Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

Giáo trình tài chính tiền tệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (819.45 KB, 105 trang )

GIƠ
́
I THIÊ
̣
U CHƯƠNG TRI
̀
NH
I. Vi
̣
trı
́
môn ho
̣
c:
Môn h c Ta
̀
i chı
́
nh-Tiê
̀
n tê
̣

̀
nh tha
̀
nh trên cơ sơ
̉

̉
ng hơ


̣
p co
́
cho
̣
n lo
̣
c như
̃
ng nô
̣
i dung chu
̉

́
u cu
̉
a
hai môn ho
̣
c: “Ta
̀
i chı
́
nh ho
̣
c” va
̀
“Lưu thông Tiê
̀

n tê
̣
-Tı
́
n du
̣
ng” cu
̉
a chuyên nga
̀
nh Ta
̀
i chı
́
nh va
̀
Ngân
ha
̀
ng.
Nh ư
̃
ng kiê
́
n thư
́
c cu
̉
a môn ho
̣

c na
̀
y mang tı
́
nh tô
̉
ng hơ
̣
p, co
́
liên quan trư
̣
c tiê
́
p đê
́
n điê
̀
u kiê
̣
n kinh tê
́

̃
mô trong nê
̀
n kinh tê
́
thi
̣

trươ
̀
ng co
́
điê
̀
u tiê
́
t. Do vâ
̣
y no
́
trơ
̉
tha
̀
nh môn ho
̣
c cơ sơ
̉
cho tâ
́
t ca
̉
sinh viên
đa
̣
i ho
̣
c thuô

̣
c ca
́
c nga
̀
nh kinh tê
́
.
Môn h c na
̀
y cung câ
́
p cho sinh viên như
̃
ng kiê
́
n thư
́
c, như
̃
ng kha
́
i niê
̣
m va
̀
như
̃
ng nô
̣

i dung chu
̉

́
u

̀
Ta
̀
i chı
́
nh, Tiê
̀
n tê
̣
, Tı
́
n du
̣
ng va
̀
Ngân ha
̀
ng. No
́
co
́
ta
́
c du

̣
ng la
̀
m cơ sơ
̉

̉
trơ
̣
cho viê
̣
c nghiên cư
́
u
ca
́
c môn kinh tê
́
nga
̀
nh.
Gia
́
o trı
̀
nh la
̀
công trı
̀
nh nghiên c ư

́
u cu
̉
a ca
́
c gia
́
o viên Bô
̣
môn Ta
̀
i chı
́
nhNgân ha
̀
ng, đươ
̣
c ca
́
c gia
́
o
viên trư
̣
c tiê
́
p biên soa
̣
n:
- Ths Trâ

̀
n A
́
i Kê
́
t: biên soa
̣
n ca
́
c chương I, II, III, VI, IX
- Ths Phan Tu
̀
ng Lâm: biên soa
̣
n chương IV
- Nguyê
̀
n Thi
̣
Lương, Đoa
̀
n Thi
̣

̉
m Vân: biên soa
̣
n chương V
- Phm Xuân Minh: biên soa
̣

n chương VII va
̀
VIII
II. Phân ph ô
́
i chương trı
̀
nh:
Chương trı
̀
nh môn ho
̣
c đươ
̣
c phân phô
́
i như sau:
Chương I: Như
̃
ng vâ
́
n đê
̀
cơ ba
̉
n vê
̀
tiê
̀
n tê

̣
Chương II: Như
̃
ng vâ
́
n đê
̀
cơ ba
̉
n vê
̀
ta
̀
i chı
́
nh
Chương III: Như
̃
ng vâ
́
n đê
̀
cơ ba
̉
n vê
̀

́
n du
̣

ng
Chương IV: Ngân sa
́
ch Nha
̀
nươ
́
c
Chương V: Thi
̣
trươ
̀
ng ta
̀
i chı
́
nh va
̀
ca
́
c đi
̣
nh chê
́
ta
̀
i chı
́
nh trung gian
Chương VI: Ta

̀
i chı
́
nh doanh nghiê
̣
p
Chương VII: Hê
̣
thô
́
ng ngân ha
̀
ng trong nê
̀
n kinh tê
́
thi
̣
trươ
̀
ng
Chương VIII: La
̣
m pha
́
t va
̀
chı
́
nh sa

́
ch tiê
̀
n tê
̣
Chương IX: Quan hê
̣
thanh toa
́
n va
̀

́
n du
̣
ng quô
́
c tê
́
CHƯƠNG I NHƯ
̃
NG VÂ
́
N ĐÊ
̀
CƠ BA
̉
N VÊ
̀
TIÊ

̀
N TÊ
̣
VA
̀
LƯU THÔNG TIÊ
̀
N TÊ
̣
I. NGUÔ
̀
N GÔ
́
C VA
̀
BA
̉
N CHÂ
́
T CU
̉
A TIÊ
̀
N TÊ
̣
:
T ư
̀

́

t sơ
́
m trong li
̣
ch sư
̉
loa
̀
i ngươ
̀
i đa
̃
xuâ
́
t hiê
̣
n nhu câ
̀
u pha
̉
i co
́

̣
t hı
̀
nh thư
́
c tiê
̀

n tê
̣
la
̀
m trung
gian trao đô
̉
i. Tuy nhiên qua
́
trı
̀
nh pha
́
t triê
̉
n ca
́
c hı
̀
nh tha
́
i cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣
cho thâ
́
y kho

́
co
́
thê
̉
đưa ra mô
̣
t
đi
̣
nh nghı
̃
a vê
̀
tiê
̀
n tê
̣
đươ
̣
c ca
́
c nha
̀
kinh tê
́
ho
̣
c thô
́

ng nhâ
́
t va
̀
châ
́
p nhâ
̣
n. Trong ta
́
c phâ
̉
m go
́
p phâ
̀
n phê
pha
́
n khoa kinh tê
́
chı
́
nh tri
̣
, K. Marx viê
́
t “ Mô
̣
t khi ngươ

̀
i ta hiê
̉
u ră
̀
ng nguô
̀
n gô
́
c cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣
ơ
̉
ngay
trong ha
̀
ng hoa
́
, thı
̀
ngươ
̀
i ta đa
̃
khă
́

c phu
̣
c đươ
̣
c ca
́
c kho
́
khăn chı
́
nh trong sư
̣
phân tı
́
ch tiê
̀
n tê
̣
”. Nhưng
Marx cu
̃
ng chı
̉
ra ră
̀
ng ngươ
̀
i chı
̉
nghiên cư

́
u tiê
̀
n tê
̣
va
̀
ca
́
c hı
̀
nh tha
́
i tiê
̀
n tê
̣
trư
̣
c tiê
́
p sinh ra tư
̀
trao đô
̉
i
ha
̀
ng hoa
́

chư
́
không nghiên cư
́
u ca
́
c hı
̀
nh tha
́
i tiê
̀
n tê
̣
thuô
̣
c vê
̀

̣
t giai đoa
̣
n cao hơn cu
̉
a qua
́
trı
̀
nh sa
̉

n
xuâ
́
t như tiê
̀
n tı
́
n du
̣
ng chă
̉
ng ha
̣
n.
Khi no
́
i đê
́
n tiê
̀
n tê
̣
, hâ
̀
u hê
́
t ca
́
c nha
̀

kinh tê
́
ho
̣
c trươ
́
c đây cu
̃
ng cho ră
̀
ng đo
́
la
̀
phương tiê
̣
n trung
gian trao đô
̉
i. Điê
̀
u na
̀
y chı
̉
phu
̀

̣
p va

̀
đu
́
ng vơ
́
i giai đoa
̣
n ban đâ
̀
u khi con ngươ
̀
i bă
́
t đâ
̀
u sư
̉
du
̣
ng công
cu
̣
tiê
̀
n tê
̣
. Qua
́
trı
̀

nh pha
́
t triê
̉
n cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣
cho thâ
́
y tiê
̀
n tê
̣
không chı
̉
co
́
vai tro
̀
trung gian trao đô
̉
i ma
̀
no
́
co
̀

n giu
́
p cho chu
́
ng ta thư
̣
c hiê
̣
n ca
́
c hoa
̣
t đô
̣
ng đâ
̀
u tư tı
́
n du
̣
ng… Ngoa
̀
i ra, co
̀
n co
́
như
̃
ng vâ
̣

t thê
̉
kha
́
c
giư
̃
vai tro
̀
trung gian trao đô
̉
i như chi phiê
́
u, thương phiê
́
u, ky
̀
phiê
́
u,… ma
̀
ca
́
c nha
̀
kinh tê
́
ho
̣
c vâ

̃
n
không thô
́
ng nhâ
́
t vơ
́
i nhau co
́
pha
̉
i la
̀
tiê
̀
n tê
̣
hay không. Irving Fisher cho ră
̀
ng chı
̉
co
́
giâ
́
y ba
̣
c ngân
ha

̀
ng la
̀
tiê
̀
n tê
̣
, trong khi Conant Paul Warburg cho ră
̀
ng chi phiê
́
u cu
̃
ng la
̀
tiê
̀
n tê
̣
. Samuelson la
̣
i cho

̀
ng tiê
̀
n la
̀

́

t cư
́
ca
́
i gı
̀
ma
̀
nhơ
̀
no
́
ngươ
̀
i ta co
́
thê
̉
mua đươ
̣
c hâ
̀
u hê
́
t mo
̣
i thư
́
. Theo Charles Rist thı
̀

ca
́
i thâ
̣
t quan tro
̣
ng đô
́
i vơ
́
i nha
̀
kinh tê
́
không pha
̉
i la
̀

̣
thô
́
ng nhâ
́
t vê
̀

̣
t đi
̣

nh nghı
̃
a thê
́
na
̀
o la
̀
tiê
̀
n tê
̣
ma
̀
pha
̉
i biê
́
t va
̀
hiê
̉
u hiê
̣
n tươ
̣
ng tiê
̀
n tê
̣

.
II. CA
́
C HI
̀
NH THA
́
I TIÊ
̀
N TÊ
̣
:
Nghiên cư
́
u li
̣
ch sư
̉
pha
́
t sinh va
̀
pha
́
t triê
̉
n cu
̉
a tiê
̀

n tê
̣
cho thâ
́
y tiê
̀
n tê
̣
đa
̃
tra
̉
i qua nhiê
̀
u hı
̀
nh tha
́
i:
hoa
́

̣
, tı
́
n tê
̣
va
̀
bu

́
t tê
̣

1. Hoa
́

̣
:

̣
t ha
̀
ng hoa
́
na
̀
o đo
́
giư
̃
vai tro
̀
la
̀
m vâ
̣
t trung gian trao đô
̉
i đươ

̣
c go
̣
i la
̀
hoa
́

̣
, hoa
́

̣
bao gô
̀
m hoa
́

̣
không kim loa
̣
i va
̀
hoa
́

̣

̀
ng kim loa

̣
i.
– Hoa
́

̣
không kim loa
̣
i.
S a
̉
n xuâ
́
t va
̀
trao đô
̉
i ha
̀
ng hoa
́
nga
̀
y ca
̀
ng pha
́
t triê
̉
n. Sư

̣
trao đô
̉
i không co
̀
n ngâ
̃
u nhiên, không co
̀
n
trên cơ sơ
̉
cu
̉
a đi
̣
nh gia
́
gia
̉
n đơn. Trao đô
̉
i đa
̃
vươ
̣
t kho
̉
i ca
́

i khung nho
̉
he
̣
p mô
̣
t va
̀
i ha
̀
ng hoa
́
, giơ
́
i ha
̣
n
trong mô
̣
t va
̀
i đi
̣
a phương. Sư
̣
trao đô
̉
i nga
̀
y ca

̀
ng nhiê
̀
u hơn đo
́
giư
̃
a ca
́
c ha
̀
ng hoa
́
đo
̀
i ho
̉
i pha
̉
i co
́

̣
t
ha
̀
ng hoa
́
co
́


́
nh đô
̀
ng nhâ
́
t, tiê
̣
n du
̣
ng trong vai tro
̀
cu
̉
a vâ
̣
t ngang gia
́
, co
́
thê
̉
ta
̣
o điê
̀
u kiê
̣
n thuâ
̣

n lơ
̣
i
trong trao đô
̉
i, va
̀
ba
̉
o tô
̀
n gia
́
tri
̣
. Như
̃
ng hı
̀
nh tha
́
i tiê
̀
n tê
̣
đâ
̀
u tiên co
́
ve

̉
la
̣
lu
̀
ng, nhưng no
́
i chung la
̀
như
̃
ng vâ
̣
t trang sư
́
c hay như
̃
ng vâ
̣
t co
́
thê
̉
ăn. Thô
̉
dân ơ
̉
ca
́
c bơ

̀
biê
̉
n Châu A
́
, Châu Phi, trươ
́
c đây đa
̃
du
̀
ng vo
̉
so
̀
, vo
̉
ô
́
c la
̀
m tiê
̀
n. Lu
́
a mı
̀
va
̀
đa

̣
i ma
̣
ch đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng ơ
̉
vu
̀
ng Lươ
̃
ng Ha
̀
, ga
̣
o đươ
̣
c du
̀
ng ơ
̉
quâ
̀
n đa
̉
o Philippines. Trươ

́
c Công nguyên, ơ
̉
Trung Quô
́
c kê va
̀
lu
̣
a đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng la
̀
m tiê
̀
n…
Ti ê
̀
n tê
̣

̀
ng ha
̀
ng hoa
́

co
́
như
̃
ng bâ
́
t tiê
̣
n nhâ
́
t đi
̣
nh cu
̉
a no
́
trong qua
́
trı
̀
nh phu
̣
c vu
̣
trao đô
̉
i như
không đươ
̣
c mo

̣
i ngươ
̀
i mo
̣
i nơi châ
́
p nhâ
̣
n, dê
̃
hư ho
̉
ng, không đô
̀
ng nhâ
́
t … do đo
́

̃
n đê
́
n viê
̣
c sư
̉
du
̣
ng hoa

́

̣

̀
ng kim loa
̣
i.
– Hoa
́

̣

̀
ng kim loa
̣
i.
Khi s a
̉
n xuâ
́
t va
̀
trao đô
̉
i ha
̀
ng hoa
́
pha

́
t triê
̉
n ke
̀
m theo sư
̣

̉

̣
ng phân công lao đô
̣
ng xa
̃

̣
i đô
̀
ng
thơ
̀
i vơ
́
i sư
̣
xuâ
́
t thiê
̣

n cu
̉
a Nha
̀
nươ
́
c va
̀
giao di
̣
ch quô
́
c tê
́
thươ
̀
ng xuyên. Kim loa
̣
i nga
̀
y ca
̀
ng co
́
như
̃
ng
ưu điê
̉
m nô

̉
i bâ
̣
t trong vai tro
̀
cu
̉
a vâ
̣
t ngang gia
́

̉
i như
̃
ng thuô
̣
c tı
́
nh bê
̀
n, go
̣
n, co
́
gia
́
tri
̣
phô

̉
biê
́
n,…
Như
̃
ng đô
̀
ng tiê
̀
n bă
̀
ng kim loa
̣
i: đô
̀
ng, chı
̀
, ke
̃
m, thiê
́
c, ba
̣
c, va
̀
ng xuâ
́
t hiê
̣

n thay thê
́
cho ca
́
c hoa
́

̣
không kim loa
̣
i. Tiê
̀
n bă
̀
ng chı
̀
chı
̉
xuâ
́
t hiê
̣
n đâ
̀
u tiên ơ
̉
Trung Quô
́
c dươ
́

i da
̣
ng mô
̣
t tho
̉
i da
̀
i co
́

̃
ơ
̉

̣
t
đâ
̀
u đê
̉
co
́
thê
̉
xâu tha
̀
nh chuô
̃
i. Tiê

̀
n bă
̀
ng hơ
̣
p kim va
̀
ng va
̀
ba
̣
c xuâ
́
t hiê
̣
n đâ
̀
u tiên va
̀
o như
̃
ng năm 685 –
652 trươ
́
c Công nguyên ơ
̉
vu
̀
ng Tiê
̉

u A
́
va
̀
Hy La
̣
p co
́
đo
́
ng dâ
́
u in hı
̀
nh nô
̉
i đê
̉
đa
̉
m ba
̉
o gia
́
tri
̣
. Ca
́
c
đô

̀
ng tiê
̀
n bă
̀
ng kim loa
̣
i đa
̃

́
m xuâ
́
t hiê
̣
n ơ
̉
vu
̀
ng Đi
̣
a Trung Ha
̉
i. Tiê
̀
n kim loa
̣
i đâ
̀
u tiên ơ

̉
Anh la
̀
m

̀
ng thiê
́
c, ơ
̉
Thuy
̣

̃
va
̀
Nga bă
̀
ng đô
̀
ng. Khi ba
̣
ch kim mơ
́
i đươ
̣
c pha
́
t hiê
̣

n, trong thơ
̀
i ky
̀
1828
– 1844, ngươ
̀
i Nga cho đo
́
la
̀
kim loa
̣
i không sư
̉
du
̣
ng đươ
̣
c nên đem đu
́
c tiê
̀
n. Nê
́
u so vơ
́
i ca
́
c loa

̣
i tiê
̀
n

̣
trươ
́
c đo
́
, tiê
̀
n bă
̀
ng kim loa
̣
i, bên ca
̣
nh như
̃
ng ưu điê
̉
m nhâ
́
t đi
̣
nh cu
̃
ng đưa đê
́

n như
̃
ng bâ
́
t tiê
̣
n trong
qua
́
trı
̀
nh pha
́
t triê
̉
n trao đô
̉
i như: cô
̀
ng kê
̀
nh, kho
́

́
t giư
̃
, kho
́
chuyên chơ

̉
… Cuô
́
i cu
̀
ng, trong ca
́
c kim
loa
̣
i quy
́
( quı
́
kim) như va
̀
ng, ba
̣
c, như
̃
ng thư
́
tiê
̀
n thâ
̣
t sư
̣
chu
́

ng co
́
gia
́
tri
̣

̣
i ta
̣
i trơ
̉
nên thông du
̣
ng
trong mô
̣
t thơ
̀
i gian kha
́
lâu cho đê
́
n cuô
́
i thê
́
ky
̉
thư

́
XIX va
̀
đâ
̀
u thê
́
ky
̉
thư
́
XX.
Kho a
̉
ng thê
́
ky
̉
thư
́
XVI ơ
̉
Châu Âu nhiê
̀
u nươ
́
c sư
̉
du
̣

ng va
̀
ng la
̀
m tiê
̀
n, co
́
nươ
́
c vư
̀
a sư
̉
du
̣
ng va
̀
ng

̀
a sư
̉
du
̣
ng ba
̣
c. Ca
́
c nươ

́
c Châu A
́

̉
du
̣
ng ba
̣
c la
̀
phô
̉
biê
́
n. Viê
̣
c đu
́
c quy
́
kim tha
̀
nh tiê
̀
n ngay tư
̀
đâ
̀
u

đươ
̣
c coi la
̀
vương quyê
̀
n, đa
́
nh dâ
́
u ky
̉
nguyên ngư
̣
tri
̣
cu
̉
a la
̃
nh chu
́
a vua chu
́
a.
Li
̣
ch sư
̉
pha

́
t triê
̉
n cu
̉
a tiê
̀
n kim loa
̣
i quy
́
đa
̃
tra
̉
i qua ba biê
́
n cô
́
chu
̉

́
u, quyê
́
t đi
̣
nh đê
́
n viê

̣
c sư
̉
du
̣
ng phô
̉
biê
́
n tiê
̀
n bă
̀
ng kim loa
̣
i quy
́
.
– Sư
̣
gia tăng dân sô
́
va
̀
pha
́
t triê
̉
n đô thi
̣

ơ
̉
ca
́
c nươ
́
c Châu Âu tư
̀
thê
́
ky
̉
XIII đưa đê
́
n sư
̣
gia tăng nhu

̀
u trao đô
̉
i. Ca
́
c mo
̉
va
̀
ng ơ
̉
Châu Âu không đu

̉
cungư
́
ng.
– T ư
̀
cuô
́
i thê
́
ky
̉
XIX đâ
̀
u thê
́
ky
̉
XX ba
̣
ch kim loa
̣
i bi
̣

́
t gia
́
, trong thơ
̀

i gian da
̀
i va
̀
ng, ba
̣
c song
song đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng la
̀
m tiê
̀
n; ca
́
c nươ
́
c Châu Âu sư
̉
du
̣
ng ca
̉
va
̀
ng lâ

̃
n ba
̣
c. Chı
̉
ca
́
c nươ
́
c Châu A
́

́
i sư
̉
du
̣
ng ba
̣
c (do không đu
̉
va
̀
ng) đê
́
n cuô
́
i thê
́
ky

̉
XIX ba
̣
c nga
̀
y ca
̀
ng mâ
́
t gia
́
do vâ
̣
y ca
́
c nươ
́
c Châu Âu va
̀
ca
̉
Hoa Ky
̀
quyê
́
t đi
̣
nh va
̀


̉
du
̣
ng va
̀
ng, ca
́
c nươ
́
c Châ
́
u A
́
như Nhâ
̣
t Ba
̉
n, Â
́
n Đô
̣
, Trung Hoa do lê
̣
thuô
̣
c sư
̣
nhâ
̣
p ca

̉
ng nguyên liê
̣
u ma
́
y mo
́
c… tư
̀
Phương Tây nên cu
̃
ng ba
̃
i bo
̉
ba
̣
c sư
̉
du
̣
ng va
̀
ng. Ơ
̉
Đông
Dương, ba
̣
c đươ
̣

c sư
̉
du
̣
ng la
̀
m tiê
̀
n tư
̀
1885 đê
́
n 1931. Đê
́
n năm 1931 đô
̀
ng ba
̣
c Đông Dương tư
̀
ba
̉
n vi
̣
ba
̣
c sang ba
̉
n vi
̣

va
̀
ng, co
́
thê
̉
cho ră
̀
ng, khoa
̉
ng tư
̀
1935 chı
̉
co
̀
n mô
̣
t kim loa
̣
i quy
́
đươ
̣
c tâ
́
t ca
̉
ca
́

c nươ
́
c
châ
́
p nhâ
̣
n la
̀
m tiê
̀
n trên thê
́
giơ
́
i la
̀
va
̀
ng.
2. Tı
́
n tê
̣
:

́
n t ê
̣
đươ

̣
c hiê
̉
u la
̀
thư
́
tiê
̀
n tư
̣
no
́
không co
́
gia
́
tri
̣
nhưng do sư
̣

́
n nhiê
̣
m cu
̉
a mo
̣
i ngươ

̀
i ma
̀
no
́
đươ
̣
c lưu du
̣
ng. Tı
́
n tê
̣
co
́
thê
̉
bao gô
̀
m tiê
̀
n bă
̀
ng kim loa
̣
i va
̀
tiê
̀
n giâ

́
y.
– Ti ê
̀
n bă
̀
ng kim loa
̣
i thuô
̣
c hı
̀
nh tha
́
i tı
́
n tê
̣
kha
́
c vơ
́
i kim loa
̣
i tiê
̀
n tê
̣
thuô
̣

c hı
̀
nh tha
́
i hoa
́

̣
. Ơ
̉

̀
nh
tha
́
i na
̀
y gia
́
tri
̣

̣
i ta
̣
i cu
̉
a kim loa
̣
i thươ

̀
ng không phu
̀

̣
p vơ
́
i gia
́
tri
̣
danh nghı
̃
a.
– Tiê
̀
n giâ
́
y bao gô
̀
m tiê
̀
n giâ
́
y kha
̉
hoa
́
n va
̀

tiê
̀
n giâ
́
y bâ
́
t kha
̉
hoa
́
n.
– Ti ê
̀
n giâ
́
y kha
̉
hoa
́
n la
̀
thư
́
tiê
̀
n đươ
̣
c lưu ha
̀
nh thay cho tiê

̀
n va
̀
ng hay tiê
̀
n ba
̣
c ky
́
tha
́
c ơ
̉
ngân
ha
̀
ng. Bâ
́
t cư
́
lu
́
c na
̀
o mo
̣
i ngươ
̀
i cu
̃

ng co
́
thê
̉
đem tiê
̀
n giâ
́
y kha
̉
hoa
́
n đo
́
đô
̉
i lâ
́
y va
̀
ng hay ba
̣
c co
́
gia
́
tri
̣
tương đương vơ
́

i gia
́
tri
̣
đươ
̣
c ghi trên tiê
̀
n giâ
́
y kha
̉
hoa
́
n đo
́
.
Ơ
̉
Trung Hoa tư
̀
đơ
̀
i Tô
́
ng đa
̃
xuâ
́
t hiê

̣
n tiê
̀
n giâ
́
y. Vı
̀
như
̃
ng nhu câ
̀
u mua ba
́
n, ca
́
c thương gia hı
̀
nh
tha
̀
nh tư
̀
ng thương hô
̣
i co
́
nhiê
̀
u chi nha
́

nh ơ
̉
khă
́
p ca
́
c thi
̣
trâ
́
n lơ
́
n. Ca
́
c thương gia ky
́
tha
́
c va
̀
ng hay ba
̣
c
va
̀
o hô
̣
i sơ
̉
cu

̉
a thương hô
̣
i rô
̀
i nhâ
̣
n giâ
́
y chư
́
ng nhâ
̣
n cu
̉
a hô
̣
i sơ
̉
thương hô
̣
i, vơ
́
i giâ
́
y chư
́
ng nhâ
̣
n na

̀
y
ca
́
c thương gia co
́
thê
̉
mua ha
̀
ng ơ
̉
ca
́
c thi
̣
trâ
́
n kha
́
c nhau co
́
chi nha
́
nh cu
̉
a thương hô
̣
i, ngoa
̀

i loa
̣
i giâ
́
y
chư
́
ng nhâ
̣
n trên triê
̀
u đı
̀
nh nha
̀

́
ng co
̀
n pha
́
t ha
̀
nh tiê
̀
n giâ
́
y va
̀
đươ

̣
c dân chu
́
ng châ
́
p nhâ
̣
n.
Ơ
̉
Viê
̣
t Nam va
̀
o cuô
́
i đơ
̀
i Trâ
̀
n, Hô
̀
Quy
́
Ly đa
̃
thı
́
nghiê
̣

m cho pha
́
t ha
̀
nh tiê
̀
n giâ
́
y. Nhân dân ai cu
̃
ng
pha
̉
i nô
̣
p tiê
̀
n đô
̀
ng va
̀
o cho Nha
̀
nươ
́
c, cư
́
1 quan tiê
̀
n đô

̀
ng đô
̉
i đươ
̣
c 2 quan tiê
̀
n giâ
́
y, viê
̣
c sư
̉
du
̣
ng
tiê
̀
n giâ
́
y cu
̉
a Hô
̀
Quy
́
Ly thâ
́
t ba
̣

i vı
̀
nha
̀

̀

́
m bi
̣

̣
t đô
̉
, dân chưa quen sư
̉
du
̣
ng tiê
̀
n giâ
́
y va
̀
sai lâ
̀
m
khi xa
́
c đi

̣
nh quan hê
̣
giư
̃
a tiê
̀
n đô
̀
ng va
̀
tiê
̀
n giâ
́
y (bao ha
̀
m y
́
nghı
̃
a tiê
̀
n giâ
́
y co
́
gia
́
tri

̣
thâ
́
p hơn).
Ngu ô
̀
n gô
́
c cu
̉
a tiê
̀
n giâ
́
y chı
̉
co
́
thê
̉
đươ
̣
c hiê
̉
u ro
̃
khi xem xe
́
t li
̣

ch sư
̉
tiê
̀
n tê
̣
ca
́
c nươ
́
c Châu Âu. Tư
̀
đâ
̀
u thê
́
ky
̉
thư
́
XVII, ơ
̉
Ha
̀
Lan ngân ha
̀
ng Amsterdam đa
̃
cung câ
́

p cho như
̃
ng thân chu
̉

̉
i va
̀
ng va
̀
o
ngân ha
̀
ng như
̃
ng giâ
́
y chư
́
ng nhâ
̣
n bao gô
̀
m nhiê
̀
u tơ
̀
nho
̉
. Khi câ

̀
n, co
́
thê
̉
đem như
̃
ng tơ
̀
nho
̉
na
̀
y đô
̉
i lâ
́
y
va
̀
ng hay ba
̣
c ta
̣
i ngân ha
̀
ng. Trong thanh toa
́
n cho ngươ
̀

i kha
́
c ca
́
c giâ
́
y nho
̉
na
̀
y cu
̃
ng đươ
̣
c châ
́
p nhâ
̣
n.
Sau đo
́

̣
t ngân ha
̀
ng Thu
̣
y Điê
̉
n tên Palmstruch đa

̃
ma
̣
nh da
̣
n pha
́
t ha
̀
nh tiê
̀
n giâ
́
y đê
̉
cho vay. Tư
̀
đo
́
ngân ha
̀
ng Palmstruch co
́
kha
̉
năng cho vay nhiê
̀
u hơn vô
́
n tư

̣
co
́
. Vơ
́
i nhiê
̀
u loa
̣
i tiê
̀
n giâ
́
y đươ
̣
c pha
́
t
ha
̀
nh, lưu thông tiê
̀
n tê
̣
bi
̣

́
i loa
̣

i vı
̀
nhiê
̀
u nha
̀
ngân ha
̀
ng la
̣
m du
̣
ng gây nhiê
̀
u thiê
̣
t ha
̣
i cho dân chu
́
ng.
Do đo
́
, vua chu
́
a ca
́
c nươ
́
c pha

̉
i can thiê
̣
p vı
̀
cho ră
̀
ng viê
̣
c đu
́
c tiê
̀
n tư
̀
xưa la
̀
vương quyê
̀
n va
̀

̣
t kha
́
c
viê
̣
c pha
́

t ha
̀
nh tiê
̀
n giâ
́
y la
̀

̣
t nguô
̀
n lơ
̣
i to lơ
́
n. Vương quyê
̀
n ca
́
c nươ
́
c Châu Âu thư
̀
a nhâ
̣
n mô
̣
t ngân
ha

̀
ng tư
̣
co
́
quyê
̀
n pha
́
t ha
̀
nh tiê
̀
n giâ
́
y vơ
́
i như
̃
ng điê
̀
u kiê
̣
n nhâ
́
t đi
̣
nh:
+ Điê
̀

u kiê
̣
n kha
̉
hoa
́
n: co
́
thê
̉
đô
̉
i lâ
́
y bâ
́
t cư
́
lu
́
c na
̀
o ta
̣
i ngân ha
̀
ng pha
́
t ha
̀

nh
+ Điê
̀
u kiê
̣
n dư
̣
trư
̃
va
̀
ng la
̀
m đa
̉
m ba
̉
o: ban đâ
̀
u la
̀
100% sau co
̀
n 40%
+ Điê
̀
u kiê
̣
n pha
̉

i cho Nha
̀
nươ
́
c vay không tı
́
nh la
̃
i khi câ
̀
n thiê
́
t.
– Tiê
̀
n giâ
́
y bâ
́
t kha
̉
hoa
́
n la
̀
thư
́
tiê
̀
n giâ

́
y bă
́
t buô
̣
c lưu ha
̀
nh, mo
̣
i ngươ
̀
i không thê
̉
đem tiê
̀
n giâ
́
y na
̀
y đê
́
n
ngân ha
̀
ng đê
̉
đô
̉
i lâ
́

y va
̀
ng hay ba
̣
c.
Nguô
̀
n gô
́
c cu
̉
a tiê
̀
n bâ
́
t kha
̉
hoa
́
n la
̀

̉
i như
̃
ng nguyên nhân sau:
+ Th ê
́
chiê
́

n thư
́
nhâ
́
t đa
̃
la
̀
m cho ca
́
c quô
́
c gia tham chiê
́
n không co
̀
n đu
̉
va
̀
ng đê
̉
đô
̉
i cho dân
chu
́
ng. Nươ
́
c Anh tư

