nh vê
̀
tra
́
i khoa
́
n.
R
e
: Lơ
̣
i tư
́
c dư
̣
tı
́
nh vê
̀
cô
̉
phâ
̀
n (cô
̉
phiê
́
u thươ
̀
ng).
Đ
e
: Tı
̉
lê
̣
la
̣
m pha
́
t dư
̣
tı
́
nh.
Theo Friedman, vi ê
̣
c chi tiêu đươ
̣
c quyê
́
t đi
̣
nh bơ
̉
i thu nhâ
̣
p thươ
̀
ng xuyên tư
́
c la
̀
thu nhâ
̣
p bı
̀
nh
quân ma
̀
ngươ
̀
i ta dư
̣
tı
́
nh se
̃
nhâ
̣
n đươ
̣
c trong thơ
̀
i gian da
̀
i. Thu nhâ
̣
p thươ
̀
ng xuyên ı
́
t biê
́
n đô
̣
ng, bơ
̉
i vı
̀
nhiê
̀
u sư
̣
biê
́
n đô
̣
ng cu
̉
a thu nhâ
̣
p la
̀
ta
̣
m thơ
̀
i trong thơ
̀
i gian ngă
́
n. Vı
̀
vâ
̣
y câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
se
̃
không bi
̣
biê
́
n
đô
̣
ng nhiê
̀
u cu
̀
ng vơ
́
i sư
̣
chuyê
̉
n đô
̣
ng cu
̉
a chu ky
̀
kinh doanh. Mô
̣
t ca
́
nhân co
́
thê
̉
giư
̃
cu
̉
a ca
̉
i dươ
́
i nhiê
̀
u
hı
̀
nh thư
́
c ngoa
̀
i tiê
̀
n, Friedman xă
́
p xê
́
p chu
́
ng tha
̀
nh 3 loa
̣
i: tra
́
i khoa
́
n, cô
̉
phiê
́
u (cô
̉
phiê
́
u thươ
̀
ng) va
̀
ha
̀
ng hoa
́
. Như
̃
ng đô
̣
ng lư
̣
c thu
́
c đâ
̉
y viê
̣
c giư
̃
như
̃
ng ta
̀
i sa
̉
n đo
́
hơn la
̀
giư
̃
tiê
̀
n thê
̉
hiê
̣
n bă
̀
ng lơ
̣
i tư
́
c dư
̣
tı
́
nh vê
̀
mô
̃
i mô
̣
t ta
̀
i sa
̉
n đo
́
so vơ
́
i lơ
̣
i tư
́
c dư
̣
tı
́
nh vê
̀
tiê
̀
n. Lơ
̣
i tư
́
c vê
̀
tiê
̀
n bi
̣
a
̉
nh hươ
̉
ng bơ
̉
i hai nhân tô
́
:
- Ca
́
c d i
̣
ch vu
̣
ngân ha
̀
ng cung câ
́
p đi ke
̀
m vơ
́
i ca
́
c khoa
̉
n tiê
̀
n gư
̉
i nă
̀
m trong cung tiê
̀
n tê
̣
, khi ca
́
c
di
̣
ch vu
̣
na
̀
y tăng lên, lơ
̣
i tư
́
c dư
̣
tı
́
nh vê
̀
tiê
̀
n tăng.
- Tiê
̀
n la
̃
i tra
̉
cho ca
́
c khoa
̉
n tiê
̀
n gư
̉
i nă
̀
m trong cung tiê
̀
n tê
̣
Ca
́
c sô
́
ha
̣
ng r
b
−r
m
va
̀
r
e
−r
m
biê
̉
u thi
̣
cho lơ
̣
i tư
́
c dư
̣
tı
́
nh vê
̀
tra
́
i khoa
́
n va
̀
cô
̉
phiê
́
u so vơ
́
i lơ
̣
i tư
́
c
dư
̣
tı
́
nh tương đô
́
i vê
̀
tiê
̀
n gia
̉
m xuô
́
ng va
̀
câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
gia
̉
m xuô
́
ng. Sô
́
ha
̣
ng Đ
e
−r
m
biê
̉
u thi
̣
lơ
̣
i tư
́
c dư
̣
tı
́
nh
vê
̀
ha
̀
ng hoa
́
so vơ
́
i tiê
̀
n. Lơ
̣
i tư
́
c dư
̣
tı
́
nh vê
̀
gi ư
̃
ha
̀
ng hoa
́
la
̀
tı
̉
lê
̣
dư
̣
tı
́
nh vê
̀
viê
̣
c tăng gia
́
ha
̀
ng hoa
́
bă
̀
ng tı
̉
lê
̣
la
̣
m pha
́
t dư
̣
tı
́
nh Đ
e
.
Khi Đ
ê
−r
m
tăng lên, lơ
̣
i tư
́
c dư
̣
tı
́
nh vê
̀
ha
̀
ng hoa
́
so vơ
́
i tiê
̀
n tăng lên va
̀
câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
gia
̉
m xuô
́
ng.
Trong h o
̣
c thuyê
́
t cu
̉
a mı
̀
nh, Friedman thư
̀
a nhâ
̣
n ră
̀
ng co
́
nhiê
̀
u ca
́
i chư
́
không pha
̉
i chı
̉
co
́
la
̃
i xuâ
́
t
la
̀
quan tro
̣
ng cu
̉
a nê
̀
n kinh tê
́
tô
̉
ng hơ
̣
p. Hơn nư
̃
a, Friedman không coi lơ
̣
i tư
́
c dư
̣
tı
́
nh vê
̀
tiê
̀
n la
̀
mô
̣
t
hă
̀
ng sô
́
. Khi la
̃
i suâ
́
t tăng lên trong nê
̀
n kinh tê
́
, ca
́
c ngân ha
̀
ng thu đươ
̣
c nhiê
̀
u lơ
̣
i nhuâ
̣
n cho vay hơn va
̀
do vâ
̣
y ca
́
c ngân ha
̀
ng co
́
thê
̉
tra
̉
la
̃
i cao hơn cho ca
́
c khoa
̉
n tiê
̀
n gư
̉
i giao di
̣
ch hoă
̣
c nâng cao châ
́
t lươ
̣
ng
ca
́
c di
̣
ch vu
̣
cung câ
́
p cho kha
́
ch ha
̀
ng tư
́
c la
̀
lơ
̣
i tư
́
c dư
̣
tı
́
nh vê
̀
tiê
̀
n se
̃
tăng lên, như vâ
̣
y r
b
−r
m
se
̃
tương
đô
́
i ô
̉
n đi
̣
nh khi la
̃
i xuâ
́
t thay đô
̉
i, tư
́
c la
̀
theo Friedman như
̃
ng thay đô
̉
i cu
̉
a la
̃
i xuâ
́
t se
̃
co
́
ı
́
t ta
́
c du
̣
ng đê
́
n
câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
.
T ư
̀
như
̃
ng phân tı
́
ch đo
́
, ha
̀
m sô
́
câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
cu
̉
a Friedman chu
̉
yê
́
u la
̀
mô
̣
t ha
̀
m sô
́
trong đo
́
thu nhâ
̣
p
thươ
̀
ng xuyên la
̀
yê
́
u tô
́
quyê
́
t đi
̣
nh đâ
̀
u tiên cu
̉
a câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
va
̀
phương trı
̀
nh câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
cu
̉
a ông co
́
thê
̉
đươ
̣
c tı
́
nh gâ
̀
n vơ
́
i:
MD
= f (Y
P
)
P
Theo quan điê
̉
m cu
̉
a Friedman, câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
không nha
̣
y ca
̉
m vơ
́
i la
̃
i suâ
́
t vı
̀
như
̃
ng thay đô
̉
i cu
̉
a la
̃
i
suâ
́
t ı
́
t co
́
ta
́
c du
̣
ng đê
́
n lơ
̣
i tư
́
c dư
̣
tı
́
nh tương đô
́
i cu
̉
a như
̃
ng ta
̀
i sa
̉
n kha
́
c so vơ
́
i tiê
̀
n, cu
̀
ng vơ
́
i sư
̣
ı
́
t biê
́
n
đô
̣
ng cu
̉
a thu nhâ
̣
p thươ
̀
ng xuyên, câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
se
̃
tương đô
́
i ô
̉
n đi
̣
nh va
̀
co
́
thê
̉
dư
̣
đoa
́
n đươ
̣
c bă
̀
ng ha
̀
m sô
́
câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
. Va
̀
như vâ
̣
y tô
́
c đô
̣
(V) co
́
thê
̉
dư
̣
đoa
́
n đươ
̣
c tương đô
́
i chı
́
nh xa
́
c theo phương trı
̀
nh câ
̀
u tiê
̀
n
tê
̣
viê
́
t la
̣
i:
V
=
PY Y M
=
f (Y
P
)
N ê
́
u tô
́
c đô
̣
co
́
thê
̉
dư
̣
đoa
́
n đươ
̣
c, thı
̀
mô
̣
t sư
̣
thay đô
̉
i trong mư
́
c cung tiê
̀
n tê
̣
se
̃
ta
̣
o mô
̣
t sư
̣
thay đô
̉
i
dư
̣
đoa
́
n đươ
̣
c trong tô
̉
ng chi tiêu. Do đo
́
ho
̣
c thuyê
́
t sô
́
lươ
̣
ng tiê
̀
n tê
̣
cu
̉
a Friedman thư
̣
c sư
̣
la
̀
mô
̣
t sư
̣
pha
́
t biê
̉
u la
̣
i cu
̉
a ho
̣
c thuyê
́
t sô
́
lươ
̣
ng tiê
̀
n tê
̣
vı
̀
no
́
dâ
̃
n đê
́
n cu
̀
ng mô
̣
t kê
́
t luâ
̣
n vê
̀
tâ
̀
m quan tro
̣
ng cu
̉
a tiê
̀
n
tê
̣
đô
́
i vơ
́
i tô
̉
ng chi tiêu cu
̉
a nê
̀
n kinh tê
́
.
1.2. Kê
́
t luâ
̣
n
S ư
̣
phân tı
́
ch cu
̉
a ca
́
c nha
̀
kinh tê
́
vê
̀
câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
đê
̀
u cho thâ
́
y câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
thư
̣
c tê
́
co
́
tương quan thuâ
̣
n
vơ
́
i thu nhâ
̣
p thư
̣
c tê
́
. Mă
̣
c du
̀
Friedman đa
̃
chư
́
ng minh, la
̃
i suâ
́
t ı
́
t co
́
a
̉
nh hươ
̉
ng đê
́
n câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
, nhưng
sư
̣
phân tı
́
ch cu
̉
a Friedman chưa đê
̀
câ
̣
p đê
́
n trươ
̀
ng hơ
̣
p tı
̉
tro
̣
ng tiê
̀
n mă
̣
t bao gô
̀
m ca
̉
ca
́
c di
̣
ch vu
̣
ngân
ha
̀
ng cung câ
́
p đi ke
̀
m vơ
́
i ca
́
c khoa
̉
n tiê
̀
n gư
̉
i nă
̀
m trong cung tiê
̀
n tê
̣
, thư
̣
c tê
́
cho thâ
́
y ca
́
c di
̣
ch vu
̣
na
̀
y
không gia
̉
m đi khi la
̃
i suâ
́
t thay đô
̉
i, mă
̣
t kha
́
c như
̃
ng ngươ
̀
i co
́
tiê
̀
n co
́
thê
̉
ưu tiên cho mu
̣
c tiêu thu la
̃
i
cao vı
̀
vâ
̣
y khi la
̃
i suâ
́
t tăng lên ca
́
c sô
́
ha
̣
ng r
b
−r
m
, r
e
−r
m
… vâ
̃
n
tăng lên va
̀
câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
nha
̣
y ca
̉
m vơ
́
i la
̃
i suâ
́
t.
Nh ư vâ
̣
y, nê
́
u loa
̣
i bo
̉
sư
̣
a
̉
nh hươ
̉
ng cu
̉
a mư
́
c gia
́
, mư
́
c câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
thư
̣
c tê
́
se
̃
chi
̣
u ta
́
c đô
̣
ng bơ
̉
i hai
yê
́
u tô
́
quan tro
̣
ng: thu nhâ
̣
p thư
̣
c tê
́
va
̀
la
̃
i suâ
́
t. Ha
̀
m sô
́
câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
cu
̉
a Keynes vâ
̃
n co
̀
n nguyên gia
́
tri
̣
.
2. Cung tiê
̀
n tê
̣
Đê
̉
đa
́
p ư
́
ng cho nhu câ
̀
u sư
̉
du
̣
ng tiê
̀
n tê
̣
trong nê
̀
n kinh tê
́
, mô
̣
t sô
́
tô
̉
chư
́
c như
NHTƯ, ca
́
c ngân ha
̀
ng thương ma
̣
i cung ư
́
ng tiê
̀
n ra lưu thông.
2.1.Cung ư
́
ng tiê
̀
n cu
̉
a Ngân ha
̀
ng Trung ương
NHT Ư pha
́
t ha
̀
nh tiê
̀
n mă
̣
t chu
̉
yê
́
u dươ
́
i hı
̀
nh thư
́
c giâ
́
y ba
̣
c ngân ha
̀
ng. Qua
́
trı
̀
nh na
̀
y đươ
̣
c thư
̣
c
hiê
̣
n khi NHTƯ cho vay đô
́
i vơ
́
i ca
́
c tô
̉
chư
́
c tı
́
n du
̣
ng, cho vay đô
́
i vơ
́
i kho ba
̣
c Nha
̀
nươ
́
c, mua va
̀
ng,
ngoa
̣
i tê
̣
trên thi
̣
trươ
̀
ng ngoa
̣
i hô
́
i hoă
̣
c mua chư
́
ng khoa
́
n trong nghiê
̣
p vu
̣
thi
̣
trươ
̀
ng mơ
̉
.
Kh ô
́
i lươ
̣
ng tiê
̀
n pha
́
t ha
̀
nh cu
̉
a NHTƯ đươ
̣
c go
̣
i la
̀
tiê
̀
n ma
̣
nh hay cơ sô
́
tiê
̀
n (MB) bao gô
̀
m hai bô
̣
phâ
̣
n: Tiê
̀
n mă
̣
t trong lưu ha
̀
nh (C) va
̀
tiê
̀
n dư
̣
trư
̃
cu
̉
a ca
́
c ngân ha
̀
ng kinh doanh (R), trong đo
́
chı
̉
co
́
bô
̣
phâ
̣
n tiê
̀
n mă
̣
t ngoa
̀
i ngân ha
̀
ng mơ
́
i đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng đa
́
p ư
́
ng cho nhu câ
̀
u vê
̀
tiê
̀
n.
2.2.Cung ư
́
ng tiê
̀
n cu
̉
a ngân ha
̀
ng thương ma
̣
i va
̀
ca
́
c tô
̉
chư
́
c tı
́
n du
̣
ng
Ca
́
c NHTM va
̀
ca
́
c t ô
̉
chư
́
c tı
́
n du
̣
ng kha
́
c ta
̣
o tiê
̀
n chuyê
̉
n khoa
̉
n (D) theo cơ chê
́
ta
̣
o tiê
̀
n trong toa
̀
n
bô
̣
hê
̣
thô
́
ng ngân ha
̀
ng. Khô
́
i lươ
̣
ng tiê
̀
n do ca
́
c tô
̉
chư
́
c na
̀
y cung ư
́
ng đươ
̣
c ta
̣
o ra trên cơ sơ
̉
lươ
̣
ng tiê
̀
n
dư
̣
trư
̃
nhâ
̣
n tư
̀
NHTƯ va
̀
ca
́
c hoa
̣
t đô
̣
ng nhâ
̣
n tiê
̀
n gư
̉
i, cho vay va
̀
thanh toa
́
n không du
̀
ng tiê
̀
n mă
̣
t cu
̉
a
hê
̣
thô
́
ng ngân ha
̀
ng.
Khi NHT Ư pha
́
t ha
̀
nh tiê
̀
n đưa va
̀
o hê
̣
thô
́
ng ngân ha
̀
ng, ca
́
c NHTM sư
̉
du
̣
ng sô
́
tiê
̀
n dư
̣
trư
̃
na
̀
y đê
̉
cho vay. Khi ca
́
c doanh nghiê
̣
p hoă
̣
c dân cư vay khoa
̉
n tiê
̀
n đo
́
, no
́
đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng đê
̉
thanh toa
́
n chi tra
̉
va
̀
co
́
thê
̉
mô
̣
t phâ
̀
n hoă
̣
c toa
̀
n bô
̣
đươ
̣
c kı
́
gư
̉
i trơ
̉
la
̣
i va
̀
o mô
̣
t ngân ha
̀
ng dươ
́
i hı
̀
nh thư
́
c tiê
̀
n gư
̉
i không
kı
̀
ha
̣
n, ngân ha
̀
ng la
̣
i tiê
́
p tu
̣
c co
́
vô
́
n đê
̉
cho vay. Như vâ
̣
y tư
̀
lươ
̣
ng tiê
̀
n dư
̣
trư
̃
ban đâ
̀
u, hê
̣
thô
́
ng ngân
ha
̀
ng thông qua ca
́
c hoa
̣
t đô
̣
ng cu
̉
a mı
̀
nh co
́
thê
̉
la
̀
m hı
̀
nh tha
̀
nh lươ
̣
ng tiê
̀
n gư
̉
i không ky
̀
ha
̣
n râ
́
t lơ
́
n. Sô
́
tiê
̀
n na
̀
y đươ
̣
c ca
́
c doanh nghiê
̣
p, dân cư sư
̉
du
̣
ng đê
̉
thanh toa
́
n qua ngân ha
̀
ng, vı
̀
vâ
̣
y no
́
đươ
̣
c tı
́
nh la
̀
mô
̣
t bô
̣
phâ
̣
n cu
̉
a khô
́
i tiê
̀
n giao di
̣
ch trong nê
̀
n kinh tê
́
, đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng đê
̉
đa
́
p ư
́
ng nhu câ
̀
u vê
̀
tiê
̀
n.
2.3. Mư
́
c cung tiê
̀
n tê
̣
Khô
́
i lươ
̣
ng tiê
̀
n giao di
̣
ch do NHTƯ va
̀
ca
́
c tô
̉
chư
́
c tı
́
n du
̣
ng cung ư
́
ng cho
C R
n ê
̀
n kinh tê
́
đa
́
p ư
́
ng cho nhu câ
̀
u sư
̉
du
̣
ng tiê
̀
n bao gô
̀
m hai bô
̣
phâ
̣
n chı
́
nh la
̀
tiê
̀
n mă
̣
t trong lưu ha
̀
nh
( C ) va
̀
tiê
̀
n gư
̉
i không ky
̀
ha
̣
n ( D ). Tiê
̀
n dư
̣
trư
̃
cu
̉
a ca
́
c ngân ha
̀
ng kinh doanh ( R ). Mô
́
i quan hê
̣
giư
̃
a
mư
́
c cung tiê
̀
n giao di
̣
ch (MS) va
̀
cơ sô
́
tiê
̀
n (MB) thê
̉
hiê
̣
n qua hı
̀
nh 1.
Cơ sô
́
tiê
̀
n : MB
M ư
́
c cung tiê
̀
n giao di
̣
ch : MS
C D
Hı
̀
nh 1. Mô
́
i quan hê
̣
giư
̃
a MS va
̀
MB
NHTƯ vơ
́
i chư
́
c năng la
̀
ngân ha
̀
ng pha
́
t ha
̀
nh thư
̣
c hiê
̣
n viê
̣
c kiê
̉
m soa
́
t va
̀
điê
̀
u tiê
́
t khô
́
i lươ
̣
ng tiê
̀
n
cung ư
́
ng cho nê
̀
n kinh tê
́
nhă
̀
m đa
̉
m ba
̉
o sư
̣
ô
̉
n đi
̣
nh thi
̣
trươ
̀
ng, no
́
trư
̣
c tiê
́
p điê
̀
u chı
̉
nh khô
́
i lươ
̣
ng tiê
̀
n
mă
̣
t đang tô
̀
n ta
̣
i va
̀
kiê
̉
m soa
́
t gia
́
n tiê
́
p viê
̣
c ta
̣
o ra ca
́
c khoa
̉
n tiê
̀
n gư
̉
i không ky
̀
ha
̣
n cu
̉
a ca
́
c ngân ha
̀
ng
thương ma
̣
i. Toa
̀
n bô
̣
khô
́
i lươ
̣
ng tiê
̀
n cung ư
́
ng đươ
̣
c xa
́
c đi
̣
nh theo hê
̣
sô
́
ta
̣
o tiê
̀
n so vơ
́
i lươ
̣
ng tiê
̀
n cơ
ba
̉
n do NHTƯ pha
́
t ha
̀
nh theo công thư
́
c:
MS = MB ⋅m
Trong đo
́
:
MS: Mư
́
c cung tiê
̀
n giao di
̣
ch
MB: Cơ sô
́
tiê
̀
n
m: hê
̣
sô
́
ta
̣
o tiê
̀
n.
1+
C
m=
D
r
D
+
r
C
E
D
V ơ
́
i: C/D: Ty
̉
lê
̣
tiê
̀
n mă
̣
t trong lưu ha
̀
nh so vơ
́
i tiê
̀
n gư
̉
i không ky
̀
ha
̣
n. r
D
: Ty
̉
lê
̣
dư
̣
trư
̃
buô
̣
c.
r
E
: Ty
̉
lê
̣
dư
̃
trư
̃
dư thư
̀
a cu
̉
a ca
́
c ngân ha
̀
ng thương ma
̣
i.