̀
năm 1931 đa
̃
cươ
̃
ng bư
́
c lưu ha
̀
nh tiê
̀
n giâ
́
y bâ
́
t kha
̉
hoa
́
n, nươ
́
c Pha
́
p năm 1936.
+ Kh u
̉
ng hoa
̉
ng kinh tê
́

thê
́
giơ
́
i năm 1929 dâ
̃
n đê
́
n ơ
̉
nươ
́
c Đư
́
c mo
̣
i ngươ
̀
i đua nhau ru
́
t tiê
̀
n, do đo
́
Ngân ha
̀
ng Trung ương Đư
́
c đa
̃

pha
̉
i du
̀
ng va
̀
ng tra
̉

̣
nươ
́
c ngoa
̀
i va
̀
do đo
́

́
trư
̃
kim gâ
̀
n như không
co
̀
n. Tiê
́
n sı

̃
Schacht (1933 – 1936) đa
̃
a
́
p du
̣
ng chı
́
nh sa
́
ch tiê
̀
n ta
̀
i trơ
̣

̀
ng ca
́
ch pha
́
t ha
̀
nh tra
́
i phiê
́
u,

đê
̉
ta
̀
i trơ
̣
sa
̉
n xuâ
́
t va
̀
như
̃
ng chương trı
̀
nh kinh tê
́
, xa
̃

̣
i lơ
́
n. Biê
̣
n pha
́
p na
̀

y la
̀
m gia
̉
m 50% thâ
́
t nghiê
̣
p,
sa
̉
n xuâ
́
t tăng 41% (1934). Tư
̀
đo
́
, nhiê
̀
u nha
̀
kinh tê
́
cho ră
̀
ng gia
́
tri
̣
tiê

̀
n tê
̣
không pha
̉
i dư
̣
a va
̀
o dư
̣
trư
̃
va
̀
ng như ca
́
c quan điê
̉
m trươ
́
c đây.
3. Bu
́
t tê
̣
:
Bu
́
t t ê

̣
la
̀

̣
t hı
̀
nh tha
́
i tiê
̀
n tê
̣
đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng bă
̀
ng ca
́
ch ghi che
́
p trong sô
̉
sa
́
ch kê

́
toa
́
n cu
̉
a Ngân
ha
̀
ng. Bu
́
t tê
̣
xuâ
́
t hiê
̣
n lâ
̀
n đâ
̀
u ta
̣
i nươ
́
c Anh, va
̀
o giư
̃
a thê
́

ky
̉
XIX. Đê
̉
tra
́
nh như
̃
ng quy đi
̣
nh chă
̣
t che
̃
trong viê
̣
c pha
́
t ha
̀
nh giâ
́
y ba
̣
c, ca
́
c nha
̀
ngân ha
̀

ng Anh đa
̃
sa
́
ng chê
́
ra hê
̣
thô
́
ng thanh toa
́
n qua sô
̉
sa
́
ch
ngân ha
̀
ng.
Bu
́
t tê
̣
nga
̀
y ca
̀
ng co
́

vai tro
̀
quan tro
̣
ng, ơ
̉
như
̃
ng quô
́
c gia co
́

̀
n kinh tê
́
pha
́
t triê
̉
n va
̀

̣
thô
́
ng ngân
ha
̀
ng pha

́
t triê
̉
n, ngươ
̀
i dân co
́
tho
́
i quen sư
̉
du
̣
ng bu
́
t tê
̣
.
4. Tiê
̀
n điê
̣
n tư
̉
:
Co
́
nhi ê
̀
u tên go

̣
i cho thư
́
tiê
̀
n na
̀
y: tiê
̀
n như
̣
a, tiê
̀
n thông minh,… Đây co
́
pha
̉
i la
̀

̣
t hı
̀
nh tha
́
i tiê
̀
n

̣

không la
̀

́
n đê
̀
chưa thô
́
ng nhâ
́
t. Mô
̣
t sô
́
quan điê
̉
m cho ră
̀
ng đây chı
̉
la
̀
“phương tiê
̣
n chi tra
̉

́
i”,


̣
“chuyê
̉
n di
̣
ch vô
́
n bă
̀
ng điê
̣
n tư
̉
”.
III. CA
́
C CHƯ
́
C NĂNG CU
̉
A TIÊ
̀
N TÊ
̣
Du
̀
bi ê
̉
u hiê
̣

n dươ
́
i hı
̀
nh thư
́
c na
̀
o, tiê
̀
n tê
̣
cu
̃
ng co
́
ba chư
́
c năng cơ ba
̉
n: chư
́
c năng phương tiê
̣
n trao
đô
̉
i, chư
́
c năng đơn vi

̣
đa
́
nh gia
́
va
̀
chư
́
c năng phương tiê
̣
n dư
̣
trư
̃
gia
́
tri
̣
.
1. Chư
́
c năng phương tiê
̣
n trao đô
̉
i
La
̀
m t phương tiê

̣
n trao đô
̉
i, tiê
̀
n tê
̣
đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng như mô
̣
t vâ
̣
t môi giơ
́
i trung gian trong viê
̣
c trao
đô
̉
i ca
́
c ha
̀
ng hoa
́

, di
̣
ch vu
̣
. Đây la
̀
chư
́
c năng đâ
̀
u tiên cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣
, no
́
pha
̉
n a
́
nh ly
́
do ta
̣
i sao tiê
̀
n tê
̣

la
̣
i
xuâ
́
t hiê
̣
n va
̀

̀
n ta
̣
i trong nê
̀
n kinh tê
́
ha
̀
ng hoa
́
.
Trong n n kinh tê
́
trao đô
̉
i trư
̣
c tiê
́

p, ngươ
̀
i ta pha
̉
i tiê
́
n ha
̀
nh đô
̀
ng thơ
̀
i hai di
̣
ch vu
̣
ba
́
n va
̀
mua vơ
́
i

̣
t ngươ
̀
i kha
́
c. Điê

̀
u đo
́
la
̀
đơn gia
̉
n trong trươ
̀
ng hơ
̣
p chı
̉
co
́
ı
́
t ngươ
̀
i tham gia trao đô
̉
i, nhưng trong
điê
̀
u kiê
̣
n nê
̀
n kinh tê
́

pha
́
t triê
̉
n, ca
́
c chi phı
́
đê
̉

̀
m kiê
́
m như vâ
̣
y qua
́
cao. Vı
̀

̣
y ngươ
̀
i ta câ
̀
n sư
̉
du
̣

ng
tiê
̀
n la
̀
m môi giơ
́
i trong qua
́
trı
̀
nh na
̀
y, tư
́
c la
̀
ngươ
̀
i ta trươ
́
c hê
́
t se
̃
đô
̉
i ha
̀
ng hoa

́
cu
̉
a mı
̀
nh lâ
́
y tiê
̀
n sau
đo
́
du
̀
ng tiê
̀
n mua thư
́
ha
̀
ng hoa
́

̀
nh câ
̀
n. Ro
̃
ra
̀

ng viê
̣
c thư
̣
c hiê
̣
n lâ
̀
n lươ
̣
t ca
́
c giao di
̣
ch ba
́
n va
̀
mua vơ
́
i
hai ngươ
̀
i se
̃

̃
da
̀
ng hơn nhiê

̀
u so vơ
́
i viê
̣
c thưc hiê
̣
n đô
̀
ng thơ
̀
i hai giao di
̣
ch đô
́
i vơ
́
i cu
̀
ng mô
̣
t ngươ
̀
i.
Đê
̉
thư
̣
c hiê
̣

n chư
́
c năng phương tiê
̣
n trao đô
̉
i tiê
̀
n pha
̉
i co
́
như
̃
ng tiêu chuâ
̉
n nhâ
́
t đi
̣
nh:
- c châ
́
p nhâ
̣
n rô
̣
ng ra
̃
i: no

́
pha
̉
i đươ
̣
c con ngươ
̀
i châ
́
p nhâ
̣
n rô
̣
ng ra
̃
i trong lưu thông, bơ
̉
i vı
̀
chı
̉
khi mo
̣
i
ngươ
̀
i cu
̀
ng châ
́

p nhâ
̣
n no
́
thı
̀
ngươ
̀
i co
́
ha
̀
ng hoa
́

́
i đô
̀
ng y
́
đô
̉
i ha
̀
ng ho
́
a cu
̉
a mı
̀

nh lâ
́
y tiê
̀
n;
- Dâ
̣
n biê
́
t: con ngươ
̀
i pha
̉
i nhâ
̣
n biê
́
t no
́

̃
da
̀
ng;
- Co
́
thê
̉
chia nho
̉

đươ
̣
c: đê
̉
ta
̣
o thuâ
̣
n lơ
̣
i cho viê
̣
c đô
̉
i cha
́
c giư
̃
a ca
́
c ha
̀
ng hoa
́
co
́
gia
́
tri
̣

kha
́
c nhau;
- Dn chuyê
̉
n: tiê
̀
n tê
̣
pha
̉
i đu
̉
go
̣
n nhe
̣
đê
̉

̃
da
̀
ng trong viê
̣
c trao đô
̉
i ha
̀
ng hoa

́
ơ
̉
khoa
̉
ng ca
́
ch xa;
- Không bi
̣
hư ho
̉
ng mô
̣
t ca
́
ch nhanh cho
́
ng;
- c ta
̣
o ra ha
̀
ng loa
̣
t mô
̣
t ca
́
ch dê

̃
da
̀
ng: đê
̉

́
lươ
̣
ng cu
̉
a no
́
đu
̉
du
̀
ng trong trao đô
̉
i;
- Co
́

́
nh đô
̀
ng nhâ
́
t: ca
́

c đô
̀
ng tiê
̀
n co
́
cu
̀
ng mê
̣
nh gia
́
pha
̉
i co
́

́
c mua ngang nhau.
2. Chư
́
c năng đơn vi
̣
đa
́
nh gia
́
.
Ch ư
́

c năng thư
́
hai cu
̉
a tiê
̀
n la
̀

̣
t đơn vi
̣
đa
́
nh gia
́
, tư
́
c la
̀
tiê
̀
n tê
̣
đươ
̣
c sư
̉
du
̣

ng la
̀
m đơn vi
̣
đê
̉
đo
gia
́
tri
̣
cu
̉
a ca
́
c ha
̀
ng hoa
́
, di
̣
ch vu
̣
trong nê
̀
n kinh tê
́
. Qua viê
̣
c thư

̣
c hiê
̣
n chư
́
c năng na
̀
y, gia
́
tri
̣
cu
̉
a ca
́
c
ha
̀
ng hoa
́
, di
̣
ch vu
̣
đươ
̣
c biê
̉
u hiê
̣

n ra bă
̀
ng tiê
̀
n, như viê
̣
c đo khô
́
i kươ
̣
ng bă
̀
ng kg, đo đô
̣
da
̀
i bă
̀
ng m…
nhơ
̀
đo
́
ma
̀
viê
̣
c trao đô
̉
i ha

̀
ng hoa
́
đươ
̣
c diê
̃
n ra thuâ
̣
n lơ
̣
i hơn.
N ê
́
u gia
́
tri
̣
ha
̀
ng hoa
́
không co
́
đơn vi
̣
đo chung la
̀
tiê
̀

n, mô
̃
i ha
̀
ng hoa
́
se
̃
đươ
̣
c đi
̣
nh gia
́

̀
ng tâ
́
t ca
̉
ca
́
c ha
̀
ng hoa
́
co
̀
n la
̣

i, va
̀
như vâ
̣
y sô
́
lươ
̣
ng gia
́
ca
́
c mă
̣
t ha
̀
ng trong nê
̀
n kinh tê
́
nga
̀
y nay se
̃
nhiê
̀
u đê
́
n


́
c ngươ
̀
i ta không co
̀
n thơ
̀
i gian cho viê
̣
c tiêu du
̀
ng ha
̀
ng hoa
́
, do phâ
̀
n lơ
́
n thơ
̀
i gian đa
̃
da
̀
ng cho viê
̣
c
đo
̣

c gia
́
ha
̀
ng hoa
́
. Khi gia
́
cu
̉
a ca
́
c ha
̀
ng hoa
́
, di
̣
ch vu
̣
đươ
̣
c biê
̉
u hiê
̣
n bă
̀
ng tiê
̀

n, không như
̃
ng thuâ
̣
n tiê
̣
n
cho ngươ
̀
i ba
́
n ha
̀
ng ho
́
a ma
̀
viê
̣
c đo
̣
c ba
̉
ng gia
́
cu
̃
ng đơn gia
̉
n hơn râ

́
t nhiê
̀
u vơ
́
i chi phı
́
thơ
̀
i gian ı
́
t hơn

̉
du
̣
ng cho ca
́
c giao di
̣
ch.
La
̀
m đơn vi
̣
đa
́
nh gia
́
, no

́
ta
̣
o cơ sơ
̉
thuâ
̣
n lơ
̣
i cho viê
̣
c sư
̉
du
̣
ng tiê
̀
n la
̀
m phương tiê
̣
n trao đô
̉
i,
nhưng cu
̃
ng chı
́
nh trong qua
́

trı
̀
nh trao đô
̉
i sư
̉
du
̣
ng tiê
̀
n la
̀
m trung gian, ca
́
c tı
̉

̣
trao đô
̉
i đươ
̣
c hı
̀
nh
tha
̀
nh theo tâ
̣
p qua

́
n - tư
́
c la
̀
ngay tư
̀
khi mơ
́
i ra đơ
̀
i, viê
̣
c sư
̉
du
̣
ng tiê
̀
n la
̀
m phương tiê
̣
n trao đô
̉
i đa
̃

̃
n


́
i viê
̣
c du
̀
ng tiê
̀
n la
̀
m đơn vi
̣
đa
́
nh gia
́
. Đâ
̀
u tiên như
̃
ng phương tiê
̣
n đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng la
̀

m tiê
̀
n đê
̉
biê
̉
u
hiê
̣
n gia
́
tri
̣
ha
̀
ng hoa
́
cu
̃
ng co
́
gia
́
tri
̣
như ca
́
c ha
̀
ng hoa

́
kha
́
c. Cơ sơ
̉
cho viê
̣
c tiê
̀
n biê
̉
u hiê
̣
n gia
́
tri
̣
ca
́
c
ha
̀
ng hoa
́
kha
́
c chı
́
nh la
̀

tiê
̀
n cu
̃
ng co
́
gia
́
tri
̣

̉
du
̣
ng như ca
́
c ha
̀
ng hoa
́
kha
́
c (Theo phân tı
́
ch cu
̉
a Marx

̀


̣
pha
́
t triê
̉
n cu
̉
a ca
́
c hı
̀
nh tha
́
i biê
̉
u hiê
̣
n gia
́
tri
̣
ha
̀
ng hoa
́
: gia
́
tri
̣
ha

̀
ng hoa
́
đươ
̣
c biê
̉
u hiê
̣
n ơ
̉
gia
́
tri
̣

̉
du
̣
ng cu
̉
a ha
̀
ng hoa
́
đo
́
ng vai tro
̀


̣
t ngang gia
́
, vâ
̣
t ngang gia
́
chung). Vı
̀

̣
y trong thơ
̀
i đa
̣
i nga
̀
y nay,

̣
c du
̀
ca
́
c phương tiê
̣
n đươ
̣
c sư
̉

du
̣
ng la
̀
tiê
̀
n không co
̀
n co
́
gia
́
tri
̣
như ca
́
c ha
̀
ng hoa
́
kha
́
c nhưng no
́
đươ
̣
c mo
̣
i ngươ
̀

i châ
́
p nhâ
̣
n trong lưu thông (co
́
gia
́
tri
̣

̉
du
̣
ng đă
̣
c biê
̣
t), do đo
́

̃
n đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng đê
̉

đa
́
nh gia
́
gia
́
tri
̣
ca
́
c ha
̀
ng hoa
́
. Trong bâ
́
t kê
̉

̀
n kinh tê
́
tiê
̀
n tê
̣
na
̀
o viê
̣

c sư
̉
du
̣
ng tiê
̀
n la
̀
m đơn vi
̣
đo
lươ
̀
ng gia
́
tri
̣
đê
̀
u mang tı
́
nh châ
́
t trư
̀
u tươ
̣
ng, vư
̀
a co

́

́
nh pha
́
p ly
́
, vư
̀
a co
́

́
nh quy ươ
́
c.
3. Chư
́
c năng phương tiê
̣
n dư
̣
trư
̃
gia
́
tri
̣
La
̀

m t phương tiê
̣
n dư
̣
trư
̃
gia
́
tri
̣
, tiê
̀
n tê
̣
la
̀
nơi câ
́
t giư
̃

́
c mua qua thơ
̀
i gian. Khi ngươ
̀
i ta nhâ
̣
n
đươ

̣
c thu nhâ
̣
p ma
̀
chưa muô
́
n tiêu no
́
hoă
̣
c chưa co
́
điê
̀
u kiê
̣
n đê
̉
chi tiêu ngay, tiê
̀
n la
̀

̣
t phương tiê
̣
n
đê
̉

cho viê
̣
c câ
́
t giư
̃

́
c mua trong như
̃
ng trươ
̀
ng hơ
̣
p na
̀
y hoă
̣
c co
́
thê
̉
ngươ
̀
i ta giư
̃
tiê
̀
n chı
̉

đơn thuâ
̀
n la
̀
viê
̣
c đê
̉
la
̣
i cu
̉
a ca
̉
i.
Vi ê
̣
c câ
́
t giư
̃
như vâ
̣
y co
́
thê
̉
thư
̣
c hiê

̣
n bă
̀
ng nhiê
̀
u phương tiê
̣
n ngoa
̀
i tiê
̀
n như: Cô
̉
phiê
́
u, tra
́
i phiê
́
u,
đâ
́
t đai, nha
̀

̉
a…, mô
̣
t sô
́

loa
̣
i ta
̀
i sa
̉
n như vâ
̣
y đem la
̣
i mô
̣
t mư
́
c la
̃
i cao hơn cho ngươ
̀
i giư
̃
hoă
̣
c co
́
thê
̉
chô
́
ng đơ
̃

la
̣
i sư
̣
tăng cao vê
̀
gia
́
so vơ
́
i viê
̣
c giư
̃
tiê
̀
n mă
̣
t. Tuy nhiên ngươ
̀
i ta vâ
̃
n giư
̃
tiê
̀
n vơ
́
i mu
̣

c
đı
́
ch dư
̣
trư
̃
gia
́
tri
̣

̉
i vı
̀
tiê
̀
n co
́
thê
̉
chuyê
̉
n đô
̉
i mô
̣
t ca
́
ch nhanh cho

́
ng ra ca
́
c ta
̀
i sa
̉
n kha
́
c, co
̀
n ca
́
c ta
̀
i
sa
̉
n kha
́
c nhiê
̀
u khi đo
̀
i ho
̉
i mô
̣
t chi phı
́

giao di
̣
ch cao khi ngươ
̀
i ta muô
́
n chuyê
̉
n đô
̉
i no
́
sang tiê
̀
n.
Như
̃
ng điê
̀
u đo
́
cho thâ
́
y, tiê
̀
n la
̀

̣
t phương tiê

̣
n dư
̣
trư
̃
gia
́
tri
̣
bên ca
̣
nh ca
́
c loa
̣
i ta
̀
i sa
̉
n kha
́
c.
Vi ê
̣
c thư
̣
c hiê
̣
n chư
́

c năng phương tiê
̣
n dư
̣
trư
̃
gia
́
tri
̣
cu
̉
a tiê
̀
n tô
́
t đê
́
n đâu tuy
̀
thuô
̣
c va
̀
o sư
̣
ô
̉
n đi
̣

nh
cu
̉
a mư
́
c gia
́
chung, do gia
́
tri
̣
cu
̉
a tiê
̀
n đươ
̣
c xa
́
c đi
̣
nh theo khô
́
i lươ
̣
ng ha
̀
ng hoa
́
ma

̀
no
́
co
́
thê
̉
đô
̉
i đươ
̣
c.
Khi mư
́
c gia
́
tăng lên, gia
́
tri
̣
cu
̉
a tiê
̀
n se
̃
gia
̉
m đi va
̀

ngươ
̣
c la
̣
i. Sư
̣

́
t gia
́
nhanh cho
́
ng cu
̉
a tiê
̀
n se
̃
la
̀
m
cho ngươ
̀
i ta ı
́
t muô
́
n giư
̃
no

́
, điê
̀
u na
̀
y thươ
̀
ng xa
̉
y ra khi la
̣
m pha
́
t cao. Vı
̀

̣
y đê
̉
tiê
̀
n thư
̣
c hiê
̣
n tô
́
t chư
́
c

năng na
̀
y, đo
̀
i ho
̉
i sư
́
c mua cu
̉
a tiê
̀
n pha
̉
i ô
̉
n đi
̣
nh.
IV. KHÔ
́
I TIÊ
̀
N TÊ
̣
Vi ê
̣
c đi
̣
nh nghı

̃
a tiê
̀
n tê
̣
la
̀

̣
t phương tiê
̣
n trao đô
̉
i mơ
́
i chı
̉
đưa ra mô
̣
t ca
́
ch hiê
̉
u kha
́
i qua
́
t vê
̀
tiê

̀
n,
no
́
không cho chu
́
ng ta biê
́
t ro
̃
trong nê
̀
n kinh tê
́
hiê
̣
n ta
̣
i như
̃
ng phương tiê
̣
n cu
̣
thê
̉
na
̀
o đươ
̣

c coi la
̀
tiê
̀
n,

́
lươ
̣
ng cu
̉
a no
́
la
̀
nhiê
̀
u hay ı
́
t. Vı
̀

̣
y ngươ
̀
i ta pha
̉
i đi
̣
nh nghı

̃
a tiê
̀
n mô
̣
t ca
́
ch cu
̣
thê
̉
hơn bă
̀
ng viê
̣
c
đưa ra ca
́
c phe
́
p đo vê
̀
ca
́
c khô
́
i tiê
̀
n tê
̣

trong lưu thông.
Ca
́
c kh i tiê
̀
n tê
̣
trong lưu thông tâ
̣
p hơ
̣
p ca
́
c phương tiê
̣
n đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng chung la
̀
m phương tiê
̣
n trao
đô
̉
i, đươ
̣

c phân chia tuy
̀
theo “đô
̣
lo
̉
ng” hay tı
́
nh thanh khoa
̉
n cu
̉
a ca
́
c phương tiê
̣
n đo
́
trong như
̃
ng
khoa
̉
ng thơ
̀
i gian nhâ
́
t đi
̣
nh cu

̉
a mô
̣
t quô
́
c gia. Đô
̣
“lo
̉
ng” hay tı
́
nh thanh khoa
̉
n cu
̉
a mô
̣
t phương tiê
̣
n trao
đô
̉
i đươ
̣
c hiê
̉
u la
̀
kha
̉

năng chuyê
̉
n đô
̉
i tư
̀
phương tiê
̣
n đo
́
ra ha
̀
ng hoa
́
, di
̣
ch vu
̣
- tư
́
c la
̀
pha
̣
m vi va
̀

́
c
đô

̣
co
́
thê
̉

̉
du
̣
ng như
̃
ng phương tiê
̣
n đo
́
trong viê
̣
c thanh toa
́
n chi tra
̉
.
Ca
́
c phe
́
p đo khô
́
i tiê
̀

n tê
̣
đươ
̣
c đưa ra tuy
̀
thuô
̣
c va
̀
o ca
́
c phương tiê
̣
n đươ
̣
c hê
̣
thô
́
ng ta
̀
i chı
́
nh cung

́
p va
̀
thươ

̀
ng xuyên co
́

̣
thay đô
̉
i cho phu
̀

̣
p, nhưng nhı
̀
n chung ca
́
c khô
́
i tiê
̀
n tê
̣
trong lưu thông
bao gô
̀
m:
- Kh ô
́
i tiê
̀
n giao di

̣
ch (M
1
) gô
̀
m như
̃
ng phương tiê
̣
n đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng rô
̣
ng ra
̃
i trong thanh toa
́
n chi tra
̉

̀
ha
̀
ng hoa
́
di

̣
ch vu
̣
, bô
̣
phâ
̣
n na
̀
y co
́

́
nh lo
̉
ng cao nhâ
́
t:
+ Tiê
̀
n mă
̣
t trong lưu ha
̀
nh: Bô
̣
phâ
̣
n tiê
̀

n mă
̣
t (giâ
́
y ba
̣
c ngân ha
̀
ng va
̀
tiê
̀
n đu
́
c) nă
̀
m ngoa
̀
i hê
̣
thô
́
ng ngân
ha
̀
ng.
+ Tiê
̀
n gư
̉

i không ky
̀
ha
̣
n ta
̣
i ca
́
c tô
̉
chư
́
c tı
́
n du
̣
ng.
- Khô
́
i tiê
̀
n mơ
̉

̣
ng (M
2
) gô
̀
m:

+ M
1
+ Tiê
̀
n gư
̉
i co
́
ky
̀
ha
̣
n

̣
phâ
̣
n tiê
̀
n gư
̉
i co
́
ky
̀
ha
̣
n mă
̣
c du

̀
không trư
̣
c tiê
́
p sư
̉
du
̣
ng la
̀
m phương tiê
̣
n trao đô
̉
i, nhưng chu
́
ng
cu
̃
ng co
́
thê
̉
đươ
̣
c chuyê
̉
n đô
̉

i ra tiê
̀
n giao di
̣
ch mô
̣
t ca
́
ch nhanh cho
́
ng va
̀

́
i phı
́

̉
n thâ
́
p. Bô
̣
phâ
̣
n na
̀
y
co
̀
n co

́
thê
̉
đươ
̣
c chia ra theo ky
̀
ha
̣
n hoă
̣
c sô
́
lươ
̣
ng.
- Khô
́
i tiê
̀
n ta
̀
i sa
̉
n (M
3
) bao gô
̀
m:
+ M

2
+ Tra
́
i khoa
́
n co
́

́
c lo
̉
ng cao như: Hô
́
i phiê
́
u, tı
́
n phiê
́
u kho ba
̣
c… Bô
̣
phâ
̣
n tra
́
i khoa
́
n na

̀
y la
̀
ta
̀
i sa
̉
n
chı
́
nh nhưng vâ
̃
n co
́
thê
̉
đươ
̣
c chuyê
̉
n đô
̉
i ra tiê
̀
n giao di
̣
ch tương đô
́
i nhanh cho
́

ng.

̣
c du
̀

́
liê
̣
u vê
̀
ca
́
c khô
́
i tiê
̀
n tê
̣
đươ
̣
c công bô
́
va
̀

̉
du
̣
ng va

̀
o như
̃
ng mu
̣
c đı
́
ch nhâ
́
t đi
̣
nh, nhưng viê
̣
c
đưa ra ca
́
c phe
́
p đo lươ
̣
ng tiê
̀
n chı
̉
co
́
y
́
nghı
̃

a khi no
́

̀
a tâ
̣
p hơ
̣
p đươ
̣
c ca
́
c phương tiê
̣
n trao đô
̉
i trong

̀
n kinh tê
́
, vư
̀
a ta
̣
o cơ sơ
̉

̣
ba

́
o la
̣
m pha
́
t va
̀
chu ky
̀
kinh doanh. Vı
̀

̣
y, hiê
̣
n nay mô
̣
t sô
́
nươ
́
c đang
nghiên cư
́
u đê
̉
đưa ra phe
́
p đo “tô
̉

ng lươ
̣
ng tiê
̀
n co
́
ty
̉
tro
̣
ng” trong đo
́

̃
i loa
̣
i ta
̀
i sa
̉
n co
́

̣
t ty
̉
tro
̣
ng
kha

́
c nhau tuy
̀
theo đô
̣
“lo
̉
ng” cu
̉
a no
́
khi cô
̣
ng la
̣
i vơ
́
i nhau. Viê
̣
c lư
̣
a cho
̣
n phe
́
p đo na
̀
o phu
̣
thuô

̣
c va
̀
o
nhâ
̣
n thư
́
c va
̀
kha
̉
năng cu
̉
a NHTƯ trong điê
̀
u ha
̀
nh chı
́
nh sa
́
ch thư
̣
c tê
́
. Tuy nhiên, sư
̉
du
̣

ng trư
̣
c tiê
́
p
trong ca
́
c giao di
̣
ch la
̀
m phương tiê
̣
n trao đô
̉
i chu
̉

́
u la
̀
khô
́
i tiê
̀
n M
1
, vı
̀


̣
y đi
̣
nh nghı
̃
a M
1
đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng thươ
̀
ng xuyên khi no
́
i tơ
́
i cung-câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
.
V. CUNG - CÂ
̀
U TIÊ
̀

N TÊ
̣
1. Câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
Vi ê
̣
c nghiên cư
́
u câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
luôn đươ
̣
c ca
́
c nha
̀
kinh tê
́
quan tâm, va
̀
no
́

co
́
thê
̉
cho như
̃
ng gơ
̣
i y
́

̀
hoa
̣
ch đi
̣
nh chı
́
nh sa
́
ch cu
̉
a như
̃
ng ngươ
̀
i chi
̣
u tra
́

ch nhiê
̣
m điê
̀
u ha
̀
nh nê
̀
n kinh tê
́
.
1.1. Mô
̣
t sô
́
ho
̣
c thuyê
́
t vê
̀

̀
u tiê
̀
n tê
̣
Qua th ơ
̀
i gian, như

̃
ng ho
̣
c thuyê
́
t vê
̀

̀
u tiê
̀
n tê
̣
đa
̃
cho thâ
́
y sư
̣
tranh luâ
̣
n không ngư
̀
ng cu
̉
a ca
́
c nha
̀
kinh tê

́

̀

̣
a
̉
nh hươ
̉
ng cu
̉
a la
̃
i suâ
́
t đê
́
n câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
, va
̀
sau đo
́
la
̀


̣
a
̉
nh hươ
̉
ng cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣
đô
́
i vơ
́
i hoa
̣
t
đô
̣
ng kinh tê
́
.
1.1.1Quy luâ
̣
t lưu thông tiê
̀
n tê
̣
cu

̉
a Karl Marx.
Khi nghiên cư
́
u ca
́
c chư
́
c năng cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣
, Karl Marx đưa ra 5 chư
́
c năng:
ch ư
́
c năng thươ
́
c đo gia
́
tri
̣
, chư
́
c năng phương tiê
̣
n lưu thông, chư

́
c năng phương tiê
̣
n câ
́
t giư
̃
, chư
́
c
năng phương tiê
̣
n thanh toa
́
n va
̀
chư
́
c năng tiê
̀
n tê
̣
thê
́
giơ
́
i. Trong viê
̣
c nghiên cư
́

u chư
́
c năng phương
tiê
̣
n lưu thông cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣
, Marx đa
̃
đưa ra quy luâ
̣
t lưu thông tiê
̀
n tê
̣
hay quy luâ
̣
t vê
̀

́
lươ
̣
ng tiê
̀
n câ

̀
n
thiê
́
t cho lưu thông vơ
́
i nô
̣
i dung:
S ô
́
lươ
̣
ng tiê
̀
n câ
̀
n thiê
́
t thư
̣
c hiê
̣
n chư
́
c năng phương tiê
̣
n lưu thông tı
̉


̣
thuâ
̣
n vơ
́
i tô
̉
ng sô
́
gia
́
ca
̉
ha
̀
ng hoa
́
trong lưu thông va
̀

̉

̣
nghi
̣
ch vơ
́
i tô
́
c đô

̣
lưu thông bı
̀
nh quân cu
̉
a ca
́
c đô
̀
ng tiê
̀
n cu
̀
ng loa
̣
i.
M
n
=
PQ
V
Trong đo
́
:
M
n
: Sô
́
lươ
̣

ng tiê
̀
n câ
̀
n thiê
́
t thư
̣
c hiê
̣
n chư
́
c năng phương tiê
̣
n lưu thông. M
n
PQ : Tô
̉
ng sô
́
gia
́
ca
̉
ha
̀
ng
hoa
́
trong lưu thông.