Mă
̣
c du
̀
co
́
râ
́
t nhiê
̀
u chu
̉
thê
̉
co
́
ta
́
c đô
̣
ng tơ
́
i mư
́
c cung ư
́
ng tiê
̀
n nhưng NHTƯ
vâ
̃
n co
́
thê
̉
sư
̉
du
̣
ng ca
́
c công cu
̣
cu
̉
a mı
̀
nh đê
̉
điê
̀
u chı
̉
nh mư
́
c cung tiê
̀
n theo y
́
muô
́
n chu
̉
quan đê
̉
thư
̣
c hiê
̣
n chı
́
nh sa
́
ch tiê
̀
n tê
̣
.
3. Cân đô
́
i cung câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
Thi
̣
trươ
̀
ng tiê
̀
n tê
̣
luôn hươ
́
ng vê
̀
điê
̉
m cân bă
̀
ng khi mư
́
c cung tiê
̀
n tê
̣
bă
̀
ng mư
́
c câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
. Điê
̀
u kiê
̣
n
cho sư
̣
cân bă
̀
ng cu
̉
a thi
̣
trươ
̀
ng tiê
̀
n tê
̣
la
̀
: MS= MD
Hay:
MS
= f
i Y
Ñ
− +
Khi mc gı
́
a (P) va
̀
thu nhâ
̣
p thư
̣
c tê
́
(Y) cho trươ
́
c, sư
̣
cân bă
̀
ng cung va
̀
câ
̀
u tiê
̀
n thư
̣
c tê
́
se
̃
ta
̣
o ra mư
́
c
la
̃
i xuâ
́
t cân bă
̀
ng (i) trên thi
̣
trươ
̀
ng.
La
̃
i
MD MS suâ
́
t, i
P P
2
i2
1
i1
3
i3
Q2 Q1 Q3
Khô
́
i lươ
̣
ng Hı
̀
nh 2: Sư
̣
cân đô
́
i cu
̉
a thi
̣
trươ
̀
ng tiê
̀
n tê
̣
tiê
̀
n M1
thư
̣
c tê
́
, P
M ư
́
c câ
̀
u tiê
̀
n thư
̣
c tê
́
co
́
liên hê
̣
dương vơ
́
i thu nhâ
̣
p thư
̣
c tê
́
va
̀
liên hê
̣
âm vơ
́
i la
̃
i suâ
́
t vı
̀
vâ
̣
y trên
đô
̀
thi
̣
pha
̉
n a
́
nh thi
̣
trươ
̀
ng tiê
̀
n tê
̣
, đươ
̀
ng câ
̀
u tiê
̀
n thư
̣
c tê
́
(MD/P) co
́
đô
̣
nghiêng xuô
́
ng dươ
́
i. Mư
́
c cung
tiê
̀
n đươ
̣
c điê
̀
u chı
̉
nh bơ
̉
i NHTƯ, do NHTƯ â
́
n đi
̣
nh không phu
̣
thuô
̣
c va
̀
o la
̃
i suâ
́
t vı
̀
vâ
̣
y đươ
̀
ng cung
tiê
̀
n thư
̣
c tê
́
thă
̉
ng đư
́
ng. Giao điê
̉
m giư
̃
a đươ
̀
ng cung tiê
̀
n thư
̣
c tê
́
va
̀
đươ
̀
ng câ
̀
u tiê
̀
n thư
̣
c tê
́
như đô
̀
thi
̣
xa
́
c đi
̣
nh la
̃
i suâ
́
t cân bă
̀
ng cu
̉
a thi
̣
trươ
̀
ng (i) tương ươ
́
ng vơ
́
i khô
́
i lươ
̣
ng tiê
̀
n thư
̣
c tê
́
trong lưu thông
(Q), no
́
pha
̉
n a
́
nh tra
̣
ng tha
́
i ma
̀
thi
̣
trươ
̀
ng tiê
̀
n tê
̣
luôn hươ
́
ng tơ
́
i.
N ê
́
u thi
̣
trươ
̀
ng tiê
̀
n tê
̣
ơ
̉
ta
̣
i điê
̉
m 2, lươ
̣
ng câ
̀
u tiê
̀
n thư
̣
c tê
́
thâ
́
p hơn lươ
̣
ng cung vê
̀
tiê
̀
n thư
̣
c tê
́
mô
̣
t
khoa
̉
ng Q
1
– Q
2
tư
́
c la
̀
co
́
sư
̣
dư cung vê
̀
tiê
̀
n. Nê
́
u ca
́
c tô
̉
chư
́
c va
̀
ca
́
nhân đang giư
̃
nhiê
̀
u tiê
̀
n hơn ho
̣
muô
́
n ơ
̉
mư
́
c la
̃
i suâ
́
t i
2
cao hơn mư
́
c la
̃
i suâ
́
t cân bă
̀
ng i
1
, ho
̣
se
̃
cô
́
gă
́
ng gia
̉
m lươ
̣
ng tiê
̀
n bă
̀
ng ca
́
ch mua
ca
́
c ta
̀
i sa
̉
n sinh la
̃
i, tư
́
c la
̀
đem cho vay. Tuy nhiên khi co
́
ı
́
t ngươ
̀
i muô
́
n vay vơ
́
i la
̃
i suâ
́
t i
2
do vâ
̣
y la
̃
i
suâ
́
t thi
̣
trươ
̀
ng se
̃
bi
̣
a
́
p lư
̣
c la
̀
m gia
̉
m xuô
́
ng tơ
́
i điê
̉
m cân bă
̀
ng i
1
.
N ê
́
u la
̃
i suâ
́
t thi
̣
trươ
̀
ng ban đâ
̀
u ơ
̉
điê
̉
m i
3
thâ
́
p hơn la
̃
i suâ
́
t cân bă
̀
ng i
1
, se
̃
co
́
lươ
̣
ng dư câ
̀
u tiê
̀
n
thư
̣
c tê
́
Q
3
– Q
1
. Ca
́
c tô
̉
chư
́
c ca
́
nhân giư
̃
ı
́
t tiê
̀
n hơn ho
̣
se
̃
muô
́
n nâng sô
́
tiê
̀
n ho
̣
giư
̃
bă
̀
ng ca
́
ch ba
́
n ca
́
c
tra
́
i phiê
́
u lâ
́
y tiê
̀
n, đâ
̉
y la
̃
i suâ
́
t tăng lên tơ
́
i mư
́
c la
̃
i suâ
́
t i
1
, khi đo
́
thi
̣
trươ
̀
ng cân bă
̀
ng la
̃
i suâ
́
t không
tăng nư
̃
a.
Nh ư vâ
̣
y thi
̣
trươ
̀
ng luôn chuyê
̉
n đô
̣
ng tơ
́
i mô
̣
t mư
́
c la
̃
i suâ
́
t cân bă
̀
ng ta
̣
i đo
́
mư
́
c cung tiê
̀
n thư
̣
c tê
́
bă
̀
ng mư
́
c câ
̀
u tiê
̀
n thư
̣
c tê
́
. Sư
̣
cân đô
́
i na
̀
y cho thâ
́
y trong ngă
́
n ha
̣
n khi mư
́
c gia
́
va
̀
sa
̉
n lươ
̣
ng chưa ki
̣
p
điê
̀
u chı
̉
nh; nê
́
u NHTƯ tăng mư
́
c cung ư
́
ng tiê
̀
n, la
̃
i suâ
́
t thi
̣
trươ
̀
ng se
̃
đươ
̣
c điê
̀
u chı
̉
nh gia
̉
m, ngươ
̣
c la
̣
i
khi mư
́
c cung tiê
̀
n gia
̉
m xuô
́
ng se
̃
đâ
̉
y la
̃
i suâ
́
t thi
̣
trươ
̀
ng tăng lên. Chı
́
nh vı
̀
vâ
̣
y, khi NHTƯ tı
̀
m ca
́
ch
kiê
̉
m soa
́
t ca
̉
mư
́
c cung tiê
̀
n va
̀
mư
́
c la
̃
i suâ
́
t cu
̉
a thi
̣
trươ
̀
ng đê
̀
u dâ
̃
n tơ
́
i nguy cơ mâ
́
t cân đô
́
i thi
̣
trươ
̀
ng.
VI. TA
́
C ĐÔ
̣
NG CU
̉
A TIÊ
̀
N TÊ
̣
ĐÔ
́
I VƠ
́
I HOA
̣
T ĐÔ
̣
NG KINH TÊ
́
S ư
̣
phân tı
́
ch cung câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
cho thâ
́
y, trong cơ chê
́
thi
̣
trươ
̀
ng bâ
́
t ky
̀
sư
̣
thay đô
̉
i na
̀
o cu
̉
a mư
́
c
cung tiê
̀
n tê
̣
cu
̃
ng se
̃
đươ
̣
c thi
̣
trươ
̀
ng điê
̀
u tiê
́
t đê
̉
co
́
sư
̣
cân đô
́
i giư
̃
a mư
́
c cung tiê
̀
n tê
̣
va
̀
mư
́
c câ
̀
u tiê
̀
n.
Sư
̣
điê
̀
u chı
̉
nh đo
́
không chı
̉
đơn thuâ
̀
n gây ra như
̃
ng thay đô
̉
i trong mư
́
c gia
́
chung ma
̀
co
̀
n co
́
ta
́
c đô
̣
ng
tơ
́
i nhiê
̀
u ca
́
c hoa
̣
t đô
̣
ng cu
̉
a nê
̀
n kinh tê
́
. Đê
̉
thâ
́
y ro
̃
hơn vai tro
̀
cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣
trong nê
̀
n kinh tê
́
chu
́
ng ta đi
va
̀
o xem xe
́
t ta
́
c đô
̣
ng cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣
tơ
́
i ca
́
c hoa
̣
t đô
̣
ng kinh tê
́
.
Theo mô hı
̀
nh t ô
̉
ng cung - tô
̉
ng câ
̀
u (AS-AD); sư
̣
thay đô
̉
i cu
̉
a AD dâ
̃
n đê
́
n sư
̣
thay đô
̉
i cu
̉
a sa
̉
n
lươ
̣
ng va
̀
gia
́
ca
̉
. Khi tô
̉
ng câ
̀
u tăng se
̃
la
̀
m tăng sa
̉
n lươ
̣
ng va
̀
mư
́
c gia
́
ca
̉
, ngươ
̣
c la
̣
i viê
̣
c gia
̉
m AD co
́
thê
̉
dâ
̃
n tơ
́
i sư
̣
su
̣
t gia
̉
m sa
̉
n lươ
̣
ng va
̀
la
̀
m la
̣
m pha
́
t gia
̉
m.
Theo s ư
̣
phân tı
́
ch cu
̉
a trươ
̀
ng pha
́
i Keynes, tô
̉
ng câ
̀
u bao gô
̀
m 4 bô
̣
phâ
̣
n câ
́
u tha
̀
nh: chi tiêu tiêu
du
̀
ng (C), tư
́
c tô
̉
ng câ
̀
u vê
̀
ha
̀
ng tiêu du
̀
ng va
̀
di
̣
ch vu
̣
, chi tiêu đâ
̀
u tư co
́
kê
́
hoa
̣
ch (I), tư
́
c tô
̉
ng chi tiêu
theo kê
́
hoa
̣
ch cu
̉
a ca
́
c ha
̃
ng kinh doanh vê
̀
nha
̀
xươ
̉
ng, ma
́
y mo
́
c va
̀
như
̃
ng đâ
̀
u va
̀
o kha
́
c cu
̉
a sa
̉
n xuâ
́
t;
chi tiêu cu
̉
a Chı
́
nh phu
̉
(G) va
̀
xuâ
́
t khâ
̉
u ro
̀
ng (NX) tư
́
c chi tiêu cu
̉
a nươ
́
c ngoa
̀
i ro
̀
ng vê
̀
ha
̀
ng hoa
́
di
̣
ch
vu
̣
trong nươ
́
c.
AD = C +I +G+ NX
Sư
̣
ta
́
c đô
̣
ng cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣
tơ
́
i hoa
̣
t đô
̣
ng kinh tê
́
đươ
̣
c thê
̉
hiê
̣
n thông qua sư
̣
ta
́
c đô
̣
ng tơ
́
i ca
́
c bô
̣
phâ
̣
n cu
̉
a
tô
̉
ng câ
̀
u bao gô
̀
m như
̃
ng ta
́
c đô
̣
ng tơ
́
i chi tiêu đâ
̀
u tư, chi tiêu tiêu du
̀
ng va
̀
buôn ba
́
n quô
́
c tê
́
.
1.Chi tiêu đâ
̀
u tư
Sư
̣
thay đô
̉
i cu
̉
a MS ta
́
c đô
̣
ng tơ
́
i I thông qua:
- Chi phı
́
đâ
̀
u tư. Viê
̣
c thu he
̣
p mư
́
c cung tiê
̀
n tê
̣
cu
̉
a NHTƯ se
̃
đâ
̉
y la
̃
i suâ
́
t
tăng lên, chi phı
́
ta
̀
i trơ
̣
cho ca
́
c hoa
̣
t đô
̣
ng đâ
̀
u tư co
́
thê
̉
tăng lên dâ
̃
n tơ
́
i gia
̉
m lươ
̣
ng đâ
̀
u tư, AD suy
gia
̉
m la
̀
m gia
̉
m sa
̉
n lươ
̣
ng va
̀
gia
́
ca
̉
.
Ng ươ
̣
c la
̣
i khi NHTƯ mơ
̉
rô
̣
ng tiê
̀
n tê
̣
, la
̃
i suâ
́
t cân bă
̀
ng cu
̉
a thi
̣
trươ
̀
ng gia
̉
m đi, chi phı
́
đâ
̀
u tư re
̉
hơn co
́
thê
̉
mơ
̉
rô
̣
ng đâ
̀
u tư, tô
̉
ng câ
̀
u tăng la
̀
m tăng sa
̉
n lươ
̣
ng va
̀
gia
́
ca
̉
. Tuy nhiên la
̃
i suâ
́
t không thê
̉
đa
̣
i diê
̣
n đâ
̀
y đu
̉
cho chi phı
́
đâ
̀
u tư nên như
̃
ng ta
́
c đô
̣
ng na
̀
y co
́
thê
̉
không ro
̃
ra
̀
ng.
- Sư
̣
să
̃
n co
́
cu
̉
a ca
́
c nguô
̀
n vô
́
n
Khi chı
́
nh sa
́
ch ti ê
̀
n tê
̣
la
̀
thă
́
t chă
̣
t, mư
́
c cung tiê
̀
n gia
̉
m, mă
̣
c du
̀
la
̃
i suâ
́
t co
́
thê
̉
thay đô
̉
i râ
́
t ı
́
t nhưng
kha
̉
năng cho vay cu
̉
a ca
́
c ngân ha
̀
ng co
́
thê
̉
gia
̉
m (r
D
tăng). Viê
̣
c ha
̣
n chê
́
tı
́
n du
̣
ng cu
̉
a ca
́
c ngân ha
̀
ng
thương ma
̣
i la
̀
m cho chi tiêu đâ
̀
u tư gia
̉
m xuô
́
ng dâ
̃
n tơ
́
i AD gia
̉
m. Khi NHTƯ mơ
̉
rô
̣
ng tiê
̀
n tê
̣
co
́
thê
̉
la
̀
m tăng kha
̉
năng cho vay cu
̉
a ca
́
c ngân ha
̀
ng thương ma
̣
i, la
̀
m cho chi tiêu đâ
̀
u tư tăng lên. Sư
̣
ta
́
c đô
̣
ng
na
̀
y đươ
̣
c thê
̉
hiê
̣
n ơ
̉
sơ đô
̀
:
MS kha
̉
năng cho vay I AD thu nhâ
̣
p va
̀
gia
́
ca
̉
Tuy nhiên kha
̉
năng cho vay cu
̉
a ca
́
c ngân ha
̀
ng thương
ma
̣
i đươ
̣
c mơ
̉
rô
̣
ng
không đô
̀
ng nghı
̃
a vơ
́
i viê
̣
c nguô
̀
n vô
́
n na
̀
y se
̃
đươ
̣
c tâ
̣
n du
̣
ng ngay, no
́
co
̀
n tuy
̀
thuô
̣
c va
̀
o kha
̉
năng
hâ
́
p thu
̣
vô
́
n cu
̉
a nê
̀
n kinh tê
́
. Viê
̣
c ha
̣
n chê
́
kha
̉
năng cho vay cu
̉
a hê
̣
thô
́
ng ngân ha
̀
ng co
́
ta
́
c du
̣
ng tô
́
t hay
không co
̀
n tuy
̀
thuô
̣
c giơ
́
i ha
̣
n cu
̉
a viê
̣
c kiê
̉
m soa
́
t vô
́
n quô
́
c tê
́
.
Ngoa
̀
i ra, s ư
̣
thay đô
̉
i cu
̉
a cung tiê
̀
n tê
̣
co
́
ta
́
c du
̣
ng đê
́
n gia
́
cô
̉
phiê
́
u, khi dân chu
́
ng giư
̃
nhiê
̀
u tiê
̀
n
hơn ho
̣
muô
́
n chă
̉
ng ha
̣
n, chi tiêu va
̀
o thi
̣
trươ
̀
ng cô
̉
phiê
́
u co
́
thê
̉
tăng lên la
̀
m tăng gia
́
cô
̉
phiê
́
u; gia
́
tri
̣
ro
̀
ng cu
̉
a ca
́
c ha
̃
ng tăng lên co
́
nghı
̃
a la
̀
như
̃
ng ngươ
̀
i cho vay se
̃
đươ
̣
c đa
̉
m ba
̉
o nhiê
̀
u hơn cho ca
́
c khoa
̉
n
vay cu
̉
a mı
̀
nh, như vâ
̣
y khuyê
́
n khı
́
ch cho vay đê
̉
ta
̀
i trơ
̣
cho chi tiêu đâ
̀
u tư, tô
̉
ng câ
̀
u tăng thu
́
c đâ
̉
y sư
̣
gia tăng sa
̉
n lươ
̣
ng va
̀
gia
́
ca
̉
.
2. Chi tiêu tiêu du
̀
ng
- A
̉
nh hươ
̉
ng đô
́
i vơ
́
i la
̃
i suâ
́
t
Do chi tiêu tiêu du
̀
ng ha
̀
ng lâu bê
̀
n thươ
̀
ng đươ
̣
c ta
̀
i trơ
̣
mô
̣
t phâ
̀
n bă
̀
ng đi vay,
do v â
̣
y la
̃
i suâ
́
t thâ
́
p hơn se
̃
khuyê
́
n khı
́
ch ngươ
̀
i tiêu du
̀
ng tăng chi tiêu tiêu du
̀
ng lâu bê
̀
n. Sư
̣
a
̉
nh
hươ
̉
ng cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣
tơ
́
i tô
̉
ng câ
̀
u như sau:
M i chi tiêu tiêu du
̀
ng lâu bê
̀
n AD thu nhâ
̣
p va
̀
gia
́
ca
̉
Cu
̃
ng tương tư
̣
nhưđô
́
i vơ
́
i a
̉
nh hươ
̉
ng đê
́
n chi tiêu đâ
̀
u tư, sư
̣
a
̉
nh hươ
̉
ng cu
̉
a la
̃
i suâ
́
t đê
́
n chi tiêu tiêu
du
̀
ng lâu bê
̀
n co
́
thê
̉
la
̀
nho
̉
.
- A
̉
nh hươ
̉
ng đê
́
n thi
̣
trươ
̀
ng cô
̉
phiê
́
u
Chi tiêu tiêu du
̀
ng cho ha
̀
ng hoa
́
lâu bê
̀
n va
̀
di
̣
ch vu
̣
cu
̉
a dân cư phu
̣
thuô
̣
c râ
́
t lơ
́
n va
̀
o thu nhâ
̣
p ca
̉
đơ
̀
i
cu
̉
a ho
̣
chư
́
không pha
̉
i chı
̉
la
̀
thu nhâ
̣
p hiê
̣
n ta
̣
i. Khi gia
́
cô
̉
phiê
́
u tăng lên, gia
́
tri
̣
ta
̀
i sa
̉
n ta
̀
i chı
́
nh tăng
lên la
̀
m thu nhâ
̣
p ca
̉
đơ
̀
i cu
̉
a ngươ
̀
i tiêu du
̀
ng va
̀
tiêu du
̀
ng se
̃
tăng.