V: Tô
́
c đô
̣
lưu thông bı
̀
nh quân cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣
.
Đê
́
n chư
́
c năng phương tiê
̣
n thanh toa
́
n, quy luâ
̣
t na
̀
y đươ
̣
c pha
́
t biê

̉
u đâ
̀
y đu
̉
như sau:
Kh ô
́
i lươ
̣
ng tiê
̀
n Tô
̉
ng gia
́

̉
ng Gia
́
ca
̉
Gia
́
ca
̉
ha
̀
ng câ
̀

n thiê
́
t thư
̣
c ca
̉
ha
̀
ng _ gia
́
ca
̉
+ ha
̀
ng hoa
́
_
hoa
́
thư
̣
c hiê
̣
n hiê
̣
n chư
́
c năng hoa
́
trong ha

̀
ng hoa
́
đê
́
n ha
̣
n bă
̀
ng thanh phương tiê
̣
n lưu lưu thông ba
́
n
chi
̣
u thanh toa
́
n toa
́
n bu
̀
trư
̀
thông va
̀
=
phương tiê
̣
n Tô

́
c đô
̣
lưu thông bı
̀
nh quân cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣
thanh toa
́
n

̀
ng viê
̣
c đưa ra quy luâ
̣
t vê
̀

́
lươ
̣
ng tiê
̀
n câ
̀

n thiê
́
t cho lưu thông, Karl
Marx đa
̃
chı
̉
ra ră
̀
ng nê
̀
n kinh tê
́

̀
n mô
̣
t lươ
̣
ng tiê
̀
n nhâ
́
t đi
̣
nh cho viê
̣
c thư
̣
c hiê

̣
n ca
́
c giao di
̣
ch vê
̀
ha
̀
ng hoa
́
di
̣
ch vu
̣
, sô
́
lươ
̣
ng tiê
̀
n na
̀
y chi
̣
u a
̉
nh hươ
̉
ng cu

̉
a hai yê
́
u tô
́
cơ ba
̉
n la
̀

̉
ng gia
́
ca
̉
ha
̀
ng hoa
́
trong
lưu thông va
̀

́
c đô
̣
lưu thông bı
̀
nh quân cu
̉

a tiê
̀
n tê
̣
.
Yêu c u
̉
a quy luâ
̣
t lưu thông tiê
̀
n tê
̣

̀
n thiê
́
t cho lưu thông, tư
́
c la
̀
đo
̀
i ho
̉
i lươ
̣
ng tiê
̀
n cung ư

́
ng pha
̉
i
cân đô
́
i vơ
́
i lươ
̣
ng tiê
̀
n câ
̀
n cho viê
̣
c thư
̣
c hiê
̣
n ca
́
c giao di
̣
ch cu
̉
a nê
̀
n kinh tê
́

.
1.1.2Ho
̣
c thuyê
́
t sô
́
lươ
̣
ng tiê
̀
n tê
̣
thô sơ
Va
̀
o cuô
́
i thê
́

̉
XIX đâ
̀
u thê
́

̉
XX, mô
̣

t sô
́
nha
̀
kinh tê
́
ma
̀
đa
̣
i diê
̣
n tiêu biê
̉
u la
̀
Irving Fisher ơ
̉
đa
̣
i ho
̣
c
Yale đưa ra ho
̣
c thuyê
́
t vê
̀


́
lươ
̣
ng tiê
̀
n tê
̣
ma
̀

̣
i dung chu
̉

́
u la
̀

̣
t ho
̣
c thuyê
́
t vê
́
xa
́
c đi
̣
nh thu nhâ

̣
p
danh nghı
̃
a.
Trong ta
́
c ph â
̉
m “sư
́
c mua cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣
”, nha
̀
kinh tê
́
ho
̣
c My
̃
Irving Fisher đưa ra mô
́
i quan hê
̣
giư

̃
a

̉
ng lươ
̣
ng tiê
̀
n tê
̣
(M) vơ
́
i tô
̉
ng chi tiêu đê
̉
mua ha
̀
ng hoa
́
, di
̣
ch vu
̣
đươ
̣
c sa
̉
n xuâ
́

t ra trong nê
̀
n kinh tê
́

̣
a trên mô
̣
t kha
́
i niê
̣
m go
̣
i la
̀

́
c đô
̣
lưu thông tiê
̀
n tê
̣
theo phương trı
̀
nh trao đô
̉
i tı
́

nh theo gia
́
tri
̣
danh
nghı
̃
a cu
̉
a ca
́
c giao di
̣
ch trong nê
̀
n kinh tê
́
:
MV
T
= PT Trong đo
́
P la
̀
gia
́

̀
nh quân mô
̃

i giao di
̣
ch, T la
̀

́
lươ
̣
ng giao di
̣
ch tiê
́
n ha
̀
nh trong mô
̣
t
năm va
̀
V
T
la
̀

́
c đô
̣
giao di
̣
ch cu

̉
a tiê
̀
n tê
̣
- tô
́
c đô
̣
khô
́
i lươ
̣
ng tiê
̀
n quay vo
̀
ng ha
̀
ng năm. Vı
̀
gia
́
tri
̣
danh
nghı
̃
a cu
̉

a ca
́
c giao di
̣
ch (T) râ
́
t kho
́
đo lươ
̀
ng cho nên ho
̣
c thuyê
́
t sô
́
lươ
̣
ng đa
̃
đươ
̣
c pha
́
t biê
̉
u theo tô
̉
ng
sa

̉
n phâ
̉
m (Y):
MV=PY
Trong đo
́
V la
̀

́
c đô
̣
thu nhâ
̣
p đo lươ
̀
ng sô
́

̀
n trung bı
̀
nh trong mô
̣
t năm mô
̣
t đơn vi
̣
tiê

̀
n tê
̣
đươ
̣
c chi
du
̀
ng đê
̉
mua tô
̉
ng sô
́
ha
̀
ng hoa
́
, di
̣
ch vu
̣
đươ
̣
c sa
̉
n xuâ
́
t ra trong nê
̀

n kinh tê
́
.
V
=
PY
M
Irving Fisher l â
̣
p luâ
̣
n ră
̀
ng tô
́
c đô
̣
thu nhâ
̣
p đươ
̣
c xa
́
c đi
̣
nh bơ
̉
i ca
́
c tô

̉
chư
́
c trong nê
̀
n kinh tê
́
co
́
a
̉
nh
hươ
̉
ng đê
́
n ca
́
ch ca
́
c ca
́
nhân thư
̣
c hiê
̣
n ca
́
c giao di
̣

ch. Nê
́
u ngươ
̀
i ta du
̀
ng sô
̉
ghi nơ
̣
va
̀
the
̉

́
n du
̣
ng đê
̉
tiê
́
n ha
̀
nh ca
́
c giao di
̣
ch cu
̉

a mı
̀
nh va
̀
do đo
́
ma
̀

̉
du
̣
ng tiê
̀
n ı
́
t hơn thông thươ
̀
ng khi mua thı
̀
lươ
̣
ng tiê
̀
n
đươ
̣
c yêu câ
̀
u ı

́
t đi đê
̉
tiê
́
n ha
̀
nh ca
́
c giao di
̣
ch do thu nhâ
̣
p danh nghı
̃
a gây nên ( M so vơ
́
i PY) va
̀

́
c đô
̣
(PY/M) se
̃
tăng lên. Ngươ
̣
c la
̣
i nê

́
u mua tra
̉

̀
ng tiê
̀
n mă
̣
t hoă
̣
c se
́
c la
̀
thuâ
̣
n tiê
̣
n hơn thı
̀

̀
n sư
̉
du
̣
ng
lươ
̣

ng tiê
̀
n nhiê
̀
u hơn đê
̉
tiê
́
n ha
̀
nh ca
́
c giao di
̣
ch đươ
̣
c sinh ra bơ
̉
i cu
̀
ng mô
̣
t mư
́
c thu nhâ
̣
p danh nghı
̃
a va
̀


́
c đô
̣
se
̃
gia
̉
m xuô
́
ng. Tuy nhiên quan điê
̉
m cu
̉
a Fisher la
̀
như
̃
ng đă
̣
c điê
̉
m vê
̀

̉
chư
́
c va
̀

công nghê
̣
cu
̉
a

̀
n kinh tê
́
se
̃
chı
̉
a
̉
nh hươ
̉
ng đê
́
n tô
́
c đô
̣

̣
t ca
́
ch châ
̣
m cha

̣
p qua thơ
̀
i gian, cho nên tô
́
c dô
̣
se
̃
giư
̃
nguyên mô
̣
t ca
́
ch hơ
̣
p ly
́
trong thơ
̀
i gian ngă
́
n.
V ơ
́
i quan điê
̉
m na
̀

y, phương trı
̀
nh trao đô
̉
i đươ
̣
c chuyê
̉
n tha
̀
nh ho
̣
c thuyê
́
t sô
́
lươ
̣
ng tiê
̀
n tê
̣

́
i nô
̣
i
dung: Sô
́
lươ

̣
ng thu nhâ
̣
p danh nghı
̃
a chı
̉
đươ
̣
c xa
́
c đi
̣
nh bơ
̉
i như
̃
ng chuyê
̉
n đô
̣
ng trong sô
́
lươ
̣
ng tiê
̀
n tê
̣
.

Irving Fisher va
̀
ca
́
c nha
̀
kinh t ê
́

̉
điê
̉
n kha
́
c cho ră
̀
ng tiê
̀
n lương va
̀
gia
́
ca
̉
hoa
̀
n toa
̀
n linh hoa
̣

t
nên coi mư
́
c tô
̉
ng sa
̉
n phâ
̉
m đươ
̣
c sa
̉
n xuâ
́
t trong nê
̀
n kinh tê
́
(Y) thươ
̀
ng đươ
̣
c giư
̃
ơ
̉

́
c công ăn viê

̣
c
la
̀
m đâ
̀
y đu
̉
, do vâ
̣
y Y co
́
thê
̉
đươ
̣
c coi mô
̣
t ca
́
ch hơ
̣
p ly
́
la
̀
không thay đô
̉
i trong thơ
̀

i gian ngă
́
n.
Nh ư vâ
̣
y: phương trı
̀
nh trao đô
̉
i đươ
̣
c viê
́
t la
̣
i:
P = (V/Y) x M = k x M
Trong đo
́
: k (= V/Y) không thay đô
̉
i trong thơ
̀
i gian ngă
́
n va
̀
thay đô
̉
i châ

̣
m trong thơ
̀
i gian da
̀
i. Ho
̣
c
thuyê
́
t sô
́
lươ
̣
ng tiê
̀
n tê
̣
ha
̀
m y
́

̀
ng: như
̃
ng thay đô
̉
i trong mư
́

c gia
́
ca
̉
chı
̉
la
̀

́
t qua
̉
cu
̉
a như
̃
ng thay đô
̉
i
trong sô
́
lươ
̣
ng tiê
̀
n tê
̣
thô sơ đa
̃
đi đê

́
n vâ
́
n đê
̀

̀
u tiê
̀
n tê
̣
.
Phương trı
̀
nh trao đô
̉
i đươ
̣
c viê
́
t la
̣
i như sau:
1
M ×PY
V
Khi thươ
̀
ng tiê
̀

n tê
̣
cân bă
̀
ng: sô
́
lươ
̣
ng tiê
̀
n ca
́
c tô
̉
chư
́
c va
̀
ca
́
nhân nă
́
m giư
̃
(M) bă
̀
ng sô
́
lươ
̣

ng tiê
̀
n
đươ
̣
c yêu câ
̀
u (MD), vı
̀

̣
y:
MD =
1
×PY = k ×PY
V
Trong đo
́
: k =
1
la
̀

̣
t hă
̀
ng sô
́
V
Như vâ

̣
y ho
̣
c thuyê
́
t sô
́
lươ
̣
ng tiê
̀
n tê
̣
cu
̉
a Fisher no
́
i nên ră
̀
ng: câ
̀
u vê
̀
tiê
̀
n la
̀


̣

t ha
̀
m sô
́
cu
̉
a thu nhâ
̣
p va
̀
la
̃
i xuâ
́
t không co
́
a
̉
nh hươ
̉
ng đê
́
n câ
̀
u cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣

.
1.1.3 Ly
́
thuyê
́
t cu
̉
a Keynes vê
̀

̣
ưa thı
́
ch tiê
̀
n mă
̣
t
Trong khi I. Fisher pha
́
t tri ê
̉
n quan điê
̉
m ho
̣
c thuyê
́
t sô
́

lươ
̣
ng cu
̉
a mı
̀
nh vê
̀
MD thı
̀

̣
t nho
́
m ca
́
c
nha
̀
kinh tê
́
ơ
̉
Cambridge cu
̃
ng đang nghiên cư
́
u vê
̀
như

̃
ng vâ
́
n đê
̀
đo
́
va
̀
cu
̃
ng đưa ra kê
́
t luâ
̣
n MD ∗PY .
Nhưng kha
́
c vơ
́
i Fisher, ho
̣
nhâ
́
n ma
̣
nh sư
̣

̣

a cho
̣
n cu
̉
a ca
́
c nhân trong viê
̣
c giư
̃
tiê
̀
n va
̀
không ba
́
c bo
̉

̣
a
̉
nh hươ
̉
ng cu
̉
a la
̃
i suâ
́

t đê
́
n MD.
Trên c ơ sơ
̉
quan điê
̉
m na
̀
y, Keynes xây dư
̣
ng ly
́
thuyê
́
t vê
̀

̀
u tiê
̀
n tê
̣
đươ
̣
c go
̣
i la
̀
ly

́
thuyê
́
t vê
̀

̣
ưa
thı
́
ch tiê
̀
n mă
̣
t. Ly
́
thuyê
́
t na
̀
y đươ
̣
c trı
̀
nh ba
̀
y trong ta
́
c phâ
̉

m nô
̉
i tiê
́
ng: “Ho
̣
c thuyê
́
t chung vê
̀
công ăn
viê
̣
c la
̀
m, la
̃
i xuâ
́
t va
̀
tiê
̀
n tê
̣
”. Trong ho
̣
c thuyê
́
t cu

̉
a mı
̀
nh, Keynes đa
̃
nêu ra 3 đô
̣
ng cơ cho viê
̣
c giư
̃
tiê
̀
n:
- Đô
̣
ng cơ giao di
̣
ch:
Ca
́
c ca
́
nhân n ă
́
m giư
̃
tiê
̀
n vı

̀
đo
́
la
̀
phương tiê
̣
n trao đô
̉
i co
́
thê
̉
du
̀
ng đê
̉
tiê
́
n ha
̀
nh ca
́
c giao di
̣
ch
ha
̀
ng nga
̀

y. Keynes nhâ
́
n ma
̣
nh ră
̀
ng bô
̣
phâ
̣
n cu
̉
a câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
đo
́
trươ
́
c tiên do mư
́
c giao di
̣
ch cu
̉
a dân
chu

́
ng quyê
́
t đi
̣
nh. Như
̃
ng giao di
̣
ch co
́
ty
̉

̣

́
i thu nhâ
̣
p cho nên câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
cho giao di
̣
ch tı
̉


̣

́
i thu
nhâ
̣
p.
- Đô
̣
ng cơ dư
̣
pho
̀
ng
Keynes th ư
̀
a nhâ
̣
n ră
̀
ng ngoa
̀
i viê
̣
c giư
̃
tiê
̀
n đê
̉

tiê
́
n ha
̀
nh giao di
̣
ch ha
̀
ng nga
̀
y, ngươ
̀
i ta co
̀
n giư
̃
thêm
tiê
̀
n đê
̉
du
̀
ng cho như
̃
ng nhu câ
̀
u bâ
́
t ngơ

̀
. Tiê
̀
n dư
̣
pho
̀
ng đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng trong ca
́
c cơ hô
̣
i mua thuâ
̣
n tiê
̣
n
hoă
̣
c cho nhu câ
̀
u chi tiêu bâ
́
t thươ
̀

ng.
Keynes tin r ă
̀
ng sô
́
tiê
̀
n dư
̣
pho
̀
ng ma
̀
ngươ
̀
i ta muô
́
n nă
́
m giư
̃
đươ
̣
c xa
́
c đi
̣
nh trươ
́
c tiên tiên bơ

̉
i

́
c đô
̣
ca
́
c giao di
̣
ch ma
̀
ngươ
̀
i ta dư
̣

́
nh se
̃
thư
̣
c hiê
̣
n trong tương lai va
̀
như
̃
ng giao di
̣

ch đo
́

̉

̣

́
i
thu nhâ
̣
p, do đo
́

̀
n tiê
̀
n dư
̣
pho
̀
ng tı
̉

̣

́
i thu nhâ
̣
p.

- Đô
̣
ng cơ đâ
̀
u cơ
Keynes đô
̀
ng y
́

̀
ng tiê
̀
n tê
̣
la
̀
phương tiê
̣
n câ
́
t giư
̃
cu
̉
a ca
̉
i va
̀
go

̣
i đô
̣
ng cơ giư
̃
tiê
̀
n la
̀
đô
̣
ng cơ đâ
̀
u
cơ. Keynes đô
̀
ng y
́

́
i ca
́
c nha
̀
kinh tê
́
Cambridge ră
̀
ng cu
̉

a ca
̉
i gă
́
n chă
̣
t vơ
́
i thu nhâ
̣
p nên bô
̣
phâ
̣
n câ
́
u
tha
̀
nh mang tı
́
nh đâ
̀
u cơ cu
̉
a câ
̀
u tiê
̀
n tê

̣
se
̃
liên quan đê
́
n thu nhâ
̣
p, nhưng Keynes tin ră
̀
ng la
̃
i suâ
́
t đo
́
ng

̣
t vai tro
̀
quan tro
̣
ng.
Keynes chia ca
́
c ta
̀
i s a
̉
n co

́
thê
̉
đươ
̣
c du
̀
ng câ
́
t giư
̃
cu
̉
a ca
̉
i la
̀
m hai loa
̣
i: tiê
̀
n va
̀
tra
́
i khoa
́
n. Keynes
gia
̉

đi
̣
nh ră
̀
ng lơ
̣
i tư
́
c dư
̣

́
nh vê
̀
tiê
̀
n la
̀

́
không, lơ
̣
i tư
́
c dư
̣

́
nh đô
́

i vơ
́
i tra
́
i khoa
́
n gô
̀
m tiê
̀
n la
̃
i va
̀

̉

̣

̣

́
nh vê
̀
khoa
̉
n lơ
̣
i vô
́

n.
Keynes gi a
̉
đi
̣
nh ră
̀
ng: ca
́
c ca
́
nhân tin ră
̀
ng la
̃
i suâ
́
t co
́
chiê
̀
u hươ
́
ng quay vê
̀

̣
t gia
́
tri

̣
thông
thươ
̀
ng na
̀
o đo
́
. Nê
́
u la
̃
i suâ
́
t thâ
́
p hơn gia
́
tri
̣
thông thươ
̀
ng đo
́
thı
̀
ngươ
̀
i ta dư
̣


́
nh la
̃
i suâ
́
t cu
̉
a tra
́
i khoa
́
n
tăng lên trong tương lai va
̀
như vâ
̣
y dư
̣

́
nh se
̃
bi
̣

́
t vô
́
n vê

̀
tra
́
i khoa
́
n đo
́
. Kê
́
t qua
̉
la
̀
ngươ
̀
i ta râ
́
t co
́
thê
̉
giư
̃
cu
̉
a ca
̉
i cu
̉
a mı

̀
nh bă
̀
ng tiê
̀
n hơn la
̀

̀
ng tra
́
i khoa
́
n va
̀

̀
u tiê
̀
n tê
̣
se
̃
cao. Ngươ
̣
c la
̣
i, nê
́
u la

̃
i suâ
́
t
cao hơn gia
́
tri
̣
thông thươ
̀
ng đo
́
, câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
se
̃
thâ
́
p. Tư
̀

̣
p luâ
̣
n trên câ
̀

u tiê
̀
n tê
̣
la
̀
liên hê
̣
âm so vơ
́
i

́
c la
̃
i suâ
́
t.
Đă
̣
t chung ba đô
̣
ng cơ vơ
́
i nhau:
Đă
̣
t chung ba đô
̣
ng cơ giư

̃
tiê
̀
n va
̀
o phương trı
̀
nh câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
, Keynes đa
̃
phân biê
̣
t giư
̃

́
lươ
̣
ng danh
nghı
̃
a vơ
́
i sô
́

lươ
̣
ng thư
̣
c tê
́
. Tiê
̀
n tê
̣
đươ
̣
c đa
́
nh gia
́
theo gia
́
tri
̣
ma
̀
no
́
co
́
thê
̉
mua. Keynes đưa ra
phương trı

̀
nh câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
, go
̣
i la
̀
ha
̀
m sô
́
ưa thı
́
ch tiê
̀
n mă
̣
t, no
́
cho biê
́
t câ
̀
u tiê
̀
n thư

̣
c tê
́
la
̀

̣
t ha
̀
m sô
́
cu
̉
a
i va
̀
Y.
MD = f
i Y

P − + 
D â
́
u -, + trong ha
̀
m sô
́
ưa thı
́
ch tiê

̀
n mă
̣
t co
́
y
́
nghı
̃
a la
̀

̀
u vê
̀

́
dư tiê
̀
n mă
̣
t thư
̣
c tê
́
co
́
liên hê
̣
âm


́
i i va
̀
liê
̣
n hê
̣
dương vơ
́
i Y.
Trong điê
̀
u kiê
̣
n cân bă
̀
ng cu
̉
a thi
̣
trươ
̀
ng tiê
̀
n tê
̣
: MD= M
V
=

PY Y
M
=
f ( Y)
C â
̀
u tiê
̀
n tê
̣
liên hê
̣
âm vơ
́
i la
̃
i suâ
́
t, nên khi tăng lên, f ( Y)gia
̉
m xuô
́
ng va
̀

́
c đô
̣
tăng lên. Do la
̃

i
suâ
́
t bi
̣
biê
́
n đô
̣
ng ma
̣
nh nên thuyê
́
t ưa thı
́
ch tiê
̀
n mă
̣
t chı
̉
ra ră
̀
ng tô
́
c đô
̣
cu
̃
ng biê

́
n đô
̣
ng ma
̣
nh.
Nh ư vâ
̣
y thuyê
́
t cu
̉
a Keynes vê
̀

̀
u tiê
̀
n tê
̣
cho thâ
́
y câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣

̉


̣

́
i thu nhâ
̣
p va
̀
co
́
liên hê
̣
âm

́
i la
̃
i suâ
́
t. Vơ
́
i sư
̣
biê
́
n đô
̣
ng ma
̣
nh cu

̉
a tô
́
c đô
̣
, ho
̣
c thuyê
́
t na
̀
y cu
̃
ng chı
̉

̀
ng tiê
̀
n tê
̣
không pha
̉
i la
̀
nhân

́
duy nhâ
́

t a
̉
nh hươ
̉
ng đê
́
n sư
̣
thay đô
̉
i cu
̉
a thu nhâ
̣
p danh nghı
̃
a.
1.1.4 Ho
̣
c thuyê
́
t sô
́
lươ
̣
ng tiê
̀
n tê
̣
hiê

̣
n đa
̣
i cu
̉
a Friedman
Năm 1956 Milton Friedman đa
̃
pha
́
t triê
̉
n ho
̣
c thuyê
́
t vê
̀

̀
u tiê
̀
n tê
̣
trong ba
̀
i
ba
́
o n ô

̉
i tiê
́
ng “Ho
̣
c thuyê
́
t sô
́
lươ
̣
ng tiê
̀
n tê
̣
: Mô
̣
t sư
̣
xa
́
c nhâ
̣
n la
̣
i”. Friedman cho ră
̀
ng câ
̀
u tiê

̀
n tê
̣
pha
̉
i bi
̣
a
̉
nh hươ
̉
ng bơ
̉
i cu
̀
ng ca
́
c nhân tô
́
a
̉
nh hươ
̉
ng đê
́
n câ
̀
u cu
̉
a bâ

́
t ky
̀
ta
̀
i sa
̉
n na
̀
o. Vı
̀

̣
y câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
pha
̉
i la
̀

̣
t ha
̀
m sô
́
cu

̉
a như
̃
ng ta
̀
i nguyên đươ
̣
c să
̃
n sa
̀
ng sư
̉
du
̣
ng cho ca
́
c ca
́
nhân (tư
́
c la
̀
cu
̉
a ca
̉
i cu
̉
a

ho
̣
) va
̀
cu
̉
a lơ
̣
i tư
́
c dư
̣

́
nh vê
̀
ca
́
c ta
̀
i sa
̉
n kha
́
c so vơ
́
i lơ
̣
i tư
́

c dư
̣

́
nh vê
̀
tiê
̀
n.
Friedman trı
̀
nh ba
̀
y y
́
kiê
́
n cu
̉
a mı
̀
nh vê
̀

̀
u tiê
̀
n tê
̣
như sau:


Y
p
,r
b
−r
m
,r
e
−r
m

e
−r
m

Ñ
= f
MD

+ − − −
 Trong đo
́
:
Ca
́
c dâ
́
u (+) hoă
̣

c (-) ơ
̉
dươ
́
i phương trı
̀
nh chı
̉

́
i liên hê
̣
dương hoă
̣
c âm cu
̉
a
ca
́
c y ê
́
u tô
́
trên dâ
́
u vơ
́
i câ
̀
u tiê

̀
n tê
̣
.
MD : cu vê
̀

́
dư tiê
̀
n mă
̣
t thư
̣
c tê
́
.
MD P Y
P
: Thu nhâ
̣
p thươ
̀
ng xuyên (thu nhâ
̣
p da
̀
i ha
̣
n bı

̀
nh quân dư
̣

́
nh).
R
m
: Lơ
̣
i tư
́
c dư
̣

́
nh vê
̀

̣
t tiê
̀
n.
r
b
: Lơ
̣
i tư
́
c dư

̣

́
nh vê
̀
tra
́
i khoa
́
n.
R
e
: Lơ
̣
i tư
́
c dư
̣

́
nh vê
̀

̉
phâ
̀
n (cô
̉
phiê
́

u thươ
̀
ng).
Đ
e
: Tı
̉

̣
la
̣
m pha
́
t dư
̣

́
nh.
Theo Friedman, vi ê
̣
c chi tiêu đươ
̣
c quyê
́
t đi
̣
nh bơ
̉
i thu nhâ
̣

p thươ
̀
ng xuyên tư
́
c la
̀
thu nhâ
̣
p bı
̀
nh
quân ma
̀
ngươ
̀
i ta dư
̣

́
nh se
̃
nhâ
̣
n đươ
̣
c trong thơ
̀
i gian da
̀
i. Thu nhâ

̣
p thươ
̀
ng xuyên ı
́
t biê
́
n đô
̣
ng, bơ
̉
i vı
̀
nhiê
̀
u sư
̣
biê
́
n đô
̣
ng cu
̉
a thu nhâ
̣
p la
̀
ta
̣
m thơ

̀
i trong thơ
̀
i gian ngă
́
n. Vı
̀

̣
y câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
se
̃
không bi
̣
biê
́
n
đô
̣
ng nhiê
̀
u cu
̀
ng vơ
́

i sư
̣
chuyê
̉
n đô
̣
ng cu
̉
a chu ky
̀
kinh doanh. Mô
̣
t ca
́
nhân co
́
thê
̉
giư
̃
cu
̉
a ca
̉
i dươ
́
i nhiê
̀
u


̀
nh thư
́
c ngoa
̀
i tiê
̀
n, Friedman xă
́
p xê
́
p chu
́
ng tha
̀
nh 3 loa
̣
i: tra
́
i khoa
́
n, cô
̉
phiê
́
u (cô
̉
phiê
́
u thươ

̀
ng) va
̀
ha
̀
ng hoa
́
. Như
̃
ng đô
̣
ng lư
̣
c thu
́
c đâ
̉
y viê
̣
c giư
̃
như
̃
ng ta
̀
i sa
̉
n đo
́
hơn la

̀
giư
̃
tiê
̀
n thê
̉
hiê
̣
n bă
̀
ng lơ
̣
i tư
́
c dư
̣

́
nh vê
̀

̃
i mô
̣
t ta
̀
i sa
̉
n đo

́
so vơ
́
i lơ
̣
i tư
́
c dư
̣

́
nh vê
̀
tiê
̀
n. Lơ
̣
i tư
́
c vê
̀
tiê
̀
n bi
̣
a
̉
nh hươ
̉
ng bơ

̉
i hai nhân tô
́
:
- Ca
́
c d i
̣
ch vu
̣
ngân ha
̀
ng cung câ
́
p đi ke
̀
m vơ
́
i ca
́
c khoa
̉
n tiê
̀
n gư
̉
i nă
̀
m trong cung tiê
̀

n tê
̣
, khi ca
́
c
di
̣
ch vu
̣
na
̀
y tăng lên, lơ
̣
i tư
́
c dư
̣

́
nh vê
̀
tiê
̀
n tăng.
- Tiê
̀
n la
̃
i tra
̉

cho ca
́
c khoa
̉
n tiê
̀
n gư
̉
i nă
̀
m trong cung tiê
̀
n tê
̣
Ca
́
c sô
́
ha
̣
ng r
b
−r
m
va
̀
r
e
−r
m

biê
̉
u thi
̣
cho lơ
̣
i tư
́
c dư
̣

́
nh vê
̀
tra
́
i khoa
́
n va
̀

̉
phiê
́
u so vơ
́
i lơ
̣
i tư
́

c

̣

́
nh tương đô
́
i vê
̀
tiê
̀
n gia
̉
m xuô
́
ng va
̀

̀
u tiê
̀
n tê
̣
gia
̉
m xuô
́
ng. Sô
́
ha

̣
ng Đ
e
−r
m
biê
̉
u thi
̣

̣
i tư
́
c dư
̣

́
nh

̀
ha
̀
ng hoa
́
so vơ
́
i tiê
̀
n. Lơ
̣

i tư
́
c dư
̣

́
nh vê
̀
gi ư
̃
ha
̀
ng hoa
́
la
̀

̉

̣

̣

́
nh vê
̀
viê
̣
c tăng gia
́

ha
̀
ng hoa
́

̀
ng tı
̉

̣
la
̣
m pha
́
t dư
̣

́
nh Đ
e
.
Khi Đ
ê
−r
m
tăng lên, lơ
̣
i tư
́
c dư

̣

́
nh vê
̀
ha
̀
ng hoa
́
so vơ
́
i tiê
̀
n tăng lên va
̀

̀
u tiê
̀
n tê
̣
gia
̉
m xuô
́
ng.
Trong h o
̣
c thuyê
́

t cu
̉
a mı
̀
nh, Friedman thư
̀
a nhâ
̣
n ră
̀
ng co
́
nhiê
̀
u ca
́
i chư
́
không pha
̉
i chı
̉
co
́
la
̃
i xuâ
́
t
la

̀
quan tro
̣
ng cu
̉
a nê
̀
n kinh tê
́

̉
ng hơ
̣
p. Hơn nư
̃
a, Friedman không coi lơ
̣
i tư
́
c dư
̣

́
nh vê
̀
tiê
̀
n la
̀


̣
t

̀
ng sô
́
. Khi la
̃
i suâ
́
t tăng lên trong nê
̀
n kinh tê
́
, ca
́
c ngân ha
̀
ng thu đươ
̣
c nhiê
̀
u lơ
̣
i nhuâ
̣
n cho vay hơn va
̀
do vâ
̣

y ca
́
c ngân ha
̀
ng co
́
thê
̉
tra
̉
la
̃
i cao hơn cho ca
́
c khoa
̉
n tiê
̀
n gư
̉
i giao di
̣
ch hoă
̣
c nâng cao châ
́
t lươ
̣
ng
ca