Cơ chê
́
ta
́
c đô
̣
ng na
̀
y như sau:
M gia
́
cô
̉
phiê
́
u thu nhâ
̣
p ca
̉
đơ
̀
i tiêu du
̀
ng AD Y,P
Mă
̣
t kha
́
c, khi gia
́
cô
̉
phiê
́
u tăng, gia
́
tri
̣
ca
́
c ta
̀
i sa
̉
n ta
̀
i chı
́
nh tăng, ngươ
̀
i tiêu du
̀
ng co
́
kha
̉
năng ta
̀
i chı
́
nh
đa
̉
m ba
̉
o hơn se
̃
đa
́
nh gia
́
như
̃
ng kho
́
khăn ta
̀
i chı
́
nh ı
́
t xa
̉
y ra hơn. Viê
̣
c chi tiêu vê
̀
ha
̀
ng hoa
́
lâu bê
̀
n cu
̉
a
ngươ
̀
i tiêu du
̀
ng bi
̣
a
̉
nh hươ
̉
ng bơ
̉
i như
̃
ng kho
́
khăn ta
̀
i chı
́
nh co
́
thê
̉
xa
̉
y ra trong tương lai. Khi như
̃
ng
kho
́
khăn na
̀
y xa
̉
y ra, ho
̣
se
̃
pha
̉
i ba
́
n ca
́
c ta
̀
i sa
̉
n cu
̉
a mı
̀
nh đê
̉
tăng thêm tiê
̀
n mă
̣
t, viê
̣
c ba
́
n ca
́
c ta
̀
i sa
̉
n ta
̀
i
chı
́
nh như cô
̉
phiê
́
u se
̃
thuâ
̣
n lơ
̣
i cho viê
̣
c ba
́
n ca
́
c ha
̀
ng hoa
́
tiêu du
̀
ng lâu bê
̀
n như vâ
̣
t du
̣
ng tiêu du
̀
ng,
phương tiê
̣
n đi la
̣
i, nha
̀
ơ
̉
…Do vâ
̣
y gia
́
cô
̉
phiê
́
u tăng co
́
thê
̉
khuyê
́
n khı
́
ch ngươ
̀
i tiêu du
̀
ng chi tiêu nhiê
̀
u
hơn cho ha
̀
ng tiêu du
̀
ng lâu bê
̀
n.
Cơ chê
́
ta
́
c đô
̣
ng se
̃
la
̀
:
M gia
́
ca
̉
phiê
́
u gia
́
tri
̣
ta
̀
i sa
̉
n ta
̀
i chı
́
nh kha
̉
năng kho
́
khăn TC chi tiêu nha
̀
ơ
̉
, ha
̀
ng tiêu du
̀
ng lâu bê
̀
n AD
Y,P .
3. Xuâ
́
t khâ
̉
u ro
̀
ng
Trong b ô
́
i ca
̉
nh nê
̀
n kinh tê
́
mơ
̉
cu
̉
a ca
́
c quô
́
c gia va
̀
viê
̣
c a
́
p du
̣
ng chê
́
đô
̣
ty
̉
gia
́
tha
̉
nô
̉
i, sư
̣
a
̉
nh
hươ
̉
ng na
̀
y thông qua ta
́
c đô
̣
ng va
̀
o ty
̉
gia
́
hô
́
i đoa
́
i. Khi la
̃
i suâ
́
t trong nươ
́
c gia
̉
m (la
̣
m pha
́
t chưa thay
đô
̉
i) tiê
̀
n gư
̉
i bă
̀
ng nô
̣
i tê
̣
se
̃
ke
́
m hâ
́
p dâ
̃
n hơn so vơ
́
i tiê
̀
n gư
̉
i ngoa
̣
i tê
̣
, kê
́
t qua
̉
la
̀
nhu câ
̀
u vê
̀
ngoa
̣
i tê
̣
cao hơn so vơ
́
i nô
̣
i tê
̣
la
̀
m cho gia
́
đô
̀
ng nô
̣
i tê
̣
gia
̉
m so vơ
́
i ngoa
̣
i tê
̣
va
̀
la
̀
m cho ha
̀
ng nô
̣
i đi
̣
a re
̉
hơn so
vơ
́
i ha
̀
ng ngoa
̣
i, xuâ
́
t khâ
̉
u ro
̀
ng tăng lên va
̀
vı
̀
vâ
̣
y tô
̉
ng câ
̀
u tăng lên. Cơ chê
́
ta
́
c đô
̣
ng na
̀
y đươ
̣
c to
́
m tă
́
t:
M i E NX AD Y,P .
Như vâ
̣
y: Sư
̣
thay đô
̉
i cu
̉
a mư
́
c cung tiê
̀
n tê
̣
co
́
ta
́
c đô
̣
ng tơ
́
i ca
́
c hoa
̣
t đô
̣
ng kinh tê
́
thông qua ca
́
c ta
́
c
đô
̣
ng tơ
́
i như
̃
ng bô
̣
phâ
̣
n cu
̉
a tô
̉
ng câ
̀
u như chi tiêu đâ
̀
u tư, chi tiêu tiêu du
̀
ng, xuâ
́
t khâ
̉
u ro
̀
ng. Tuy nhiên
sư
̣
ta
́
c đô
̣
ng na
̀
y ma
̣
nh hay yê
́
u co
̀
n tuy
̀
thuô
̣
c va
̀
o sư
̣
pha
̉
n ư
́
ng cu
̉
a nê
̀
n kinh tê
́
. Nê
́
u nê
̀
n kinh tê
́
đang
trong giai đoa
̣
n pha
́
t triê
̉
n va
̀
linh hoa
̣
t thı
̀
chı
́
nh sa
́
ch tiê
̀
n tê
̣
co
́
hiê
̣
u qua
̉
lơ
́
n hơn. Trong trươ
̀
ng hơ
̣
p nê
̀
n
kinh tê
́
trı
̀
trê
̣
, ca
́
c nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh đươ
̣
c ta
̣
o ra co
́
thê
̉
không đươ
̣
c tâ
̣
n du
̣
ng đâ
̀
y đu
̉
va
̀
chı
́
nh sa
́
ch tiê
̀
n tê
̣
ı
́
t co
́
hiê
̣
u lư
̣
c hơn.
CHƯƠNG II NHƯ
̃
NG VÂ
́
N ĐÊ
̀
CƠ BA
̉
N VÊ
̀
TA
̀
I CHI
́
NH
I. SƯ
̣
RA ĐƠ
̀
I VA
̀
PHA
́
T TRIÊ
̉
N CU
̉
A TA
̀
I CHI
́
NH
1. Tiê
̀
n đê
̀
ra đơ
̀
i cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh
Ta
̀
i chı
́
nh la
̀
m ô
̣
t pha
̣
m tru
̀
kinh tê
́
- li
̣
ch sư
̉
. Sư
̣
ra đơ
̀
i, tô
̀
n ta
̣
i va
̀
pha
́
t triê
̉
n cu
̉
a no
́
gă
́
n liê
̀
n vơ
́
i sư
̣
pha
́
t triê
̉
n cu
̉
a xa
̃
hô
̣
i loa
̀
i ngươ
̀
i. Tư
̀
toa
̀
n bô
̣
li
̣
ch sư
̉
pha
́
t sinh, pha
́
t triê
̉
n cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh chu
́
ng ta thâ
́
y:
Ta
̀
i chı
́
nh chı
̉
ra đơ
̀
i va
̀
tô
̀
n ta
̣
i trong như
̃
ng điê
̀
u kiê
̣
n li
̣
ch sư
̉
nhâ
́
t đi
̣
nh, khi ma
̀
ơ
̉
đo
́
co
́
như
̃
ng hiê
̣
n
tươ
̣
ng kinh tê
́
- xa
̃
hô
̣
i kha
́
ch quan nhâ
́
t đi
̣
nh xuâ
́
t hiê
̣
n va
̀
tô
̀
n ta
̣
i. Co
́
thê
̉
xem như
̃
ng hiê
̣
n tươ
̣
ng kinh tê
́
-
xa
̃
hô
̣
i kha
́
ch quan đo
́
la
̀
như
̃
ng tiê
̀
n đê
̀
kha
́
ch quan quyê
́
t đi
̣
nh sư
̣
ra đơ
̀
i, tô
̀
n ta
̣
i va
̀
pha
́
t triê
̉
n cu
̉
a ta
̀
i
chı
́
nh.
Karl Marx trong ta
́
c ph â
̉
m nghiên cư
́
u Kinh tê
́
chı
́
nh tri
̣
ho
̣
c đa
̃
chı
̉
ra hai tiê
̀
n đê
̀
ra đơ
̀
i cu
̉
a ta
̀
i
chı
́
nh, đo
́
la
̀
sư
̣
ra đơ
̀
i, tô
̀
n ta
̣
i cu
̉
a Nha
̀
nươ
́
c va
̀
sư
̣
xuâ
́
t hiê
̣
n, pha
́
t triê
̉
n cu
̉
a nê
̀
n sa
̉
n xuâ
́
t ha
̀
ng hoa
́
- tiê
̀
n
tê
̣
.
a. Tiê
̀
n đê
̀
thư
́
nhâ
́
t: Sư
̣
ra đơ
̀
i va
̀
tô
̀
n ta
̣
i cu
̉
a Nha
̀
nươ
́
c.
Trong ca
́
c hı
̀
nh tha
́
i xa
̃
h ô
̣
i co
́
Nha
̀
nươ
́
c, ta
̀
i chı
́
nh đa
̃
tư
̀
ng tô
̀
n ta
̣
i vơ
́
i tư ca
́
ch la
̀
mô
̣
t công cu
̣
trong
tay Nha
̀
nươ
́
c đê
̉
phân phô
́
i sa
̉
n phâ
̉
m xa
̃
hô
̣
i va
̀
thu nhâ
̣
p quô
́
c dân, đa
̉
m ba
̉
o cho sư
̣
tô
̀
n ta
̣
i va
̀
hoa
̣
t
đô
̣
ng cu
̉
a Nha
̀
nươ
́
c. Nha
̀
nươ
́
c đâ
̀
u tiên trong xa
̃
hô
̣
i loa
̀
i ngươ
̀
i la
̀
Nha
̀
nươ
́
c chu
̉
nô, cu
̀
ng vơ
́
i sư
̣
xuâ
́
t
hiê
̣
n va
̀
tô
̀
n ta
̣
i cu
̉
a no
́
, như
̃
ng hı
̀
nh thư
́
c sơ
́
m cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh như thuê
́
cu
̃
ng bă
́
t đâ
̀
u xuâ
́
t hiê
̣
n.
Khi m ô
̣
t hı
̀
nh tha
́
i xa
̃
hô
̣
i mơ
́
i thay thê
́
mô
̣
t hı
̀
nh tha
́
i xa
̃
hô
̣
i cu
̃
, thı
̀
mô
̣
t nê
̀
n ta
̀
i chı
́
nh mơ
́
i ra đơ
̀
i phu
̀
hơ
̣
p vơ
́
i hı
̀
nh tha
́
i Nha
̀
nươ
́
c mơ
́
i. F. Ănghen viê
́
t : “Đê
̉
duy trı
̀
quyê
̀
n lư
̣
c công cô
̣
ng đo
́
, câ
̀
n pha
̉
i co
́
như
̃
ng sư
̣
đo
́
ng go
́
p cu
̉
a như
̃
ng ngươ
̀
i công dân cu
̉
a Nha
̀
nươ
́
c, đo
́
la
̀
thuê
́
ma
́
. Vơ
́
i như
̃
ng bươ
́
c tiê
́
n cu
̉
a
văn minh thı
̀
ba
̉
n thân thuê
́
ma
́
cu
̃
ng không đu
̉
nư
̃
a; Nha
̀
nươ
́
c co
̀
n pha
́
t ha
̀
nh hô
́
i phiê
́
u vay nơ
̣
, tư
́
c la
̀
pha
́
t ha
̀
nh công tra
́
i”.
Trong ca
́
c ch ê
́
đô
̣
xa
̃
hô
̣
i pha
́
t triê
̉
n, ca
́
c Nha
̀
nươ
́
c vơ
́
i chư
́
c năng qua
̉
n ly
́
xa
̃
hô
̣
i trong mo
̣
i lı
̃
nh vư
̣
c
kinh tê
́
, văn hoa
́
, gia
́
o du
̣
c, quô
́
c pho
̀
ng… đê
̀
u tăng cươ
̀
ng ta
̀
i chı
́
nh cu
̉
a mı
̀
nh.
Nh ư vâ
̣
y, co
́
thê
̉
no
́
i ră
̀
ng trong điê
̀
u kiê
̣
n li
̣
ch sư
̉
nhâ
́
t đi
̣
nh khi co
́
sư
̣
xuâ
́
t hiê
̣
n, tô
̀
n ta
̣
i va
̀
hoa
̣
t đô
̣
ng
cu
̉
a Nha
̀
nươ
́
c thı
̀
co
́
sư
̣
xuâ
́
t hiê
̣
n, tô
̀
n ta
̣
i va
̀
hoa
̣
t đô
̣
ng cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh.
b. Ti ê
̀
n đê
̀
thư
́
hai: Sư
̣
tô
̀
n ta
̣
i va
̀
pha
́
t triê
̉
n cu
̉
a kinh tê
́
ha
̀
ng hoa
́
- tiê
̀
n tê
̣
. Li
̣
ch sư
̉
pha
́
t triê
̉
n
cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh cho thâ
́
y ră
̀
ng, khi như
̃
ng hı
̀
nh thư
́
c ta
̀
i chı
́
nh đâ
̀
u tiên xuâ
́
t hiê
̣
n theo sư
̣
xuâ
́
t hiê
̣
n cu
̉
a Nha
̀
nươ
́
c (thuê
́
) thı
̀
đa
̃
co
́
sư
̣
xuâ
́
t hiê
̣
n va
̀
tô
̀
n ta
̣
i cu
̉
a sa
̉
n xuâ
́
t ha
̀
ng hoa
́
- tiê
̀
n tê
̣
, va
̀
hı
̀
nh thư
́
c tiê
̀
n tê
̣
đa
̃
đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng trong lı
̃
nh vư
̣
c cu
̉
a ca
́
c quan hê
̣
ta
̀
i chı
́
nh như mô
̣
t tâ
́
t yê
́
u.
Trong ch ê
́
đô
̣
chiê
́
m hư
̃
u nô lê
̣
, thuê
́
bă
̀
ng tiê
̀
n đa
̃
đươ
̣
c a
́
p du
̣
ng (như thuê
́
quan, thuê
́
gia
́
n thu, thuê
́
chơ
̣
, thuê
́
ta
̀
i sa
̉
n…). Trong chê
́
đô
̣
phong kiê
́
n, theo vơ
́
i sư
̣
mơ
̉
rô
̣
ng ca
́
c quan hê
̣
thi
̣
trươ
̀
ng, sa
̉
n xuâ
́
t
ha
̀
ng hoa
́
va
̀
tiê
̀
n tê
̣
, lı
̃
nh vư
̣
c cu
̉
a ca
́
c quan hê
̣
thuê
́
bă
̀
ng tiê
̀
n đa
̃
mơ
̉
rô
̣
ng va
̀
tiê
́
n ha
̀
nh thươ
̀
ng xuyên hơn
(như thuê
́
đâ
́
t, thuê
́
gia
́
n thu vơ
́
i vâ
̣
t phâ
̉
m tiêu du
̀
ng, thuê
́
hô
̣
gia đı
̀
nh…), tı
́
n du
̣
ng Nha
̀
nươ
́
c cu
̃
ng bă
́
t
đâ
̀
u pha
́
t triê
̉
n.
V ơ
́
i sư
̣
pha
́
t triê
̉
n vươ
̣
t bâ
̣
c cu
̉
a kinh tê
́
ha
̀
ng hoa
́
- tiê
̀
n tê
̣
thu nhâ
̣
p bă
̀
ng tiê
̀
n qua thuê
́
va
̀
công tra
́
i
đa
̃
trơ
̉
tha
̀
nh nguô
̀
n thu chu
̉
yê
́
u cu
̉
a Nha
̀
nươ
́
c. Theo vơ
́
i thu nhâ
̣
p bă
̀
ng tiê
̀
n, chi tiêu bă
̀
ng tiê
̀
n đa
̃
la
̀
m
phong phu
́
ca
́
c hı
̀
nh thư
́
c chi tiêu va
̀
linh hoa
̣
t trong khi sư
̉
du
̣
ng vô
́
n. Chı
́
nh trong thơ
̀
i ky
̀
pha
́
t triê
̉
n kinh
tê
́
tư ba
̉
n, ngân sa
́
ch Nha
̀
nươ
́
c - mô
̣
t loa
̣
i quy
̃
tiê
̀
n tê
̣
tâ
̣
p trung đa
̃
đươ
̣
c hı
̀
nh tha
̀
nh va
̀
nga
̀
y ca
̀
ng co
́
tı
́
nh
hê
̣
thô
́
ng chă
̣
t che
̃
, nga
̀
y ca
̀
ng đo
́
ng vai tro
̀
quan tro
̣
ng phân phô
́
i cu
̉
a ca
̉
i xa
̃
hô
̣
i dươ
́
i hı
̀
nh thư
́
c gia
́
tri
̣
.
Kinh t ê
́
ha
̀
ng hoa
́
tiê
̀
n tê
̣
ca
̀
ng pha
́
t triê
̉
n, thı
̀
hı
̀
nh thư
́
c gia
́
tri
̣
tiê
̀
n tê
̣
ca
̀
ng trơ
̉
tha
̀
nh hı
̀
nh thư
́
c chu
̉
yê
́
u cu
̉
a thu nhâ
̣
p va
̀
chi tiêu cu
̉
a Nha
̀
nươ
́
c. Kinh tê
́
ha
̀
ng hoa
́
- tiê
̀
n tê
̣
đa
̃
mơ
̉
rô
̣
ng lı
̃
nh vư
̣
c cu
̉
a ca
́
c
quan hê
̣
ta
̀
i chı
́
nh. Nê
̀
n kinh tê
́
tư ba
̉
n ra đơ
̀
i va
̀
pha
́
t triê
̉
n, thı
̀
hı
̀
nh thư
́
c gia
́
tri
̣
tiê
̀
n tê
̣
cu
̉
a ca
́
c quan hê
̣
ta
̀
i chı
́
nh đa
̃
la
̀
mô
̣
t yê
́
u tô
́
ba
̉
n châ
́
t cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh.
Như vâ
̣
y, sư
̣
tô
̀
n ta
̣
i va
̀
pha
́
t triê
̉
n cu
̉
a kinh tê
́
ha
̀
ng hoa
́
- tiê
̀
n tê
̣
la
̀
mô
̣
t tiê
̀
n đê
̀
kha
́
ch quan quyê
́
t đi
̣
nh
sư
̣
ra đơ
̀
i va
̀
pha
́
t triê
̉
n cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh.
Khi no
́
i đê
́
n tiê
̀
n đê
̀
cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh, mô
̣
t sô
́
nha
̀
ly
́
luâ
̣
n kinh tê
́
nhâ
́
n ma
̣
nh đê
́
n tiê
̀
n đê
̀
thư
́
nhâ
́
t - tư
́
c la
̀
nhâ
́
n ma
̣
nh đê
́
n sư
̣
tô
̀
n ta
̣
i cu
̉
a Nha
̀
nươ
́
c; nhưng mô
̣
t sô
́
nha
̀
kinh tê
́
kha
́
c không ta
́
n tha
̀
nh quan điê
̉
m đo
́
;
ca
́
c nha
̀
kinh tê
́
na
̀
y đưa ra vı
́
du
̣
vê
̀
mô
̣
t Nha
̀
nươ
́
c Khơ-me không thư
̀
a nhâ
̣
n nê
̀
n kinh tê
́
ha
̀
ng hoa
́
tiê
̀
n
tê
̣
, do đo
́
không co
́
nê
̀
n ta
̀
i chı
́
nh. Nhiê
̀
u nha
̀
ly
́
luâ
̣
n kinh tê
́
nhâ
́
t trı
́
nhâ
́
n ma
̣
nh đê
́
n tiê
̀
n đê
̀
thư
́
hai. Theo
ca
́
c nha
̀
kinh tê
́
ho
̣
c na
̀
y, đă
̣
c biê
̣
t nhâ
́
n ma
̣
nh đê
́
n sư
̣
ra đơ
̀
i va
̀
tô
̀
n ta
̣
i cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣
va
̀
cho ră
̀
ng đây la
̀
tiê
̀
n
đê
̀
co
́
tı
́
nh châ
́
t quyê
́
t đi
̣
nh sư
̣
ra đơ
̀
i va
̀
tô
̀
n ta
̣
i cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh. Ca
́
c nha
̀
ly
́
luâ
̣
n na
̀
y dâ
̃
n chư
́
ng bă
̀
ng thơ
̀
i
ky
̀
kinh tê
́
xa
̃
hô
̣
i chu
̉
nghı
̃
a, khi đo
́
Nha
̀
nươ
́
c XHCN không thư
̀
a nhâ
̣
n nê
̀
n kinh tê
́
ha
̀
ng hoa
́
, nhưng tô
̀
n
ta
̣
i tiê
̀
n tê
̣
nên vâ
̃
n tô
̀
n ta
̣
i mô
̣
t nê
̀
n ta
̀
i chı
́
nh.
2. Sư
̣
câ
̀
n thiê
́
t kha
́
ch quan cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh
Khi nghiên c ư
́
u ca
́
c tiê
̀
n đê
̀
cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh, chu
́
ng ta thâ
́
y ră
̀
ng: chı
́
nh sư
̣
tô
̀
n ta
̣
i cu
̉
a Nha
̀
nươ
́
c va
̀
sư
̣
tô
̀
n ta
̣
i cu
̉
a nê
̀
n kinh tê
́
ha
̀
ng hoa
́
- tiê
̀
n tê
̣
quyê
́
t đi
̣
nh tı
́
nh tâ
́
t yê
́
u kha
́
ch quan tô
̀
n ta
̣
i cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh.