́
c di
̣
ch vu
̣
cung câ
́
p cho kha
́
ch ha
̀
ng tư
́
c la
̀

̣
i tư
́
c dư
̣

́
nh vê
̀
tiê
̀
n se
̃
tăng lên, như vâ

̣
y r
b
−r
m
se
̃
tương
đô
́
i ô
̉
n đi
̣
nh khi la
̃
i xuâ
́
t thay đô
̉
i, tư
́
c la
̀
theo Friedman như
̃
ng thay đô
̉
i cu
̉

a la
̃
i xuâ
́
t se
̃
co
́
ı
́
t ta
́
c du
̣
ng đê
́
n

̀
u tiê
̀
n tê
̣
.
T ư
̀
như
̃
ng phân tı
́

ch đo
́
, ha
̀
m sô
́

̀
u tiê
̀
n tê
̣
cu
̉
a Friedman chu
̉

́
u la
̀

̣
t ha
̀
m sô
́
trong đo
́
thu nhâ
̣

p
thươ
̀
ng xuyên la
̀

́
u tô
́
quyê
́
t đi
̣
nh đâ
̀
u tiên cu
̉
a câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
va
̀
phương trı
̀
nh câ
̀
u tiê

̀
n tê
̣
cu
̉
a ông co
́
thê
̉
đươ
̣
c tı
́
nh gâ
̀
n vơ
́
i:
MD
= f (Y
P
)
P
Theo quan điê
̉
m cu
̉
a Friedman, câ
̀
u tiê

̀
n tê
̣
không nha
̣
y ca
̉
m vơ
́
i la
̃
i suâ
́
t vı
̀
như
̃
ng thay đô
̉
i cu
̉
a la
̃
i
suâ
́
t ı
́
t co
́

ta
́
c du
̣
ng đê
́
n lơ
̣
i tư
́
c dư
̣

́
nh tương đô
́
i cu
̉
a như
̃
ng ta
̀
i sa
̉
n kha
́
c so vơ
́
i tiê
̀

n, cu
̀
ng vơ
́
i sư
̣
ı
́
t biê
́
n
đô
̣
ng cu
̉
a thu nhâ
̣
p thươ
̀
ng xuyên, câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
se
̃
tương đô
́
i ô

̉
n đi
̣
nh va
̀
co
́
thê
̉

̣
đoa
́
n đươ
̣
c bă
̀
ng ha
̀
m sô
́

̀
u tiê
̀
n tê
̣
. Va
̀
như vâ

̣
y tô
́
c đô
̣
(V) co
́
thê
̉

̣
đoa
́
n đươ
̣
c tương đô
́
i chı
́
nh xa
́
c theo phương trı
̀
nh câ
̀
u tiê
̀
n

̣

viê
́
t la
̣
i:
V
=
PY Y M
=
f (Y
P
)
N ê
́
u tô
́
c đô
̣
co
́
thê
̉

̣
đoa
́
n đươ
̣
c, thı
̀


̣
t sư
̣
thay đô
̉
i trong mư
́
c cung tiê
̀
n tê
̣
se
̃
ta
̣
o mô
̣
t sư
̣
thay đô
̉
i

̣
đoa
́
n đươ
̣
c trong tô

̉
ng chi tiêu. Do đo
́
ho
̣
c thuyê
́
t sô
́
lươ
̣
ng tiê
̀
n tê
̣
cu
̉
a Friedman thư
̣
c sư
̣
la
̀

̣
t sư
̣
pha
́
t biê

̉
u la
̣
i cu
̉
a ho
̣
c thuyê
́
t sô
́
lươ
̣
ng tiê
̀
n tê
̣

̀
no
́

̃
n đê
́
n cu
̀
ng mô
̣
t kê

́
t luâ
̣
n vê
̀

̀
m quan tro
̣
ng cu
̉
a tiê
̀
n

̣
đô
́
i vơ
́
i tô
̉
ng chi tiêu cu
̉
a nê
̀
n kinh tê
́
.
1.2. Kê

́
t luâ
̣
n
S ư
̣
phân tı
́
ch cu
̉
a ca
́
c nha
̀
kinh tê
́

̀

̀
u tiê
̀
n tê
̣
đê
̀
u cho thâ
́
y câ
̀

u tiê
̀
n tê
̣
thư
̣
c tê
́
co
́
tương quan thuâ
̣
n

́
i thu nhâ
̣
p thư
̣
c tê
́
. Mă
̣
c du
̀
Friedman đa
̃
chư
́
ng minh, la

̃
i suâ
́
t ı
́
t co
́
a
̉
nh hươ
̉
ng đê
́
n câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
, nhưng

̣
phân tı
́
ch cu
̉
a Friedman chưa đê
̀

̣

p đê
́
n trươ
̀
ng hơ
̣
p tı
̉
tro
̣
ng tiê
̀
n mă
̣
t bao gô
̀
m ca
̉
ca
́
c di
̣
ch vu
̣
ngân
ha
̀
ng cung câ
́
p đi ke

̀
m vơ
́
i ca
́
c khoa
̉
n tiê
̀
n gư
̉
i nă
̀
m trong cung tiê
̀
n tê
̣
, thư
̣
c tê
́
cho thâ
́
y ca
́
c di
̣
ch vu
̣
na

̀
y
không gia
̉
m đi khi la
̃
i suâ
́
t thay đô
̉
i, mă
̣
t kha
́
c như
̃
ng ngươ
̀
i co
́
tiê
̀
n co
́
thê
̉
ưu tiên cho mu
̣
c tiêu thu la
̃

i
cao vı
̀

̣
y khi la
̃
i suâ
́
t tăng lên ca
́
c sô
́
ha
̣
ng r
b
−r
m
, r
e
−r
m
… vâ
̃
n
tăng lên va
̀

̀

u tiê
̀
n tê
̣
nha
̣
y ca
̉
m vơ
́
i la
̃
i suâ
́
t.
Nh ư vâ
̣
y, nê
́
u loa
̣
i bo
̉

̣
a
̉
nh hươ
̉
ng cu

̉
a mư
́
c gia
́
, mư
́
c câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
thư
̣
c tê
́
se
̃
chi
̣
u ta
́
c đô
̣
ng bơ
̉
i hai

́

u tô
́
quan tro
̣
ng: thu nhâ
̣
p thư
̣
c tê
́
va
̀
la
̃
i suâ
́
t. Ha
̀
m sô
́

̀
u tiê
̀
n tê
̣
cu
̉
a Keynes vâ
̃

n co
̀
n nguyên gia
́
tri
̣
.
2. Cung tiê
̀
n tê
̣
Đê
̉
đa
́
p ư
́
ng cho nhu câ
̀
u sư
̉
du
̣
ng tiê
̀
n tê
̣
trong nê
̀
n kinh tê

́
, mô
̣
t sô
́

̉
chư
́
c như
NHTƯ, ca
́
c ngân ha
̀
ng thương ma
̣
i cung ư
́
ng tiê
̀
n ra lưu thông.
2.1.Cung ư
́
ng tiê
̀
n cu
̉
a Ngân ha
̀
ng Trung ương

NHT Ư pha
́
t ha
̀
nh tiê
̀
n mă
̣
t chu
̉

́
u dươ
́
i hı
̀
nh thư
́
c giâ
́
y ba
̣
c ngân ha
̀
ng. Qua
́
trı
̀
nh na
̀

y đươ
̣
c thư
̣
c
hiê
̣
n khi NHTƯ cho vay đô
́
i vơ
́
i ca
́
c tô
̉
chư
́
c tı
́
n du
̣
ng, cho vay đô
́
i vơ
́
i kho ba
̣
c Nha
̀
nươ

́
c, mua va
̀
ng,
ngoa
̣
i tê
̣
trên thi
̣
trươ
̀
ng ngoa
̣
i hô
́
i hoă
̣
c mua chư
́
ng khoa
́
n trong nghiê
̣
p vu
̣
thi
̣
trươ
̀

ng mơ
̉
.
Kh ô
́
i lươ
̣
ng tiê
̀
n pha
́
t ha
̀
nh cu
̉
a NHTƯ đươ
̣
c go
̣
i la
̀
tiê
̀
n ma
̣
nh hay cơ sô
́
tiê
̀
n (MB) bao gô

̀
m hai bô
̣
phâ
̣
n: Tiê
̀
n mă
̣
t trong lưu ha
̀
nh (C) va
̀
tiê
̀
n dư
̣
trư
̃
cu
̉
a ca
́
c ngân ha
̀
ng kinh doanh (R), trong đo
́
chı
̉
co

́

̣
phâ
̣
n tiê
̀
n mă
̣
t ngoa
̀
i ngân ha
̀
ng mơ
́
i đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng đa
́
p ư
́
ng cho nhu câ
̀
u vê
̀
tiê

̀
n.
2.2.Cung ư
́
ng tiê
̀
n cu
̉
a ngân ha
̀
ng thương ma
̣
i va
̀
ca
́
c tô
̉
chư
́
c tı
́
n du
̣
ng
Ca
́
c NHTM va
̀
ca

́
c t ô
̉
chư
́
c tı
́
n du
̣
ng kha
́
c ta
̣
o tiê
̀
n chuyê
̉
n khoa
̉
n (D) theo cơ chê
́
ta
̣
o tiê
̀
n trong toa
̀
n

̣


̣
thô
́
ng ngân ha
̀
ng. Khô
́
i lươ
̣
ng tiê
̀
n do ca
́
c tô
̉
chư
́
c na
̀
y cung ư
́
ng đươ
̣
c ta
̣
o ra trên cơ sơ
̉
lươ
̣

ng tiê
̀
n

̣
trư
̃
nhâ
̣
n tư
̀
NHTƯ va
̀
ca
́
c hoa
̣
t đô
̣
ng nhâ
̣
n tiê
̀
n gư
̉
i, cho vay va
̀
thanh toa
́
n không du

̀
ng tiê
̀
n mă
̣
t cu
̉
a

̣
thô
́
ng ngân ha
̀
ng.
Khi NHT Ư pha
́
t ha
̀
nh tiê
̀
n đưa va
̀
o hê
̣
thô
́
ng ngân ha
̀
ng, ca

́
c NHTM sư
̉
du
̣
ng sô
́
tiê
̀
n dư
̣
trư
̃
na
̀
y đê
̉
cho vay. Khi ca
́
c doanh nghiê
̣
p hoă
̣
c dân cư vay khoa
̉
n tiê
̀
n đo
́
, no

́
đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng đê
̉
thanh toa
́
n chi tra
̉
va
̀
co
́
thê
̉

̣
t phâ
̀
n hoă
̣
c toa
̀
n bô
̣
đươ

̣
c kı
́

̉
i trơ
̉
la
̣
i va
̀
o mô
̣
t ngân ha
̀
ng dươ
́
i hı
̀
nh thư
́
c tiê
̀
n gư
̉
i không

̀
ha
̣

n, ngân ha
̀
ng la
̣
i tiê
́
p tu
̣
c co
́

́
n đê
̉
cho vay. Như vâ
̣
y tư
̀
lươ
̣
ng tiê
̀
n dư
̣
trư
̃
ban đâ
̀
u, hê
̣

thô
́
ng ngân
ha
̀
ng thông qua ca
́
c hoa
̣
t đô
̣
ng cu
̉
a mı
̀
nh co
́
thê
̉
la
̀
m hı
̀
nh tha
̀
nh lươ
̣
ng tiê
̀
n gư

̉
i không ky
̀
ha
̣
n râ
́
t lơ
́
n. Sô
́
tiê
̀
n na
̀
y đươ
̣
c ca
́
c doanh nghiê
̣
p, dân cư sư
̉
du
̣
ng đê
̉
thanh toa
́
n qua ngân ha

̀
ng, vı
̀

̣
y no
́
đươ
̣
c tı
́
nh la
̀

̣
t bô
̣
phâ
̣
n cu
̉
a khô
́
i tiê
̀
n giao di
̣
ch trong nê
̀
n kinh tê

́
, đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng đê
̉
đa
́
p ư
́
ng nhu câ
̀
u vê
̀
tiê
̀
n.
2.3. Mư
́
c cung tiê
̀
n tê
̣
Khô
́
i lươ
̣

ng tiê
̀
n giao di
̣
ch do NHTƯ va
̀
ca
́
c tô
̉
chư
́
c tı
́
n du
̣
ng cung ư
́
ng cho
C R
n ê
̀
n kinh tê
́
đa
́
p ư
́
ng cho nhu câ
̀

u sư
̉
du
̣
ng tiê
̀
n bao gô
̀
m hai bô
̣
phâ
̣
n chı
́
nh la
̀
tiê
̀
n mă
̣
t trong lưu ha
̀
nh
( C ) va
̀
tiê
̀
n gư
̉
i không ky

̀
ha
̣
n ( D ). Tiê
̀
n dư
̣
trư
̃
cu
̉
a ca
́
c ngân ha
̀
ng kinh doanh ( R ). Mô
́
i quan hê
̣
giư
̃
a

́
c cung tiê
̀
n giao di
̣
ch (MS) va
̀

cơ sô
́
tiê
̀
n (MB) thê
̉
hiê
̣
n qua hı
̀
nh 1.
Cơ sô
́
tiê
̀
n : MB
M ư
́
c cung tiê
̀
n giao di
̣
ch : MS
C D

̀
nh 1. Mô
́
i quan hê
̣

giư
̃
a MS va
̀
MB
NHTƯ vơ
́
i chư
́
c năng la
̀
ngân ha
̀
ng pha
́
t ha
̀
nh thư
̣
c hiê
̣
n viê
̣
c kiê
̉
m soa
́
t va
̀
điê

̀
u tiê
́
t khô
́
i lươ
̣
ng tiê
̀
n
cung ư
́
ng cho nê
̀
n kinh tê
́
nhă
̀
m đa
̉
m ba
̉
o sư
̣
ô
̉
n đi
̣
nh thi
̣

trươ
̀
ng, no
́
trư
̣
c tiê
́
p điê
̀
u chı
̉
nh khô
́
i lươ
̣
ng tiê
̀
n

̣
t đang tô
̀
n ta
̣
i va
̀
kiê
̉
m soa

́
t gia
́
n tiê
́
p viê
̣
c ta
̣
o ra ca
́
c khoa
̉
n tiê
̀
n gư
̉
i không ky
̀
ha
̣
n cu
̉
a ca
́
c ngân ha
̀
ng
thương ma
̣

i. Toa
̀
n bô
̣
khô
́
i lươ
̣
ng tiê
̀
n cung ư
́
ng đươ
̣
c xa
́
c đi
̣
nh theo hê
̣

́
ta
̣
o tiê
̀
n so vơ
́
i lươ
̣

ng tiê
̀
n cơ
ba
̉
n do NHTƯ pha
́
t ha
̀
nh theo công thư
́
c:
MS = MB ⋅m
Trong đo
́
:
MS: Mư
́
c cung tiê
̀
n giao di
̣
ch
MB: Cơ sô
́
tiê
̀
n
m: hê
̣


́
ta
̣
o tiê
̀
n.
1+
C
m=
D
r
D
+
r
C
E
D
V ơ
́
i: C/D: Ty
̉

̣
tiê
̀
n mă
̣
t trong lưu ha
̀

nh so vơ
́
i tiê
̀
n gư
̉
i không ky
̀
ha
̣
n. r
D
: Ty
̉

̣

̣
trư
̃
buô
̣
c.
r
E
: Ty
̉

̣


̃
trư
̃
dư thư
̀
a cu
̉
a ca
́
c ngân ha
̀
ng thương ma
̣
i.

̣
c du
̀
co
́

́
t nhiê
̀
u chu
̉
thê
̉
co
́

ta
́
c đô
̣
ng tơ
́
i mư
́
c cung ư
́
ng tiê
̀
n nhưng NHTƯ

̃
n co
́
thê
̉

̉
du
̣
ng ca
́
c công cu
̣
cu
̉
a mı

̀
nh đê
̉
điê
̀
u chı
̉
nh mư
́
c cung tiê
̀
n theo y
́
muô
́
n chu
̉
quan đê
̉
thư
̣
c hiê
̣
n chı
́
nh sa
́
ch tiê
̀
n tê

̣
.
3. Cân đô
́
i cung câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
Thi
̣
trươ
̀
ng tiê
̀
n tê
̣
luôn hươ
́
ng vê
̀
điê
̉
m cân bă
̀
ng khi mư
́
c cung tiê
̀

n tê
̣

̀
ng mư
́
c câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣
. Điê
̀
u kiê
̣
n
cho sư
̣
cân bă
̀
ng cu
̉
a thi
̣
trươ
̀
ng tiê
̀
n tê

̣
la
̀
: MS= MD
Hay:
MS
= f

i Y

Ñ 
− +

Khi mc gı
́
a (P) va
̀
thu nhâ
̣
p thư
̣
c tê
́
(Y) cho trươ
́
c, sư
̣
cân bă
̀
ng cung va

̀

̀
u tiê
̀
n thư
̣
c tê
́
se
̃
ta
̣
o ra mư
́
c
la
̃
i xuâ
́
t cân bă
̀
ng (i) trên thi
̣
trươ
̀
ng.
La
̃
i

MD MS suâ
́
t, i
P P
2
i2
1
i1
3
i3
Q2 Q1 Q3
Khô
́
i lươ
̣
ng Hı
̀
nh 2: Sư
̣
cân đô
́
i cu
̉
a thi
̣
trươ
̀
ng tiê
̀
n tê

̣
tiê
̀
n M1
thư
̣
c tê
́
, P
M ư
́
c câ
̀
u tiê
̀
n thư
̣
c tê
́
co
́
liên hê
̣
dương vơ
́
i thu nhâ
̣
p thư
̣
c tê

́
va
̀
liên hê
̣
âm vơ
́
i la
̃
i suâ
́
t vı
̀

̣
y trên
đô
̀
thi
̣
pha
̉
n a
́
nh thi
̣
trươ
̀
ng tiê
̀

n tê
̣
, đươ
̀
ng câ
̀
u tiê
̀
n thư
̣
c tê
́
(MD/P) co
́
đô
̣
nghiêng xuô
́
ng dươ
́
i. Mư
́
c cung
tiê
̀
n đươ
̣
c điê
̀
u chı

̉
nh bơ
̉
i NHTƯ, do NHTƯ â
́
n đi
̣
nh không phu
̣
thuô
̣
c va
̀
o la
̃
i suâ
́
t vı
̀

̣
y đươ
̀
ng cung
tiê
̀
n thư
̣
c tê
́

thă
̉
ng đư
́
ng. Giao điê
̉
m giư
̃
a đươ
̀
ng cung tiê
̀
n thư
̣
c tê
́
va
̀
đươ
̀
ng câ
̀
u tiê
̀
n thư
̣
c tê
́
như đô
̀

thi
̣
xa
́
c đi
̣
nh la
̃
i suâ
́
t cân bă
̀
ng cu
̉
a thi
̣
trươ
̀
ng (i) tương ươ
́
ng vơ
́
i khô
́
i lươ
̣
ng tiê
̀
n thư
̣

c tê
́
trong lưu thông
(Q), no
́
pha
̉
n a
́
nh tra
̣
ng tha
́
i ma
̀
thi
̣
trươ
̀
ng tiê
̀
n tê
̣
luôn hươ
́
ng tơ
́
i.
N ê
́

u thi
̣
trươ
̀
ng tiê
̀
n tê
̣
ơ
̉
ta
̣
i điê
̉
m 2, lươ
̣
ng câ
̀
u tiê
̀
n thư
̣
c tê
́
thâ
́
p hơn lươ
̣
ng cung vê
̀

tiê
̀
n thư
̣
c tê
́

̣
t
khoa
̉
ng Q
1
– Q
2

́
c la
̀
co
́

̣
dư cung vê
̀
tiê
̀
n. Nê
́
u ca

́
c tô
̉
chư
́
c va
̀
ca
́
nhân đang giư
̃
nhiê
̀
u tiê
̀
n hơn ho
̣
muô
́
n ơ
̉

́
c la
̃
i suâ
́
t i
2
cao hơn mư

́
c la
̃
i suâ
́
t cân bă
̀
ng i
1
, ho
̣
se
̃

́

́
ng gia
̉
m lươ
̣
ng tiê
̀
n bă
̀
ng ca
́
ch mua
ca
́

c ta
̀
i sa
̉
n sinh la
̃
i, tư
́
c la
̀
đem cho vay. Tuy nhiên khi co
́
ı
́
t ngươ
̀
i muô
́
n vay vơ
́
i la
̃
i suâ
́
t i
2
do vâ
̣
y la
̃

i
suâ
́
t thi
̣
trươ
̀
ng se
̃
bi
̣
a
́
p lư
̣
c la
̀
m gia
̉
m xuô
́
ng tơ
́
i điê
̉
m cân bă
̀
ng i
1
.

N ê
́
u la
̃
i suâ
́
t thi
̣
trươ
̀
ng ban đâ
̀
u ơ
̉
điê
̉
m i
3
thâ
́
p hơn la
̃
i suâ
́
t cân bă
̀
ng i
1
, se
̃

co
́
lươ
̣
ng dư câ
̀
u tiê
̀
n
thư
̣
c tê
́
Q
3
– Q
1
. Ca
́
c tô
̉
chư
́
c ca
́
nhân giư
̃
ı
́
t tiê

̀
n hơn ho
̣
se
̃
muô
́
n nâng sô
́
tiê
̀
n ho
̣
giư
̃

̀
ng ca
́
ch ba
́
n ca
́
c
tra
́
i phiê
́
u lâ
́

y tiê
̀
n, đâ
̉
y la
̃
i suâ
́
t tăng lên tơ
́
i mư
́
c la
̃
i suâ
́
t i
1
, khi đo
́
thi
̣
trươ
̀
ng cân bă
̀
ng la
̃
i suâ
́

t không
tăng nư
̃
a.
Nh ư vâ
̣
y thi
̣
trươ
̀
ng luôn chuyê
̉
n đô
̣
ng tơ
́
i mô
̣
t mư
́
c la
̃
i suâ
́
t cân bă
̀
ng ta
̣
i đo
́


́
c cung tiê
̀
n thư
̣
c tê
́

̀
ng mư
́
c câ
̀
u tiê
̀
n thư
̣
c tê
́
. Sư
̣
cân đô
́
i na
̀
y cho thâ
́
y trong ngă
́

n ha
̣
n khi mư
́
c gia
́
va
̀
sa
̉
n lươ
̣
ng chưa ki
̣
p
điê
̀
u chı
̉
nh; nê
́
u NHTƯ tăng mư
́
c cung ư
́
ng tiê
̀
n, la
̃
i suâ

́
t thi
̣
trươ
̀
ng se
̃
đươ
̣
c điê
̀
u chı
̉
nh gia
̉
m, ngươ
̣
c la
̣
i
khi mư
́
c cung tiê
̀
n gia
̉
m xuô
́
ng se
̃

đâ
̉
y la
̃
i suâ
́
t thi
̣
trươ
̀
ng tăng lên. Chı
́
nh vı
̀

̣
y, khi NHTƯ tı
̀
m ca
́
ch
kiê
̉
m soa
́
t ca
̉

́
c cung tiê

̀
n va
̀

́
c la
̃
i suâ
́
t cu
̉
a thi
̣
trươ
̀
ng đê
̀
u dâ
̃
n tơ
́
i nguy cơ mâ
́
t cân đô
́
i thi
̣
trươ
̀
ng.

VI. TA
́
C ĐÔ
̣
NG CU
̉
A TIÊ
̀
N TÊ
̣
ĐÔ
́
I VƠ
́
I HOA
̣
T ĐÔ
̣
NG KINH TÊ
́
S ư
̣
phân tı
́
ch cung câ
̀
u tiê
̀
n tê
̣

cho thâ
́
y, trong cơ chê
́
thi
̣
trươ
̀
ng bâ
́
t ky
̀

̣
thay đô
̉
i na
̀
o cu
̉
a mư
́
c
cung tiê
̀
n tê
̣
cu
̃
ng se

̃
đươ
̣
c thi
̣
trươ
̀
ng điê
̀
u tiê
́
t đê
̉
co
́

̣
cân đô
́
i giư
̃
a mư
́
c cung tiê
̀
n tê
̣
va
̀


́
c câ
̀
u tiê
̀
n.

̣
điê
̀
u chı
̉
nh đo
́
không chı
̉
đơn thuâ
̀
n gây ra như
̃
ng thay đô
̉
i trong mư
́
c gia
́
chung ma
̀
co
̀

n co
́
ta
́
c đô
̣
ng

́
i nhiê
̀
u ca
́
c hoa
̣
t đô
̣
ng cu
̉
a nê
̀
n kinh tê
́
. Đê
̉
thâ
́
y ro
̃
hơn vai tro

̀
cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣
trong nê
̀
n kinh tê
́
chu
́
ng ta đi
va
̀
o xem xe
́
t ta
́
c đô
̣
ng cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣

́

i ca
́
c hoa
̣
t đô
̣
ng kinh tê
́
.
Theo mô hı
̀
nh t ô
̉
ng cung - tô
̉
ng câ
̀
u (AS-AD); sư
̣
thay đô
̉
i cu
̉
a AD dâ
̃
n đê
́
n sư
̣
thay đô

̉
i cu
̉
a sa
̉
n
lươ
̣
ng va
̀
gia
́
ca
̉
. Khi tô
̉
ng câ
̀
u tăng se
̃
la
̀
m tăng sa
̉
n lươ
̣
ng va
̀

́

c gia
́
ca
̉
, ngươ
̣
c la
̣
i viê
̣
c gia
̉
m AD co
́
thê
̉

̃
n tơ
́
i sư
̣
su
̣
t gia
̉
m sa
̉
n lươ
̣

ng va
̀
la
̀
m la
̣
m pha
́
t gia
̉
m.
Theo s ư
̣
phân tı
́
ch cu
̉
a trươ
̀
ng pha
́
i Keynes, tô
̉
ng câ
̀
u bao gô
̀
m 4 bô
̣
phâ

̣
n câ
́
u tha
̀
nh: chi tiêu tiêu
du
̀
ng (C), tư
́
c tô
̉
ng câ
̀
u vê
̀
ha
̀
ng tiêu du
̀
ng va
̀
di
̣
ch vu
̣
, chi tiêu đâ
̀
u tư co
́


́
hoa
̣
ch (I), tư
́
c tô
̉
ng chi tiêu
theo kê
́
hoa
̣
ch cu
̉
a ca
́
c ha
̃
ng kinh doanh vê
̀
nha
̀
xươ
̉
ng, ma
́
y mo
́
c va

̀
như
̃
ng đâ
̀
u va
̀
o kha
́
c cu
̉
a sa
̉
n xuâ
́
t;
chi tiêu cu
̉
a Chı
́
nh phu
̉
(G) va
̀
xuâ
́
t khâ
̉
u ro
̀

ng (NX) tư
́
c chi tiêu cu
̉
a nươ
́
c ngoa
̀
i ro
̀
ng vê
̀
ha
̀
ng hoa
́
di
̣
ch
vu
̣
trong nươ
́
c.
AD = C +I +G+ NX

̣
ta
́
c đô

̣
ng cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣

́
i hoa
̣
t đô
̣
ng kinh tê
́
đươ
̣
c thê
̉
hiê
̣
n thông qua sư
̣
ta
́
c đô
̣
ng tơ
́
i ca

́
c bô
̣
phâ
̣
n cu
̉
a

̉
ng câ
̀
u bao gô
̀
m như
̃
ng ta
́
c đô
̣
ng tơ
́
i chi tiêu đâ
̀
u tư, chi tiêu tiêu du
̀
ng va
̀
buôn ba
́

n quô
́
c tê
́
.
1.Chi tiêu đâ
̀
u tư

̣
thay đô
̉
i cu
̉
a MS ta
́
c đô
̣
ng tơ
́
i I thông qua:
- Chi phı
́
đâ
̀
u tư. Viê
̣
c thu he
̣
p mư

́
c cung tiê
̀
n tê
̣
cu
̉
a NHTƯ se
̃
đâ
̉
y la
̃
i suâ
́
t
tăng lên, chi phı
́
ta
̀
i trơ
̣
cho ca
́
c hoa
̣
t đô
̣
ng đâ
̀

u tư co
́
thê
̉
tăng lên dâ
̃
n tơ
́
i gia
̉
m lươ
̣
ng đâ
̀
u tư, AD suy
gia
̉
m la
̀
m gia
̉
m sa
̉
n lươ
̣
ng va
̀
gia
́
ca

̉
.
Ng ươ
̣
c la
̣
i khi NHTƯ mơ
̉

̣
ng tiê
̀
n tê
̣
, la
̃
i suâ
́
t cân bă
̀
ng cu
̉
a thi
̣
trươ
̀
ng gia
̉
m đi, chi phı
́

đâ
̀
u tư re
̉
hơn co
́
thê
̉

̉

̣
ng đâ
̀
u tư, tô
̉
ng câ
̀
u tăng la
̀
m tăng sa
̉
n lươ
̣
ng va
̀
gia
́
ca
̉

. Tuy nhiên la
̃
i suâ
́
t không thê
̉
đa
̣
i diê
̣
n đâ
̀
y đu
̉
cho chi phı
́
đâ
̀
u tư nên như
̃
ng ta
́
c đô
̣
ng na
̀
y co
́
thê
̉

không ro
̃
ra
̀
ng.
- Sư
̣

̃
n co
́
cu
̉
a ca
́
c nguô
̀
n vô
́
n
Khi chı
́
nh sa
́
ch ti ê
̀
n tê
̣
la
̀

thă
́
t chă
̣
t, mư
́
c cung tiê
̀
n gia
̉
m, mă
̣
c du
̀
la
̃
i suâ
́
t co
́
thê
̉
thay đô
̉
i râ
́
t ı
́
t nhưng
kha

̉
năng cho vay cu
̉
a ca
́
c ngân ha
̀
ng co
́
thê
̉
gia
̉
m (r
D
tăng). Viê
̣
c ha
̣
n chê
́

́
n du
̣
ng cu
̉
a ca
́
c ngân ha

̀
ng
thương ma
̣
i la
̀
m cho chi tiêu đâ
̀
u tư gia
̉
m xuô
́
ng dâ
̃
n tơ
́
i AD gia
̉
m. Khi NHTƯ mơ
̉

̣
ng tiê
̀
n tê
̣
co
́
thê
̉

la
̀
m tăng kha
̉
năng cho vay cu
̉
a ca
́
c ngân ha
̀
ng thương ma
̣
i, la
̀
m cho chi tiêu đâ
̀
u tư tăng lên. Sư
̣
ta
́
c đô
̣
ng
na
̀
y đươ
̣
c thê
̉
hiê

̣
n ơ
̉
sơ đô
̀
:
MS kha
̉
năng cho vay I AD thu nhâ
̣
p va
̀
gia
́
ca
̉
Tuy nhiên kha
̉
năng cho vay cu
̉
a ca
́
c ngân ha
̀
ng thương
ma
̣
i đươ
̣
c mơ

̉

̣
ng
không đô
̀
ng nghı
̃
a vơ
́
i viê
̣
c nguô
̀
n vô
́
n na
̀
y se
̃
đươ
̣
c tâ
̣
n du
̣
ng ngay, no
́
co
̀

n tuy
̀
thuô
̣
c va
̀
o kha
̉
năng

́
p thu
̣

́
n cu
̉
a nê
̀
n kinh tê
́
. Viê
̣
c ha
̣
n chê
́
kha
̉
năng cho vay cu

̉
a hê
̣
thô
́
ng ngân ha
̀
ng co
́
ta
́
c du
̣
ng tô
́
t hay
không co
̀
n tuy
̀
thuô
̣
c giơ
́
i ha
̣
n cu
̉
a viê
̣

c kiê
̉
m soa
́
t vô
́
n quô
́
c tê
́
.
Ngoa
̀
i ra, s ư
̣
thay đô
̉
i cu
̉
a cung tiê
̀
n tê
̣
co
́
ta
́
c du
̣
ng đê