Trong qua
́
trı
̀
nh pha
́
t sinh, pha
́
t tri ê
̉
n cu
̉
a nê
̀
n kinh tê
́
ha
̀
ng hoa
́
tiê
̀
n tê
̣
, Nha
̀
nươ
́
c ra đơ
̀
i; đê
̉
tô
̀
n ta
̣
i
va
̀
pha
́
t triê
̉
n cu
̃
ng như đê
̉
thư
̣
c hiê
̣
n chư
́
c năng qua
̉
n ly
́
toa
̀
n diê
̣
n xa
̃
hô
̣
i cu
̉
a Nha
̀
nươ
́
c ơ
̉
ca
́
c quô
́
c gia
va
̀
ơ
̉
mo
̣
i thơ
̀
i ky
̀
, câ
̀
n thiê
́
t pha
̉
i sư
̉
du
̣
ng ta
̀
i chı
́
nh. Vı
̀
:
- Thông qua ca
́
c quan hê
̣
ta
̀
i chı
́
nh, đê
̉
thư
̣
c hiê
̣
n phân phô
́
i cu
̉
a ca
̉
i xa
̃
hô
̣
i theo yêu câ
̀
u pha
́
t triê
̉
n
quô
́
c gia.
- Sư
̉
du
̣
ng công cu
̣
ta
̀
i chı
́
nh điê
̀
u tiê
́
t mô
̣
t phâ
̀
n thu nhâ
̣
p cua
̉
ca
́
c tha
̀
nh phâ
̀
n kinh tê
́
, phu
̣
c vu
̣
ca
́
c mu
̣
c
tiêu kinh tê
́
xa
̃
hô
̣
i trong ca
́
c giai đoa
̣
n pha
́
t triê
̉
n.
- Thông qua phân phô
́
i ta
̀
i chı
́
nh, đa
̉
m ba
̉
o ta
́
i sa
̉
n xuâ
́
t xa
̃
hô
̣
i va
̀
thư
̣
c hiê
̣
n đâ
̀
u tư pha
́
t triê
̉
n kinh tê
́
.
- Sư
̉
du
̣
ng ca
́
c công cu
̣
ta
̀
i chı
́
nh, thư
̣
c hiê
̣
n gia
́
m sa
́
t toa
̀
n bô
̣
ca
́
c hoa
̣
t đô
̣
ng cu
̉
a quô
́
c gia, đa
̉
m ba
̉
o sư
̉
du
̣
ng ca
́
c nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh co
́
hiê
̣
u qua
̉
.
To
́
m l a
̣
i, sư
̣
câ
̀
n thiê
́
t kha
́
ch quan cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh la
̀
do sư
̣
tô
̀
n ta
̣
i kha
́
ch quan cu
̉
a ca
́
c tiê
̀
n đê
̀
ta
̀
i
chı
́
nh. Trong đo
́
, đê
̉
đa
́
p ư
́
ng yêu câ
̀
u pha
́
t triê
̉
n cu
̉
a nê
̀
n kinh tê
́
va
̀
qua
̉
n ly
́
xa
̃
hô
̣
i, Nha
̀
nươ
́
c cu
̉
a ca
́
c
quô
́
c gia câ
̀
n thiê
́
t pha
̉
i nă
́
m lâ
́
y ta
̀
i chı
́
nh như mô
̣
t công cu
̣
să
́
c be
́
n đê
̉
qua
̉
n ly
́
quô
́
c gia.
II. BA
̉
N CHÂ
́
T CU
̉
A TA
̀
I CHI
́
NH
Khi nghiên c ư
́
u li
̣
ch sư
̉
pha
́
t triê
̉
n cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh, chu
́
ng ta thâ
́
y qua
́
trı
̀
nh pha
́
t triê
̉
n kinh tê
́
xa
̃
hô
̣
i đa
̃
thu
́
c đâ
̉
y sư
̣
pha
́
t triê
̉
n cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh, va
̀
trong ca
́
c hı
̀
nh tha
́
i xa
̃
hô
̣
i kha
́
c nhau thı
̀
nê
̀
n ta
̀
i chı
́
nh cu
̃
ng co
́
như
̃
ng biê
̉
u hiê
̣
n thay đô
̉
i.
Ca
́
c nha
̀
ly
́
lu â
̣
n kinh tê
́
ơ
̉
ca
́
c thơ
̀
i ky
̀
kha
́
c nhau va
̀
chê
́
đô
̣
xa
̃
hô
̣
i kha
́
c nhau, nhâ
̣
n thư
́
c vê
̀
ba
̉
n châ
́
t
cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh không co
́
sư
̣
nhâ
́
t qua
́
n hoa
̀
n toa
̀
n. Ly
́
thuyê
́
t vê
̀
ta
̀
i chı
́
nh, tı
́
n du
̣
ng, tiê
̀
n tê
̣
va
̀
ngân ha
̀
ng cu
̉
a
K.Marx tuy co
́
ha
̣
n chê
́
vı
̀
điê
̀
u kiê
̣
n li
̣
ch sư
̉
(Marx nghiên cư
́
u vâ
́
n đê
̀
na
̀
y tư
̀
cuô
́
i TK XIX), nhưng gia
́
tri
̣
cu
̉
a no
́
đê
́
n nay nhiê
̀
u nha
̀
kinh tê
́
ho
̣
c hiê
̣
n đa
̣
i vâ
̃
n pha
̉
i thư
̀
a nhâ
̣
n.
Nghiên cư
́
u mô
̣
t pha
̣
m tru
̀
kinh tê
́
, đo
̀
i ho
̉
i pha
̉
i xem xe
́
t hı
̀
nh thư
́
c biê
̉
u hiê
̣
n bên ngoa
̀
i va
̀
ba
̉
n châ
́
t
bên trong cu
̉
a no
́
.
1. Hiê
̣
n tươ
̣
ng ta
̀
i chı
́
nh.
Khi quan sa
́
t th ư
̣
c tiê
̃
n ca
́
c qua
́
trı
̀
nh vâ
̣
n đô
̣
ng kinh tê
́
- xa
̃
hô
̣
i co
́
thê
̉
dê
̃
da
̀
ng nhâ
̣
n thâ
́
y ca
́
c hiê
̣
n
tươ
̣
ng ta
̀
i chı
́
nh thê
̉
hiê
̣
n ra như sư
̣
vâ
̣
n đô
̣
ng cu
̉
a vô
́
n tiê
̀
n tê
̣
, như: Ca
́
c khoa
̉
n chi tra
̉
chuyê
̉
n tư
̀
doanh
nghiê
̣
p na
̀
y tha
̀
nh ca
́
c khoa
̉
n thu cu
̉
a doanh nghiê
̣
p kha
́
c, ca
́
c khoa
̉
n nô
̣
p (chi) chuyê
̉
n tư
̀
ca
́
c doanh
nghiê
̣
p, ca
́
c tô
̉
chư
́
c kinh tê
́
, dân cư tha
̀
nh ca
́
c khoa
̉
n thu cu
̉
a Ngân sa
́
ch Nha
̀
nươ
́
c, ca
́
c khoa
̉
n chi
chuyê
̉
n tư
̀
Ngân sa
́
ch Nha
̀
nươ
́
c tha
̀
nh ca
́
c khoa
̉
n thu cu
̉
a ca
́
c doanh nghiê
̣
p, ca
́
c tô
̉
chư
́
c kinh tê
́
xa
̃
hô
̣
i,
dân cư…
T ư
̀
ca
́
c hiê
̣
n tươ
̣
ng ta
̀
i chı
́
nh đo
́
cho thâ
́
y, trong điê
̀
u kiê
̣
n nê
̀
n kinh tê
́
ha
̀
ng hoa
́
tiê
̀
n tê
̣
, sư
̣
vâ
̣
n đô
̣
ng
cu
̉
a vô
́
n tiê
̀
n tê
̣
la
̀
tâ
́
t yê
́
u va
̀
diê
̃
n ra liên tu
̣
c. Sư
̣
vâ
̣
n đô
̣
ng đo
́
cu
̉
a vô
́
n tiê
̀
n tê
̣
, xe
́
t theo y
́
nghı
̃
a la
̀
sư
̣
thay
đô
̉
i chu
̉
sơ
̉
hư
̃
u vô
́
n tiê
̀
n tê
̣
đo
́
, co
́
thê
̉
thâ
́
y ca
́
c hiê
̣
n tươ
̣
ng ta
̀
i chı
́
nh biê
̉
u hiê
̣
n ca
́
c quan hê
̣
giư
̃
a như
̃
ng
ngươ
̀
i chi tra
̉
vơ
́
i như
̃
ng ngươ
̀
i thu nhâ
̣
n vô
́
n tiê
̀
n tê
̣
. Sư
̣
vâ
̣
n đô
̣
ng cu
̉
a vô
́
n tiê
̀
n tê
̣
đa
̃
la
̀
m thay đô
̉
i lơ
̣
i ı
́
ch
kinh tê
́
cu
̉
a ho
̣
.
2. Ba
̉
n châ
́
t cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh.
Hi ê
̣
n tươ
̣
ng ta
̀
i chı
́
nh - sư
̣
vâ
̣
n đô
̣
ng cu
̉
a ca
́
c quy
̃
tiê
̀
n tê
̣
la
̀
biê
̉
u hiê
̣
n bên ngoa
̀
i cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh, bên
trong - ba
̉
n châ
́
t cu
̉
a no
́
la
̀
mô
́
i quan hê
̣
giư
̃
a ngươ
̀
i chi tra
̉
va
̀
ngươ
̀
i thu nhâ
̣
n vô
́
n tiê
̀
n tê
̣
, đây la
̀
mô
́
i
quan hê
̣
giư
̃
a hai chu
̉
sơ
̉
hư
̃
u - mô
́
i quan hê
̣
xa
̃
hô
̣
i.
a. Đă
̣
c điê
̉
m cu
̉
a quan hê
̣
ta
̀
i chı
́
nh
Ca
́
c quan h ê
̣
ta
̀
i chı
́
nh pha
́
t sinh vê
̀
sư
̣
vâ
̣
n đô
̣
ng cu
̉
a vô
́
n tiê
̀
n tê
̣
- biê
̉
u hiê
̣
n mă
̣
t gia
́
tri
̣
cu
̉
a sa
̉
n
phâ
̉
m xa
̃
hô
̣
i, la
̀
kê
́
t qua
̉
cu
̉
a hoa
̣
t đô
̣
ng sa
̉
n xuâ
́
t thuô
̣
c lı
̃
nh vư
̣
c kinh tê
́
. Vı
̀
vâ
̣
y ca
́
c quan hê
̣
ta
̀
i chı
́
nh la
̀
ca
́
c quan hê
̣
kinh tê
́
.
Ca
́
c kho a
̉
n thu chi cu
̉
a Ngân sa
́
ch Nha
̀
nươ
́
c, ca
́
c doanh nghiê
̣
p… biê
̉
u hiê
̣
n vâ
̣
n đô
̣
ng cu
̉
a vô
́
n tiê
̀
n
tê
̣
, đê
̀
u thê
̉
hiê
̣
n viê
̣
c cu
̉
a ca
̉
i xa
̃
hô
̣
i đươ
̣
c phân chia tha
̀
nh như
̃
ng bô
̣
phâ
̣
n kha
́
c nhau, mô
̃
i bô
̣
phâ
̣
n đươ
̣
c
phân phô
́
i cho như
̃
ng chu
̉
thê
̉
kha
́
c nhau, chư
́
ng to
̉
ta
̀
i chı
́
nh la
̀
ca
́
c quan hê
̣
vê
̀
phân phô
́
i sa
̉
n phâ
̉
m.
Ca
́
c hi ê
̣
n tươ
̣
ng ta
̀
i chı
́
nh thê
̉
hiê
̣
n ra tha
̀
nh sư
̣
vâ
̣
n đô
̣
ng cu
̉
a vô
́
n tiê
̀
n tê
̣
, nhâ
́
t la
̀
sư
̣
phân phô
́
i sa
̉
n
phâ
̉
m dươ
́
i hı
̀
nh thư
́
c tiê
̀
n tê
̣
, vı
̀
vâ
̣
y quan hê
̣
ta
̀
i chı
́
nh la
̀
ca
́
c quan hê
̣
phân phô
́
i cu
̉
a ca
̉
i xa
̃
hô
̣
i dươ
́
i
hı
̀
nh thư
́
c tiê
̀
n tê
̣
.
Ca
́
c quan hê
̣
phân phô
́
i dươ
́
i hı
̀
nh thư
́
c tiê
̀
n tê
̣
thuô
̣
c vê
̀
ta
̀
i chı
́
nh co
́
như
̃
ng đă
̣
c điê
̉
m sau:
Thư
́
nhâ
́
t: Ca
́
c quan hê
̣
phân phô
́
i đo
́
luôn gă
́
n liê
̀
n vơ
́
i viê
̣
c thư
̣
c hiê
̣
n như
̃
ng nhiê
̣
m vu
̣
cu
̉
a Nha
̀
nươ
́
c va
̀
đa
́
p ư
́
ng nhu câ
̀
u chung cu
̉
a xa
̃
hôi.
Th ư
́
hai: Ca
́
c quan hê
̣
phân phô
́
i luôn gă
́
n liê
̀
n vơ
́
i viê
̣
c hı
̀
nh tha
̀
nh, phân phô
́
i va
̀
sư
̉
du
̣
ng ca
́
c quy
̃
tiê
̀
n tê
̣
tâ
̣
p trung va
̀
không tâ
̣
p trung, đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng trên pha
̣
m vi toa
̀
n xa
̃
hô
̣
i hoă
̣
c trong tư
̀
ng doanh
nghiê
̣
p, ca
́
c tô
̉
chư
́
c kinh tê
́
va
̀
dân cư. Đây la
̀
đă
̣
c điê
̉
m đă
̣
c trưng cu
̉
a phân phô
́
i ta
̀
i chı
́
nh.
b. Đă
̣
c điê
̉
m cu
̉
a ca
́
c quy
̃
tiê
̀
n tê
̣
ta
̀
i chı
́
nh
Ca
́
c quy
̃
tiê
̀
n tê
̣
trong qua
́
trı
̀
nh hı
̀
nh tha
̀
nh va
̀
sư
̉
du
̣
ng co
́
như
̃
ng đă
̣
c điê
̉
m cơ ba
̉
n sau:
- Ca
́
c qu y
̃
tiê
̀
n tê
̣
luôn luôn biê
̉
u hiê
̣
n quyê
̀
n sơ
̉
hư
̃
u cu
̉
a chu
̉
sơ
̉
hư
̃
u. Sư
̣
vâ
̣
n đô
̣
ng cu
̉
a ca
́
c quy
̃
tiê
̀
n
tê
̣
co
́
thê
̉
biê
̉
u hiê
̣
n trong pha
̣
m vi mô
̣
t hı
̀
nh thư
́
c sơ
̉
hư
̃
u hoă
̣
c nhiê
̀
u hı
̀
nh thư
́
c sơ
̉
hư
̃
u.
- Ca
́
c quy
̃
tiê
̀
n tê
̣
bao giơ
̀
cu
̃
ng thê
̉
hiê
̣
n tı
́
nh mu
̣
c đı
́
ch cu
̉
a tiê
̀
n vô
́
n. Đây la
̀
tiêu thư
́
c chı
́
nh cu
̉
a ca
́
c
quy
̃
tiê
̀
n tê
̣
ta
̀
i chı
́
nh.
- T â
́
t ca
̉
ca
́
c quy
̃
tiê
̀
n tê
̣
điê
̀
u vâ
̣
n đô
̣
ng thươ
̀
ng xuyên, tư
́
c la
̀
luôn luôn đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng ( chı
̉
tiêu ) va
̀
bô
̉
sung (thu va
̀
o).
- Ca
́
c quy
̃
tiê
̀
n tê
̣
trong viê
̣
c hı
̀
nh tha
̀
nh va
̀
sư
̉
du
̣
ng, điê
̀
u thê
̉
hiê
̣
n tı
́
nh pha
́
p ly
́
va
̀
đươ
̣
c thê
̉
thư
́
c hoa
́
bă
̀
ng ca
́
c văn ba
̉
n chı
́
nh quy.
Nh ư vâ
̣
y ca
́
c quy
̃
tiê
̀
n tê
̣
, trong sư
̣
vâ
̣
n đô
̣
ng cu
̉
a chu
́
ng, la
̀
pha
̉
n a
́
nh thê
̉
hiê
̣
n như
̃
ng quan hê
̣
giư
̃
a
con ngươ
̀
i vơ
́
i nhau trong phân phô
́
i cu
̉
a ca
̉
i xa
̃
hô
̣
i dươ
́
i hı
̀
nh tha
́
i tiê
̀
n tê
̣
.
T ư
̀
như
̃
ng điê
̀
u phân tı
́
ch trên, co
́
thê
̉
kha
́
i qua
́
t vê
̀
ba
̉
n châ
́
t cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh như sau: Ta
̀
i chı
́
nh la
̀
mô
̣
t
mă
̣
t cu
̉
a quan hê
̣
phân phô
́
i biê
̉
u hiê
̣
n dươ
́
i hı
̀
nh tha
́
i tiê
̀
n tê
̣
, đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng đê
̉
phân phô
́
i cu
̉
a ca
̉
i xa
̃
hô
̣
i, xây dư
̣
ng va
̀
hı
̀
nh tha
̀
nh lên như
̃
ng quy
̃
tiê
̀
n tê
̣
tâ
̣
p trung va
̀
không tâ
̣
p trung, va
̀
sư
̉
du
̣
ng ca
́
c
quy
̃
tiê
̀
n tê
̣
đo
́
nhă
̀
m ba
̉
o đa
̉
m cho qua
́
trı
̀
nh ta
́
i sa
̉
n xuâ
́
t va
̀
nâng cao đơ
̀
i sô
́
ng cho mo
̣
i tha
̀
nh viên
trong xa
̃
hô
̣
i.
Co
́
thê
̉
no
́
i ta
̀
i chı
́
nh la
̀
mô
̣
t pha
̣
m tru
̀
trư
̀
u tươ
̣
ng đươ
̣
c kha
́
i qua
́
t tư
̀
sư
̣
vâ
̣
n đô
̣
ng cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣
gă
́
n liê
̀
n
vơ
́
i hoa
̣
t đô
̣
ng cu
̉
a con ngươ
̀
i.
III. CHƯ
́
C NĂNG CU
̉
A TA
̀
I CHI
́
NH
Ch ư
́
c năng cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh la
̀
sư
̣
cu
̣
thê
̉
hoa
́
ba
̉
n châ
́
t cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh, no
́
mơ
̉
ra nô
̣
i dung cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh
va
̀
va
̣
ch ro
̃
ta
́
c du
̣
ng xa
̃
hô
̣
i cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh. Chư
́
c năng cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh la
̀
kha
̉
năng bên trong, biê
̉
u lô
̣
ta
́
c
du
̣
ng xa
̃
hô
̣
i cu
̉
a no
́
va
̀
ta
́
c du
̣
ng đo
́
chı
̉
co
́
thê
̉
co
́
đươ
̣
c vơ
́
i sư
̣
tham gia nhâ
́
t thiê
́
t cu
̉
a con ngươ
̀
i.
Ta
̀
i chı
́
nh v ô
́
n co
́
hai chư
́
c năng cơ ba
̉
n, chư
́
c năng phân phô
́
i tô
̉
ng sa
̉
n phâ
̉
m xa
̃
hô
̣
i dươ
́
i da
̣
ng hı
̀
nh
tha
́
i tiê
̀
n tê
̣
va
̀
chư
́
c năng gia
́
m đô
́
c bă
̀
ng tiê
̀
n đô
́
i vơ
́
i toa
̀
n bô
̣
hoa
̣
t đô
̣
ng kinh tê
́
xa
̃
hô
̣
i (go
̣
i tă
́
t la
̀
chư
́
c
năng gia
́
m đô
́
c).
1. Chư
́
c năng phân phô
́
i
Phân phô
́
i cu
̉
a ca
̉
i xa
̃
hô
̣
i, tra
̉
i qua qua
́
trı
̀
nh phân phô
́
i lâ
̀
n đâ
̀
u va
̀
nhiê
̀
u lâ
̀
n phân phô
́
i la
̣
i.
- Phân ph ô
́
i lâ
̀
n đâ
̀
u la
̀
phân phô
́
i tiê
́
n ha
̀
nh trong lı
̃
nh vư
̣
c sa
̉
n xuâ
́
t vâ
̣
t châ
́
t, hı
̀
nh tha
̀
nh nên quy
̃
bu
̀
đă
́
p tư liê
̣
u sa
̉
n xuâ
́
t, như
̃
ng khoa
̉
n thu nhâ
̣
p ban đâ
̀
u cho ngươ
̀
i lao đô
̣
ng va
̀
thu nhâ
̣
p thuâ
̀
n tuy
́
cu
̉
a xa
̃
hô
̣
i (thu nhâ
̣
p thuâ
̀
n tuy
́
cu
̉
a ca
́
c doanh nghiê
̣
p, tô
̉
chư
́
c kinh tê
́
, dân cư va
̀
thu nhâ
̣
p thuâ
̀
n tuy
́
tâ
̣
p trung
cu
̉
a Nha
̀
nươ
́
c).