́
n gia
́

̉
phiê
́
u, khi dân chu
́
ng giư
̃
nhiê
̀
u tiê
̀
n
hơn ho
̣
muô
́
n chă
̉
ng ha
̣
n, chi tiêu va
̀
o thi
̣
trươ
̀

ng cô
̉
phiê
́
u co
́
thê
̉
tăng lên la
̀
m tăng gia
́

̉
phiê
́
u; gia
́
tri
̣
ro
̀
ng cu
̉
a ca
́
c ha
̃
ng tăng lên co
́

nghı
̃
a la
̀
như
̃
ng ngươ
̀
i cho vay se
̃
đươ
̣
c đa
̉
m ba
̉
o nhiê
̀
u hơn cho ca
́
c khoa
̉
n
vay cu
̉
a mı
̀
nh, như vâ
̣
y khuyê

́
n khı
́
ch cho vay đê
̉
ta
̀
i trơ
̣
cho chi tiêu đâ
̀
u tư, tô
̉
ng câ
̀
u tăng thu
́
c đâ
̉
y sư
̣
gia tăng sa
̉
n lươ
̣
ng va
̀
gia
́
ca

̉
.
2. Chi tiêu tiêu du
̀
ng
- A
̉
nh hươ
̉
ng đô
́
i vơ
́
i la
̃
i suâ
́
t
Do chi tiêu tiêu du
̀
ng ha
̀
ng lâu bê
̀
n thươ
̀
ng đươ
̣
c ta
̀

i trơ
̣

̣
t phâ
̀
n bă
̀
ng đi vay,
do v â
̣
y la
̃
i suâ
́
t thâ
́
p hơn se
̃
khuyê
́
n khı
́
ch ngươ
̀
i tiêu du
̀
ng tăng chi tiêu tiêu du
̀
ng lâu bê

̀
n. Sư
̣
a
̉
nh
hươ
̉
ng cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣

́
i tô
̉
ng câ
̀
u như sau:
M i chi tiêu tiêu du
̀
ng lâu bê
̀
n AD thu nhâ
̣
p va
̀
gia

́
ca
̉
Cu
̃
ng tương tư
̣
nhưđô
́
i vơ
́
i a
̉
nh hươ
̉
ng đê
́
n chi tiêu đâ
̀
u tư, sư
̣
a
̉
nh hươ
̉
ng cu
̉
a la
̃
i suâ

́
t đê
́
n chi tiêu tiêu
du
̀
ng lâu bê
̀
n co
́
thê
̉
la
̀
nho
̉
.
- A
̉
nh hươ
̉
ng đê
́
n thi
̣
trươ
̀
ng cô
̉
phiê

́
u
Chi tiêu tiêu du
̀
ng cho ha
̀
ng hoa
́
lâu bê
̀
n va
̀
di
̣
ch vu
̣
cu
̉
a dân cư phu
̣
thuô
̣
c râ
́
t lơ
́
n va
̀
o thu nhâ
̣

p ca
̉
đơ
̀
i
cu
̉
a ho
̣
chư
́
không pha
̉
i chı
̉
la
̀
thu nhâ
̣
p hiê
̣
n ta
̣
i. Khi gia
́

̉
phiê
́
u tăng lên, gia

́
tri
̣
ta
̀
i sa
̉
n ta
̀
i chı
́
nh tăng
lên la
̀
m thu nhâ
̣
p ca
̉
đơ
̀
i cu
̉
a ngươ
̀
i tiêu du
̀
ng va
̀
tiêu du
̀

ng se
̃
tăng.
Cơ chê
́
ta
́
c đô
̣
ng na
̀
y như sau:
M gia
́

̉
phiê
́
u thu nhâ
̣
p ca
̉
đơ
̀
i tiêu du
̀
ng AD Y,P

̣
t kha

́
c, khi gia
́

̉
phiê
́
u tăng, gia
́
tri
̣
ca
́
c ta
̀
i sa
̉
n ta
̀
i chı
́
nh tăng, ngươ
̀
i tiêu du
̀
ng co
́
kha
̉
năng ta

̀
i chı
́
nh
đa
̉
m ba
̉
o hơn se
̃
đa
́
nh gia
́
như
̃
ng kho
́
khăn ta
̀
i chı
́
nh ı
́
t xa
̉
y ra hơn. Viê
̣
c chi tiêu vê
̀

ha
̀
ng hoa
́
lâu bê
̀
n cu
̉
a
ngươ
̀
i tiêu du
̀
ng bi
̣
a
̉
nh hươ
̉
ng bơ
̉
i như
̃
ng kho
́
khăn ta
̀
i chı
́
nh co

́
thê
̉
xa
̉
y ra trong tương lai. Khi như
̃
ng
kho
́
khăn na
̀
y xa
̉
y ra, ho
̣
se
̃
pha
̉
i ba
́
n ca
́
c ta
̀
i sa
̉
n cu
̉

a mı
̀
nh đê
̉
tăng thêm tiê
̀
n mă
̣
t, viê
̣
c ba
́
n ca
́
c ta
̀
i sa
̉
n ta
̀
i
chı
́
nh như cô
̉
phiê
́
u se
̃
thuâ

̣
n lơ
̣
i cho viê
̣
c ba
́
n ca
́
c ha
̀
ng hoa
́
tiêu du
̀
ng lâu bê
̀
n như vâ
̣
t du
̣
ng tiêu du
̀
ng,
phương tiê
̣
n đi la
̣
i, nha
̀

ơ
̉
…Do vâ
̣
y gia
́

̉
phiê
́
u tăng co
́
thê
̉
khuyê
́
n khı
́
ch ngươ
̀
i tiêu du
̀
ng chi tiêu nhiê
̀
u
hơn cho ha
̀
ng tiêu du
̀
ng lâu bê

̀
n.
Cơ chê
́
ta
́
c đô
̣
ng se
̃
la
̀
:
M gia
́
ca
̉
phiê
́
u gia
́
tri
̣
ta
̀
i sa
̉
n ta
̀
i chı

́
nh kha
̉
năng kho
́
khăn TC chi tiêu nha
̀
ơ
̉
, ha
̀
ng tiêu du
̀
ng lâu bê
̀
n AD
Y,P .
3. Xuâ
́
t khâ
̉
u ro
̀
ng
Trong b ô
́
i ca
̉
nh nê
̀

n kinh tê
́

̉
cu
̉
a ca
́
c quô
́
c gia va
̀
viê
̣
c a
́
p du
̣
ng chê
́
đô
̣
ty
̉
gia
́
tha
̉

̉

i, sư
̣
a
̉
nh
hươ
̉
ng na
̀
y thông qua ta
́
c đô
̣
ng va
̀
o ty
̉
gia
́

́
i đoa
́
i. Khi la
̃
i suâ
́
t trong nươ
́
c gia

̉
m (la
̣
m pha
́
t chưa thay
đô
̉
i) tiê
̀
n gư
̉
i bă
̀
ng nô
̣
i tê
̣
se
̃
ke
́
m hâ
́
p dâ
̃
n hơn so vơ
́
i tiê
̀

n gư
̉
i ngoa
̣
i tê
̣
, kê
́
t qua
̉
la
̀
nhu câ
̀
u vê
̀
ngoa
̣
i tê
̣
cao hơn so vơ
́
i nô
̣
i tê
̣
la
̀
m cho gia
́

đô
̀
ng nô
̣
i tê
̣
gia
̉
m so vơ
́
i ngoa
̣
i tê
̣
va
̀
la
̀
m cho ha
̀
ng nô
̣
i đi
̣
a re
̉
hơn so

́
i ha

̀
ng ngoa
̣
i, xuâ
́
t khâ
̉
u ro
̀
ng tăng lên va
̀

̀

̣
y tô
̉
ng câ
̀
u tăng lên. Cơ chê
́
ta
́
c đô
̣
ng na
̀
y đươ
̣
c to

́
m tă
́
t:
M i E NX AD Y,P .
Như vâ
̣
y: Sư
̣
thay đô
̉
i cu
̉
a mư
́
c cung tiê
̀
n tê
̣
co
́
ta
́
c đô
̣
ng tơ
́
i ca
́
c hoa

̣
t đô
̣
ng kinh tê
́
thông qua ca
́
c ta
́
c
đô
̣
ng tơ
́
i như
̃
ng bô
̣
phâ
̣
n cu
̉
a tô
̉
ng câ
̀
u như chi tiêu đâ
̀
u tư, chi tiêu tiêu du
̀

ng, xuâ
́
t khâ
̉
u ro
̀
ng. Tuy nhiên

̣
ta
́
c đô
̣
ng na
̀
y ma
̣
nh hay yê
́
u co
̀
n tuy
̀
thuô
̣
c va
̀
o sư
̣
pha

̉
n ư
́
ng cu
̉
a nê
̀
n kinh tê
́
. Nê
́
u nê
̀
n kinh tê
́
đang
trong giai đoa
̣
n pha
́
t triê
̉
n va
̀
linh hoa
̣
t thı
̀
chı
́

nh sa
́
ch tiê
̀
n tê
̣
co
́
hiê
̣
u qua
̉

́
n hơn. Trong trươ
̀
ng hơ
̣
p nê
̀
n
kinh tê
́
trı
̀
trê
̣
, ca
́
c nguô

̀
n ta
̀
i chı
́
nh đươ
̣
c ta
̣
o ra co
́
thê
̉
không đươ
̣
c tâ
̣
n du
̣
ng đâ
̀
y đu
̉
va
̀
chı
́
nh sa
́
ch tiê

̀
n tê
̣
ı
́
t co
́
hiê
̣
u lư
̣
c hơn.
CHƯƠNG II NHƯ
̃
NG VÂ
́
N ĐÊ
̀
CƠ BA
̉
N VÊ
̀
TA
̀
I CHI
́
NH
I. SƯ
̣
RA ĐƠ

̀
I VA
̀
PHA
́
T TRIÊ
̉
N CU
̉
A TA
̀
I CHI
́
NH
1. Tiê
̀
n đê
̀
ra đơ
̀
i cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh
Ta
̀
i chı

́
nh la
̀
m ô
̣
t pha
̣
m tru
̀
kinh tê
́
- li
̣
ch sư
̉
. Sư
̣
ra đơ
̀
i, tô
̀
n ta
̣
i va
̀
pha
́
t triê
̉
n cu

̉
a no
́

́
n liê
̀
n vơ
́
i sư
̣
pha
́
t triê
̉
n cu
̉
a xa
̃

̣
i loa
̀
i ngươ
̀
i. Tư
̀
toa
̀
n bô

̣
li
̣
ch sư
̉
pha
́
t sinh, pha
́
t triê
̉
n cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh chu
́
ng ta thâ
́
y:
Ta
̀
i chı
́
nh chı
̉
ra đơ
̀

i va
̀

̀
n ta
̣
i trong như
̃
ng điê
̀
u kiê
̣
n li
̣
ch sư
̉
nhâ
́
t đi
̣
nh, khi ma
̀
ơ
̉
đo
́
co
́
như
̃

ng hiê
̣
n
tươ
̣
ng kinh tê
́
- xa
̃

̣
i kha
́
ch quan nhâ
́
t đi
̣
nh xuâ
́
t hiê
̣
n va
̀

̀
n ta
̣
i. Co
́
thê

̉
xem như
̃
ng hiê
̣
n tươ
̣
ng kinh tê
́
-
xa
̃

̣
i kha
́
ch quan đo
́
la
̀
như
̃
ng tiê
̀
n đê
̀
kha
́
ch quan quyê
́

t đi
̣
nh sư
̣
ra đơ
̀
i, tô
̀
n ta
̣
i va
̀
pha
́
t triê
̉
n cu
̉
a ta
̀
i
chı
́
nh.
Karl Marx trong ta
́
c ph â
̉
m nghiên cư
́

u Kinh tê
́
chı
́
nh tri
̣
ho
̣
c đa
̃
chı
̉
ra hai tiê
̀
n đê
̀
ra đơ
̀
i cu
̉
a ta
̀
i
chı
́
nh, đo
́
la
̀


̣
ra đơ
̀
i, tô
̀
n ta
̣
i cu
̉
a Nha
̀
nươ
́
c va
̀

̣
xuâ
́
t hiê
̣
n, pha
́
t triê
̉
n cu
̉
a nê
̀
n sa

̉
n xuâ
́
t ha
̀
ng hoa
́
- tiê
̀
n

̣
.
a. Tiê
̀
n đê
̀
thư
́
nhâ
́
t: Sư
̣
ra đơ
̀
i va
̀

̀
n ta

̣
i cu
̉
a Nha
̀
nươ
́
c.
Trong ca
́
c hı
̀
nh tha
́
i xa
̃
h ô
̣
i co
́
Nha
̀
nươ
́
c, ta
̀
i chı
́
nh đa
̃


̀
ng tô
̀
n ta
̣
i vơ
́
i tư ca
́
ch la
̀

̣
t công cu
̣
trong
tay Nha
̀
nươ
́
c đê
̉
phân phô
́
i sa
̉
n phâ
̉
m xa

̃

̣
i va
̀
thu nhâ
̣
p quô
́
c dân, đa
̉
m ba
̉
o cho sư
̣

̀
n ta
̣
i va
̀
hoa
̣
t
đô
̣
ng cu
̉
a Nha
̀

nươ
́
c. Nha
̀
nươ
́
c đâ
̀
u tiên trong xa
̃

̣
i loa
̀
i ngươ
̀
i la
̀
Nha
̀
nươ
́
c chu
̉
nô, cu
̀
ng vơ
́
i sư
̣

xuâ
́
t
hiê
̣
n va
̀

̀
n ta
̣
i cu
̉
a no
́
, như
̃
ng hı
̀
nh thư
́
c sơ
́
m cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh như thuê

́
cu
̃
ng bă
́
t đâ
̀
u xuâ
́
t hiê
̣
n.
Khi m ô
̣
t hı
̀
nh tha
́
i xa
̃

̣
i mơ
́
i thay thê
́

̣
t hı
̀

nh tha
́
i xa
̃

̣
i cu
̃
, thı
̀

̣
t nê
̀
n ta
̀
i chı
́
nh mơ
́
i ra đơ
̀
i phu
̀

̣
p vơ
́
i hı
̀

nh tha
́
i Nha
̀
nươ
́
c mơ
́
i. F. Ănghen viê
́
t : “Đê
̉
duy trı
̀
quyê
̀
n lư
̣
c công cô
̣
ng đo
́
, câ
̀
n pha
̉
i co
́
như
̃

ng sư
̣
đo
́
ng go
́
p cu
̉
a như
̃
ng ngươ
̀
i công dân cu
̉
a Nha
̀
nươ
́
c, đo
́
la
̀
thuê
́
ma
́
. Vơ
́
i như
̃

ng bươ
́
c tiê
́
n cu
̉
a
văn minh thı
̀
ba
̉
n thân thuê
́
ma
́
cu
̃
ng không đu
̉

̃
a; Nha
̀
nươ
́
c co
̀
n pha
́
t ha

̀
nh hô
́
i phiê
́
u vay nơ
̣
, tư
́
c la
̀
pha
́
t ha
̀
nh công tra
́
i”.
Trong ca
́
c ch ê
́
đô
̣
xa
̃

̣
i pha
́

t triê
̉
n, ca
́
c Nha
̀
nươ
́
c vơ
́
i chư
́
c năng qua
̉
n ly
́
xa
̃

̣
i trong mo
̣
i lı
̃
nh vư
̣
c
kinh tê
́
, văn hoa

́
, gia
́
o du
̣
c, quô
́
c pho
̀
ng… đê
̀
u tăng cươ
̀
ng ta
̀
i chı
́
nh cu
̉
a mı
̀
nh.
Nh ư vâ
̣
y, co
́
thê
̉
no
́

i ră
̀
ng trong điê
̀
u kiê
̣
n li
̣
ch sư
̉
nhâ
́
t đi
̣
nh khi co
́

̣
xuâ
́
t hiê
̣
n, tô
̀
n ta
̣
i va
̀
hoa
̣

t đô
̣
ng
cu
̉
a Nha
̀
nươ
́
c thı
̀
co
́

̣
xuâ
́
t hiê
̣
n, tô
̀
n ta
̣
i va
̀
hoa
̣
t đô
̣
ng cu

̉
a ta
̀
i chı
́
nh.
b. Ti ê
̀
n đê
̀
thư
́
hai: Sư
̣

̀
n ta
̣
i va
̀
pha
́
t triê
̉
n cu
̉
a kinh tê
́
ha
̀

ng hoa
́
- tiê
̀
n tê
̣
. Li
̣
ch sư
̉
pha
́
t triê
̉
n
cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh cho thâ
́
y ră
̀
ng, khi như
̃
ng hı
̀
nh thư

́
c ta
̀
i chı
́
nh đâ
̀
u tiên xuâ
́
t hiê
̣
n theo sư
̣
xuâ
́
t hiê
̣
n cu
̉
a Nha
̀
nươ
́
c (thuê
́
) thı
̀
đa
̃
co

́

̣
xuâ
́
t hiê
̣
n va
̀

̀
n ta
̣
i cu
̉
a sa
̉
n xuâ
́
t ha
̀
ng hoa
́
- tiê
̀
n tê
̣
, va
̀


̀
nh thư
́
c tiê
̀
n tê
̣
đa
̃
đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng trong lı
̃
nh vư
̣
c cu
̉
a ca
́
c quan hê
̣
ta
̀
i chı
́
nh như mô

̣
t tâ
́
t yê
́
u.
Trong ch ê
́
đô
̣
chiê
́
m hư
̃
u nô lê
̣
, thuê
́

̀
ng tiê
̀
n đa
̃
đươ
̣
c a
́
p du
̣

ng (như thuê
́
quan, thuê
́
gia
́
n thu, thuê
́
chơ
̣
, thuê
́
ta
̀
i sa
̉
n…). Trong chê
́
đô
̣
phong kiê
́
n, theo vơ
́
i sư
̣

̉

̣

ng ca
́
c quan hê
̣
thi
̣
trươ
̀
ng, sa
̉
n xuâ
́
t
ha
̀
ng hoa
́
va
̀
tiê
̀
n tê
̣
, lı
̃
nh vư
̣
c cu
̉
a ca

́
c quan hê
̣
thuê
́

̀
ng tiê
̀
n đa
̃

̉

̣
ng va
̀
tiê
́
n ha
̀
nh thươ
̀
ng xuyên hơn
(như thuê
́
đâ
́
t, thuê
́

gia
́
n thu vơ
́
i vâ
̣
t phâ
̉
m tiêu du
̀
ng, thuê
́

̣
gia đı
̀
nh…), tı
́
n du
̣
ng Nha
̀
nươ
́
c cu
̃
ng bă
́
t
đâ

̀
u pha
́
t triê
̉
n.
V ơ
́
i sư
̣
pha
́
t triê
̉
n vươ
̣
t bâ
̣
c cu
̉
a kinh tê
́
ha
̀
ng hoa
́
- tiê
̀
n tê
̣

thu nhâ
̣
p bă
̀
ng tiê
̀
n qua thuê
́
va
̀
công tra
́
i
đa
̃
trơ
̉
tha
̀
nh nguô
̀
n thu chu
̉

́
u cu
̉
a Nha
̀
nươ

́
c. Theo vơ
́
i thu nhâ
̣
p bă
̀
ng tiê
̀
n, chi tiêu bă
̀
ng tiê
̀
n đa
̃
la
̀
m
phong phu
́
ca
́
c hı
̀
nh thư
́
c chi tiêu va
̀
linh hoa
̣

t trong khi sư
̉
du
̣
ng vô
́
n. Chı
́
nh trong thơ
̀
i ky
̀
pha
́
t triê
̉
n kinh

́
tư ba
̉
n, ngân sa
́
ch Nha
̀
nươ
́
c - mô
̣
t loa

̣
i quy
̃
tiê
̀
n tê
̣

̣
p trung đa
̃
đươ
̣
c hı
̀
nh tha
̀
nh va
̀
nga
̀
y ca
̀
ng co
́

́
nh

̣

thô
́
ng chă
̣
t che
̃
, nga
̀
y ca
̀
ng đo
́
ng vai tro
̀
quan tro
̣
ng phân phô
́
i cu
̉
a ca
̉
i xa
̃

̣
i dươ
́
i hı
̀

nh thư
́
c gia
́
tri
̣
.
Kinh t ê
́
ha
̀
ng hoa
́
tiê
̀
n tê
̣
ca
̀
ng pha
́
t triê
̉
n, thı
̀

̀
nh thư
́
c gia

́
tri
̣
tiê
̀
n tê
̣
ca
̀
ng trơ
̉
tha
̀
nh hı
̀
nh thư
́
c chu
̉

́
u cu
̉
a thu nhâ
̣
p va
̀
chi tiêu cu
̉
a Nha

̀
nươ
́
c. Kinh tê
́
ha
̀
ng hoa
́
- tiê
̀
n tê
̣
đa
̃

̉

̣
ng lı
̃
nh vư
̣
c cu
̉
a ca
́
c
quan hê
̣

ta
̀
i chı
́
nh. Nê
̀
n kinh tê
́
tư ba
̉
n ra đơ
̀
i va
̀
pha
́
t triê
̉
n, thı
̀

̀
nh thư
́
c gia
́
tri
̣
tiê
̀

n tê
̣
cu
̉
a ca
́
c quan hê
̣
ta
̀
i chı
́
nh đa
̃
la
̀

̣
t yê
́
u tô
́
ba
̉
n châ
́
t cu
̉
a ta
̀

i chı
́
nh.
Như vâ
̣
y, sư
̣

̀
n ta
̣
i va
̀
pha
́
t triê
̉
n cu
̉
a kinh tê
́
ha
̀
ng hoa
́
- tiê
̀
n tê
̣
la

̀

̣
t tiê
̀
n đê
̀
kha
́
ch quan quyê
́
t đi
̣
nh

̣
ra đơ
̀
i va
̀
pha
́
t triê
̉
n cu
̉
a ta
̀
i chı
́

nh.
Khi no
́
i đê
́
n tiê
̀
n đê
̀
cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh, mô
̣
t sô
́
nha
̀
ly
́
luâ
̣
n kinh tê
́
nhâ
́
n ma

̣
nh đê
́
n tiê
̀
n đê
̀
thư
́
nhâ
́
t - tư
́
c la
̀
nhâ
́
n ma
̣
nh đê
́
n sư
̣

̀
n ta
̣
i cu
̉
a Nha

̀
nươ
́
c; nhưng mô
̣
t sô
́
nha
̀
kinh tê
́
kha
́
c không ta
́
n tha
̀
nh quan điê
̉
m đo
́
;
ca
́
c nha
̀
kinh tê
́
na
̀

y đưa ra vı
́
du
̣

̀

̣
t Nha
̀
nươ
́
c Khơ-me không thư
̀
a nhâ
̣
n nê
̀
n kinh tê
́
ha
̀
ng hoa
́
tiê
̀
n

̣
, do đo

́
không co
́

̀
n ta
̀
i chı
́
nh. Nhiê
̀
u nha
̀
ly
́
luâ
̣
n kinh tê
́
nhâ
́
t trı
́
nhâ
́
n ma
̣
nh đê
́
n tiê

̀
n đê
̀
thư
́
hai. Theo
ca
́
c nha
̀
kinh tê
́
ho
̣
c na
̀
y, đă
̣
c biê
̣
t nhâ
́
n ma
̣
nh đê
́
n sư
̣
ra đơ
̀

i va
̀

̀
n ta
̣
i cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣
va
̀
cho ră
̀
ng đây la
̀
tiê
̀
n
đê
̀
co
́

́
nh châ
́
t quyê

́
t đi
̣
nh sư
̣
ra đơ
̀
i va
̀

̀
n ta
̣
i cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh. Ca
́
c nha
̀
ly
́
luâ
̣
n na
̀
y dâ

̃
n chư
́
ng bă
̀
ng thơ
̀
i
ky
̀
kinh tê
́
xa
̃

̣
i chu
̉
nghı
̃
a, khi đo
́
Nha
̀
nươ
́
c XHCN không thư
̀
a nhâ
̣

n nê
̀
n kinh tê
́
ha
̀
ng hoa
́
, nhưng tô
̀
n
ta
̣
i tiê
̀
n tê
̣
nên vâ
̃
n tô
̀
n ta
̣
i mô
̣
t nê
̀
n ta
̀
i chı

́
nh.
2. Sư
̣

̀
n thiê
́
t kha
́
ch quan cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh
Khi nghiên c ư
́
u ca
́
c tiê
̀
n đê
̀
cu
̉
a ta
̀
i chı

́
nh, chu
́
ng ta thâ
́
y ră
̀
ng: chı
́
nh sư
̣

̀
n ta
̣
i cu
̉
a Nha
̀
nươ
́
c va
̀

̣

̀
n ta
̣
i cu

̉
a nê
̀
n kinh tê
́
ha
̀
ng hoa
́
- tiê
̀
n tê
̣
quyê
́
t đi
̣
nh tı
́
nh tâ
́
t yê
́
u kha
́
ch quan tô
̀
n ta
̣
i cu

̉
a ta
̀
i chı
́
nh.
Trong qua
́
trı
̀
nh pha
́
t sinh, pha
́
t tri ê
̉
n cu
̉
a nê
̀
n kinh tê
́
ha
̀
ng hoa
́
tiê
̀
n tê
̣

, Nha
̀
nươ
́
c ra đơ
̀
i; đê
̉

̀
n ta
̣
i
va
̀
pha
́
t triê
̉
n cu
̃
ng như đê
̉
thư
̣
c hiê
̣
n chư
́
c năng qua

̉
n ly
́
toa
̀
n diê
̣
n xa
̃

̣
i cu
̉
a Nha
̀
nươ
́
c ơ
̉
ca
́
c quô
́
c gia
va
̀
ơ
̉
mo
̣

i thơ
̀
i ky
̀
, câ
̀
n thiê
́
t pha
̉
i sư
̉
du
̣
ng ta
̀
i chı
́
nh. Vı
̀
:
- Thông qua ca
́
c quan hê
̣
ta
̀
i chı
́
nh, đê

̉
thư
̣
c hiê
̣
n phân phô
́
i cu
̉
a ca
̉
i xa
̃

̣
i theo yêu câ
̀
u pha
́
t triê
̉
n
quô
́
c gia.
- Sư
̉
du
̣
ng công cu

̣
ta
̀
i chı
́
nh điê
̀
u tiê
́
t mô
̣
t phâ
̀
n thu nhâ
̣
p cua
̉
ca
́
c tha
̀
nh phâ
̀
n kinh tê
́
, phu
̣
c vu
̣
ca

́
c mu
̣
c
tiêu kinh tê
́
xa
̃

̣
i trong ca
́
c giai đoa
̣
n pha
́
t triê
̉
n.
- Thông qua phân phô
́
i ta
̀
i chı
́
nh, đa
̉
m ba
̉
o ta

́
i sa
̉
n xuâ
́
t xa
̃

̣
i va
̀
thư
̣
c hiê
̣
n đâ
̀
u tư pha
́
t triê
̉
n kinh tê
́
.
- Sư
̉
du
̣
ng ca
́

c công cu
̣
ta
̀
i chı
́
nh, thư
̣
c hiê
̣
n gia
́
m sa
́
t toa
̀
n bô
̣
ca
́
c hoa
̣
t đô
̣
ng cu
̉
a quô
́
c gia, đa
̉

m ba
̉
o sư
̉
du
̣
ng ca
́
c nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh co
́
hiê
̣
u qua
̉
.
To
́
m l a
̣
i, sư
̣

̀
n thiê

́
t kha
́
ch quan cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh la
̀
do sư
̣

̀
n ta
̣
i kha
́
ch quan cu
̉
a ca
́
c tiê
̀
n đê
̀
ta
̀
i

chı
́
nh. Trong đo
́
, đê
̉
đa
́
p ư
́
ng yêu câ
̀
u pha
́
t triê
̉
n cu
̉
a nê
̀
n kinh tê
́
va
̀
qua
̉
n ly
́
xa
̃


̣
i, Nha
̀
nươ
́
c cu
̉
a ca
́
c
quô
́
c gia câ
̀
n thiê
́
t pha
̉
i nă
́
m lâ
́
y ta
̀
i chı
́
nh như mô
̣
t công cu

̣

́
c be
́
n đê
̉
qua
̉
n ly
́
quô
́
c gia.
II. BA
̉
N CHÂ
́
T CU
̉
A TA
̀
I CHI
́
NH
Khi nghiên c ư
́
u li
̣
ch sư

̉
pha
́
t triê
̉
n cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh, chu
́
ng ta thâ
́
y qua
́
trı
̀
nh pha
́
t triê
̉
n kinh tê
́
xa
̃

̣
i đa

̃
thu
́
c đâ
̉
y sư
̣
pha
́
t triê
̉
n cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh, va
̀
trong ca
́
c hı
̀
nh tha
́
i xa
̃

̣
i kha

́
c nhau thı
̀

̀
n ta
̀
i chı
́
nh cu
̃
ng co
́
như
̃
ng biê
̉
u hiê
̣
n thay đô
̉
i.
Ca
́
c nha
̀
ly
́
lu â
̣

n kinh tê
́
ơ
̉
ca
́
c thơ
̀
i ky
̀
kha
́
c nhau va
̀
chê
́
đô
̣
xa
̃

̣
i kha
́
c nhau, nhâ
̣
n thư
́
c vê
̀

ba
̉
n châ
́
t
cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh không co
́

̣
nhâ
́
t qua
́
n hoa
̀
n toa
̀
n. Ly
́
thuyê
́
t vê
̀
ta

̀
i chı
́
nh, tı
́
n du
̣
ng, tiê
̀
n tê
̣
va
̀
ngân ha
̀
ng cu
̉
a
K.Marx tuy co
́
ha
̣
n chê
́

̀
điê
̀
u kiê
̣

n li
̣
ch sư
̉
(Marx nghiên cư
́
u vâ
́
n đê
̀
na
̀
y tư
̀
cuô
́
i TK XIX), nhưng gia
́
tri
̣
cu
̉
a no
́
đê
́
n nay nhiê
̀
u nha
̀

kinh tê
́
ho
̣
c hiê
̣
n đa
̣
i vâ
̃
n pha
̉
i thư
̀
a nhâ
̣
n.
Nghiên cư
́
u mô
̣
t pha
̣
m tru
̀
kinh tê
́
, đo
̀
i ho

̉
i pha
̉
i xem xe
́
t hı
̀
nh thư
́
c biê
̉
u hiê
̣
n bên ngoa
̀
i va
̀
ba
̉
n châ
́
t
bên trong cu
̉
a no
́
.
1. Hiê
̣
n tươ

̣
ng ta
̀
i chı
́
nh.
Khi quan sa
́
t th ư
̣
c tiê
̃
n ca
́
c qua
́
trı
̀
nh vâ
̣
n đô
̣
ng kinh tê
́
- xa
̃

̣
i co
́

thê
̉

̃
da
̀
ng nhâ
̣
n thâ
́
y ca
́
c hiê
̣
n
tươ
̣
ng ta
̀
i chı
́
nh thê
̉
hiê
̣
n ra như sư
̣

̣
n đô

̣
ng cu
̉
a vô
́
n tiê
̀
n tê
̣
, như: Ca
́
c khoa
̉
n chi tra
̉
chuyê
̉
n tư
̀
doanh
nghiê
̣
p na
̀
y tha
̀
nh ca
́
c khoa
̉

n thu cu
̉
a doanh nghiê
̣
p kha
́
c, ca
́
c khoa
̉
n nô
̣
p (chi) chuyê
̉
n tư
̀
ca
́
c doanh
nghiê
̣
p, ca
́
c tô
̉
chư
́
c kinh tê
́
, dân cư tha