Trong ca
́
c t ô
̉
chư
́
c kinh tê
́
, sa
̉
n phâ
̉
m la
̀
m ra sau khi tiêu thu
̣
va
̀
thu đươ
̣
c tiê
̀
n, đươ
̣
c tiê
́
n ha
̀
nh phân
phô
́
i. Mô
̣
t phâ
̀
n đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng đê
̉
bu
̀
đă
́
p vô
́
n cô
́
đi
̣
nh va
̀
vô
́
n lưu đô
̣
ng đa
̃
tiêu hao. Mô
̣
t phâ
̀
n tra
̉
lương
cho ngươ
̀
i lao đô
̣
ng. Mô
̣
t phâ
̀
n nô
̣
p cho Nha
̀
nươ
́
c dươ
́
i hı
̀
nh thư
́
c ca
́
c loa
̣
i thuê
́
. Mô
̣
t phâ
̀
n nô
̣
p quy
̃
ba
̉
o
hiê
̉
m xa
̃
hô
̣
i. Phâ
̀
n co
̀
n la
̣
i đê
̉
hı
̀
nh tha
̀
nh nên ca
́
c quy
̃
cu
̉
a doanh nghiê
̣
p, tô
̉
chư
́
c kinh tê
́
va
̀
phân chia lơ
̣
i
tư
́
c cho ngươ
̀
i go
́
p vô
́
n.
Phân phô
́
i lâ
̀
n đâ
̀
u, mơ
́
i chı
̉
ta
̣
o ra như
̃
ng khoa
̉
n thu nhâ
̣
p cơ ba
̉
n, chưa thê
̉
đa
́
p ư
́
ng nhu câ
̀
u cu
̉
a xa
̃
hô
̣
i. Do đo
́
pha
̉
i tra
̉
i qua qua
́
trı
̀
nh phân phô
́
i la
̣
i.
Phân ph ô
́
i la
̣
i thu nhâ
̣
p la
̀
tiê
́
p tu
̣
c phân phô
́
i như
̃
ng phâ
̀
n thu nhâ
̣
p cơ ba
̉
n đươ
̣
c hı
̀
nh tha
̀
nh qua phân
phô
́
i lâ
̀
n đâ
̀
u, đê
̉
đa
́
p ư
́
ng nhu câ
̀
u tı
́
ch luy
̃
va
̀
tiêu du
̀
ng cu
̉
a toa
̀
n xa
̃
hô
̣
i (ca
́
c nga
̀
nh không sa
̉
n xuâ
́
t:
Quân đô
̣
i, Gia
́
o du
̣
c, Y tê
́
…).
Mu
̣
c đı
́
ch cu
̉
a phân phô
́
i la
̣
i la
̀
:
. Bô
̉
sung thêm va
̀
o Ngân sa
́
ch Nha
̀
nươ
́
c đê
̉
đa
́
p ư
́
ng nhu câ
̀
u chi tiêu cho toa
̀
n xa
̃
hô
̣
i.
. Ta
̣
o ra nguô
̀
n thu nhâ
̣
p cho ca
́
c lı
̃
nh vư
̣
c không sa
̉
n xuâ
́
t vâ
̣
t châ
́
t va
̀
như
̃
ng ngươ
̀
i la
̀
m viê
̣
c trong ca
́
c
lı
̃
nh vư
̣
c đo
́
.
. Điê
̀
u hoa
̀
thu nhâ
̣
p giư
̃
a ca
́
c nga
̀
nh, giư
̃
a ca
́
c doanh nghiê
̣
p va
̀
ca
́
c tô
̉
chư
́
c kinh tê
́
, ca
́
c tâ
̀
ng lơ
́
p dân
cư.
. Điê
̀
u tiê
́
t ca
́
c hoa
̣
t đô
̣
ng kinh tê
́
trên pha
̣
m vi vı
̃
mô.
Phân ph ô
́
i la
̣
i đươ
̣
c tiê
́
n ha
̀
nh thông qua ba biê
̣
n pha
́
p: Biê
̣
n pha
́
p ta
̀
i chı
́
nh – tı
́
n du
̣
ng, biê
̣
n pha
́
p
gia
́
ca
̉
va
̀
hoa
̣
t đô
̣
ng phu
̣
c vu
̣
. Trong đo
́
, biê
̣
n pha
́
p ta
̀
i chı
́
nh – tı
́
n du
̣
ng giư
̃
a vai tro
̀
trunng tâm.
2. Chư
́
c năng gia
́
m đô
́
c
Ch ư
́
c năng gia
́
m đô
́
c cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh la
̀
chư
́
c năng ma
̀
nhơ
̀
va
̀
o đo
́
viê
̣
c kiê
̉
m tra bă
̀
ng đô
̀
ng tiê
̀
n đươ
̣
c
thư
̣
c hiê
̣
n đô
́
i vơ
́
i qua
́
trı
̀
nh phân phô
́
i cu
̉
a ca
̉
i xa
̃
hô
̣
i tha
̀
nh ca
́
c quy
̃
tiê
̀
n tê
̣
va
̀
sư
̉
du
̣
ng chu
́
ng theo ca
́
c
mu
̣
c đı
́
ch đa
̃
đi
̣
nh.
Nh ư vâ
̣
y, đô
́
i tươ
̣
ng gia
́
m đô
́
c cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh la
̀
qua
́
trı
̀
nh phân phô
́
i cu
̉
a ca
̉
i xa
̃
hô
̣
i dươ
́
i hı
̀
nh tha
́
i
tiê
̀
n tê
̣
- qua
́
trı
̀
nh hı
̀
nh tha
̀
nh va
̀
sư
̉
du
̣
ng ca
́
c quy
̃
tiê
̀
n tê
̣
tâ
̣
p trung va
̀
không tâ
̣
p trung theo ca
́
c mu
̣
c tiêu
đa
̃
đi
̣
nh.
Cu
̀
ng vơ
́
i viê
̣
c xa
́
c đi
̣
nh đô
́
i tươ
̣
ng, câ
̀
n thiê
́
t pha
̉
i chı
̉
ra như
̃
ng đă
̣
c điê
̉
m cu
̉
a gia
́
m đô
́
c ta
̀
i chı
́
nh.
- Th ư
́
nhâ
́
t: Gia
́
m đô
́
c cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh la
̀
sư
̣
gia
́
m đô
́
c bă
̀
ng tiê
̀
n thông qua sư
̉
du
̣
ng chư
́
c năng thươ
́
c
đo gia
́
tri
̣
va
̀
chư
́
c năng phương tiê
̣
n thanh toa
́
n cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣
trong vâ
̣
n đô
̣
ng cu
̉
a tiê
̀
n vô
́
n đê
̉
tiê
́
n ha
̀
nh
gia
́
m đô
́
c.
- Th ư
́
hai: Gia
́
m đô
́
c bă
̀
ng tiê
̀
n cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh la
̀
sư
̣
gia
́
m đô
́
c bă
̀
ng tiê
̀
n thông qua phân tı
́
ch ca
́
c chı
̉
tiêu ta
̀
i chı
́
nh – ca
́
c chı
̉
tiêu pha
̉
n a
́
nh tô
̉
ng hơ
̣
p toa
̀
n bô
̣
ca
́
c hoa
̣
t đô
̣
ng cu
̉
a xa
̃
hô
̣
i va
̀
cu
̉
a ca
́
c doanh
nghiê
̣
p.
- Thư
́
ba: Gia
́
m đô
́
c bă
̀
ng tiê
̀
n cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh co
̀
n đươ
̣
c thư
̣
c hiê
̣
n đô
́
i vơ
́
i sư
̣
vâ
̣
n đô
̣
ng cu
̉
a ta
̀
i nguyên
trong xa
̃
hô
̣
i.
Thư
̣
c hiê
̣
n chư
́
c năng gia
́
m đô
́
c, ta
̀
i chı
́
nh nhă
̀
m mu
̣
c đı
́
ch sau:
- Ba
̉
o đa
̉
m cho ca
́
c cơ sơ
̉
kinh tê
́
cu
̃
ng như toa
̀
n bô
̣
nê
̀
n kinh tê
́
pha
́
t triê
̉
n theo như
̃
ng mu
̣
c tiêu đi
̣
nh
hươ
́
ng cu
̉
a Nha
̀
nươ
́
c.
- Đa
̉
m ba
̉
o viê
̣
c sư
̉
du
̣
ng ca
́
c nguô
̀
n lư
̣
c khan hiê
́
m môt ca
́
ch co
́
hiê
̣
u qua
̉
, tiê
́
t kiê
̣
m tơ
́
i mư
́
c tô
́
i đa ca
́
c
yê
́
u tô
́
sa
̉
n xuâ
́
t trong xa
̃
hô
̣
i.
- Ba
̉
o đa
̉
m sư
̉
du
̣
ng vô
́
n đa
̣
t hiê
̣
u qua
̉
cao.
- Ba
̉
o đa
̉
m viê
̣
c châ
́
p ha
̀
nh pha
́
p luâ
̣
t trong mo
̣
i hoa
̣
t đô
̣
ng sa
̉
n xuâ
́
t kinh doanh.
Nô
̣
i dung Gia
́
m đô
́
c ta
̀
i chı
́
nh, gô
̀
m co
́
như
̃
ng nô
̣
i dung chı
́
nh sau:
- Gia
́
m đô
́
c ta
̀
i chı
́
nh trong qua
́
trı
̀
nh tha
̀
nh lâ
̣
p va
̀
thư
̣
c hiê
̣
n kê
́
hoa
̣
ch Ngân sa
́
ch Nha
̀
nươ
́
c.
- Gia
́
m đô
́
c ta
̀
i chı
́
nh trong ca
́
c doanh nghiê
̣
p, ca
́
c tô
̉
chư
́
c kinh tê
́
dư
̣
a trên cơ sơ
̉
chê
́
đô
̣
ha
̣
ch toa
́
n kinh
tê
́
va
̀
hơ
̣
p đô
̀
ng kinh tê
́
.
- Gia
́
m đô
́
c ta
̀
i chı
́
nh trong qua
́
trı
̀
nh câ
́
p pha
́
t, cho vay va
̀
thanh toa
́
n vô
́
n đâ
̀
u tư XDCB.
Ngoa
̀
i ra, Gia
́
m đô
́
c ta
̀
i chı
́
nh co
̀
n đươ
̣
c thư
̣
c hiê
̣
n trong ca
́
c hô
̣
kinh tê
́
dân cư.
Gia
́
m đô
́
c ta
̀
i chı
́
nh du
̀
thư
̣
c hiê
̣
n ơ
̉
đâu, cu
̃
ng đê
̀
u la
̀
sư
̣
gia
́
m đô
́
c toa
̀
n diê
̣
n mă
̣
t gia
́
tri
̣
đô
́
i vơ
́
i qua
́
trı
̀
nh hı
̀
nh tha
̀
nh phân phô
́
i va
̀
sư
̉
du
̣
ng ca
́
c nguô
̀
n vô
́
n trong qua
́
trı
̀
nh hoa
̣
t đô
̣
ng cu
̉
a tư
̀
ng khâu va
̀
trong
toa
̀
n xa
̃
hô
̣
i.
Hai ch ư
́
c năng cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh co
́
mô
́
i quan hê
̣
hư
̃
u cơ, bô
̉
sung cho nhau, trong đo
́
viê
̣
c thư
̣
c hiê
̣
n
chư
́
c năng phân phô
́
i la
̀
tiê
̀
n đê
̀
đê
̉
thư
̣
c hiê
̣
n chư
́
c năng gia
́
m đô
́
c, va
̀
ngươ
̣
c la
̣
i viê
̣
c thư
̣
c hiê
̣
n tô
́
t chư
́
c
năng gia
́
m đô
́
c se
̃
ta
̣
o điê
̀
u kiê
̣
n đê
̉
thư
̣
c hiê
̣
n chư
́
c năng phân phô
́
i tô
́
t hơn.
Trên cơ sơ
̉
nhâ
̣
n thư
́
c đươ
̣
c ba
̉
n châ
́
t, chư
́
c năng cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh, hoa
̣
t đô
̣
ng cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh mơ
́
i pha
́
t huy
đươ
̣
c vai tro
̀
cu
̉
a no
́
trong nê
̀
n kinh tê
́
.
IV. NGUÔ
̀
N TA
̀
I CHI
́
NH VA
̀
HÊ
̣
THÔ
́
NG TA
̀
I CHI
́
NH
1. Sư
̣
xuâ
́
t hiê
̣
n nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh
Qua
́
trı
̀
nh s a
̉
n xuâ
́
t xa
̃
hô
̣
i, tra
̉
i qua ca
́
c khâu sa
̉
n xuâ
́
t – phân phô
́
i – trao đô
̉
i – tiêu du
̀
ng. Mu
̣
c đı
́
ch
cu
̉
a sa
̉
n xuâ
́
t la
̀
đê
̉
đa
́
p ư
́
ng nhu câ
̀
u tiêu du
̀
ng, va
̀
cu
̃
ng chı
́
nh tư
̀
nhu câ
̀
u tiêu du
̀
ng ma
̀
sinh ra sa
̉
n xuâ
́
t
sa
̉
n phâ
̉
m. Qua
́
trı
̀
nh sa
̉
n xuâ
́
t pha
̉
i thông qua phân phô
́
i va
̀
trao đô
̉
i đê
̉
đê
́
n ngươ
̀
i tiêu du
̀
ng.
Trong n ê
̀
n sa
̉
n xuâ
́
t ha
̀
ng hoa
́
- tiê
̀
n tê
̣
, qua
́
trı
̀
nh phân phô
́
i đươ
̣
c tiê
́
n ha
̀
nh như sau: Trươ
́
c hê
́
t,
ngươ
̀
i sa
̉
n xuâ
́
t co
́
sa
̉
n phâ
̉
m đem tiêu thu
̣
trên thi
̣
trươ
̀
ng va
̀
thu đươ
̣
c khoa
̉
n tiê
̀
n nhâ
́
t đi
̣
nh - go
̣
i la
̀
doanh thu tiêu thu
̣
hay doanh thu ba
́
n ha
̀
ng.
Doanh thu tiêu thu
̣
la
̀
doanh thu bă
̀
ng tiê
̀
n, nên vê
̀
phương diê
̣
n sư
̉
du
̣
ng no
́
râ
́
t thuâ
̣
n tiê
̣
n va
̀
linh
hoa
̣
t, no
́
dê
̃
phân chia, dê
̃
vâ
̣
n chuyê
̉
n trao đô
̉
i va
̀
dê
̃
câ
́
t giư
̃
.
Đô
́
i vơ
́
i nha
̀
sa
̉
n xuâ
́
t, doanh thu bă
̀
ng tiê
̀
n se
̃
giu
́
p gia
̉
i quyê
́
t tâ
́
t ca
̉
ca
́
c khoa
̉
n chi phı
́
câ
̀
n thiê
́
t, như
bu
̀
đă
́
p tiêu hao nguyên liê
̣
u, khâ
́
u hao ma
́
y mo
́
c, tra
̉
lương cho công nhân, nô
̣
p thuê
́
cho Chı
́
nh phu
̉
, tra
̉
lơ
̣
i tư
́
c cho ngươ
̀
i co
́
cô
̉
phâ
̀
n… Sau khi chi tra
̉
, tư
̀
ng phâ
̀
n tiê
̀
n doanh thu (khoa
̉
n doanh nghiê
̣
p chi) se
̃
thuô
̣
c vê
̀
như
̃
ng ngươ
̀
i chu
̉
sơ
̉
hư
̃
u mơ
́
i, va
̀
se
̃
tiê
́
p tu
̣
c vâ
̣
n đô
̣
ng thông qua ca
́
c giao di
̣
ch trong đơ
̀
i sô
́
ng
kinh tê
́
xa
̃
hô
̣
i. Đo
́
la
̀
qua
́
trı
̀
nh phân phô
́
i la
̣
i cu
̉
a doanh thu.
V ê
̀
phương tiê
̣
n ta
̀
i chı
́
nh, toa
̀
n bô
̣
qua
́
trı
̀
nh phân phô
́
i trên đây go
̣
i la
̀
phân phô
́
i ta
̀
i chı
́
nh, va
̀
khoa
̉
n
doanh thu bă
̀
ng tiê
̀
n cu
̉
a doanh nghiê
̣
p sa
̉
n xuâ
́
t chı
́
nh la
̀
nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh – gia
́
tri
̣
cu
̉
a sa
̉
n phâ
̉
m ha
̀
ng hoa
́
đươ
̣
c chuyê
̉
n hoa
́
trong khi tiêu thu
̣
.
Đ iê
̀
u câ
̀
n nhâ
́
n ma
̣
nh la
̀
, chı
̉
tơ
́
i khi ha
̀
ng hoa
́
đươ
̣
c tiêu thu
̣
, thı
̀
ngươ
̀
i sa
̉
n xuâ
́
t mơ
́
i co
́
đươ
̣
c nguô
̀
n
ta
̀
i chı
́
nh đê
̉
trang tra
̉
i ca
́
c khoa
̉
n chi phı
́
câ
̀
n thiê
́
t. Như vâ
̣
y, nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh chı
̉
bao gô
̀
m gia
́
tri
̣
như
̃
ng
sa
̉
n phâ
̉
m ha
̀
ng hoa
́
đa
̃
tiêu thu
̣
đươ
̣
c. Nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh không chı
̉
giơ
́
i ha
̣
n ơ
̉
phâ
̀
n thu nhâ
̣
p quô
́
c dân
(V+m), ma
̀
nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh tâ
̣
p hơ
̣
p trong no
́
tâ
́
t ca
̉
ca
́
c yê
́
u tô
́
hı
̀
nh tha
̀
nh gia
́
tri
̣
cu
̉
a sa
̉
n phâ
̉
m ha
̀
ng hoa
́
đa
̃
đươ
̣
c tiêu thu
̣
.
Ngu ô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh, sau khi xuâ
́
t hiê
̣
n ơ
̉
ca
́
c doanh nghiê
̣
p sa
̉
n xuâ
́
t chu
́
ng đươ
̣
c di chuyê
̉
n qua ca
́
c
luô
̀
ng đê
̉
tham gia va
̀
o như
̃
ng tu
̣
điê
̉
m vô
́
n kha
́
c nhau trong nê
̀
n kinh tê
́
.
2. Ca
́
c luô
̀
ng di chuyê
̉
n vô
́
n va
̀
ca
́
c tu
̣
điê
̉
m vô
́
n
Chu
́
ng ta xem xe
́
t chu trı
̀
nh ta
̀
i chı
́
nh trong nê
̀
n kinh tê
́
đê
̉
thâ
́
y ro
̃
vai tro
̀
cu
̉
a ca
́
c tu
̣
điê
̉
m vô
́
n va
̀
mô
́
i
quan hê
̣
giư
̃
a ca
́
c tu
̣
điê
̉
m đo
́
.
+ Tr ươ
́
c hê
́
t la
̀
tu
̣
điê
̉
m ta
̀
i chı
́
nh doanh nghiê
̣
p. Chı
́
nh ơ
̉
đây nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh xuâ
́
t hiê
̣
n va
̀
cu
̃
ng
chı
́
nh ơ
̉
đây thu hu
́
t trơ
̉
vê
̀
phâ
̀
n quan tro
̣
ng ca
́
c nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh trong nê
̀
n kinh tê
́
.
Ngu ô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh cu
̉
a doanh nghiê
̣
p – doanh thu do tiêu thu
̣
sa
̉
n phâ
̉
m đươ
̣
c phân phô
́
i cho ca
́
c tu
̣
điê
̉
m vô
́
n tiê
́
p theo. Trươ
́
c hê
́
t, mô
̣
t phâ
̀
n đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng trư
̣
c tiê
́
p mua tư liê
̣
u sa
̉
n xuâ
́
t (TLSX) trên thi
̣
trươ
̀
ng TLSX. Mô
̣
t phâ
̀
n tra
̉
công cho ngươ
̀
i lao đô
̣
ng va
̀
chu
̉
doanh nghiê
̣
p va
̀
lơ
̣
i tư
́
c cô
̉
phâ
̀
n cho
ngươ
̀
i go
́
p vô
́
n, phâ
̀
n na
̀
y kê
́
t hơ
̣
p vơ
́
i tiê
̀
n lương cu
̉
a công nhân viên va
̀
ta
̀
i trơ
̣
cu
̉
a thân nhân ơ
̉
nươ
́
c
ngoa
̀
i hı
̀
nh tha
̀
nh tu
̣
điê
̉
m vô
́
n hô
̣
gia đı
̀
nh. Mô
̣
t phâ
̀
n nô
̣
p thuê
́
cho Nha
̀
nươ
́
c hı
̀
nh tha
̀
nh tu
̣
điê
̉
m vô
́
n
Ngân sa
́
ch Nha
̀
nươ
́
c (NSNN). Mô
̣
t phâ
̀
n mua ba
̉
o hiê
̉
m cu
̉
a ca
́
c tô
̉
chư
́
c ba
̉
o hiê
̉
m hay gư
̉
i ơ
̉
ca
́
c tô
̉
chư
́
c tı
́
n du
̣
ng hı
̀
nh tha
̀
nh tu
̣
điê
̉
m vô
́
n ca
́
c tô
̉
chư
́
c ta
̀
i chı
́
nh trung gian. Phâ
̀
n co
̀
n la
̣
i bô
̉
sung va
̀
o ca
́
c quı
̃
cu
̉
a doanh nghiê
̣
p va
̀
co
́
thê
̉
tham gia khu vư
̣
c ta
̀
i chı
́
nh quô
́
c tê
́
.
Bên c a
̣
nh luô
̀
ng phân phô
́
i ra, ta
̀
i chı
́
nh doanh nghiê
̣
p co
̀
n thu hu
́
t ca
́
c nguô
̀
n vô
́
n kha
́
c đê
̉
bô
̉
sung
nguô
̀
n vô
́
n cu
̉
a doanh nghiê
̣
p: Vay ngân ha
̀
ng, pha
́
t ha
̀
nh cô
̉
phiê
́
u, liên doanh…
Qua
́
trı
̀
nh phân ph ô
́
i ca
́
c nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh trên đây cu
̉
a TCDN la
̀
m na
̉
y sinh ha
̀
ng loa
̣
t ca
́
c mô
́
i quan
hê
̣
ta
̀
i chı
́
nh, trong đo
́
co
́
như
̃
ng quan hê
̣
se
̃
tiê
́
p tu
̣
c pha
́
t triê
̉
n, thay đô
̉
i ơ
̉
ca
́
c tu
̣
điê
̉
m vô
́
n tiê
́
p theo co
́
như
̃
ng quan hê
̣
kê
́
t thu
́
c va
̀
nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh đi va
̀
o tiêu du
̀
ng cho sa
̉
n xuâ
́
t va
̀
phi sa
̉
n xuâ
́
t.
+ Th ư
́
hai la
̀
tu
̣
điê
̉
m vô
́
n NSNN. NSNN co
́
vai tro
̀
la
̀
công cu
̣
điê
̀
u tiê
́
t vı
̃
mô nê
̀
n kinh tê
́
thi
̣
trươ
̀
ng, va
̀
đê
̉
thu
̣
c hiê
̣
n đươ
̣
c vai tro
̀
đo
́
NSNN pha
̉
i co
́
ca
́
c nguô
̀
n vô
́
n đươ
̣
c đô
̣
ng viên tư
̀
ca
́
c khu vư
̣
c
kinh tê
́
, tư
̀
dân cư va
̀
tư
̀
ca
́
c nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh nươ
́
c ngoa
̀
i.
Qua
́
trı
̀
nh phân ph ô
́
i ta
̀
i chı
́
nh qua tu
̣
điê
̉
m na
̀
y như sau: Nguô
̀
n thu cu
̉
a NSNN đươ
̣
c hı
̀
nh tha
̀
nh tư
̀
ca
́
c thuê
́
cu
̉
a ca
́
c doanh nghiê
̣
p va
̀
dân cư va
̀
tư
̀
viê
̣
c pha
́
t ha
̀
nh công tra
́
i, vay nơ
̣
va
̀
nhâ
̣
n viê
̣
n trơ
̣
nươ
́
c
ngoa
̀
i. Đô
̀
ng thơ
̀
i NSNN sư
̉
du
̣
ng (phân phô
́
i) nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh cu
̉
a mı
̀
nh thông qua ca
́
c khoa
̉
n chi tiêu
thươ
̀
ng xuyên va
̀
đâ
̀
u tư pha
́
t triê
̉
n cu
̉
a Chı
́
nh phu
̉
.
Ho a
̣
t đô
̣
ng thu chi cu
̉
a NSNN la
̀
m na
̉
y sinh ca
́
c mô
́
i quan hê
̣
giư
̃
a Nha
̀
nươ
́
c vơ
́
i ca
́
c tô
̉
chư
́
c kinh
tê
́
va
̀
dân cư, giư
̃
a Nha
̀
nươ
́
c vơ
́
i ca
́
c tô
̉
chư
́
c ta
̀
i chı
́
nh quô
́
c tê
́
. Mă
̣
t kha
́
c, chi NSNN la
̀
m tăng nguô
̀
n
vô
́
n ta
̀
i chı
́
nh ơ
̉
ca
́
c tu
̣
điê
̉
m nhâ
̣
n vô
́
n kha
́
c nhau.
+ Thư
́
ba la
̀
tu
̣
điê
̉
m ta
̀
i chı
́
nh hô
̣
gia đı
̀
nh.
Ơ
̉
ca
́
c nươ
́
c kinh tê
́
pha
́
t triê
̉
n, nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh na
̀
y râ
́
t đươ
̣
c chu
́
tro
̣
ng. Thư
̣
c tê
́
ơ
̉
nươ
́
c ta cu
̃
ng cho
thâ
́
y ră
̀
ng: Ta
̀
i chı
́
nh gia đı
̀
nh la
̀
mô
̣
t tu
̣
điê
̉
m vô
́
n quan tro
̣
ng. Trong điê
̀
u kiê
̣
n thu nhâ
̣
p cu
̉
a đa
̣
i bô
̣
phâ
̣
n
dân cư cao, ro
̃
ra
̀
ng đây la
̀
nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh quan tro
̣
ng. Viê
̣
c khai tha
́
c nguô
̀
n na
̀
y không chı
̉
đa
́
p ư
́
ng nhu
câ
̀
u đâ
̀
u tư kinh tê
́
, ma
̀
co
̀
n đi
̣
nh hươ
́
ng tı
́
ch luy
̃
va
̀
tiêu du
̀
ng.
Ngu ô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh dân cư đươ
̣
c hı
̀
nh tha
̀
nh tư
̀
thu nhâ
̣
p cu
̉
a ca
́
c tha
̀
nh viên trong gia đı
̀
nh, tiê
̀
n thư
̀
a
kê
́
, tiê
̀
n ta
̀
i trơ
̣
tư
̀
nươ
́
c ngoa
̀
i. No
́
se
̃
chi phı
́
cho như
̃
ng mu
̣
c đı
́
ch kha
́
c nhau, kê
́
t qua
̉
se
̃
a
̉
nh hươ
̉
ng trư
̣
c
tiê
́
p tơ
́
i quan hê
̣
cung câ
̀
u trên thi
̣
trươ
̀
ng va
̀
tı
̀
nh hı
̀
nh pha
́
t triê
̉
n kinh tê
́
xa
̃
hô
̣
i cu
̉
a quô
́
c gia.
M ô
̣
t phâ
̀
n vô
́
n ta
̀
i chı
́
nh cu
̉
a hô
̣
gia đı
̀
nh đươ
̣
c phân phô
́
i cho tiêu du
̀
ng trư
̣
c tiê
́
p (ăn, mă
̣
c, gia
̉
i trı
́
,
ho
̣
c ha
̀
nh, chư
̃
a bê
̣
nh…) ơ
̉
thi
̣
trươ
̀
ng vâ
̣
t phâ
̉
m tiêu du
̀
ng (VPTD), mô
̣
t phâ
̀
n da
̀
nh dư
̣
trư
̃
cho tiêu du
̀
ng
trong tương lai. Khoa
̉
n dư
̣
trư
̃
na
̀
y, nê
́
u đươ
̣
c khai tha
́
c biê
́
n tha
̀
nh như
̃
ng nguô
̀
n vô
́
n đâ
̀
u tư cho sa
̉
n xuâ
́
t
kinh doanh se
̃
tăng cươ
̀
ng tı
̀
nh hı
̀
nh ta
̀
i chı
́
nh cho ca
́
c tu
̣
điê
̉
m vô
́
n kha
́
c.
+ Thư
́
tư la
̀
tu
̣
điê
̉
m vô
́
n ca
́
c tô
̉
chư
́
c ta
̀
i chı
́
nh trung gian.
Ca
́
c t ô
̉
chư
́
c ta
̀
i chı
́
nh trung gian bao gô
̀
m: Ca
́
c NHTM (Ngân ha
̀
ng thương ma
̣
i), ca
́
c công ty ba
̉
o
hiê
̉
m va
̀
ca
́
c tô
̉
chư
́
c ta
̀
i chı
́
nh trung gian kha
́
c chuyên la
̀
m nhiê
̣
m vu
̣
môi giơ
́
i đê
̉
biê
́
n như
̃
ng nguô
̀
n ta
̀
i
chı
́
nh ta
̣
m thơ
̀
i nha
̀
n rô
̃
i trong xa
̃
hô
̣
i tha
̀
nh như
̃
ng nguô
̀
n vô
́
n đâ
̀
u tư pha
́
t triê
̉
n kinh tê
́
.
Do ho a
̣
t đô
̣
ng đa da
̣
ng va
̀
phong phu
́
, ca
́
c tô
́
chư
́
c ta
̀
i chı
́
nh co
́
kha
̉
năng ca
̣
nh tranh vơ
́
i nhau va
̀
bô
̉
sung cho nhau ta
̣
o nên nguô
̀
n tiê
̀
m năng to lơ
́
n cung câ
́
p vô
́
n cho ca
́
c nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh kha
́
c vơ
́
i nhiê
̀
u
hı
̀
nh thư
́
c phong phu
́
. Chu
́
ng ta se
̃
xem xe
́
t sâu hơn trong phâ
̀
n ca
́
c tô
̉
chư
́
c ta
̀
i chı
́
nh trung gian va
̀
thi
̣
trươ
̀
ng ta
̀
i chı
́
nh.
+ Mô
̣
t tu
̣
điê
̉
m kha
́
c cu
̉
a hoa
̣
t đô
̣
ng ta
̀
i chı
́
nh, la
̀
hoa
̣
t đô
̣
ng ta
̀
i chı
́
nh đô
́
i ngoa
̣
i.
Hi ê
̣
n nay, tâ
́
t ca
̉
ca
́
c lı
̃
nh vư
̣
c hoa
̣
t đô
̣
ng ta
̀
i chı
́
nh trong nươ
́
c (NSNN, ta
̀
i chı
́
nh doanh nghiê
̣
p, ca
́
c
tô
̉
chư
́
c ta
̀
i chı
́
nh trung gian, ta
̀
i chı
́
nh hô
̣
gia đı
̀
nh) đê
̀
u co
́
quan hê
̣
trư
̣
c tiê
́
p tơ
́
i hoa
̣
t đô
̣
ng ta
̀
i chı
́
nh đô
́
i
ngoa
̣
i.
Đư
́
ng trên go
́
c đô
̣
vı
̃
mô, thı
̀
đây la
̀
mô
́
i quan hê
̣
giư
̃
a ta
̀
i chı
́
nh quô
́
c gia vơ
́
i ta
̀
i chı
́
nh quô
́
c tê
́
.
Quan hê
̣
na
̀
y se
̃
ta
̣
o đươ
̣
c luô
̀
ng di chuyê
̉
n vô
́
n tư
̀
bên ngoa
̀
i đê
̉
cung ư
́
ng vô
́
n cho nê
̀
n kinh tê
́
. Trong
điê
̀
u kiê
̣
n kinh tê
́
mơ
̉
, chu
́
ng ta nhâ
̣
n thư
́
c điê
̀
u đo
́
va
̀
vâ
̣
n du
̣
ng trong viê
̣
c thu hu
́
t vô
́
n đâ
̀
u tư tư
̀
nươ
́
c
ngoa
̀
i, đê
̉
tăng cươ
̀
ng nguô
̀
n lư
̣
c cho nê
̀
n kinh tê
́
đâ
́
t nươ
́
c.
+ Ta
̀
i chı
́
nh cu
̉
a ca
́
c hô
̣
i, đoa
̀
n thê
̉
cu
̃
ng la
̀
mô
̣
t tu
̣
điê
̉
m vô
́
n quan tro
̣
ng.
Ho a
̣
t đô
̣
ng cu
̉
a ca
́
c hô
̣
i va
̀
đoa
̀
n thê
̉
, trươ
́
c hê
́
t la
̀
dư
̣
a trên nguô
̀
n kinh phı
́
đo
́
ng go
́
p cu
̉
a hô
̣
i viên.
NSNN cho hô
̃
trơ
̣
mô
̣
t phâ
̀
n. Chi tiêu cu
̉
a ca
́
c hô
̣
i cho nhiê
̀
u mu
̣
c đı
́
ch tiêu du
̀
ng kha
́
c nhau, trong đo
́
co
́
mô
̣
t sô
́
hoa
̣
t đô
̣
ng sa
̉
n xuâ
́
t kinh doanh, mô
̣
t mă
̣
t ta
̣
o ra nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh, mă
̣
t kha
́
c chı
́
nh nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh
cu
̉
a ca
́
c tô
̉
chư
́
c na
̀
y cu
̃
ng go
́
p phâ
̀
n hô
̃
trơ
̣
cho ca
́
c tu
̣
điê
̉
m ta
̀
i chı
́
nh kha
́
c. Ngoa
̀
i ra, no
́
co
̀
n tham gia
va
̀
o nguô
̀
n vô
́
n cu
̉
a ca
́
c tô
̉
chư
́
c ta
̀
i chı
́
nh trung gian ( gư
̉
i tiê
̀
n va
̀
o ngân ha
̀
ng hoă
̣
c đâ
̀
u tư kha
́
c).
3. Hê
̣
thô
́
ng ta
̀
i chı
́
nh – ca
́
c nhân tô
́
va
̀
mô
́
i quan hê
̣
Khi xem xe
́
t ca
́
c t u
̣
điê
̉
m va
̀
luô
̀
ng ta
̀
i chı
́
nh, chu
́
ng ta thâ
́
y bă
́
t đâ
̀
u tư
̀
nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh cu
̉
a ca
́
c doanh
nghiê
̣
p sa
̉
n xuâ
́
t, qua
́
trı
̀
nh phân phô
́
i ta
̀
i chı
́
nh xa
̉
y ra theo ca
́
c luô
̀
ng kha
́
c nhau va
̀
ca
́
c tu
̣
điê
̉
m vô
́
n kha
́
c
nhau. Điê
̉
m kê
́
t thu
́
c ( chuyê
̉
n hoa
́
) cu
̉
a nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh la
̀
viê
̣
c sư
̉
du
̣
ng chu
́
ng cho mu
̣
c đı
́
ch tiêu du
̀
ng
trên thi
̣
trươ
̀
ng tư liê
̣
u sa
̉
n xuâ
́
t (TLSX) va
̀
thi
̣
trươ
̀
ng vâ
̣
t phâ
̉
m tiêu du
̀
ng (VPTD). Đo
́
la
̀
qua
́
trı
̀
nh pha
́
t
sinh, pha
́
t triê
̉
n, thay đô
̉
i cu
̉
a ca
́
c quan hê
̣
ta
̀
i chı
́
nh.
Vai tro
̀
va
̀
v i
̣
trı
́
cu
̉
a ca
́
c tu
̣
điê
̉
m vô
́
n la
̀
ca
́
c nhân tô
́
quan tro
̣
ng nhâ
́
t trong qua
́
trı
̀
nh vâ
̣
n đô
̣
ng cu
̉
a
ca
́
c nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh. Hơn nư
̃
a, giư
̃
a ca
́
c nhân tô
́
đo
́
co
́
mô
́
i liên hê
̣
phu
̣
thuô
̣
c lâ
̃
n nhau va
̀
chı
́
nh sư
̣
kê
́
t
hơ
̣
p giư
̃
a chu
́
ng ta
̣
o tha
̀
nh mô
̣
t thê
̉
thô
́
ng nhâ
́
t. Đo
́
chı
́
nh la
̀
hê
̣
thô
́
ng ta
̀
i chı
́
nh.
Chu
́
ng ta ha
̃
y xem xe
́
t m ô
́
i quan hê
̣
hư
̃
u cơ giư
̃
a ca
́
c tu
̣
điê
̉
m vô
́
n trong hê
̣
thô
́
ng ta
̀
i chı
́
nh cu
̉
a nê
̀
n
kinh tê
́
trong sơ đô
̀
ca
́
c nhân tô
́
ta
̀
i chı
́
nh va
̀
chu trı
̀
nh phân phô
́
i ta
̀
i chı
́
nh (sơ đô
̀
1) , sơ đô
̀
vê
̀
quan hê
̣
cung ư
́
ng va
̀
thu hu
́
t ca
́
c nguô
̀
n vô
́
n ta
̀
i chı
́
nh (sơ đô
̀
2)
Sơ đô
̀
1 – Ca
́
c nhân tô
́
ta
̀
i chı
́
nh va
̀
chu trı
̀
nh phân phô
́
i ta
̀
i chı
́
nh.
Ta
̀
i chı
́
nh hô
̣
gia đı
̀
nh 9 Hoa
̣
t đô
̣
ng ta
̀
i chı
́
nh đô
́
i ngoa
̣
i
5 1 8
1 3 A
Thi
̣
trươ
̀
ng 10 7 4 VPTD
Ca
́
c t ô
̉
chư
́
c 8 10 ta
̀
i chı
́
nh
trung gian
B Thi
̣
trươ
̀
ng
TLSX
6 7
Ta
̀
i chı
́
nh doanh nghiê
̣
p
2
Ngân sa
́
ch Nha
̀
nươ
́
c
4
5
Tư
̀
sơ đô
̀
trên cho chu
́
ng ta thâ
́
y ca
́
c mô
́
i quan hê
̣
hư
̃
u cơ sau:
- (1) Quan hê
̣
gư
̃
a ta
̀
i chı
́
nh doanh nghiê
̣
p (TCDN) vơ
́
i ta
̀
i chı
́
nh hô
̣
gia đı
̀
nh.
- (2) Quan hê
̣
giư
̃
a TCDN vơ
́
i NSNN
- (3) Quan hê
̣
giư
̃
a TCDN vơ
́
i ta
̀
i chı
́
nh tô
̉
chư
́
c trung gian.
- (4) Quan hê
̣
giư
̃
a TCDN vơ
́
i ta
̀
i chı
́
nh đô
́
i ngoa
̣
i.
- (5) Quan hê
̣
giư
̃
a ta
̀
i chı
́
nh hô
̣
gia đı
̀
nh vơ
́
i ta
̀
i chı
́
nh đô
́
i ngoa
̣
i.
- (6) Quan hê
̣
giư
̃
a NSNN vơ
́
i ta
̀
i chı
́
nh tô
̉
chư
́
c trung gian.
- (7) Quan hê
̣
giư
̃
a NSNN vơ
́
i ta
̀
i chı
́
nh đô
́
i ngoa
̣
i.
- (8) Quan hê
̣
giư
̃
a ta
̀
i chı
́
nh hô
̣
gia đı
̀
nh vơ
́
i ta
̀
i chı
́
nh tô
̉
chư
́
c trung gian.
- (9) Quan hê
̣
giư
̃
a ta
̀
i chı
́
nh hô
̣
gia đı
̀
nh vơ
́
i ta
̀
i chı
́
nh đô
́
i ngoa
̣
i.
- (10) Quan hê
̣
giư
̃
a ta
̀
i chı
́
nh tô
̉
chư
́
c trung gian vơ
́
i ta
̀
i chı
́
nh đô
́
i ngoa
̣
i.
- (A) Quan hê
̣
giư
̃
a ta
̀
i chı
́
nh hô
̣
gia đı
̀
nh vơ
́
i thi
̣
trươ
̀
ng VPTD
- (B) Quan hê
̣
giư
̃
a TCDN vơ
́
i thi
̣
trươ
̀
ng TLSX.
Sơ đô
̀
2 – Quan hê
̣
cung ư
́
ng va
̀
thu hu
́
t ca
́
c nguô
̀
n vô
́
n ta
̀
i chı
́
nh.
Ta
̀
i chı
́
nh h ô
̣
gia đı
̀
nh Ngân sa
́
ch Nha
̀
nươ
́
c
Ca
́
c tô
̉
chư
́
c ta
̀
i chı
́
nh trung gian
Ta
̀
i chı
́
nh đô
́
i ngoa
̣
i Ta
̀
i chı
́
nh doanh ngiê
̣
p
Ca
́
c s ơ đô
̀
trên cho thâ
́
y vai tro
̀
thu hu
́
t vô
́
n va
̀
cung ư
́
ng vô
́
n chı
́
nh cu
̉
a ca
́
c tu
̣
điê
̉
m vô
́
n hơ
̣
p tha
̀
nh
hê
̣
thô
́
ng ta
̀
i chı
́
nh la
̀
: Ta
̀
i chı
́
nh doanh nghiê
̣
p, NSNN, ta
̀
i chı
́
nh ca
́
c tô
̉
chư
́
c ta
̀
i chı
́
nh trung gian, ta
̀
i
chı
́
nh hô
̣
gia đı
̀
nh va
̀
ta
̀
i chı
́
nh đô
́
i ngoa
̣
i. Ca
́
c nguô
̀
n vô
́
n ta
̀
i chı
́
nh se
̃
kê
́
t thu
́
c sư
̣
tô
̀
n ta
̣
i cu
̉
a mı
̀
nh ta
̣
i thi
̣
trươ
̀
ng TLSX va
̀
thi
̣
trươ
̀
ng VPTD.
V. VAI TRO
̀
CU
̉
A TA
̀
I CHI
́
NH TRONG NÊ
̀
N KINH TÊ
́
THI
̣
TRƯƠ
̀
NG
1. Hoa
̣
t đô
̣
ng ta
̀
i chı
́
nh trong sư
̣
đô
̉
i mơ
́
i vê
̀
cơ chê
́
kinh tê
́
Kinh t ê
́
thi
̣
trươ
̀
ng la
̀
mô
̣
t nê
̀
n kinh tê
́
ma
̀
trươ
́
c hê
́
t mo
̣
i sa
̉
n phâ
̉
m cu
̉
a sa
̉
n xuâ
́
t đê
̀
u mang tı
́
nh châ
́
t
ha
̀
ng hoa
́
vơ
́
i đu
́
ng nghı
̃
a cu
̉
a no
́
. Tư
́
c la
̀
mô
̣
t nê
̀
n kinh tê
́
ma
̀
mo
̣
i sa
̉
n phâ
̉
m sa
̉
n xuâ
́
t ra đê
̀
u đươ
̣
c tiêu thu
̣
trên thi
̣
trươ
̀
ng vơ
́
i gia
́
ca
̉
đươ
̣
c xa
́
c đi
̣
nh chu
̉
yê
́
u theo quy luâ
̣
t gia
́
tri
̣
va
̀
quy luâ
̣
t cung câ
̀
u. Nê
̀
n kinh tê
́
đo
́
không châ
́
p nhâ
̣
n kiê
̉
u phân phô
́
i theo mê
̣
nh lê
̣
nh ha
̀
nh chı
́
nh vơ
́
i gia
́
ca
̉
e
́
p buô
̣
c không pha
̉
n a
́
nh đu
́
ng
gia
́
tri
̣
cu
̉
a ha
̀
ng hoa
́
, ma
̀
trong cơ chê
́
kê
́
hoa
̣
ch tâ
̣
p trung đa
̃
a
́
p du
̣
ng. Trong nê
̀
n kinh tê
́
kê
́
hoa
̣
ch hoa
́
tâ
̣
p trung nươ
́
c ta đa
̃
thư
̣
c hiê
̣
n mô
̣
t chı
́
nh sa
́
ch phân phô
́
i như vâ
̣
y, do đo
́
da
̃
không sư
̉
du
̣
ng hiê
̣
u qua
̉
tiê
̀
m năng cu
̉
a đâ
́
t nươ
́
c, nê
̀
n kinh tê
́
bi
̣
trı
̀
trê
̣
trong mô
̣
t thơ
̀
i gian da
̀
i.