̀
nh ca
́
c khoa
̉
n thu cu
̉
a Ngân sa
́
ch Nha
̀
nươ
́
c, ca
́
c khoa
̉
n chi
chuyê
̉
n tư
̀
Ngân sa
́
ch Nha
̀
nươ
́
c tha
̀

nh ca
́
c khoa
̉
n thu cu
̉
a ca
́
c doanh nghiê
̣
p, ca
́
c tô
̉
chư
́
c kinh tê
́
xa
̃

̣
i,
dân cư…
T ư
̀
ca
́
c hiê
̣

n tươ
̣
ng ta
̀
i chı
́
nh đo
́
cho thâ
́
y, trong điê
̀
u kiê
̣
n nê
̀
n kinh tê
́
ha
̀
ng hoa
́
tiê
̀
n tê
̣
, sư
̣

̣

n đô
̣
ng
cu
̉
a vô
́
n tiê
̀
n tê
̣
la
̀

́
t yê
́
u va
̀
diê
̃
n ra liên tu
̣
c. Sư
̣

̣
n đô
̣
ng đo

́
cu
̉
a vô
́
n tiê
̀
n tê
̣
, xe
́
t theo y
́
nghı
̃
a la
̀

̣
thay
đô
̉
i chu
̉

̉

̃
u vô
́

n tiê
̀
n tê
̣
đo
́
, co
́
thê
̉
thâ
́
y ca
́
c hiê
̣
n tươ
̣
ng ta
̀
i chı
́
nh biê
̉
u hiê
̣
n ca
́
c quan hê
̣

giư
̃
a như
̃
ng
ngươ
̀
i chi tra
̉

́
i như
̃
ng ngươ
̀
i thu nhâ
̣
n vô
́
n tiê
̀
n tê
̣
. Sư
̣

̣
n đô
̣
ng cu

̉
a vô
́
n tiê
̀
n tê
̣
đa
̃
la
̀
m thay đô
̉
i lơ
̣
i ı
́
ch
kinh tê
́
cu
̉
a ho
̣
.
2. Ba
̉
n châ
́
t cu

̉
a ta
̀
i chı
́
nh.
Hi ê
̣
n tươ
̣
ng ta
̀
i chı
́
nh - sư
̣

̣
n đô
̣
ng cu
̉
a ca
́
c quy
̃
tiê
̀
n tê
̣

la
̀
biê
̉
u hiê
̣
n bên ngoa
̀
i cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh, bên
trong - ba
̉
n châ
́
t cu
̉
a no
́
la
̀

́
i quan hê
̣
giư

̃
a ngươ
̀
i chi tra
̉
va
̀
ngươ
̀
i thu nhâ
̣
n vô
́
n tiê
̀
n tê
̣
, đây la
̀

́
i
quan hê
̣
giư
̃
a hai chu
̉

̉


̃
u - mô
́
i quan hê
̣
xa
̃

̣
i.
a. Đă
̣
c điê
̉
m cu
̉
a quan hê
̣
ta
̀
i chı
́
nh
Ca
́
c quan h ê
̣
ta
̀

i chı
́
nh pha
́
t sinh vê
̀

̣

̣
n đô
̣
ng cu
̉
a vô
́
n tiê
̀
n tê
̣
- biê
̉
u hiê
̣
n mă
̣
t gia
́
tri
̣

cu
̉
a sa
̉
n
phâ
̉
m xa
̃

̣
i, la
̀

́
t qua
̉
cu
̉
a hoa
̣
t đô
̣
ng sa
̉
n xuâ
́
t thuô
̣
c lı

̃
nh vư
̣
c kinh tê
́
. Vı
̀

̣
y ca
́
c quan hê
̣
ta
̀
i chı
́
nh la
̀
ca
́
c quan hê
̣
kinh tê
́
.
Ca
́
c kho a
̉

n thu chi cu
̉
a Ngân sa
́
ch Nha
̀
nươ
́
c, ca
́
c doanh nghiê
̣
p… biê
̉
u hiê
̣
n vâ
̣
n đô
̣
ng cu
̉
a vô
́
n tiê
̀
n

̣
, đê

̀
u thê
̉
hiê
̣
n viê
̣
c cu
̉
a ca
̉
i xa
̃

̣
i đươ
̣
c phân chia tha
̀
nh như
̃
ng bô
̣
phâ
̣
n kha
́
c nhau, mô
̃
i bô

̣
phâ
̣
n đươ
̣
c
phân phô
́
i cho như
̃
ng chu
̉
thê
̉
kha
́
c nhau, chư
́
ng to
̉
ta
̀
i chı
́
nh la
̀
ca
́
c quan hê
̣


̀
phân phô
́
i sa
̉
n phâ
̉
m.
Ca
́
c hi ê
̣
n tươ
̣
ng ta
̀
i chı
́
nh thê
̉
hiê
̣
n ra tha
̀
nh sư
̣

̣
n đô

̣
ng cu
̉
a vô
́
n tiê
̀
n tê
̣
, nhâ
́
t la
̀

̣
phân phô
́
i sa
̉
n
phâ
̉
m dươ
́
i hı
̀
nh thư
́
c tiê
̀

n tê
̣
, vı
̀

̣
y quan hê
̣
ta
̀
i chı
́
nh la
̀
ca
́
c quan hê
̣
phân phô
́
i cu
̉
a ca
̉
i xa
̃

̣
i dươ
́

i

̀
nh thư
́
c tiê
̀
n tê
̣
.
Ca
́
c quan hê
̣
phân phô
́
i dươ
́
i hı
̀
nh thư
́
c tiê
̀
n tê
̣
thuô
̣
c vê
̀

ta
̀
i chı
́
nh co
́
như
̃
ng đă
̣
c điê
̉
m sau:
Thư
́
nhâ
́
t: Ca
́
c quan hê
̣
phân phô
́
i đo
́
luôn gă
́
n liê
̀
n vơ

́
i viê
̣
c thư
̣
c hiê
̣
n như
̃
ng nhiê
̣
m vu
̣
cu
̉
a Nha
̀
nươ
́
c va
̀
đa
́
p ư
́
ng nhu câ
̀
u chung cu
̉
a xa

̃
hôi.
Th ư
́
hai: Ca
́
c quan hê
̣
phân phô
́
i luôn gă
́
n liê
̀
n vơ
́
i viê
̣
c hı
̀
nh tha
̀
nh, phân phô
́
i va
̀

̉
du
̣

ng ca
́
c quy
̃
tiê
̀
n tê
̣

̣
p trung va
̀
không tâ
̣
p trung, đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng trên pha
̣
m vi toa
̀
n xa
̃

̣
i hoă
̣

c trong tư
̀
ng doanh
nghiê
̣
p, ca
́
c tô
̉
chư
́
c kinh tê
́
va
̀
dân cư. Đây la
̀
đă
̣
c điê
̉
m đă
̣
c trưng cu
̉
a phân phô
́
i ta
̀
i chı

́
nh.
b. Đă
̣
c điê
̉
m cu
̉
a ca
́
c quy
̃
tiê
̀
n tê
̣
ta
̀
i chı
́
nh
Ca
́
c quy
̃
tiê
̀
n tê
̣
trong qua

́
trı
̀
nh hı
̀
nh tha
̀
nh va
̀

̉
du
̣
ng co
́
như
̃
ng đă
̣
c điê
̉
m cơ ba
̉
n sau:
- Ca
́
c qu y
̃
tiê
̀

n tê
̣
luôn luôn biê
̉
u hiê
̣
n quyê
̀
n sơ
̉

̃
u cu
̉
a chu
̉

̉

̃
u. Sư
̣

̣
n đô
̣
ng cu
̉
a ca
́

c quy
̃
tiê
̀
n

̣
co
́
thê
̉
biê
̉
u hiê
̣
n trong pha
̣
m vi mô
̣
t hı
̀
nh thư
́
c sơ
̉

̃
u hoă
̣
c nhiê

̀
u hı
̀
nh thư
́
c sơ
̉

̃
u.
- Ca
́
c quy
̃
tiê
̀
n tê
̣
bao giơ
̀
cu
̃
ng thê
̉
hiê
̣
n tı
́
nh mu
̣

c đı
́
ch cu
̉
a tiê
̀
n vô
́
n. Đây la
̀
tiêu thư
́
c chı
́
nh cu
̉
a ca
́
c
quy
̃
tiê
̀
n tê
̣
ta
̀
i chı
́
nh.

- T â
́
t ca
̉
ca
́
c quy
̃
tiê
̀
n tê
̣
điê
̀
u vâ
̣
n đô
̣
ng thươ
̀
ng xuyên, tư
́
c la
̀
luôn luôn đươ
̣
c sư
̉
du
̣

ng ( chı
̉
tiêu ) va
̀

̉
sung (thu va
̀
o).
- Ca
́
c quy
̃
tiê
̀
n tê
̣
trong viê
̣
c hı
̀
nh tha
̀
nh va
̀

̉
du
̣
ng, điê

̀
u thê
̉
hiê
̣
n tı
́
nh pha
́
p ly
́
va
̀
đươ
̣
c thê
̉
thư
́
c hoa
́

̀
ng ca
́
c văn ba
̉
n chı
́
nh quy.

Nh ư vâ
̣
y ca
́
c quy
̃
tiê
̀
n tê
̣
, trong sư
̣

̣
n đô
̣
ng cu
̉
a chu
́
ng, la
̀
pha
̉
n a
́
nh thê
̉
hiê
̣

n như
̃
ng quan hê
̣
giư
̃
a
con ngươ
̀
i vơ
́
i nhau trong phân phô
́
i cu
̉
a ca
̉
i xa
̃

̣
i dươ
́
i hı
̀
nh tha
́
i tiê
̀
n tê

̣
.
T ư
̀
như
̃
ng điê
̀
u phân tı
́
ch trên, co
́
thê
̉
kha
́
i qua
́
t vê
̀
ba
̉
n châ
́
t cu
̉
a ta
̀
i chı
́

nh như sau: Ta
̀
i chı
́
nh la
̀

̣
t

̣
t cu
̉
a quan hê
̣
phân phô
́
i biê
̉
u hiê
̣
n dươ
́
i hı
̀
nh tha
́
i tiê
̀
n tê

̣
, đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng đê
̉
phân phô
́
i cu
̉
a ca
̉
i xa
̃

̣
i, xây dư
̣
ng va
̀

̀
nh tha
̀
nh lên như
̃
ng quy

̃
tiê
̀
n tê
̣

̣
p trung va
̀
không tâ
̣
p trung, va
̀

̉
du
̣
ng ca
́
c
quy
̃
tiê
̀
n tê
̣
đo
́
nhă
̀

m ba
̉
o đa
̉
m cho qua
́
trı
̀
nh ta
́
i sa
̉
n xuâ
́
t va
̀
nâng cao đơ
̀
i sô
́
ng cho mo
̣
i tha
̀
nh viên
trong xa
̃

̣
i.

Co
́
thê
̉
no
́
i ta
̀
i chı
́
nh la
̀

̣
t pha
̣
m tru
̀
trư
̀
u tươ
̣
ng đươ
̣
c kha
́
i qua
́
t tư
̀


̣

̣
n đô
̣
ng cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣

́
n liê
̀
n

́
i hoa
̣
t đô
̣
ng cu
̉
a con ngươ
̀
i.
III. CHƯ
́

C NĂNG CU
̉
A TA
̀
I CHI
́
NH
Ch ư
́
c năng cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh la
̀

̣
cu
̣
thê
̉
hoa
́
ba
̉
n châ
́
t cu

̉
a ta
̀
i chı
́
nh, no
́

̉
ra nô
̣
i dung cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh
va
̀
va
̣
ch ro
̃
ta
́
c du
̣
ng xa
̃


̣
i cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh. Chư
́
c năng cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh la
̀
kha
̉
năng bên trong, biê
̉
u lô
̣
ta
́
c
du
̣
ng xa

̃

̣
i cu
̉
a no
́
va
̀
ta
́
c du
̣
ng đo
́
chı
̉
co
́
thê
̉
co
́
đươ
̣
c vơ
́
i sư
̣
tham gia nhâ

́
t thiê
́
t cu
̉
a con ngươ
̀
i.
Ta
̀
i chı
́
nh v ô
́
n co
́
hai chư
́
c năng cơ ba
̉
n, chư
́
c năng phân phô
́
i tô
̉
ng sa
̉
n phâ
̉

m xa
̃

̣
i dươ
́
i da
̣
ng hı
̀
nh
tha
́
i tiê
̀
n tê
̣
va
̀
chư
́
c năng gia
́
m đô
́
c bă
̀
ng tiê
̀
n đô

́
i vơ
́
i toa
̀
n bô
̣
hoa
̣
t đô
̣
ng kinh tê
́
xa
̃

̣
i (go
̣
i tă
́
t la
̀
chư
́
c
năng gia
́
m đô
́

c).
1. Chư
́
c năng phân phô
́
i
Phân phô
́
i cu
̉
a ca
̉
i xa
̃

̣
i, tra
̉
i qua qua
́
trı
̀
nh phân phô
́
i lâ
̀
n đâ
̀
u va
̀

nhiê
̀
u lâ
̀
n phân phô
́
i la
̣
i.
- Phân ph ô
́
i lâ
̀
n đâ
̀
u la
̀
phân phô
́
i tiê
́
n ha
̀
nh trong lı
̃
nh vư
̣
c sa
̉
n xuâ

́
t vâ
̣
t châ
́
t, hı
̀
nh tha
̀
nh nên quy
̃
bu
̀
đă
́
p tư liê
̣
u sa
̉
n xuâ
́
t, như
̃
ng khoa
̉
n thu nhâ
̣
p ban đâ
̀
u cho ngươ

̀
i lao đô
̣
ng va
̀
thu nhâ
̣
p thuâ
̀
n tuy
́
cu
̉
a xa
̃

̣
i (thu nhâ
̣
p thuâ
̀
n tuy
́
cu
̉
a ca
́
c doanh nghiê
̣
p, tô

̉
chư
́
c kinh tê
́
, dân cư va
̀
thu nhâ
̣
p thuâ
̀
n tuy
́

̣
p trung
cu
̉
a Nha
̀
nươ
́
c).
Trong ca
́
c t ô
̉
chư
́
c kinh tê

́
, sa
̉
n phâ
̉
m la
̀
m ra sau khi tiêu thu
̣
va
̀
thu đươ
̣
c tiê
̀
n, đươ
̣
c tiê
́
n ha
̀
nh phân
phô
́
i. Mô
̣
t phâ
̀
n đươ
̣

c sư
̉
du
̣
ng đê
̉
bu
̀
đă
́
p vô
́
n cô
́
đi
̣
nh va
̀

́
n lưu đô
̣
ng đa
̃
tiêu hao. Mô
̣
t phâ
̀
n tra
̉

lương
cho ngươ
̀
i lao đô
̣
ng. Mô
̣
t phâ
̀
n nô
̣
p cho Nha
̀
nươ
́
c dươ
́
i hı
̀
nh thư
́
c ca
́
c loa
̣
i thuê
́
. Mô
̣
t phâ

̀
n nô
̣
p quy
̃
ba
̉
o
hiê
̉
m xa
̃

̣
i. Phâ
̀
n co
̀
n la
̣
i đê
̉

̀
nh tha
̀
nh nên ca
́
c quy
̃

cu
̉
a doanh nghiê
̣
p, tô
̉
chư
́
c kinh tê
́
va
̀
phân chia lơ
̣
i

́
c cho ngươ
̀
i go
́
p vô
́
n.
Phân phô
́
i lâ
̀
n đâ
̀

u, mơ
́
i chı
̉
ta
̣
o ra như
̃
ng khoa
̉
n thu nhâ
̣
p cơ ba
̉
n, chưa thê
̉
đa
́
p ư
́
ng nhu câ
̀
u cu
̉
a xa
̃

̣
i. Do đo
́

pha
̉
i tra
̉
i qua qua
́
trı
̀
nh phân phô
́
i la
̣
i.
Phân ph ô
́
i la
̣
i thu nhâ
̣
p la
̀
tiê
́
p tu
̣
c phân phô
́
i như
̃
ng phâ

̀
n thu nhâ
̣
p cơ ba
̉
n đươ
̣
c hı
̀
nh tha
̀
nh qua phân
phô
́
i lâ
̀
n đâ
̀
u, đê
̉
đa
́
p ư
́
ng nhu câ
̀
u tı
́
ch luy
̃

va
̀
tiêu du
̀
ng cu
̉
a toa
̀
n xa
̃

̣
i (ca
́
c nga
̀
nh không sa
̉
n xuâ
́
t:
Quân đô
̣
i, Gia
́
o du
̣
c, Y tê
́
…).

Mu
̣
c đı
́
ch cu
̉
a phân phô
́
i la
̣
i la
̀
:
. Bô
̉
sung thêm va
̀
o Ngân sa
́
ch Nha
̀
nươ
́
c đê
̉
đa
́
p ư
́
ng nhu câ

̀
u chi tiêu cho toa
̀
n xa
̃

̣
i.
. Ta
̣
o ra nguô
̀
n thu nhâ
̣
p cho ca
́
c lı
̃
nh vư
̣
c không sa
̉
n xuâ
́
t vâ
̣
t châ
́
t va
̀

như
̃
ng ngươ
̀
i la
̀
m viê
̣
c trong ca
́
c

̃
nh vư
̣
c đo
́
.
. Điê
̀
u hoa
̀
thu nhâ
̣
p giư
̃
a ca
́
c nga
̀

nh, giư
̃
a ca
́
c doanh nghiê
̣
p va
̀
ca
́
c tô
̉
chư
́
c kinh tê
́
, ca
́
c tâ
̀
ng lơ
́
p dân
cư.
. Điê
̀
u tiê
́
t ca
́

c hoa
̣
t đô
̣
ng kinh tê
́
trên pha
̣
m vi vı
̃
mô.
Phân ph ô
́
i la
̣
i đươ
̣
c tiê
́
n ha
̀
nh thông qua ba biê
̣
n pha
́
p: Biê
̣
n pha
́
p ta

̀
i chı
́
nh – tı
́
n du
̣
ng, biê
̣
n pha
́
p
gia
́
ca
̉
va
̀
hoa
̣
t đô
̣
ng phu
̣
c vu
̣
. Trong đo
́
, biê
̣

n pha
́
p ta
̀
i chı
́
nh – tı
́
n du
̣
ng giư
̃
a vai tro
̀
trunng tâm.
2. Chư
́
c năng gia
́
m đô
́
c
Ch ư
́
c năng gia
́
m đô
́
c cu
̉

a ta
̀
i chı
́
nh la
̀
chư
́
c năng ma
̀
nhơ
̀
va
̀
o đo
́
viê
̣
c kiê
̉
m tra bă
̀
ng đô
̀
ng tiê
̀
n đươ
̣
c
thư

̣
c hiê
̣
n đô
́
i vơ
́
i qua
́
trı
̀
nh phân phô
́
i cu
̉
a ca
̉
i xa
̃

̣
i tha
̀
nh ca
́
c quy
̃
tiê
̀
n tê

̣
va
̀

̉
du
̣
ng chu
́
ng theo ca
́
c
mu
̣
c đı
́
ch đa
̃
đi
̣
nh.
Nh ư vâ
̣
y, đô
́
i tươ
̣
ng gia
́
m đô

́
c cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh la
̀
qua
́
trı
̀
nh phân phô
́
i cu
̉
a ca
̉
i xa
̃

̣
i dươ
́
i hı
̀
nh tha
́
i

tiê
̀
n tê
̣
- qua
́
trı
̀
nh hı
̀
nh tha
̀
nh va
̀

̉
du
̣
ng ca
́
c quy
̃
tiê
̀
n tê
̣

̣
p trung va
̀

không tâ
̣
p trung theo ca
́
c mu
̣
c tiêu
đa
̃
đi
̣
nh.
Cu
̀
ng vơ
́
i viê
̣
c xa
́
c đi
̣
nh đô
́
i tươ
̣
ng, câ
̀
n thiê
́

t pha
̉
i chı
̉
ra như
̃
ng đă
̣
c điê
̉
m cu
̉
a gia
́
m đô
́
c ta
̀
i chı
́
nh.
- Th ư
́
nhâ
́
t: Gia
́
m đô
́
c cu

̉
a ta
̀
i chı
́
nh la
̀

̣
gia
́
m đô
́
c bă
̀
ng tiê
̀
n thông qua sư
̉
du
̣
ng chư
́
c năng thươ
́
c
đo gia
́
tri
̣

va
̀
chư
́
c năng phương tiê
̣
n thanh toa
́
n cu
̉
a tiê
̀
n tê
̣
trong vâ
̣
n đô
̣
ng cu
̉
a tiê
̀
n vô
́
n đê
̉
tiê
́
n ha
̀

nh
gia
́
m đô
́
c.
- Th ư
́
hai: Gia
́
m đô
́
c bă
̀
ng tiê
̀
n cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh la
̀

̣
gia
́
m đô
́

c bă
̀
ng tiê
̀
n thông qua phân tı
́
ch ca
́
c chı
̉
tiêu ta
̀
i chı
́
nh – ca
́
c chı
̉
tiêu pha
̉
n a
́
nh tô
̉
ng hơ
̣
p toa
̀
n bô
̣

ca
́
c hoa
̣
t đô
̣
ng cu
̉
a xa
̃

̣
i va
̀
cu
̉
a ca
́
c doanh
nghiê
̣
p.
- Thư
́
ba: Gia
́
m đô
́
c bă
̀

ng tiê
̀
n cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh co
̀
n đươ
̣
c thư
̣
c hiê
̣
n đô
́
i vơ
́
i sư
̣

̣
n đô
̣
ng cu
̉
a ta
̀

i nguyên
trong xa
̃

̣
i.
Thư
̣
c hiê
̣
n chư
́
c năng gia
́
m đô
́
c, ta
̀
i chı
́
nh nhă
̀
m mu
̣
c đı
́
ch sau:
- Ba
̉
o đa

̉
m cho ca
́
c cơ sơ
̉
kinh tê
́
cu
̃
ng như toa
̀
n bô
̣

̀
n kinh tê
́
pha
́
t triê
̉
n theo như
̃
ng mu
̣
c tiêu đi
̣
nh
hươ
́

ng cu
̉
a Nha
̀
nươ
́
c.
- Đa
̉
m ba
̉
o viê
̣
c sư
̉
du
̣
ng ca
́
c nguô
̀
n lư
̣
c khan hiê
́
m môt ca
́
ch co
́
hiê

̣
u qua
̉
, tiê
́
t kiê
̣
m tơ
́
i mư
́
c tô
́
i đa ca
́
c

́
u tô
́
sa
̉
n xuâ
́
t trong xa
̃

̣
i.
- Ba

̉
o đa
̉
m sư
̉
du
̣
ng vô
́
n đa
̣
t hiê
̣
u qua
̉
cao.
- Ba
̉
o đa
̉
m viê
̣
c châ
́
p ha
̀
nh pha
́
p luâ
̣

t trong mo
̣
i hoa
̣
t đô
̣
ng sa
̉
n xuâ
́
t kinh doanh.

̣
i dung Gia
́
m đô
́
c ta
̀
i chı
́
nh, gô
̀
m co
́
như
̃
ng nô
̣
i dung chı

́
nh sau:
- Gia
́
m đô
́
c ta
̀
i chı
́
nh trong qua
́
trı
̀
nh tha
̀
nh lâ
̣
p va
̀
thư
̣
c hiê
̣
n kê
́
hoa
̣
ch Ngân sa
́

ch Nha
̀
nươ
́
c.
- Gia
́
m đô
́
c ta
̀
i chı
́
nh trong ca
́
c doanh nghiê
̣
p, ca
́
c tô
̉
chư
́
c kinh tê
́

̣
a trên cơ sơ
̉
chê

́
đô
̣
ha
̣
ch toa
́
n kinh

́
va
̀

̣
p đô
̀
ng kinh tê
́
.
- Gia
́
m đô
́
c ta
̀
i chı
́
nh trong qua
́
trı

̀
nh câ
́
p pha
́
t, cho vay va
̀
thanh toa
́
n vô
́
n đâ
̀
u tư XDCB.
Ngoa
̀
i ra, Gia
́
m đô
́
c ta
̀
i chı
́
nh co
̀
n đươ
̣
c thư
̣

c hiê
̣
n trong ca
́
c hô
̣
kinh tê
́
dân cư.
Gia
́
m đô
́
c ta
̀
i chı
́
nh du
̀
thư
̣
c hiê
̣
n ơ
̉
đâu, cu
̃
ng đê
̀
u la

̀

̣
gia
́
m đô
́
c toa
̀
n diê
̣
n mă
̣
t gia
́
tri
̣
đô
́
i vơ
́
i qua
́
trı
̀
nh hı
̀
nh tha
̀
nh phân phô

́
i va
̀

̉
du
̣
ng ca
́
c nguô
̀
n vô
́
n trong qua
́
trı
̀
nh hoa
̣
t đô
̣
ng cu
̉
a tư
̀
ng khâu va
̀
trong
toa
̀

n xa
̃

̣
i.
Hai ch ư
́
c năng cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh co
́

́
i quan hê
̣

̃
u cơ, bô
̉
sung cho nhau, trong đo
́
viê
̣
c thư
̣
c hiê

̣
n
chư
́
c năng phân phô
́
i la
̀
tiê
̀
n đê
̀
đê
̉
thư
̣
c hiê
̣
n chư
́
c năng gia
́
m đô
́
c, va
̀
ngươ
̣
c la
̣

i viê
̣
c thư
̣
c hiê
̣
n tô
́
t chư
́
c
năng gia
́
m đô
́
c se
̃
ta
̣
o điê
̀
u kiê
̣
n đê
̉
thư
̣
c hiê
̣
n chư

́
c năng phân phô
́
i tô
́
t hơn.
Trên cơ sơ
̉
nhâ
̣
n thư
́
c đươ
̣
c ba
̉
n châ
́
t, chư
́
c năng cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh, hoa
̣
t đô
̣

ng cu
̉
a ta
̀
i chı
́
nh mơ
́
i pha
́
t huy
đươ
̣
c vai tro
̀
cu
̉
a no
́
trong nê
̀
n kinh tê
́
.
IV. NGUÔ
̀
N TA
̀
I CHI
́

NH VA
̀

̣
THÔ
́
NG TA
̀
I CHI
́
NH
1. Sư
̣
xuâ
́
t hiê
̣
n nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh
Qua
́
trı
̀
nh s a
̉

n xuâ
́
t xa
̃

̣
i, tra
̉
i qua ca
́
c khâu sa
̉
n xuâ
́
t – phân phô
́
i – trao đô
̉
i – tiêu du
̀
ng. Mu
̣
c đı
́
ch
cu
̉
a sa
̉
n xuâ

́
t la
̀
đê
̉
đa
́
p ư
́
ng nhu câ
̀
u tiêu du
̀
ng, va
̀
cu
̃
ng chı
́
nh tư
̀
nhu câ
̀
u tiêu du
̀
ng ma
̀
sinh ra sa
̉
n xuâ

́
t
sa
̉
n phâ
̉
m. Qua
́
trı
̀
nh sa
̉
n xuâ
́
t pha
̉
i thông qua phân phô
́
i va
̀
trao đô
̉
i đê
̉
đê
́
n ngươ
̀
i tiêu du
̀

ng.
Trong n ê
̀
n sa
̉
n xuâ
́
t ha
̀
ng hoa
́
- tiê
̀
n tê
̣
, qua
́
trı
̀
nh phân phô
́
i đươ
̣
c tiê
́
n ha
̀
nh như sau: Trươ
́
c hê

́
t,
ngươ
̀
i sa
̉
n xuâ
́
t co
́
sa
̉
n phâ
̉
m đem tiêu thu
̣
trên thi
̣
trươ
̀
ng va
̀
thu đươ
̣
c khoa
̉
n tiê
̀
n nhâ
́

t đi
̣
nh - go
̣
i la
̀
doanh thu tiêu thu
̣
hay doanh thu ba
́
n ha
̀
ng.
Doanh thu tiêu thu
̣
la
̀
doanh thu bă
̀
ng tiê
̀
n, nên vê
̀
phương diê
̣
n sư
̉
du
̣
ng no

́

́
t thuâ
̣
n tiê
̣
n va
̀
linh
hoa
̣
t, no
́

̃
phân chia, dê
̃

̣
n chuyê
̉
n trao đô
̉
i va
̀

̃

́

t giư
̃
.
Đô
́
i vơ
́
i nha
̀
sa
̉
n xuâ
́
t, doanh thu bă
̀
ng tiê
̀
n se
̃
giu
́
p gia
̉
i quyê
́
t tâ
́
t ca
̉
ca

́
c khoa
̉
n chi phı
́

̀
n thiê
́
t, như
bu
̀
đă
́
p tiêu hao nguyên liê
̣
u, khâ
́
u hao ma
́
y mo
́
c, tra
̉
lương cho công nhân, nô
̣
p thuê
́
cho Chı
́

nh phu
̉
, tra
̉

̣
i tư
́
c cho ngươ
̀
i co
́

̉
phâ
̀
n… Sau khi chi tra
̉
, tư
̀
ng phâ
̀
n tiê
̀
n doanh thu (khoa
̉
n doanh nghiê
̣
p chi) se
̃

thuô
̣
c vê
̀
như
̃
ng ngươ
̀
i chu
̉

̉

̃
u mơ
́
i, va
̀
se
̃
tiê
́
p tu
̣
c vâ
̣
n đô
̣
ng thông qua ca
́

c giao di
̣
ch trong đơ
̀
i sô
́
ng
kinh tê
́
xa
̃

̣
i. Đo
́
la
̀
qua
́
trı
̀
nh phân phô
́
i la
̣
i cu
̉
a doanh thu.
V ê
̀

phương tiê
̣
n ta
̀
i chı
́
nh, toa
̀
n bô
̣
qua
́
trı
̀
nh phân phô
́
i trên đây go
̣
i la
̀
phân phô
́
i ta
̀
i chı
́
nh, va
̀
khoa
̉

n
doanh thu bă
̀
ng tiê
̀
n cu
̉
a doanh nghiê
̣
p sa
̉
n xuâ
́
t chı
́
nh la
̀
nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh – gia
́
tri
̣
cu
̉
a sa

̉
n phâ
̉
m ha
̀
ng hoa
́
đươ
̣
c chuyê
̉
n hoa
́
trong khi tiêu thu
̣
.
Đ iê
̀
u câ
̀
n nhâ
́
n ma
̣
nh la
̀
, chı
̉

́

i khi ha
̀
ng hoa
́
đươ
̣
c tiêu thu
̣
, thı
̀
ngươ
̀
i sa
̉
n xuâ
́
t mơ
́
i co
́
đươ
̣
c nguô
̀
n
ta
̀
i chı
́
nh đê

̉
trang tra
̉
i ca
́
c khoa
̉
n chi phı
́

̀
n thiê
́
t. Như vâ
̣
y, nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh chı
̉
bao gô
̀
m gia
́
tri
̣
như

̃
ng
sa
̉
n phâ
̉
m ha
̀
ng hoa
́
đa
̃
tiêu thu
̣
đươ
̣
c. Nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh không chı
̉
giơ
́
i ha
̣
n ơ
̉

phâ
̀
n thu nhâ
̣
p quô
́
c dân
(V+m), ma
̀
nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh tâ
̣
p hơ
̣
p trong no
́

́
t ca
̉
ca
́
c yê
́
u tô

́

̀
nh tha
̀
nh gia
́
tri
̣
cu
̉
a sa
̉
n phâ
̉
m ha
̀
ng hoa
́
đa
̃
đươ
̣
c tiêu thu
̣
.
Ngu ô
̀
n ta
̀

i chı
́
nh, sau khi xuâ
́
t hiê
̣
n ơ
̉
ca
́
c doanh nghiê
̣
p sa
̉
n xuâ
́
t chu
́
ng đươ
̣
c di chuyê
̉
n qua ca
́
c
luô
̀
ng đê
̉
tham gia va