C ơ chê
́
thi
̣
trươ
̀
ng la
̀
cơ chê
́
“tư
̣
điê
̀
u chı
̉
nh”, Nha
̀
nươ
́
c không trư
̣
c tiê
́
p can thiê
̣
p va
̀
o viê
̣
c kinh
doanh cu
̉
a ca
́
c doanh nghiê
̣
p. Do đo
́
doanh nghiê
̣
p pha
̉
i co
́
tı
́
nh năng đô
̣
ng va
̀
nha
̣
y ca
̉
m đê
̉
pha
́
t huy
đươ
̣
c lơ
̣
i thê
́
cu
̉
a mı
̀
nh trong ca
̣
nh tranh, đa
́
p ư
́
ng ki
̣
p thơ
̀
i ca
́
c yêu câ
̀
u luôn biê
́
n đô
̣
ng cu
̉
a quy luâ
̣
t cung
câ
̀
u trên thi
̣
trươ
̀
ng.
M ô
̣
t đă
̣
c điê
̉
m quan tro
̣
ng cu
̉
a nê
̀
n kinh tê
́
thi
̣
trươ
̀
ng la
̀
no
́
thư
̣
c hiê
̣
n mô
̣
t cơ chê
́
mơ
̉
. Cơ chê
́
kinh tê
́
mơ
̉
trươ
́
c hê
́
t cho phe
́
p mo
̣
i tha
̀
nh phâ
̀
n kinh tê
́
đươ
̣
c tham gia va
̀
o mo
̣
i lı
̃
nh vư
̣
c hoa
̣
t đô
̣
ng sa
̉
n xuâ
́
t,
kinh doanh, di
̣
ch vu
̣
vơ
́
i đâ
̀
y đu
̉
mo
̣
i nghı
̃
a vu
̣
va
̀
quyê
̀
n lơ
̣
i, trên cơ sơ
̉
bı
̀
nh đă
̉
ng. Cơ chê
́
kinh tê
́
mơ
̉
co
̀
n khuyê
́
n khı
́
ch va
̀
ta
̣
o mo
̣
i điê
̀
u kiê
̣
n cho ca
́
c doanh nghiê
̣
p thuô
̣
c mo
̣
i tha
̀
nh phâ
̀
n kinh tê
́
trong sư
̣
giao lưu ha
̀
ng hoa
́
, vô
́
n, ta
̀
i sa
̉
n. Cơ chê
́
kinh tê
́
mơ
̉
cu
̃
ng khuyê
́
n khı
́
ch sư
̣
giao lưu kinh tê
́
giư
̃
a Nha
̀
nươ
́
c va
̀
ca
́
c doanh nghiê
̣
p, trong nươ
́
c va
̀
nươ
́
c ngoa
̀
i, gă
́
n nê
̀
n kinh tê
́
trong nươ
́
c vơ
́
i nê
̀
n kinh tê
́
thê
́
giơ
́
i.
Ho a
̣
t đô
̣
ng ta
̀
i chı
́
nh gă
́
n liê
̀
n vơ
́
i hoa
̣
t đô
̣
ng phân phô
́
i. Trong cơ chê
́
kê
́
hoa
̣
ch hoa
́
tâ
̣
p trung, viê
̣
c
phân phô
́
i đươ
̣
c tâ
̣
p trung dươ
́
i sư
̣
chı
̉
huy cu
̉
a Nha
̀
nươ
́
c, thı
̀
kê
́
t qua
̉
phân phô
́
i đa
̃
đươ
̣
c đi
̣
nh đoa
̣
t
trươ
́
c bơ
̉
i y
́
muô
́
n chu
̉
quan cu
̉
a Nha
̀
nươ
́
c. Công cu
̣
tiê
̀
n tê
̣
- ta
̀
i chı
́
nh ơ
̉
đây mang nă
̣
ng tı
́
nh châ
́
t hı
̀
nh
thư
́
c, chu
́
ng không co
́
vai tro
̀
gı
̀
trong phân phô
́
i. Ca
́
c chı
̉
tiêu phân phô
́
i giư
̃
a hiê
̣
n vâ
̣
t va
̀
gı
́
a tri
̣
ta
́
ch rơ
̀
i
nhau.
Trong n ê
̀
n kinh tê
́
thi
̣
trươ
̀
ng, mê
̣
nh lê
̣
nh ha
̀
nh chı
́
nh đươ
̣
c thay thê
́
bă
̀
ng hê
̣
thô
́
ng pha
́
p luâ
̣
t. Mo
̣
i
hoa
̣
t đô
̣
ng sa
̉
n xuâ
́
t, trao đô
̉
i, phân phô
́
i va
̀
tiêu du
̀
ng tuân theo ca
́
c quy luâ
̣
t cu
̉
a nê
̀
n kinh tê
́
thi
̣
trươ
̀
ng.
Hoa
̣
t đô
̣
ng ta
̀
i chı
́
nh thư
̣
c sư
̣
sôi đô
̣
ng, phong phu
́
đê
̉
đa
́
p ư
́
ng ca
́
c yêu câ
̀
u vê
̀
chi tra
̉
, thanh toa
́
n, giao
di
̣
ch. Ta
̀
i chı
́
nh vư
̀
a la
̀
phương tiê
̣
n cu
̉
a ca
́
c ha
̀
nh vi kinh tê
́
vư
̀
a la
̀
mu
̣
c tiêu cu
̉
a ca
́
c ha
̀
nh vi kinh tê
́
đo
́
,
vı
̀
muô
́
n pha
́
t triê
̉
n kinh tê
́
, pha
̉
i co
́
cơ sơ
̉
kinh tê
́
vư
̃
ng va
̀
ng va
̀
nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh khoe
̉
ma
̣
nh.
Trong n ê
̀
n kinh tê
́
thi
̣
trươ
̀
ng, mo
̣
i tha
̀
nh viên đươ
̣
c quyê
̀
n huy đô
̣
ng mo
̣
i nguô
̀
n vô
́
n đê
̉
phu
̣
c vu
̣
cho
sa
̉
n xuâ
́
t kinh doanh, pha
́
t triê
̉
n kinh tê
́
. Do đo
́
ca
́
c công cu
̣
ta
̀
i chı
́
nh cu
̃
ng nga
̀
y ca
̀
ng pha
́
t triê
̉
n va
̀
mơ
̉
rô
̣
ng đê
̉
phu
̣
c vu
̣
cho yêu câ
̀
u na
̀
y.
Phân ph ô
́
i cu
̉
a Ngân sa
́
ch Nha
̀
nươ
́
c, mô
̣
t khâu phân phô
́
i quan tro
̣
ng trong hê
̣
thô
́
ng phân phô
́
i ta
̀
i
chı
́
nh, thư
̣
c hiê
̣
n phân phô
́
i cu
̉
a mı
̀
nh đê
̉
đâ
̀
u tư cho kê
́
t câ
́
u ha
̣
tâ
̀
ng, đa
̉
m nhiê
̣
m ca
́
c khoa
̉
n chi phı
́
chung
nhâ
́
t cu
̉
a toa
̀
n xa
̃
hô
̣
i, la
̀
m tiê
̀
n đê
̀
thu
́
c đâ
̉
y qua
́
trı
̀
nh đâ
̀
u tư cu
̉
a ca
́
c doanh nghiê
̣
p.
S ư
̣
xuâ
́
t hiê
̣
n va
̀
pha
́
t triê
̉
n cu
̉
a ca
́
c tô
̉
chư
́
c trung gian ta
̀
i chı
́
nh cu
̀
ng vơ
́
i sư
̣
hı
̀
nh tha
̀
nh va
̀
pha
́
t triê
̉
n
cu
̉
a thi
̣
trươ
̀
ng ta
̀
i chı
́
nh co
́
vai tro
̀
râ
́
t quan tro
̣
ng đô
́
i vơ
́
i nê
̀
n kinh tê
́
. Chu
́
ng không chı
̉
ca
̣
nh tranh vơ
́
i
nhau đê
̉
ta
̣
o đươ
̣
c nguô
̀
n vô
́
n nhanh nhâ
́
t vơ
́
i la
̃
i suâ
́
t thâ
́
p nhâ
́
t ma
̀
co
̀
n bô
̉
sung cho nhau trong viê
̣
c huy
đô
̣
ng triê
̣
t đê
̉
ca
́
c nguô
̀
n vô
́
n ta
̣
m thơ
̀
i nha
̀
n rô
̃
i trong toa
̀
n xa
̃
hô
̣
i đê
̉
cung ư
́
ng cho đâ
̀
u tư. Đô
̀
ng thơ
̀
i
trong nê
̀
n kinh tê
́
, ngoa
̀
i tiê
̀
n gư
̉
i tiê
́
t kiê
̣
m, tiê
̀
n trong lưu thông ngoa
̀
i hê
̣
thô
́
ng ngân ha
̀
ng, se
̃
xuâ
́
t hiê
̣
n
ha
̀
ng loa
̣
t giâ
́
y tơ
̀
co
́
gia
́
tri
̣
(ca
́
c loa
̣
i chư
́
ng khoa
́
n) nhă
̀
m mu
̣
c đı
́
ch thu hu
́
t ca
́
c nguô
̀
n vô
́
n. Sư
́
c ma
̣
nh
lơ
́
n nhâ
́
t cu
̉
a nê
̀
n kinh tê
́
thi
̣
trươ
̀
ng la
̀
ơ
̉
ca
́
c công cu
̣
ta
̀
i chı
́
nh. Chı
́
nh no
́
đa
̃
la
̀
m sôi đô
̣
ng nê
̀
n kinh tê
́
trong ca
́
c qua
́
trı
̀
nh sa
̉
n xuâ
́
t, kinh doanh, di
̣
ch vu
̣
; hươ
́
ng ca
́
c nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh va
̀
o như
̃
ng điê
̉
m xung yê
́
u
nhâ
́
t, câ
̀
n thiê
́
t nhâ
́
t va
̀
co
́
hiê
̣
u qua
̉
nhâ
́
t đê
̉
pha
́
t triê
̉
n kinh tê
́
- xa
̃
hô
̣
i.
Tuy nhiên, khi đê
̀
cao vai tro
̀
cu
̉
a nê
̀
n kinh tê
́
thi
̣
trươ
̀
ng, chu
́
ng ta cu
̃
ng pha
̉
i nhı
̀
n thă
̉
ng va
̀
o như
̃
ng
nhươ
̣
c điê
̉
m cu
̉
a no
́
. Ca
̣
nh tranh ơ
̉
nê
̀
n kinh tê
́
thi
̣
trươ
̀
ng vư
̀
a la
̀
đô
̣
ng lư
̣
c thu
́
c đâ
̉
y pha
́
t triê
̉
n vư
̀
a co
́
thê
̉
kı
̀
m ha
̃
m sư
̣
pha
́
t triê
̉
n. Vı
̀
trong ca
̣
nh tranh, không tra
́
nh kho
̉
i co
́
như
̃
ng doanh nghiê
̣
p bi
̣
pha
́
sa
̉
n, gây
la
̃
ng phı
́
ta
̀
i nguyên xa
̃
hô
̣
i. Hơn nư
̃
a, trong nê
̀
n kinh tê
́
ca
̣
nh tranh, tâ
́
t không tra
́
nh kho
̉
i tı
̀
nh tra
̣
ng la
̀
co
́
như
̃
ng doanh nghiê
̣
p, như
̃
ng nga
̀
nh, như
̃
ng vu
̀
ng va
̀
như
̃
ng như
̃
ng nho
́
m dân cư co
́
thu nhâ
̣
p kha
́
c nhau, co
́
thê
̉
như
̃
ng ngươ
̀
i gia
̀
u ca
̀
ng gia
̀
u thêm co
̀
n như
̃
ng ngươ
̀
i nghe
̀
o ca
̀
ng nghe
̀
o thêm. Trong ca
́
c quô
́
c gia co
́
nê
̀
n kinh tê
́
thi
̣
trươ
̀
ng, sư
̣
can thiê
̣
p cu
̉
a Nha
̀
nươ
́
c la
̀
tâ
́
t yê
́
u đê
̉
ha
̣
n chê
́
mă
̣
t tiêu cư
̣
c cu
̉
a no
́
. Sư
̉
du
̣
ng
ca
́
c công cu
̣
chı
́
nh sa
́
ch ta
̀
i chı
́
nh - tiê
̀
n tê
̣
đê
̉
ta
́
c đô
̣
ng va
̀
o nê
̀
n kinh tê
́
đươ
́
c a
́
p du
̣
ng phô
̉
biê
́
n ơ
̉
ca
́
c
nươ
́
c kha
́
c nhau vơ
́
i như
̃
ng mư
́
c đô
̣
kha
́
c nhau.
2. Hoa
̣
t đô
̣
ng ta
̀
i chı
́
nh va
̀
vâ
́
n đê
̀
la
̣
m pha
́
t
Co
́
nhi ê
̀
u ca
́
ch nhı
̀
n nhâ
̣
n va
̀
đa
́
nh gia
́
kha
́
c nhau vê
̀
ba
̉
n châ
́
t cu
̃
ng như nguyên nhân gây ra la
̣
m pha
́
t.
Nhưng tâ
́
t ca
̉
ca
́
c y
́
kiê
́
n đê
̀
u thô
́
ng nhâ
́
t vê
̀
biê
̉
u hiê
̣
n cu
̉
a la
̣
m pha
́
t la
̀
sư
̣
gia tăng gia
́
ca
̉
. Chı
́
nh vı
̀
vâ
̣
y
khi no
́
i tı
̉
lê
̣
la
̣
m pha
́
t la
̀
no
́
i tơ
́
i tı
̉
lê
̣
gia tăng gia
́
va
̀
viê
̣
c chô
́
ng la
̣
m pha
́
t cuô
́
i cu
̀
ng cu
̃
ng pha
̉
i hươ
́
ng
va
̀
o viê
̣
c chô
́
ng tăng gia
́
.
Ca
́
c nha
̀
kinh t ê
́
ho
̣
c, nhưư 1776), Adam Smith (1723-1790), David Ricardo (1772-1823) cu
̃
ng
như Irving Fisher (1876-1947) va
̀
K.Marx (1818-1867), khi nghiên cư
́
u vê
̀
lưu thông tiê
̀
n tê
̣
trong nê
̀
n
kinh tê
́
, đê
̀
u co
́
nhâ
̣
n xe
́
t ră
̀
ng khi khô
́
i lươ
̣
ng tiê
̀
n trong lưu thông qua
́
lơ
́
n so vơ
́
i khô
́
i lươ
̣
ng ha
̀
ng hoa
́
co
́
trong lưu thông, thı
̀
gia
́
ca
̉
ha
̀
ng hoa
́
se
̃
tăng vo
̣
t - hiê
̣
n tươ
̣
ng la
̣
m pha
́
t xa
̉
y ra. Vı
̀
vâ
̣
y đê
̉
ngăn ngư
̀
a
la
̣
m pha
́
t co
́
hiê
̣
u qua
̉
, pha
̉
i sư
̉
du
̣
ng nhiê
̀
u công cu
̣
ta
́
c đô
̣
ng trư
̣
c tiê
́
p va
̀
gia
́
n tiê
́
p va
̀
o mư
́
c cung tiê
̀
n tê
̣
va
̀
khô
́
i lươ
̣
ng ha
̀
ng hoa
́
trong lưu thông.
L ươ
̣
ng tiê
̀
n chu
̉
yê
́
u trong lưu thông đươ
̣
c cung ư
́
ng chu
̉
yê
́
u tư
̀
2 nguô
̀
n: Ngân sa
́
ch Nha
̀
nươ
́
c va
̀
tı
́
n
du
̣
ng. Khô
́
i lươ
̣
ng tiê
̀
n tê
̣
se
̃
qua
́
lơ
́
n khi tô
̉
ng sô
́
chi cu
̉
a NSNN va
̀
tô
̉
ng sô
́
cho vay tı
́
n du
̣
ng vươ
̣
t qua
ca
́
c nguô
̀
n huy đô
̣
ng đươ
̣
c. No
́
i ca
́
ch kha
́
c la
̣
m pha
́
t xa
̉
y ra khi Chı
́
nh phu
̉
thư
̣
c hiê
̣
n chı
́
nh sa
́
ch pha
́
t ha
̀
nh
cho ngân sa
́
ch va
̀
cho tı
́
n du
̣
ng qu
́
a giơ
́
i ha
̣
n cho phe
́
p.
Đ iê
̀
u na
̀
y co
́
nghı
̃
a, chă
̉
ng ha
̣
n khi khô
́
i lươ
̣
ng ha
̀
ng hoa
́
trong xa
̃
hô
̣
i la
̀
mô
̣
t con sô
́
Q na
̀
o đo
́
, tương
đương vơ
́
i gia
́
tri
̣
tiê
̀
n tê
̣
la
̀
M, khi đo
́
gia
́
ca
̉
ha
̀
ng hoa
́
cu
̉
a mô
̣
t đơn vi
̣
ha
̀
ng hoa
́
la
̀
: P = M/Q. Nê
́
u chu
́
ng
ta pha
́
t ha
̀
nh thêm tiê
̀
n va
̀
lưu thông (qua NSNN hoă
̣
c tı
́
n du
̣
ng) vơ
́
i mô
̣
t lươ
̣
ng la
̀
∆
m
, thı
̀
gia
́
ca
̉
cu
̉
a
ha
̀
ng hoa
́
se
̃
la
̀
: P
1
= (M + ∆
m
)/Q, mư
́
c gia
́
na
̀
y lơ
́
n hơn mư
́
c gia
́
trươ
́
c khi pha
́
t ha
̀
nh mô
̣
t lươ
̣
ng ∆
p
=
∆
m
/Q va
̀
∆
p
/P chı
́
nh la
̀
tı
̉
lê
̣
la
̣
m pha
́
t do pha
́
t ha
̀
nh gây ra.
Tuy nhiên, đây chı
̉
la
̀
ty
̉
lê
̣
tı
́
nh toa
́
n, trong thư
̣
c tê
́
, câ
̀
n bô
̉
sung nhiê
̀
u yê
́
u tô
́
a
̉
nh hươ
̉
ng kha
́
c, như
mô
́
i quan hê
̣
cung câ
̀
u, yê
́
u tô
́
tâm ly
́
…
Nguyên nhân gây ra l a
̣
m pha
́
t, không chı
̉
do sư
̣
mâ
́
t cân đô
́
i vê
̀
kinh tê
́
, ma
̀
co
̀
n co
́
như
̃
ng nguyên
nhân thuô
̣
c vê
̀
la
̃
nh vư
̣
c ta
̀
i chı
́
nh. Điê
̀
u đo
́
co
́
thê
̉
thâ
́
y ro
̃
khi nghiên cư
́
u va
̀
phân tı
́
ch tı
̀
nh hı
̀
nh kinh tê
́
-
ta
̀
i chı
́
nh nươ
́
c ta trong hơn mô
̣
t thâ
̣
p kı
̉
qua . Khi tô
́
c đô
̣
tăng TSP xa
̃
hô
̣
i bı
̀
nh quân năm tăng tư
̀
1,4%
(1976-1980) lên 8,7% (1981-1985) va
̀
5,9% (1986-1989) thı
̀
tô
́
c đô
̣
la
̣
m pha
́
t tăng tư
̀
21% (1976-
1980) lên 74% (1981-1985) va
̀
297% (1986-1989), như vâ
̣
y la
̣
m pha
́
t tăng không pha
̉
i do sư
̣
trı
̀
trê
̣
cu
̉
a sa
̉
n xuâ
́
t, ma
̀
do ca
́
c gia
̉
i pha
́
p sai lâ
̀
m vê
̀
ta
̀
i chı
́
nh .
Th ư
̣
c tê
́
đu
́
ng như vâ
̣
y, suô
́
t tư
̀
năm 1976 đê
́
n năm 1991, nê
̀
n ta
̀
i chı
́
nh quô
́
c gia luôn trong tı
̀
nh
tra
̣
ng bi
̣
đô
̣
ng va
̀
suy yê
́
u, bô
̣
i chi ngân sa
́
ch va
̀
tiê
̀
n mă
̣
t tăng lên râ
́
t lơ
́
n va
̀
nga
̀
y ca
̀
ng gia tăng. Sô
́
liê
̣
u
sau đây minh hoa
̣
điê
̀
u đo
́
:
Sô
́
luơ
̣
ng tiê
̀
n tê
̣
trong lưu thông trong giai đoa
̣
n 1976-1980 tăng 5 lâ
̀
n giai đoa
̣
n 1981-1985 tăng
12,5 lâ
̀
n va
̀
1986-1989 tăng hơn 17 lâ
̀
n.
Ca
́
c s ô
́
liê
̣
u trên cho thâ
́
y, sư
̣
mâ
́
t cân đô
́
i trâ
̀
m tro
̣
ng giư
̃
a tô
́
c đô
̣
tăng khô
́
i lươ
̣
ng tiê
̀
n trong lưu
thông vơ
́
i tô
́
c đô
̣
tăng TSP xa
̃
hô
̣
i đa
̃
vi pha
̣
m nghiêm tro
̣
ng cân đô
́
i tiê
̀
n ha
̀
ng trong nê
̀
n kinh tê
́
. Ca
́
c sô
́
liê
̣
u vê
̀
la
̣
m pha
́
t trong thơ
̀
i kı
̀
na
̀
y cho chu
́
ng ta thâ
́
y ro
̃
điê
̀
u đo
́
: Tư
̀
tı
̉
lê
̣
191,6% (1985) vo
̣
t lên
587,2% (1986), 416,7% (1987) va
̀
410,7% (1988).
Ro
̃
ra
̀
ng đây la
̀
hâ
̣
u qua
̉
cu
̉
a chı
́
nh sa
́
ch ta
̀
i chı
́
nh tiê
̀
n tê
̣
non ke
́
m cu
̉
a chu
́
ng ta trong giai đoa
̣
n đo
́
.
Nhâ
́
t la
̀
giai đoa
̣
n tư
̀
tha
́
ng 9-1985 đê
́
n cuô
́
i năm 1988 khi Chı
́
nh phu
̉
thư
̣
c hiê
̣
n chı
́
nh sa
́
ch điê
̀
u chı
̉
nh
gia
́
, lương, tiê
̀
n thı
̀
la
̣
m pha
́
t ngư
̣
tri
̣
nga
̣
o nghê
̃
.
Nhı
̀
n l a
̣
i, chu
́
ng ta thâ
́
y, mô
̣
t nguyên nhân trư
̣
c tiê
́
p thu
́
c đâ
̉
y la
̣
m pha
́
t la
̀
viê
̣
c chı
́
nh phu
̉
bơm qua
́
nhiê
̀
u tiê
̀
n va
̀
o lưu thông cu
̀
ng vơ
́
i viê
̣
c tăng gia
́
ha
̀
ng loa
̣
t nguyên vâ
̣
t liê
̣
u sa
̉
n xuâ
́
t, tăng lương, gây sư
́
c
e
́
p tăng chi phı
́
sa
̉
n xuât nga
̀
y ca
̀
ng đâ
̉
y gia
́
ca
̉
lên cao. Mô
̣
t nguyên nhân quan tro
̣
ng kha
́
c la
̀
, chı
́
nh sa
́
ch
la
̃
i suâ
́
t tı
́
n du
̣
ng cu
̉
a chu
́
ng ta trong thơ
̀
i kı
̀
đo
́
chı
̉
co
́
ta
́
c đô
̣
ng yê
́
u tơ
́
i mư
́
c cung tiê
̀
n tê
̣
trong nê
̀
n kinh
tê
́
, no
́
không khuyê
́
n khı
́
ch ngươ
̀
i ta tiê
́
t kiê
̣
m, tra
́
i la
̣
i ta
́
c đô
̣
ng la
̀
m ngươ
̀
i ta vung tiê
̀
n ra lưu thông nhiê
̀
u
hơn.
Cu ô
́
i năm 1988 va
̀
đâ
̀
u năm 1989, Chı
́
nh phu
̉
mơ
́
i thư
̣
c sư
̣
sư
̉
du
̣
ng công cu
̣
ta
̀
i chı
́
nh tâ
́
n công trơ
̉
la
̣
i cơn sô
́
t la
̣
m pha
́
t. Đo
́
la
̀
chı
́
nh sa
́
ch sư
̉
du
̣
ng tı
̉
gia
́
linh hoa
̣
t, phu
̀
hơ
̣
p vơ
́
i sư
̣
biê
́
n đô
̣
ng gia
́
ca
̉
trên thi
̣
trươ
̀
ng va
̀
đă
̣
c biê
̣
t la
̀
chı
́
nh sa
́
ch la
̃
i suâ
́
t tiê
́
t kiê
̣
m. Viê
̣
c đưa la
̃
i suâ
́
t tiê
́
t kiê
̣
m co
́
ky
̀
ha
̣
n (3 tha
́
ng) lên
12%/tha
́
ng la
̀
mô
̣
t liê
̀
u thuô
́
c cư
̣
c ma
̣
nh vê
̀
mă
̣
t tâm ly
́
đê
̉
đa
́
nh va
̀
o la
̣
m pha
́
t. Tuy nhiên, cu
̃
ng pha
̉
i thư
̀
a
nhâ
̣
n ră
̀
ng, viê
̣
c chı
̉
nh la
̃
i suâ
́
t tiê
́
t kiê
̣
m trong thơ
̀
i kı
̀
đo
́
chưa thâ
̣
t sư
̣
nha
̣
y be
́
n va
̀
linh hoa
̣
t, va
̀
chưa sư
̉
du
̣
ng đô
̀
ng bô
̣
vơ
́
i ca
́
c công cu
̣
kha
́
c, nên kê
́
t qua
̉
đa
̣
t đươ
̣
c trong năm 1989 co
̀
n râ
́
t bâ
́
p bênh, nguy cơ
la
̣
m pha
́
t vâ
̃
n co
̀
n đe doa
̣
.
Th ư
̣
c tê
́
tı
̀
nh hı
̀
nh kinh tê
́
như
̃
ng năm 1990-1991 cho thâ
́
y mă
̣
t du
̀
nê
̀
n kinh tê
́
co
́
bươ
́
c pha
́
t triê
̉
n
tiê
́
n bô
̣
trong ca
́
c lı
̃
nh vư
̣
c sa
̉
n xuâ
́
t nông nghiê
̣
p….nhưng la
̣
m pha
́
t la
̣
i bu
̀
ng lên va
̀
đı
̉
nh cao va
̀
o cuô
́
i
năm 1991 (172%). Mô
̣
t nguyên nhân ơ
̉
đây la
̀
do la
̣
m pha
́
t co
́
sư
́
c “sư
́
c y
̀
” tư
̀
như
̃
ng đơ
̣
t la
̣
m pha
́
t trươ
́
c,
nhưng mô
̣
t nguyên nhân kha
́
c nư
̃
a la
̀
Nha
̀
nươ
́
c chưa sư
̉
du
̣
ng đươ
̣
c công cu
̣
qua
̉
n ly
́
ngoa
̣
i hô
́
i va
̀
va
̀
ng.
Thơ
̀
i kı
̀
na
̀
y, gia
́
va
̀
ng va
̀
tı
̉
gia
́
ngoa
̣
i tê
̣
co
̀
n trôi nô
̉
i ngoa
̀
i vo
̀
ng kiê
̀
m chê
́
cu
̉
a ca
́
c công cu
̣
ta
̀
i chı
́
nh tı
́
n
du
̣
ng. Do gia
́
va
̀
ng va
̀
ngoa
̣
i tê
̣
(chu
̉
yê
́
u la
̀
đôla) không ngư
̀
ng tăng lên đa
̃
kı
́
ch thı
́
ch ngươ
̀
i ta đâ
̉
y tiê
̀
n ra
lưu thông đê
̉
tı
́
ch trư
̃
va
̀
ng la
̀
m cho lươ
̣
ng tiê
̀
n trong lưu thông nga
̀
y ca
̀
ng tăng lên, gây sư
́
c e
́
p la
̣
m pha
́
t.
Ch ı
̉
tư
̀
đâ
̀
u năm 1992 ca
́
c công cu
̣
ta
̀
i chı
́
nh - tiê
̀
n tê
̣
mơ
́
i thư
̣
c sư
̣
điê
̀
u tiê
́
t đươ
̣
c gia
́
va
̀
ng va
̀
ngoa
̣
i
tê
̣
, va
̀
kê
́
t qua
̉
la
̀
tı
̀
nh hı
̀
nh ta
̀
i chı
́
nh - tiê
̀
n tê
̣
cu
̉
a chu
́
ng ta trong năm 1992 kha
́
tô
́
t, la
̣
m pha
́
t chı
̉
co
̀
n hai
con sô
́
- mô
̣
t con sô
́
cho phe
́
p trong nê
̀
n kinh tê
́
thi
̣
trươ
̀
ng.
Co
́
đươ
̣
c kê
́
t qua
̉
ha
̀
i lo
̀
ng năm 1992, chu
́
ng ta mơ
́
i thâ
́
y hê
́
t y
́
nghı
̃
a quan tro
̣
ng cu
̉
a viê
̣
c sư
̉
du
̣
ng
đô
̀
ng bô
̣
, co
́
hiê
̣
u qua
̉
ca
́
c công cu
̣
ta
̀
i chı
́
nh - tiê
̀
n tê
̣
trong nê
̀
n kinh tê
́
thi
̣
trươ
̀
ng, cu
̉
a chı
́
nh sa
́
ch “thă
́
t
chă
̣
t tiê
̀
n tê
̣
” đê
̉
ngăn chă
̣
n la
̣
m pha
́
t.
3. Chı
́
nh sa
́
ch ta
̀
i chı
́
nh cu
̉
a chı
́
nh phu
̉
Trong m ô
̃
i giai đoa
̣
n pha
́
t triê
̉
n kinh tê
́
, Chı
́
nh phu
̉
ơ
̉
mô
̃
i mô
̣
t quô
́
c gia câ
̀
n đê
̀
ra mô
̣
t chı
́
nh sa
́
ch ta
̀
i
chı
́
nh phu
̀
hơ
̣
p đê
̉
thư
̣
c hiê
̣
n ca
́
c mu
̣
c tiêu cu
̉
a nê
̀
n kinh tê
́
vı
̃
mô. Trong sô
́
ca
́
c nô
̣
i dung quan tro
̣
ng cu
̉
a
chı
́
nh sa
́
ch ta
̀
i chı
́
nh quô
́
c gia, nô
̉
i lên hai nô
̣
i dung lơ
́
n la
̀
:
- Chı
́
nh sa
́
ch ta
̣
o vô
́
n va
̀
sư
̉
du
̣
ng vô
́
n trong nê
̀
n kinh tê
́
.
- Chı
́
nh sa
́
ch điê
̀
u hoa
̀
thu nhâ
̣
p thông qua ca
́
c công cu
̣
ta
̀
i chı
́
nh.
a. Chı
́
nh sa
́
ch ta
̣
o vô
́
n va
̀
sư
̉
du
̣
ng vô
́
n trong nê
̀
n kinh tê
́
Mu ô
́
n pha
́
t triê
̉
n kinh tê
́
, câ
̀
n co
́
3 yê
́
u tô
́
: Lao đô
̣
ng, vô
́
n, công nghê
̣
. Ca
́
c yê
́
u tô
́
na
̀
y co
̀
n đươ
̣
c go
̣
i
la
̀
ca
́
c nguô
̀
n lư
̣
c khan hiê
́
m. Đô
́
i vơ
́
i nươ
́
c ta, lưc lươ
̣
ng lao đô
̣
ng dô
̀
i da
̀
o, nhưng nguô
̀
n vô
́
n qua
́
ı
́
t o
̉
i
va
̀
công nghê
̣
co
̀
n la
̣
c hâ
̣
u. Tâ
́
t nhiên la
̀
muô
́
n đô
̉
i mơ
́
i công nghê
̣
cu
̃
ng câ
̀
n pha
̉
i co
́
vô
́
n. Do đo
́
, vô
́
n la
̀
vâ
́
n đê
̀
mâ
́
u chô
́
t trong chı
́
nh sa
́
ch ta
̀
i chı
́
nh ơ
̉
giai đoa
̣
n hiê
̣
n nay.
M u
̣
c tiêu cu
̉
a nê
̀
n kinh tê
́
vı
̃
mô ơ
̉
mo
̣
i quô
́
c gia la
̀
gia tăng tô
̉
ng sa
̉
n phâ
̉
m quô
́
c dân (GNP). Muô
́
n
gia tăng GNP, điê
̀
u tâ
́
t yê
́
u la
̀
pha
̉
i tăng vô
́
n đâ
̀
u tư cho sa
̉
n xuâ
́
t, kinh doanh, di
̣
ch vu
̣
. Vâ
́
n đê
̀
đă
̣
t ra la
̀
xa
́
c đi
̣
nh nhu câ
̀
u vô
́
n trong mô
̃
i thơ
̀
i ky
̀
như thê
́
na
̀
o?
Co
́
nhiê
̀
u ca
́
ch tı
́
nh nhu câ
̀
u vô
́
n cho mô
̣
t quô
́
c gia trong mô
̣
t thơ
̀
i ky
̀
nhâ
́
t đi
̣
nh.
+ Ca
́
ch thư
́
nhâ
́
t: Xa
́
c đi
̣
nh nhu câ
̀
u vô
́
n trên cơ sơ
̉
gă
́
n vơ
́
i viê
̣
c gia
̉
i quyê
́
t vâ
́
n đê
̀
xa
̃
hô
̣
i va
̀
viê
̣
c la
̀
m.
+ Ca
́
ch tı
́
nh thư
́
hai: Dư
̣
a theo mô hı
̀
nh Harrod Domar: ∆Y ∆K
Vơ
́
i: ∆Y - mư
́
c gia tăng vê
̀
sa
̉
n lươ
̣
ng sa
̉
n phâ
̉
m.
∆K - mư
́
c gia tăng vê
̀
vô
́
n đâ
̀
u tư
a - la
̀
hê
̣
sô
́
tăng trươ
̉
ng.
Ca
́
c nha
̀
kinh tê
́
tı
́
nh toa
́
n hê
̣
sô
́
tăng trươ
̉
ng ta
̣
i ca
́
c nươ
́
c đang pha
́
t triê
̉
n biê
́
n đô
̣
ng tư
̀
0,14 – 0,30. Ơ
̉
nươ
́
c ta, con sô
́
na
̀
y như
̃
ng năm đâ
̀
u thâ
̣
p niên 90 khoa
̉
ng 0,50.
Đê
̉
thư
̣
c hiê
̣
n chı
́
nh sa
́
ch ta
̣
o vô
́
n câ
̀
n gia
̉
i quyê
́
t mô
̣
t sô
́
nô
̣
i dung sau:
- Bă
̀
ng mo
̣
i biê
̣
n pha
́
p va
̀
hı
̀
nh thư
́
c, ca
́
c công cu
̣
ta
̀
i chı
́
nh pha
̉
i hươ
́
ng va
̀
o viê
̣
c khai tha
́
c mo
̣
i tiê
̀
m năng
vê
̀
vô
́
n trong nê
̀
n kinh tê
́
.
- Đâ
̉
y ma
̣
nh ca
́
c hoa
̣
t đô
̣
ng ta
̀
i chı
́
nh đô
́
i ngoa
̣
i nhă
̀
m thu hu
́
t ca
́
c nguô
̀
n vô
́
n tư
̀
bên ngoa
̀
i, vơ
́
i ca
́
c biê
̣
n
pha
́
p vay nơ
̣
, xuâ
́
t nhâ
̣
p khâ
̉
u va
̀
đâ
̀
u tư trư
̣
c tiê
́
p.
- Triê
̣
t đê
̉
thư
̣
c hiê
̣
n nguyên tă
́
c tiê
́
t kiê
̣
m va
̀
hiê
̣
u qua
̉
trong sư
̉
du
̣
ng vô
́
n lư
̣
a cho
̣
n mô
̣
t cơ câ
́
u đâ
̀
u tư
thı
́
ch hơ
̣
p.
- Điê
̀
u chı
̉
nh cơ câ
́
u chi ngân sa
́
ch Nha
̀
nươ
́
c theo hươ
́
ng gia
̉
m ca
́
c nhu câ
̀
u chi chưa thư
̣
c sư
̣
câ
́
p ba
́
ch.
- S ư
̉
du
̣
ng triê
̣
t đê
̉
ca
́
c công cu
̣
ta
̀
i chı
́
nh trung gian đê
̉
khai thông ca
́
c nguô
̀
n vô
́
n va
̀
hı
̀
nh tha
̀
nh thi
̣
trươ
̀
ng vô
́
n va
̀
thi
̣
trươ
̀
ng tiê
̀
n tê
̣
, mơ
̉
rô
̣
ng tı
́
nh tư
̣
chu
̉
trong mo
̣
i hoa
̣
t đô
̣
ng sa
̉
n xuâ
́
t kinh doanh, di
̣
ch vu
̣
ta
̀
i chı
́
nh - tiê
̀
n tê
̣
, hoa
̣
t đô
̣
ng môi giơ
́
i…
b. Chı
́
nh sa
́
ch điê
̀
u hoa
̀
thu nhâ
̣
p
M ô
̣
t mâu thuâ
̃
n gay gă
́
t trong qua
́
trı
̀
nh phân phô
́
i thu nhâ
̣
p la
̀
mâu thuâ
̃
n giư
̃
a chı
́
nh sa
́
ch xa
̃
hô
̣
i vơ
́
i
quy luâ
̣
t phân phô
́
i trong nê
̀
n kinh tê
́
thi
̣
trươ
̀
ng. Vâ
́
n đê
̀
la
̀
chu
́
ng ta pha
̉
i co
́
mô
̣
t chı
́
nh sa
́
ch phân phô
́
i
hơ
̣
p ly
́
cu
̉
a ca
̉
i trong toa
̀
n xa
̃
hô
̣
i, chı
́
nh sa
́
ch đo
́
pha
̉
i ba
̉
o đa
̉
m đươ
̣
c ca
́
c mu
̣
c tiêu cu
̉
a nê
̀
n kinh tê
́
vı
̃
mô.
Ca
́
c nha
̀
kinh tê
́
ho
̣
c hiê
̣
n đa
̣
i cho ră
̀
ng co
́
hai công cu
̣
să
́
c be
́
n cu
̉
a chı
́
nh sa
́
ch ta
̀
i chı
́
nh trong phân
phô
́
i, la
̀
: Thuê
́
va
̀
chi tiêu ngân sa
́
ch cu
̉
a chı
́
nh phu
̉
.
+ Thu ê
́
: Mă
̣
c du
̀
mo
̣
i ngươ
̀
i đê
̀
u thư
̀
a nhâ
̣
n ta
́
c đô
̣
ng cu
̉
a thuê
́
trong vâ
́
n đê
̀
phân phô
́
i, nhưng co
́
nhiê
̀
u quan điê
̉
m kha
́
c nhau vê
̀
sư
̉
du
̣
ng no
́
ơ
̉
mư
́
c đô
̣
na
̀
o, sư
̉
du
̣
ng ra sao đê
̉
vư
̀
a kı
́
ch thı
́
ch pha
́
t triê
̉
n
kinh tê
́
, vư
̀
a điê
̀
u hoa
̀
thu nhâ
̣
p, ba
̉
o đa
̉
m thı
́
ch đa
́
ng nguô
̀
n thu ngân sa
́
ch.
S ư
̉
du
̣
ng công cu
̣
thuê
́
, trong đo
́
viê
̣
c sư
̉
du
̣
ng ca
́
c loa
̣
i thuê
́
, đô
́
i tươ
̣
ng chi
̣
u thuê
́
va
̀
thuê
́
suâ
́
t la
̀
như
̃
ng nô
̣
i dung quan tro
̣
ng phu
̀
hơ
̣
p vơ
́
i tư
̀
ng thơ
̀
i ky
̀
va
̀
điê
̀
u kiê
̣
n thư
̣
c tê
́
nhâ
́
t đi
̣
nh. Vı
́
du
̣
: Thuê
́
thu
nhâ
̣
p la
̀
loa
̣
i thuê
́
đa
́
nh va
̀
o thu nhâ
̣
p cu
̉
a dân cư va
̀
ca
́
c tô
̉
chư
́
c co
́
thu nhâ
̣
p – la
̀
mô
̣
t loa
̣
i thuê
́
đươ
̣
c a
́
p
du
̣
ng phô
̉
biê
́
n ơ
̉
ca
́
c nươ
́
c kinh tê
́
pha
́
t triê
̉
n, nhưng ơ
̉
ta thı
̀
diê
̣
n chi
̣
u thuê
́
na
̀
y chưa đa
́
ng kê
̉
.
Thu ê
́
thư
̣
c sư
̣
la
̀
mô
̣
t con dao hai lươ
̃
i, nê
́
u sư
̉
du
̣
ng thuê
́
đu
́
ng đă
́
n no
́
co
́
ta
́
c đô
̣
ng tı
́
ch cư
̣
c pha
́
t
triê
̉
n kinh tê
́
, nhưng nê
́
u sư
̉
du
̣
ng không hơ
̣
p ly
́
thı
̀
no
́
co
́
ta
́
c đô
̣
ng ngươ
̣
c la
̣
i kı
̀
m ha
̃
m sư
̣
pha
́
t triê
̉
n. Ơ
̉
hâ
́
u hê
́
t ca
́
c quô
́
c gia, thuê
́
đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng như mô
̣
t phương tiê
̣
n đa
̉
m ba
̉
o nguô
̀
n thu cho ngân sa
́
ch Nha
̀