̀
o như
̃
ng tu
̣
điê
̉
m vô
́
n kha
́
c nhau trong nê
̀
n kinh tê
́
.
2. Ca
́
c luô
̀
ng di chuyê
̉
n vô
́
n va
̀
ca
́
c tu
̣

điê
̉
m vô
́
n
Chu
́
ng ta xem xe
́
t chu trı
̀
nh ta
̀
i chı
́
nh trong nê
̀
n kinh tê
́
đê
̉
thâ
́
y ro
̃
vai tro
̀
cu
̉
a ca

́
c tu
̣
điê
̉
m vô
́
n va
̀

́
i
quan hê
̣
giư
̃
a ca
́
c tu
̣
điê
̉
m đo
́
.
+ Tr ươ
́
c hê
́
t la

̀
tu
̣
điê
̉
m ta
̀
i chı
́
nh doanh nghiê
̣
p. Chı
́
nh ơ
̉
đây nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh xuâ
́
t hiê
̣
n va
̀
cu
̃
ng

chı
́
nh ơ
̉
đây thu hu
́
t trơ
̉

̀
phâ
̀
n quan tro
̣
ng ca
́
c nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh trong nê
̀
n kinh tê
́
.
Ngu ô
̀
n ta

̀
i chı
́
nh cu
̉
a doanh nghiê
̣
p – doanh thu do tiêu thu
̣
sa
̉
n phâ
̉
m đươ
̣
c phân phô
́
i cho ca
́
c tu
̣
điê
̉
m vô
́
n tiê
́
p theo. Trươ
́
c hê

́
t, mô
̣
t phâ
̀
n đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng trư
̣
c tiê
́
p mua tư liê
̣
u sa
̉
n xuâ
́
t (TLSX) trên thi
̣
trươ
̀
ng TLSX. Mô
̣
t phâ
̀
n tra

̉
công cho ngươ
̀
i lao đô
̣
ng va
̀
chu
̉
doanh nghiê
̣
p va
̀

̣
i tư
́
c cô
̉
phâ
̀
n cho
ngươ
̀
i go
́
p vô
́
n, phâ
̀

n na
̀
y kê
́
t hơ
̣
p vơ
́
i tiê
̀
n lương cu
̉
a công nhân viên va
̀
ta
̀
i trơ
̣
cu
̉
a thân nhân ơ
̉
nươ
́
c
ngoa
̀
i hı
̀
nh tha

̀
nh tu
̣
điê
̉
m vô
́
n hô
̣
gia đı
̀
nh. Mô
̣
t phâ
̀
n nô
̣
p thuê
́
cho Nha
̀
nươ
́
c hı
̀
nh tha
̀
nh tu
̣
điê

̉
m vô
́
n
Ngân sa
́
ch Nha
̀
nươ
́
c (NSNN). Mô
̣
t phâ
̀
n mua ba
̉
o hiê
̉
m cu
̉
a ca
́
c tô
̉
chư
́
c ba
̉
o hiê
̉

m hay gư
̉
i ơ
̉
ca
́
c tô
̉
chư
́
c tı
́
n du
̣
ng hı
̀
nh tha
̀
nh tu
̣
điê
̉
m vô
́
n ca
́
c tô
̉
chư
́

c ta
̀
i chı
́
nh trung gian. Phâ
̀
n co
̀
n la
̣
i bô
̉
sung va
̀
o ca
́
c quı
̃
cu
̉
a doanh nghiê
̣
p va
̀
co
́
thê
̉
tham gia khu vư
̣

c ta
̀
i chı
́
nh quô
́
c tê
́
.
Bên c a
̣
nh luô
̀
ng phân phô
́
i ra, ta
̀
i chı
́
nh doanh nghiê
̣
p co
̀
n thu hu
́
t ca
́
c nguô
̀
n vô

́
n kha
́
c đê
̉

̉
sung
nguô
̀
n vô
́
n cu
̉
a doanh nghiê
̣
p: Vay ngân ha
̀
ng, pha
́
t ha
̀
nh cô
̉
phiê
́
u, liên doanh…
Qua
́
trı

̀
nh phân ph ô
́
i ca
́
c nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh trên đây cu
̉
a TCDN la
̀
m na
̉
y sinh ha
̀
ng loa
̣
t ca
́
c mô
́
i quan

̣
ta
̀

i chı
́
nh, trong đo
́
co
́
như
̃
ng quan hê
̣
se
̃
tiê
́
p tu
̣
c pha
́
t triê
̉
n, thay đô
̉
i ơ
̉
ca
́
c tu
̣
điê
̉

m vô
́
n tiê
́
p theo co
́
như
̃
ng quan hê
̣

́
t thu
́
c va
̀
nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh đi va
̀
o tiêu du
̀
ng cho sa
̉
n xuâ
́

t va
̀
phi sa
̉
n xuâ
́
t.
+ Th ư
́
hai la
̀
tu
̣
điê
̉
m vô
́
n NSNN. NSNN co
́
vai tro
̀
la
̀
công cu
̣
điê
̀
u tiê
́
t vı

̃
mô nê
̀
n kinh tê
́
thi
̣
trươ
̀
ng, va
̀
đê
̉
thu
̣
c hiê
̣
n đươ
̣
c vai tro
̀
đo
́
NSNN pha
̉
i co
́
ca
́
c nguô

̀
n vô
́
n đươ
̣
c đô
̣
ng viên tư
̀
ca
́
c khu vư
̣
c
kinh tê
́
, tư
̀
dân cư va
̀

̀
ca
́
c nguô
̀
n ta
̀
i chı
́

nh nươ
́
c ngoa
̀
i.
Qua
́
trı
̀
nh phân ph ô
́
i ta
̀
i chı
́
nh qua tu
̣
điê
̉
m na
̀
y như sau: Nguô
̀
n thu cu
̉
a NSNN đươ
̣
c hı
̀
nh tha

̀
nh tư
̀
ca
́
c thuê
́
cu
̉
a ca
́
c doanh nghiê
̣
p va
̀
dân cư va
̀

̀
viê
̣
c pha
́
t ha
̀
nh công tra
́
i, vay nơ
̣
va

̀
nhâ
̣
n viê
̣
n trơ
̣
nươ
́
c
ngoa
̀
i. Đô
̀
ng thơ
̀
i NSNN sư
̉
du
̣
ng (phân phô
́
i) nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh cu
̉

a mı
̀
nh thông qua ca
́
c khoa
̉
n chi tiêu
thươ
̀
ng xuyên va
̀
đâ
̀
u tư pha
́
t triê
̉
n cu
̉
a Chı
́
nh phu
̉
.
Ho a
̣
t đô
̣
ng thu chi cu
̉

a NSNN la
̀
m na
̉
y sinh ca
́
c mô
́
i quan hê
̣
giư
̃
a Nha
̀
nươ
́
c vơ
́
i ca
́
c tô
̉
chư
́
c kinh

́
va
̀
dân cư, giư

̃
a Nha
̀
nươ
́
c vơ
́
i ca
́
c tô
̉
chư
́
c ta
̀
i chı
́
nh quô
́
c tê
́
. Mă
̣
t kha
́
c, chi NSNN la
̀
m tăng nguô
̀
n


́
n ta
̀
i chı
́
nh ơ
̉
ca
́
c tu
̣
điê
̉
m nhâ
̣
n vô
́
n kha
́
c nhau.
+ Thư
́
ba la
̀
tu
̣
điê
̉
m ta

̀
i chı
́
nh hô
̣
gia đı
̀
nh.
Ơ
̉
ca
́
c nươ
́
c kinh tê
́
pha
́
t triê
̉
n, nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh na
̀
y râ
́

t đươ
̣
c chu
́
tro
̣
ng. Thư
̣
c tê
́
ơ
̉
nươ
́
c ta cu
̃
ng cho
thâ
́
y ră
̀
ng: Ta
̀
i chı
́
nh gia đı
̀
nh la
̀


̣
t tu
̣
điê
̉
m vô
́
n quan tro
̣
ng. Trong điê
̀
u kiê
̣
n thu nhâ
̣
p cu
̉
a đa
̣
i bô
̣
phâ
̣
n
dân cư cao, ro
̃
ra
̀
ng đây la
̀

nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh quan tro
̣
ng. Viê
̣
c khai tha
́
c nguô
̀
n na
̀
y không chı
̉
đa
́
p ư
́
ng nhu

̀
u đâ
̀
u tư kinh tê
́
, ma

̀
co
̀
n đi
̣
nh hươ
́
ng tı
́
ch luy
̃
va
̀
tiêu du
̀
ng.
Ngu ô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh dân cư đươ
̣
c hı
̀
nh tha
̀
nh tư
̀

thu nhâ
̣
p cu
̉
a ca
́
c tha
̀
nh viên trong gia đı
̀
nh, tiê
̀
n thư
̀
a

́
, tiê
̀
n ta
̀
i trơ
̣

̀
nươ
́
c ngoa
̀
i. No

́
se
̃
chi phı
́
cho như
̃
ng mu
̣
c đı
́
ch kha
́
c nhau, kê
́
t qua
̉
se
̃
a
̉
nh hươ
̉
ng trư
̣
c
tiê
́
p tơ
́

i quan hê
̣
cung câ
̀
u trên thi
̣
trươ
̀
ng va
̀

̀
nh hı
̀
nh pha
́
t triê
̉
n kinh tê
́
xa
̃

̣
i cu
̉
a quô
́
c gia.
M ô

̣
t phâ
̀
n vô
́
n ta
̀
i chı
́
nh cu
̉
a hô
̣
gia đı
̀
nh đươ
̣
c phân phô
́
i cho tiêu du
̀
ng trư
̣
c tiê
́
p (ăn, mă
̣
c, gia
̉
i trı

́
,
ho
̣
c ha
̀
nh, chư
̃
a bê
̣
nh…) ơ
̉
thi
̣
trươ
̀
ng vâ
̣
t phâ
̉
m tiêu du
̀
ng (VPTD), mô
̣
t phâ
̀
n da
̀
nh dư
̣

trư
̃
cho tiêu du
̀
ng
trong tương lai. Khoa
̉
n dư
̣
trư
̃
na
̀
y, nê
́
u đươ
̣
c khai tha
́
c biê
́
n tha
̀
nh như
̃
ng nguô
̀
n vô
́
n đâ

̀
u tư cho sa
̉
n xuâ
́
t
kinh doanh se
̃
tăng cươ
̀
ng tı
̀
nh hı
̀
nh ta
̀
i chı
́
nh cho ca
́
c tu
̣
điê
̉
m vô
́
n kha
́
c.
+ Thư

́
tư la
̀
tu
̣
điê
̉
m vô
́
n ca
́
c tô
̉
chư
́
c ta
̀
i chı
́
nh trung gian.
Ca
́
c t ô
̉
chư
́
c ta
̀
i chı
́

nh trung gian bao gô
̀
m: Ca
́
c NHTM (Ngân ha
̀
ng thương ma
̣
i), ca
́
c công ty ba
̉
o
hiê
̉
m va
̀
ca
́
c tô
̉
chư
́
c ta
̀
i chı
́
nh trung gian kha
́
c chuyên la

̀
m nhiê
̣
m vu
̣
môi giơ
́
i đê
̉
biê
́
n như
̃
ng nguô
̀
n ta
̀
i
chı
́
nh ta
̣
m thơ
̀
i nha
̀
n rô
̃
i trong xa
̃


̣
i tha
̀
nh như
̃
ng nguô
̀
n vô
́
n đâ
̀
u tư pha
́
t triê
̉
n kinh tê
́
.
Do ho a
̣
t đô
̣
ng đa da
̣
ng va
̀
phong phu
́
, ca

́
c tô
́
chư
́
c ta
̀
i chı
́
nh co
́
kha
̉
năng ca
̣
nh tranh vơ
́
i nhau va
̀

̉
sung cho nhau ta
̣
o nên nguô
̀
n tiê
̀
m năng to lơ
́
n cung câ

́
p vô
́
n cho ca
́
c nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh kha
́
c vơ
́
i nhiê
̀
u

̀
nh thư
́
c phong phu
́
. Chu
́
ng ta se
̃
xem xe
́

t sâu hơn trong phâ
̀
n ca
́
c tô
̉
chư
́
c ta
̀
i chı
́
nh trung gian va
̀
thi
̣
trươ
̀
ng ta
̀
i chı
́
nh.
+ Mô
̣
t tu
̣
điê
̉
m kha

́
c cu
̉
a hoa
̣
t đô
̣
ng ta
̀
i chı
́
nh, la
̀
hoa
̣
t đô
̣
ng ta
̀
i chı
́
nh đô
́
i ngoa
̣
i.
Hi ê
̣
n nay, tâ
́

t ca
̉
ca
́
c lı
̃
nh vư
̣
c hoa
̣
t đô
̣
ng ta
̀
i chı
́
nh trong nươ
́
c (NSNN, ta
̀
i chı
́
nh doanh nghiê
̣
p, ca
́
c

̉
chư

́
c ta
̀
i chı
́
nh trung gian, ta
̀
i chı
́
nh hô
̣
gia đı
̀
nh) đê
̀
u co
́
quan hê
̣
trư
̣
c tiê
́
p tơ
́
i hoa
̣
t đô
̣
ng ta

̀
i chı
́
nh đô
́
i
ngoa
̣
i.
Đư
́
ng trên go
́
c đô
̣

̃
mô, thı
̀
đây la
̀

́
i quan hê
̣
giư
̃
a ta
̀
i chı

́
nh quô
́
c gia vơ
́
i ta
̀
i chı
́
nh quô
́
c tê
́
.
Quan hê
̣
na
̀
y se
̃
ta
̣
o đươ
̣
c luô
̀
ng di chuyê
̉
n vô
́

n tư
̀
bên ngoa
̀
i đê
̉
cung ư
́
ng vô
́
n cho nê
̀
n kinh tê
́
. Trong
điê
̀
u kiê
̣
n kinh tê
́

̉
, chu
́
ng ta nhâ
̣
n thư
́
c điê

̀
u đo
́
va
̀

̣
n du
̣
ng trong viê
̣
c thu hu
́
t vô
́
n đâ
̀
u tư tư
̀
nươ
́
c
ngoa
̀
i, đê
̉
tăng cươ
̀
ng nguô
̀

n lư
̣
c cho nê
̀
n kinh tê
́
đâ
́
t nươ
́
c.
+ Ta
̀
i chı
́
nh cu
̉
a ca
́
c hô
̣
i, đoa
̀
n thê
̉
cu
̃
ng la
̀


̣
t tu
̣
điê
̉
m vô
́
n quan tro
̣
ng.
Ho a
̣
t đô
̣
ng cu
̉
a ca
́
c hô
̣
i va
̀
đoa
̀
n thê
̉
, trươ
́
c hê
́

t la
̀

̣
a trên nguô
̀
n kinh phı
́
đo
́
ng go
́
p cu
̉
a hô
̣
i viên.
NSNN cho hô
̃
trơ
̣

̣
t phâ
̀
n. Chi tiêu cu
̉
a ca
́
c hô

̣
i cho nhiê
̀
u mu
̣
c đı
́
ch tiêu du
̀
ng kha
́
c nhau, trong đo
́
co
́

̣
t sô
́
hoa
̣
t đô
̣
ng sa
̉
n xuâ
́
t kinh doanh, mô
̣
t mă

̣
t ta
̣
o ra nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh, mă
̣
t kha
́
c chı
́
nh nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh
cu
̉
a ca
́
c tô
̉
chư
́

c na
̀
y cu
̃
ng go
́
p phâ
̀
n hô
̃
trơ
̣
cho ca
́
c tu
̣
điê
̉
m ta
̀
i chı
́
nh kha
́
c. Ngoa
̀
i ra, no
́
co
̀

n tham gia
va
̀
o nguô
̀
n vô
́
n cu
̉
a ca
́
c tô
̉
chư
́
c ta
̀
i chı
́
nh trung gian ( gư
̉
i tiê
̀
n va
̀
o ngân ha
̀
ng hoă
̣
c đâ

̀
u tư kha
́
c).
3. Hê
̣
thô
́
ng ta
̀
i chı
́
nh – ca
́
c nhân tô
́
va
̀

́
i quan hê
̣
Khi xem xe
́
t ca
́
c t u
̣
điê
̉

m va
̀
luô
̀
ng ta
̀
i chı
́
nh, chu
́
ng ta thâ
́
y bă
́
t đâ
̀
u tư
̀
nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh cu
̉
a ca
́
c doanh
nghiê

̣
p sa
̉
n xuâ
́
t, qua
́
trı
̀
nh phân phô
́
i ta
̀
i chı
́
nh xa
̉
y ra theo ca
́
c luô
̀
ng kha
́
c nhau va
̀
ca
́
c tu
̣
điê

̉
m vô
́
n kha
́
c
nhau. Điê
̉
m kê
́
t thu
́
c ( chuyê
̉
n hoa
́
) cu
̉
a nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh la
̀
viê
̣
c sư
̉

du
̣
ng chu
́
ng cho mu
̣
c đı
́
ch tiêu du
̀
ng
trên thi
̣
trươ
̀
ng tư liê
̣
u sa
̉
n xuâ
́
t (TLSX) va
̀
thi
̣
trươ
̀
ng vâ
̣
t phâ

̉
m tiêu du
̀
ng (VPTD). Đo
́
la
̀
qua
́
trı
̀
nh pha
́
t
sinh, pha
́
t triê
̉
n, thay đô
̉
i cu
̉
a ca
́
c quan hê
̣
ta
̀
i chı
́

nh.
Vai tro
̀
va
̀
v i
̣
trı
́
cu
̉
a ca
́
c tu
̣
điê
̉
m vô
́
n la
̀
ca
́
c nhân tô
́
quan tro
̣
ng nhâ
́
t trong qua

́
trı
̀
nh vâ
̣
n đô
̣
ng cu
̉
a
ca
́
c nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh. Hơn nư
̃
a, giư
̃
a ca
́
c nhân tô
́
đo
́
co
́


́
i liên hê
̣
phu
̣
thuô
̣
c lâ
̃
n nhau va
̀
chı
́
nh sư
̣

́
t

̣
p giư
̃
a chu
́
ng ta
̣
o tha
̀
nh mô

̣
t thê
̉
thô
́
ng nhâ
́
t. Đo
́
chı
́
nh la
̀

̣
thô
́
ng ta
̀
i chı
́
nh.
Chu
́
ng ta ha
̃
y xem xe
́
t m ô
́

i quan hê
̣

̃
u cơ giư
̃
a ca
́
c tu
̣
điê
̉
m vô
́
n trong hê
̣
thô
́
ng ta
̀
i chı
́
nh cu
̉
a nê
̀
n
kinh tê
́
trong sơ đô

̀
ca
́
c nhân tô
́
ta
̀
i chı
́
nh va
̀
chu trı
̀
nh phân phô
́
i ta
̀
i chı
́
nh (sơ đô
̀
1) , sơ đô
̀

̀
quan hê
̣
cung ư
́
ng va

̀
thu hu
́
t ca
́
c nguô
̀
n vô
́
n ta
̀
i chı
́
nh (sơ đô
̀
2)
Sơ đô
̀
1 – Ca
́
c nhân tô
́
ta
̀
i chı
́
nh va
̀
chu trı
̀

nh phân phô
́
i ta
̀
i chı
́
nh.
Ta
̀
i chı
́
nh hô
̣
gia đı
̀
nh 9 Hoa
̣
t đô
̣
ng ta
̀
i chı
́
nh đô
́
i ngoa
̣
i
5 1 8
1 3 A

Thi
̣
trươ
̀
ng 10 7 4 VPTD
Ca
́
c t ô
̉
chư
́
c 8 10 ta
̀
i chı
́
nh
trung gian
B Thi
̣
trươ
̀
ng
TLSX
6 7
Ta
̀
i chı
́
nh doanh nghiê
̣

p
2
Ngân sa
́
ch Nha
̀
nươ
́
c
4
5

̀
sơ đô
̀
trên cho chu
́
ng ta thâ
́
y ca
́
c mô
́
i quan hê
̣

̃
u cơ sau:
- (1) Quan hê
̣


̃
a ta
̀
i chı
́
nh doanh nghiê
̣
p (TCDN) vơ
́
i ta
̀
i chı
́
nh hô
̣
gia đı
̀
nh.
- (2) Quan hê
̣
giư
̃
a TCDN vơ
́
i NSNN
- (3) Quan hê
̣
giư
̃

a TCDN vơ
́
i ta
̀
i chı
́
nh tô
̉
chư
́
c trung gian.
- (4) Quan hê
̣
giư
̃
a TCDN vơ
́
i ta
̀
i chı
́
nh đô
́
i ngoa
̣
i.
- (5) Quan hê
̣
giư
̃

a ta
̀
i chı
́
nh hô
̣
gia đı
̀
nh vơ
́
i ta
̀
i chı
́
nh đô
́
i ngoa
̣
i.
- (6) Quan hê
̣
giư
̃
a NSNN vơ
́
i ta
̀
i chı
́
nh tô

̉
chư
́
c trung gian.
- (7) Quan hê
̣
giư
̃
a NSNN vơ
́
i ta
̀
i chı
́
nh đô
́
i ngoa
̣
i.
- (8) Quan hê
̣
giư
̃
a ta
̀
i chı
́
nh hô
̣
gia đı

̀
nh vơ
́
i ta
̀
i chı
́
nh tô
̉
chư
́
c trung gian.
- (9) Quan hê
̣
giư
̃
a ta
̀
i chı
́
nh hô
̣
gia đı
̀
nh vơ
́
i ta
̀
i chı
́

nh đô
́
i ngoa
̣
i.
- (10) Quan hê
̣
giư
̃
a ta
̀
i chı
́
nh tô
̉
chư
́
c trung gian vơ
́
i ta
̀
i chı
́
nh đô
́
i ngoa
̣
i.
- (A) Quan hê
̣

giư
̃
a ta
̀
i chı
́
nh hô
̣
gia đı
̀
nh vơ
́
i thi
̣
trươ
̀
ng VPTD
- (B) Quan hê
̣
giư
̃
a TCDN vơ
́
i thi
̣
trươ
̀
ng TLSX.
Sơ đô
̀

2 – Quan hê
̣
cung ư
́
ng va
̀
thu hu
́
t ca
́
c nguô
̀
n vô
́
n ta
̀
i chı
́
nh.
Ta
̀
i chı
́
nh h ô
̣
gia đı
̀
nh Ngân sa
́
ch Nha

̀
nươ
́
c
Ca
́
c tô
̉
chư
́
c ta
̀
i chı
́
nh trung gian
Ta
̀
i chı
́
nh đô
́
i ngoa
̣
i Ta
̀
i chı
́
nh doanh ngiê
̣
p

Ca
́
c s ơ đô
̀
trên cho thâ
́
y vai tro
̀
thu hu
́
t vô
́
n va
̀
cung ư
́
ng vô
́
n chı
́
nh cu
̉
a ca
́
c tu
̣
điê
̉
m vô
́

n hơ
̣
p tha
̀
nh

̣
thô
́
ng ta
̀
i chı
́
nh la
̀
: Ta
̀
i chı
́
nh doanh nghiê
̣
p, NSNN, ta
̀
i chı
́
nh ca
́
c tô
̉
chư

́
c ta
̀
i chı
́
nh trung gian, ta
̀
i
chı
́
nh hô
̣
gia đı
̀
nh va
̀
ta
̀
i chı
́
nh đô
́
i ngoa
̣
i. Ca
́
c nguô
̀
n vô
́

n ta
̀
i chı
́
nh se
̃

́
t thu
́
c sư
̣

̀
n ta
̣
i cu
̉
a mı
̀
nh ta
̣
i thi
̣
trươ
̀
ng TLSX va
̀
thi
̣

trươ
̀
ng VPTD.
V. VAI TRO
̀
CU
̉
A TA
̀
I CHI
́
NH TRONG NÊ
̀
N KINH TÊ
́
THI
̣
TRƯƠ
̀
NG
1. Hoa
̣
t đô
̣
ng ta
̀
i chı
́
nh trong sư
̣

đô
̉
i mơ
́
i vê
̀
cơ chê
́
kinh tê
́
Kinh t ê
́
thi
̣
trươ
̀
ng la
̀

̣
t nê
̀
n kinh tê
́
ma
̀
trươ
́
c hê
́

t mo
̣
i sa
̉
n phâ
̉
m cu
̉
a sa
̉
n xuâ
́
t đê
̀
u mang tı
́
nh châ
́
t
ha
̀
ng hoa
́

́
i đu
́
ng nghı
̃
a cu

̉
a no
́
. Tư
́
c la
̀

̣
t nê
̀
n kinh tê
́
ma
̀
mo
̣
i sa
̉
n phâ
̉
m sa
̉
n xuâ
́
t ra đê
̀
u đươ
̣
c tiêu thu

̣
trên thi
̣
trươ
̀
ng vơ
́
i gia
́
ca
̉
đươ
̣
c xa
́
c đi
̣
nh chu
̉

́
u theo quy luâ
̣
t gia
́
tri
̣
va
̀
quy luâ

̣
t cung câ
̀
u. Nê
̀
n kinh tê
́
đo
́
không châ
́
p nhâ
̣
n kiê
̉
u phân phô
́
i theo mê
̣
nh lê
̣
nh ha
̀
nh chı
́
nh vơ
́
i gia
́
ca

̉
e
́
p buô
̣
c không pha
̉
n a
́
nh đu
́
ng
gia
́
tri
̣
cu
̉
a ha
̀
ng hoa
́
, ma
̀
trong cơ chê
́

́
hoa
̣

ch tâ
̣
p trung đa
̃
a
́
p du
̣
ng. Trong nê
̀
n kinh tê
́

́
hoa
̣
ch hoa
́

̣
p trung nươ
́
c ta đa
̃
thư
̣
c hiê
̣
n mô
̣

t chı
́
nh sa
́
ch phân phô
́
i như vâ
̣
y, do đo
́
da
̃
không sư
̉
du
̣
ng hiê
̣
u qua
̉
tiê
̀
m năng cu
̉
a đâ
́
t nươ
́
c, nê
̀

n kinh tê
́
bi
̣
trı
̀
trê
̣
trong mô
̣
t thơ
̀
i gian da
̀
i.
C ơ chê
́
thi
̣
trươ
̀
ng la
̀
cơ chê
́
“tư
̣
điê
̀
u chı

̉
nh”, Nha
̀
nươ
́
c không trư
̣
c tiê
́
p can thiê
̣
p va
̀
o viê
̣
c kinh
doanh cu
̉
a ca
́
c doanh nghiê
̣
p. Do đo
́
doanh nghiê
̣
p pha
̉
i co
́


́
nh năng đô
̣
ng va
̀
nha
̣
y ca
̉
m đê
̉
pha
́
t huy
đươ
̣
c lơ
̣
i thê
́
cu
̉
a mı
̀
nh trong ca
̣
nh tranh, đa
́
p ư

́
ng ki
̣
p thơ
̀
i ca
́
c yêu câ
̀
u luôn biê
́
n đô
̣
ng cu
̉
a quy luâ
̣
t cung

̀
u trên thi
̣
trươ
̀
ng.
M ô
̣
t đă
̣
c điê

̉
m quan tro
̣
ng cu
̉
a nê
̀
n kinh tê
́
thi
̣
trươ
̀
ng la
̀
no
́
thư
̣
c hiê
̣
n mô
̣
t cơ chê
́

̉
. Cơ chê
́
kinh tê

́

̉
trươ
́
c hê
́
t cho phe
́
p mo
̣
i tha
̀
nh phâ
̀
n kinh tê
́
đươ
̣
c tham gia va
̀
o mo
̣
i lı
̃
nh vư
̣
c hoa
̣
t đô

̣
ng sa
̉
n xuâ
́
t,
kinh doanh, di
̣
ch vu
̣

́
i đâ
̀
y đu
̉
mo
̣
i nghı
̃
a vu
̣
va
̀
quyê
̀
n lơ
̣
i, trên cơ sơ
̉


̀
nh đă
̉
ng. Cơ chê
́
kinh tê
́

̉
co
̀
n khuyê
́
n khı
́
ch va
̀
ta
̣
o mo
̣
i điê
̀
u kiê
̣
n cho ca
́
c doanh nghiê
̣

p thuô
̣
c mo
̣
i tha
̀
nh phâ
̀
n kinh tê
́
trong sư
̣
giao lưu ha
̀
ng hoa
́
, vô
́
n, ta
̀
i sa
̉
n. Cơ chê
́
kinh tê
́

̉
cu
̃

ng khuyê
́
n khı
́
ch sư
̣
giao lưu kinh tê
́
giư
̃
a Nha
̀
nươ
́
c va
̀
ca
́
c doanh nghiê
̣
p, trong nươ
́
c va
̀
nươ
́
c ngoa
̀
i, gă
́

n nê
̀
n kinh tê
́
trong nươ
́
c vơ
́
i nê
̀
n kinh tê
́
thê
́
giơ
́
i.
Ho a
̣
t đô
̣
ng ta
̀
i chı
́
nh gă
́
n liê
̀
n vơ

́
i hoa
̣
t đô
̣
ng phân phô
́
i. Trong cơ chê
́

́
hoa
̣
ch hoa
́

̣
p trung, viê
̣
c
phân phô
́
i đươ
̣
c tâ
̣
p trung dươ
́
i sư
̣

chı
̉
huy cu
̉
a Nha
̀
nươ
́
c, thı
̀

́
t qua
̉
phân phô
́
i đa
̃
đươ
̣
c đi
̣
nh đoa
̣
t
trươ
́
c bơ
̉
i y

́
muô
́
n chu
̉
quan cu
̉
a Nha
̀
nươ
́
c. Công cu
̣
tiê
̀
n tê
̣
- ta
̀
i chı
́
nh ơ
̉
đây mang nă
̣
ng tı
́
nh châ
́
t hı

̀
nh
thư
́
c, chu
́
ng không co
́
vai tro
̀

̀
trong phân phô
́
i. Ca
́
c chı
̉
tiêu phân phô
́
i giư
̃
a hiê
̣
n vâ
̣
t va
̀

́

a tri
̣
ta
́
ch rơ
̀
i
nhau.
Trong n ê
̀
n kinh tê
́
thi
̣
trươ
̀
ng, mê
̣
nh lê
̣
nh ha
̀
nh chı
́
nh đươ
̣
c thay thê
́

̀

ng hê
̣
thô
́
ng pha
́
p luâ
̣
t. Mo
̣
i
hoa
̣
t đô
̣
ng sa
̉
n xuâ
́
t, trao đô
̉
i, phân phô
́
i va
̀
tiêu du
̀
ng tuân theo ca
́
c quy luâ

̣
t cu
̉
a nê
̀
n kinh tê
́
thi
̣
trươ
̀
ng.
Hoa
̣
t đô
̣
ng ta
̀
i chı
́
nh thư
̣
c sư
̣
sôi đô
̣
ng, phong phu
́
đê
̉

đa
́
p ư
́
ng ca
́
c yêu câ
̀
u vê
̀
chi tra
̉
, thanh toa
́
n, giao
di
̣
ch. Ta
̀
i chı
́
nh vư
̀
a la
̀
phương tiê
̣
n cu
̉
a ca

́
c ha
̀
nh vi kinh tê
́

̀
a la
̀
mu
̣
c tiêu cu
̉
a ca
́
c ha
̀
nh vi kinh tê
́
đo
́
,

̀
muô
́
n pha
́
t triê
̉

n kinh tê
́
, pha
̉
i co
́
cơ sơ
̉
kinh tê
́

̃
ng va
̀
ng va
̀
nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh khoe
̉
ma
̣
nh.
Trong n ê
̀
n kinh tê

́
thi
̣
trươ
̀
ng, mo
̣
i tha
̀
nh viên đươ
̣
c quyê
̀
n huy đô
̣
ng mo
̣
i nguô
̀
n vô
́
n đê
̉
phu
̣
c vu
̣
cho
sa
̉

n xuâ
́
t kinh doanh, pha
́
t triê
̉
n kinh tê
́
. Do đo
́
ca
́
c công cu
̣
ta
̀
i chı
́
nh cu
̃
ng nga
̀
y ca
̀
ng pha
́
t triê
̉
n va
̀


̉

̣
ng đê
̉
phu
̣
c vu
̣
cho yêu câ
̀
u na
̀
y.
Phân ph ô
́
i cu
̉
a Ngân sa
́
ch Nha
̀
nươ
́
c, mô
̣
t khâu phân phô
́
i quan tro

̣
ng trong hê
̣
thô
́
ng phân phô
́
i ta
̀
i
chı
́
nh, thư
̣
c hiê
̣
n phân phô
́
i cu
̉
a mı
̀
nh đê
̉
đâ
̀
u tư cho kê
́
t câ
́

u ha
̣

̀
ng, đa
̉
m nhiê
̣
m ca
́
c khoa
̉
n chi phı
́
chung
nhâ
́
t cu
̉
a toa
̀
n xa
̃

̣
i, la
̀
m tiê
̀
n đê

̀
thu
́
c đâ
̉
y qua
́
trı
̀
nh đâ
̀
u tư cu
̉
a ca
́
c doanh nghiê
̣
p.
S ư
̣
xuâ
́
t hiê
̣
n va
̀
pha
́
t triê
̉

n cu
̉
a ca
́
c tô
̉
chư
́
c trung gian ta
̀
i chı
́
nh cu
̀
ng vơ
́
i sư
̣

̀
nh tha
̀
nh va
̀
pha
́
t triê
̉
n
cu

̉
a thi
̣
trươ
̀
ng ta
̀
i chı
́
nh co
́
vai tro
̀

́
t quan tro
̣
ng đô
́
i vơ
́
i nê
̀
n kinh tê
́
. Chu
́
ng không chı
̉
ca

̣
nh tranh vơ
́
i
nhau đê
̉
ta
̣
o đươ
̣
c nguô
̀
n vô
́
n nhanh nhâ
́
t vơ
́
i la
̃
i suâ
́
t thâ
́
p nhâ
́
t ma
̀
co
̀

n bô
̉
sung cho nhau trong viê
̣
c huy
đô
̣
ng triê
̣
t đê
̉
ca
́
c nguô
̀
n vô
́
n ta
̣
m thơ
̀
i nha
̀
n rô
̃
i trong toa
̀
n xa
̃


̣
i đê
̉
cung ư
́
ng cho đâ
̀
u tư. Đô
̀
ng thơ
̀
i
trong nê
̀
n kinh tê
́
, ngoa
̀
i tiê
̀
n gư
̉
i tiê
́
t kiê
̣
m, tiê
̀
n trong lưu thông ngoa
̀

i hê
̣
thô
́
ng ngân ha
̀
ng, se
̃
xuâ
́
t hiê
̣
n
ha
̀
ng loa
̣
t giâ
́
y tơ
̀
co
́
gia
́
tri
̣
(ca
́
c loa

̣
i chư
́
ng khoa
́
n) nhă
̀
m mu
̣
c đı
́
ch thu hu
́
t ca
́
c nguô
̀
n vô
́
n. Sư
́
c ma
̣
nh

́
n nhâ
́
t cu
̉

a nê
̀
n kinh tê
́
thi
̣
trươ
̀
ng la
̀
ơ
̉
ca
́
c công cu
̣
ta
̀
i chı
́
nh. Chı
́
nh no
́
đa
̃
la
̀
m sôi đô
̣

ng nê
̀
n kinh tê
́
trong ca
́
c qua
́
trı
̀
nh sa
̉
n xuâ
́
t, kinh doanh, di
̣
ch vu
̣
; hươ
́
ng ca
́
c nguô
̀
n ta
̀
i chı
́
nh va
̀

o như
̃
ng điê
̉
m xung yê
́
u
nhâ
́
t, câ
̀
n thiê
́
t nhâ
́
t va
̀
co
́
hiê
̣
u qua
̉
nhâ
́
t đê
̉
pha
́
t triê

̉
n kinh tê
́
- xa
̃

̣
i.
Tuy nhiên, khi đê
̀
cao vai tro
̀
cu
̉
a nê
̀
n kinh tê
́
thi
̣
trươ
̀
ng, chu
́
ng ta cu
̃
ng pha
̉
i nhı
̀

n thă
̉
ng va
̀
o như
̃
ng
nhươ
̣
c điê
̉
m cu
̉
a no
́
. Ca
̣
nh tranh ơ
̉

̀
n kinh tê
́
thi
̣
trươ
̀
ng vư
̀
a la

̀
đô
̣
ng lư
̣
c thu
́
c đâ
̉
y pha
́
t triê
̉
n vư
̀
a co
́
thê
̉

̀
m ha
̃
m sư
̣
pha
́
t triê
̉
n. Vı

̀
trong ca
̣
nh tranh, không tra
́
nh kho
̉
i co
́
như
̃
ng doanh nghiê
̣
p bi
̣
pha
́
sa
̉
n, gây
la
̃
ng phı
́
ta
̀
i nguyên xa
̃

̣

i. Hơn nư
̃
a, trong nê
̀
n kinh tê
́
ca
̣
nh tranh, tâ
́
t không tra
́
nh kho
̉
i tı
̀
nh tra
̣
ng la
̀
co
́
như
̃
ng doanh nghiê
̣
p, như
̃
ng nga
̀

nh, như
̃
ng vu
̀
ng va
̀
như
̃
ng như
̃
ng nho
́
m dân cư co
́
thu nhâ
̣
p kha
́
c nhau, co
́
thê
̉
như
̃
ng ngươ
̀
i gia
̀
u ca
̀

ng gia
̀
u thêm co
̀
n như
̃
ng ngươ
̀
i nghe
̀
o ca
̀
ng nghe
̀
o thêm. Trong ca
́
c quô
́
c gia co
́

̀
n kinh tê
́
thi
̣
trươ
̀
ng, sư
̣

can thiê
̣
p cu
̉
a Nha
̀
nươ
́
c la
̀

́
t yê
́
u đê
̉
ha
̣
n chê
́

̣
t tiêu cư
̣
c cu
̉
a no
́
. Sư
̉

du
̣
ng
ca
́
c công cu
̣
chı
́
nh sa
́
ch ta
̀
i chı
́
nh - tiê
̀
n tê
̣
đê
̉
ta
́
c đô
̣
ng va
̀
o nê
̀
n kinh tê

́
đươ
́
c a
́
p du
̣
ng phô
̉
biê
́
n ơ
̉
ca
́
c
nươ
́
c kha
́
c nhau vơ
́
i như
̃
ng mư
́
c đô
̣
kha
́

c nhau.
2. Hoa
̣
t đô
̣
ng ta
̀
i chı
́
nh va
̀

́
n đê
̀
la
̣
m pha
́
t
Co
́
nhi ê
̀
u ca
́
ch nhı
̀
n nhâ
̣

n va
̀
đa
́
nh gia
́
kha
́
c nhau vê
̀
ba
̉
n châ
́
t cu
̃
ng như nguyên nhân gây ra la
̣
m pha
́
t.
Nhưng tâ
́
t ca
̉
ca
́
c y
́
kiê

́
n đê
̀
u thô
́
ng nhâ
́
t vê
̀
biê
̉
u hiê
̣
n cu
̉
a la
̣
m pha
́
t la
̀

̣
gia tăng gia
́
ca
̉
. Chı
́
nh vı

̀

̣
y
khi no
́
i tı
̉

̣
la
̣
m pha
́
t la
̀
no
́
i tơ
́
i tı
̉

̣
gia tăng gia
́
va
̀
viê
̣

c chô
́
ng la
̣
m pha
́
t cuô
́
i cu
̀
ng cu
̃
ng pha
̉
i hươ
́
ng
va
̀
o viê
̣
c chô
́
ng tăng gia
́
.
Ca
́
c nha
̀

kinh t ê
́
ho
̣
c, nhưư 1776), Adam Smith (1723-1790), David Ricardo (1772-1823) cu
̃
ng
như Irving Fisher (1876-1947) va
̀
K.Marx (1818-1867), khi nghiên cư
́
u vê
̀
lưu thông tiê
̀
n tê
̣
trong nê
̀
n
kinh tê
́
, đê
̀
u co
́
nhâ
̣
n xe
́

t ră
̀
ng khi khô
́
i lươ
̣
ng tiê
̀
n trong lưu thông qua
́

́
n so vơ
́
i khô
́
i lươ
̣
ng ha
̀
ng hoa
́
co
́
trong lưu thông, thı
̀
gia
́
ca
̉

ha
̀
ng hoa
́
se
̃
tăng vo
̣
t - hiê
̣
n tươ
̣
ng la
̣
m pha
́
t xa
̉
y ra. Vı
̀

̣
y đê
̉
ngăn ngư
̀
a
la
̣
m pha

́
t co
́
hiê
̣
u qua
̉
, pha
̉
i sư
̉
du
̣
ng nhiê
̀
u công cu
̣
ta
́
c đô
̣
ng trư
̣
c tiê
́
p va
̀
gia
́
n tiê

́
p va
̀
o mư
́
c cung tiê
̀
n tê
̣
va
̀
khô
́
i lươ
̣
ng ha
̀
ng hoa
́
trong lưu thông.
L ươ
̣
ng tiê
̀
n chu
̉

́
u trong lưu thông đươ
̣

c cung ư
́
ng chu
̉

́
u tư
̀
2 nguô
̀
n: Ngân sa
́
ch Nha
̀
nươ
́
c va
̀

́
n
du
̣
ng. Khô
́
i lươ
̣
ng tiê
̀
n tê

̣
se
̃
qua
́

́
n khi tô
̉
ng sô
́
chi cu
̉
a NSNN va
̀

̉
ng sô
́
cho vay tı
́
n du
̣
ng vươ
̣
t qua
ca
́
c nguô
̀

n huy đô
̣
ng đươ
̣
c. No
́
i ca
́
ch kha
́
c la
̣
m pha
́
t xa
̉
y ra khi Chı
́
nh phu
̉
thư
̣
c hiê
̣
n chı
́
nh sa
́
ch pha
́

t ha
̀
nh
cho ngân sa
́
ch va
̀
cho tı
́
n du
̣
ng qu
́
a giơ
́
i ha
̣
n cho phe
́
p.
Đ iê
̀
u na
̀
y co
́
nghı
̃
a, chă
̉

ng ha
̣
n khi khô
́
i lươ
̣
ng ha
̀
ng hoa
́
trong xa
̃

̣
i la
̀

̣
t con sô
́
Q na
̀
o đo
́
, tương
đương vơ
́
i gia
́
tri

̣
tiê
̀
n tê
̣
la
̀
M, khi đo
́
gia
́
ca
̉
ha
̀
ng hoa
́
cu
̉
a mô
̣
t đơn vi
̣
ha
̀
ng hoa
́
la
̀
: P = M/Q. Nê

́
u chu
́
ng
ta pha
́
t ha
̀
nh thêm tiê
̀
n va
̀
lưu thông (qua NSNN hoă
̣
c tı
́
n du
̣
ng) vơ
́
i mô
̣
t lươ
̣
ng la
̀

m
, thı
̀

gia
́
ca
̉
cu
̉
a
ha
̀
ng hoa
́
se
̃
la
̀
: P
1
= (M + ∆
m
)/Q, mư
́
c gia
́
na
̀
y lơ
́
n hơn mư
́
c gia

́
trươ
́
c khi pha
́
t ha
̀
nh mô
̣
t lươ
̣
ng ∆
p
=

m
/Q va
̀

p
/P chı
́
nh la
̀

̉

̣
la
̣

m pha
́
t do pha
́
t ha
̀
nh gây ra.
Tuy nhiên, đây chı
̉
la
̀
ty
̉

̣

́
nh toa
́
n, trong thư
̣
c tê
́
, câ
̀
n bô
̉
sung nhiê
̀
u yê

́
u tô
́
a
̉
nh hươ
̉
ng kha
́
c, như

́
i quan hê
̣
cung câ
̀
u, yê
́
u tô
́
tâm ly
́

Nguyên nhân gây ra l a
̣
m pha
́
t, không chı
̉
do sư

̣

́
t cân đô
́
i vê
̀
kinh tê
́
, ma
̀
co
̀
n co
́
như
̃
ng nguyên
nhân thuô
̣
c vê
̀
la
̃
nh vư
̣
c ta
̀
i chı
́

nh. Điê
̀
u đo
́
co
́
thê
̉
thâ
́
y ro
̃
khi nghiên cư
́
u va
̀
phân tı
́
ch tı
̀
nh hı
̀
nh kinh tê
́
-
ta
̀
i chı
́
nh nươ

́
c ta trong hơn mô
̣
t thâ
̣
p kı
̉
qua . Khi tô
́
c đô
̣
tăng TSP xa
̃

̣
i bı
̀
nh quân năm tăng tư
̀
1,4%
(1976-1980) lên 8,7% (1981-1985) va
̀
5,9% (1986-1989) thı
̀

́
c đô
̣
la
̣

m pha
́
t tăng tư
̀
21% (1976-
1980) lên 74% (1981-1985) va
̀
297% (1986-1989), như vâ
̣
y la
̣
m pha
́
t tăng không pha
̉
i do sư
̣
trı
̀
trê
̣
cu
̉
a sa
̉
n xuâ
́
t, ma
̀
do ca

́
c gia
̉
i pha
́
p sai lâ
̀
m vê
̀
ta
̀
i chı
́
nh .
Th ư
̣
c tê
́
đu
́
ng như vâ
̣
y, suô
́
t tư
̀
năm 1976 đê
́
n năm 1991, nê
̀

n ta
̀
i chı
́
nh quô
́
c gia luôn trong tı
̀
nh
tra
̣
ng bi
̣
đô
̣
ng va
̀
suy yê
́
u, bô
̣
i chi ngân sa
́
ch va
̀
tiê
̀
n mă
̣
t tăng lên râ

́
t lơ
́
n va
̀
nga
̀
y ca
̀
ng gia tăng. Sô
́
liê
̣
u
sau đây minh hoa
̣
điê
̀
u đo
́
:

́
luơ
̣
ng tiê
̀
n tê
̣
trong lưu thông trong giai đoa

̣
n 1976-1980 tăng 5 lâ
̀
n giai đoa
̣
n 1981-1985 tăng
12,5 lâ
̀
n va
̀
1986-1989 tăng hơn 17 lâ
̀
n.
Ca
́
c s ô
́
liê
̣
u trên cho thâ
́
y, sư
̣

́
t cân đô
́
i trâ
̀
m tro

̣
ng giư
̃
a tô
́
c đô
̣
tăng khô
́
i lươ
̣
ng tiê
̀
n trong lưu
thông vơ
́
i tô
́
c đô
̣
tăng TSP xa
̃

̣
i đa
̃
vi pha
̣
m nghiêm tro
̣

ng cân đô
́
i tiê
̀
n ha
̀
ng trong nê
̀
n kinh tê
́
. Ca
́
c sô
́
liê
̣
u vê
̀
la
̣
m pha
́
t trong thơ
̀
i kı
̀
na
̀
y cho chu
́

ng ta thâ
́
y ro
̃
điê
̀
u đo
́
: Tư
̀

̉

̣
191,6% (1985) vo
̣
t lên
587,2% (1986), 416,7% (1987) va
̀
410,7% (1988).
Ro
̃
ra
̀
ng đây la
̀

̣
u qua
̉

cu
̉
a chı
́
nh sa
́
ch ta
̀
i chı
́
nh tiê
̀
n tê
̣
non ke
́
m cu
̉
a chu
́
ng ta trong giai đoa
̣
n đo
́
.
Nhâ
́
t la
̀
giai đoa

̣
n tư
̀
tha
́
ng 9-1985 đê
́
n cuô
́
i năm 1988 khi Chı
́
nh phu
̉
thư
̣
c hiê
̣
n chı
́
nh sa
́
ch điê
̀
u chı
̉
nh
gia
́
, lương, tiê
̀

n thı
̀
la
̣
m pha
́
t ngư
̣
tri
̣
nga
̣
o nghê
̃
.
Nhı
̀
n l a
̣
i, chu
́
ng ta thâ
́
y, mô
̣
t nguyên nhân trư
̣
c tiê
́
p thu

́
c đâ
̉
y la
̣
m pha
́
t la
̀
viê
̣
c chı
́
nh phu
̉
bơm qua
́
nhiê
̀
u tiê
̀
n va
̀
o lưu thông cu
̀
ng vơ
́
i viê
̣
c tăng gia

́
ha
̀
ng loa
̣
t nguyên vâ
̣
t liê
̣
u sa
̉
n xuâ
́
t, tăng lương, gây sư
́
c
e
́
p tăng chi phı
́
sa
̉
n xuât nga
̀
y ca
̀
ng đâ
̉
y gia
́

ca
̉
lên cao. Mô
̣
t nguyên nhân quan tro
̣
ng kha
́
c la
̀
, chı
́
nh sa
́
ch
la
̃
i suâ
́
t tı
́
n du
̣
ng cu
̉
a chu
́
ng ta trong thơ
̀
i kı

̀
đo
́
chı
̉
co
́
ta
́
c đô
̣
ng yê
́
u tơ
́
i mư
́
c cung tiê
̀
n tê
̣
trong nê
̀
n kinh

́
, no
́
không khuyê
́

n khı
́
ch ngươ
̀
i ta tiê
́
t kiê
̣
m, tra
́
i la
̣
i ta
́
c đô
̣
ng la
̀
m ngươ
̀
i ta vung tiê
̀
n ra lưu thông nhiê
̀
u
hơn.
Cu ô
́
i năm 1988 va
̀

đâ
̀
u năm 1989, Chı
́
nh phu
̉

́
i thư
̣
c sư
̣

̉
du
̣
ng công cu
̣
ta
̀
i chı
́
nh tâ
́
n công trơ
̉
la
̣
i cơn sô
́

t la
̣
m pha
́
t. Đo
́
la
̀
chı
́
nh sa
́
ch sư
̉
du
̣
ng tı
̉
gia
́
linh hoa
̣
t, phu
̀

̣
p vơ
́
i sư
̣

biê
́
n đô
̣
ng gia
́
ca
̉
trên thi
̣
trươ
̀
ng va
̀
đă
̣
c biê
̣
t la
̀
chı
́
nh sa
́
ch la
̃
i suâ
́
t tiê
́

t kiê
̣
m. Viê
̣
c đưa la
̃
i suâ
́
t tiê
́
t kiê
̣
m co
́
ky
̀
ha
̣
n (3 tha
́
ng) lên
12%/tha
́
ng la
̀

̣
t liê
̀
u thuô

́
c cư
̣
c ma
̣
nh vê
̀

̣
t tâm ly
́
đê
̉
đa
́
nh va
̀
o la
̣
m pha
́
t. Tuy nhiên, cu
̃
ng pha
̉
i thư
̀
a
nhâ
̣

n ră
̀
ng, viê
̣
c chı
̉
nh la
̃
i suâ
́
t tiê
́
t kiê
̣
m trong thơ
̀
i kı
̀
đo
́
chưa thâ
̣
t sư
̣
nha
̣
y be
́
n va
̀

linh hoa
̣
t, va
̀
chưa sư
̉
du
̣
ng đô
̀
ng bô
̣

́
i ca
́
c công cu
̣
kha
́
c, nên kê
́
t qua
̉
đa
̣
t đươ
̣
c trong năm 1989 co
̀

n râ
́
t bâ
́
p bênh, nguy cơ
la
̣
m pha
́
t vâ
̃
n co
̀
n đe doa
̣
.
Th ư
̣
c tê
́

̀
nh hı
̀
nh kinh tê
́
như
̃
ng năm 1990-1991 cho thâ
́

y mă
̣
t du
̀

̀
n kinh tê
́
co
́
bươ
́
c pha
́
t triê
̉
n
tiê
́
n bô
̣
trong ca
́
c lı
̃
nh vư
̣
c sa
̉
n xuâ

́
t nông nghiê
̣
p….nhưng la
̣
m pha
́
t la
̣
i bu
̀
ng lên va
̀
đı
̉
nh cao va
̀
o cuô
́
i
năm 1991 (172%). Mô
̣
t nguyên nhân ơ
̉
đây la
̀
do la
̣
m pha
́

t co
́

́
c “sư
́
c y
̀
” tư
̀
như
̃
ng đơ
̣
t la
̣
m pha
́
t trươ
́
c,
nhưng mô
̣
t nguyên nhân kha
́
c nư
̃
a la
̀
Nha

̀
nươ
́
c chưa sư
̉
du
̣
ng đươ
̣
c công cu
̣
qua
̉
n ly
́
ngoa
̣
i hô
́
i va
̀
va
̀
ng.
Thơ
̀
i kı
̀
na
̀

y, gia
́
va
̀
ng va
̀

̉
gia
́
ngoa
̣
i tê
̣
co
̀
n trôi nô
̉
i ngoa
̀
i vo
̀
ng kiê
̀
m chê
́
cu
̉
a ca
́

c công cu
̣
ta
̀
i chı
́
nh tı
́
n
du
̣
ng. Do gia
́
va
̀
ng va
̀
ngoa
̣
i tê
̣
(chu
̉

́
u la
̀
đôla) không ngư
̀
ng tăng lên đa

̃

́
ch thı
́
ch ngươ
̀
i ta đâ
̉
y tiê
̀
n ra
lưu thông đê
̉

́
ch trư
̃
va
̀
ng la
̀
m cho lươ
̣
ng tiê
̀
n trong lưu thông nga
̀
y ca
̀

ng tăng lên, gây sư
́
c e
́
p la
̣
m pha
́
t.
Ch ı
̉

̀
đâ
̀
u năm 1992 ca
́
c công cu
̣
ta
̀
i chı
́
nh - tiê
̀
n tê
̣

́
i thư

̣
c sư
̣
điê
̀
u tiê
́
t đươ
̣
c gia
́
va
̀
ng va
̀
ngoa
̣
i

̣
, va
̀

́
t qua
̉
la
̀

̀

nh hı
̀
nh ta
̀
i chı
́
nh - tiê
̀
n tê
̣
cu
̉
a chu
́
ng ta trong năm 1992 kha
́

́
t, la
̣
m pha
́
t chı
̉
co
̀
n hai
con sô
́
- mô

̣
t con sô
́
cho phe
́
p trong nê
̀
n kinh tê
́
thi
̣
trươ
̀
ng.
Co
́
đươ
̣
c kê
́
t qua
̉
ha
̀
i lo
̀
ng năm 1992, chu
́
ng ta mơ
́

i thâ
́
y hê
́
t y
́
nghı
̃
a quan tro
̣
ng cu
̉
a viê
̣
c sư
̉
du
̣
ng
đô
̀
ng bô
̣
, co
́
hiê
̣
u qua
̉
ca

́
c công cu
̣
ta
̀
i chı
́
nh - tiê
̀
n tê
̣
trong nê
̀
n kinh tê
́
thi
̣
trươ
̀
ng, cu
̉
a chı
́
nh sa
́
ch “thă
́
t
chă
̣

t tiê
̀
n tê
̣
” đê
̉
ngăn chă
̣
n la
̣
m pha
́
t.
3. Chı
́
nh sa
́
ch ta
̀
i chı
́
nh cu
̉
a chı
́
nh phu
̉
Trong m ô
̃
i giai đoa

̣
n pha
́
t triê
̉
n kinh tê
́
, Chı
́
nh phu
̉
ơ
̉

̃
i mô
̣
t quô
́
c gia câ
̀
n đê
̀
ra mô
̣
t chı
́
nh sa
́
ch ta

̀
i
chı
́
nh phu
̀

̣
p đê
̉
thư
̣
c hiê
̣
n ca
́
c mu
̣
c tiêu cu
̉
a nê
̀
n kinh tê
́

̃
mô. Trong sô
́
ca
́

c nô
̣
i dung quan tro
̣
ng cu
̉
a
chı
́
nh sa
́
ch ta
̀
i chı
́
nh quô
́
c gia, nô
̉
i lên hai nô
̣
i dung lơ
́
n la
̀
:
- Chı
́
nh sa
́

ch ta
̣
o vô
́
n va
̀

̉
du
̣
ng vô
́
n trong nê
̀
n kinh tê
́
.
- Chı
́
nh sa
́
ch điê
̀
u hoa
̀
thu nhâ
̣
p thông qua ca
́
c công cu

̣
ta
̀
i chı
́
nh.
a. Chı
́
nh sa
́
ch ta
̣
o vô
́
n va
̀

̉
du
̣
ng vô
́
n trong nê
̀
n kinh tê
́
Mu ô
́
n pha
́

t triê
̉
n kinh tê
́
, câ
̀
n co
́
3 yê
́
u tô
́
: Lao đô
̣
ng, vô
́
n, công nghê
̣
. Ca
́
c yê
́
u tô
́
na
̀
y co
̀
n đươ
̣

c go
̣
i
la
̀
ca
́
c nguô
̀
n lư
̣
c khan hiê
́
m. Đô
́
i vơ
́
i nươ
́
c ta, lưc lươ
̣
ng lao đô
̣
ng dô
̀
i da
̀
o, nhưng nguô
̀
n vô

́
n qua
́
ı
́
t o
̉
i
va
̀
công nghê
̣
co
̀
n la
̣
c hâ
̣
u. Tâ
́
t nhiên la
̀
muô
́
n đô
̉
i mơ
́
i công nghê
̣

cu
̃
ng câ
̀
n pha
̉
i co
́

́
n. Do đo
́
, vô
́
n la
̀

́
n đê
̀

́
u chô
́
t trong chı
́
nh sa
́
ch ta
̀

i chı
́
nh ơ
̉
giai đoa
̣
n hiê
̣
n nay.
M u
̣
c tiêu cu
̉
a nê
̀
n kinh tê
́

̃
mô ơ
̉
mo
̣
i quô
́
c gia la
̀
gia tăng tô
̉
ng sa

̉
n phâ
̉
m quô
́
c dân (GNP). Muô
́
n
gia tăng GNP, điê
̀
u tâ
́
t yê
́
u la
̀
pha
̉
i tăng vô
́
n đâ
̀
u tư cho sa
̉
n xuâ
́
t, kinh doanh, di
̣
ch vu
̣

. Vâ
́
n đê
̀
đă
̣
t ra la
̀
xa
́
c đi
̣
nh nhu câ
̀
u vô
́
n trong mô
̃
i thơ
̀
i ky
̀
như thê
́
na
̀
o?
Co
́
nhiê

̀
u ca
́
ch tı
́
nh nhu câ
̀
u vô
́
n cho mô
̣
t quô
́
c gia trong mô
̣
t thơ
̀
i ky
̀
nhâ
́
t đi
̣
nh.
+ Ca
́
ch thư
́
nhâ
́

t: Xa
́
c đi
̣
nh nhu câ
̀
u vô
́
n trên cơ sơ
̉

́
n vơ
́
i viê
̣
c gia
̉
i quyê
́
t vâ
́
n đê
̀
xa
̃

̣
i va
̀

viê
̣
c la
̀
m.
+ Ca
́
ch tı
́
nh thư
́
hai: Dư
̣
a theo mô hı
̀
nh Harrod Domar: ∆Y ∆K

́
i: ∆Y - mư
́
c gia tăng vê
̀
sa
̉
n lươ
̣
ng sa
̉
n phâ
̉

m.
∆K - mư
́
c gia tăng vê
̀

́
n đâ
̀
u tư
a - la
̀

̣

́
tăng trươ
̉
ng.
Ca
́
c nha
̀
kinh tê
́

́
nh toa
́
n hê

̣

́
tăng trươ
̉
ng ta
̣
i ca
́
c nươ
́
c đang pha
́
t triê
̉
n biê
́
n đô
̣
ng tư
̀
0,14 – 0,30. Ơ
̉
nươ
́
c ta, con sô
́
na
̀
y như

̃
ng năm đâ
̀
u thâ
̣
p niên 90 khoa
̉
ng 0,50.
Đê
̉
thư
̣
c hiê
̣
n chı
́
nh sa
́
ch ta
̣
o vô
́
n câ
̀
n gia
̉
i quyê
́
t mô
̣

t sô
́

̣
i dung sau:
- Bă
̀
ng mo
̣
i biê
̣
n pha
́
p va
̀

̀
nh thư
́
c, ca
́
c công cu
̣
ta
̀
i chı
́
nh pha
̉
i hươ

́
ng va
̀
o viê
̣
c khai tha
́
c mo
̣
i tiê
̀
m năng

̀

́
n trong nê
̀
n kinh tê
́
.
- Đâ
̉
y ma
̣
nh ca
́
c hoa
̣
t đô

̣
ng ta
̀
i chı
́
nh đô
́
i ngoa
̣
i nhă
̀
m thu hu
́
t ca
́
c nguô
̀
n vô
́
n tư
̀
bên ngoa
̀
i, vơ
́
i ca
́
c biê
̣
n

pha
́
p vay nơ
̣
, xuâ
́
t nhâ
̣
p khâ
̉
u va
̀
đâ
̀
u tư trư
̣
c tiê
́
p.
- Triê
̣
t đê
̉
thư
̣
c hiê
̣
n nguyên tă
́
c tiê

́
t kiê
̣
m va
̀
hiê
̣
u qua
̉
trong sư
̉
du
̣
ng vô
́
n lư
̣
a cho
̣
n mô
̣
t cơ câ
́
u đâ
̀
u tư
thı
́
ch hơ
̣

p.
- Điê
̀
u chı
̉
nh cơ câ
́
u chi ngân sa
́
ch Nha
̀
nươ
́
c theo hươ
́
ng gia
̉
m ca
́
c nhu câ
̀
u chi chưa thư
̣
c sư
̣

́
p ba
́
ch.

- S ư
̉
du
̣
ng triê
̣
t đê
̉
ca
́
c công cu
̣
ta
̀
i chı
́
nh trung gian đê
̉
khai thông ca
́
c nguô
̀
n vô
́
n va
̀

̀
nh tha
̀

nh thi
̣
trươ
̀
ng vô
́
n va
̀
thi
̣
trươ
̀
ng tiê
̀
n tê
̣
, mơ
̉

̣
ng tı
́
nh tư
̣
chu
̉
trong mo
̣
i hoa
̣

t đô
̣
ng sa
̉
n xuâ
́
t kinh doanh, di
̣
ch vu
̣
ta
̀
i chı
́
nh - tiê
̀
n tê
̣
, hoa
̣
t đô
̣
ng môi giơ
́
i…
b. Chı
́
nh sa
́
ch điê

̀
u hoa
̀
thu nhâ
̣
p
M ô
̣
t mâu thuâ
̃
n gay gă
́
t trong qua
́
trı
̀
nh phân phô
́
i thu nhâ
̣
p la
̀
mâu thuâ
̃
n giư
̃
a chı
́
nh sa
́

ch xa
̃

̣
i vơ
́
i
quy luâ
̣
t phân phô
́
i trong nê
̀
n kinh tê
́
thi
̣
trươ
̀
ng. Vâ
́
n đê
̀
la
̀
chu
́
ng ta pha
̉
i co

́

̣
t chı
́
nh sa
́
ch phân phô
́
i

̣
p ly
́
cu
̉
a ca
̉
i trong toa
̀
n xa
̃

̣
i, chı
́
nh sa
́
ch đo
́

pha
̉
i ba
̉
o đa
̉
m đươ
̣
c ca
́
c mu
̣
c tiêu cu
̉
a nê
̀
n kinh tê
́

̃
mô.
Ca
́
c nha
̀
kinh tê
́
ho
̣
c hiê

̣
n đa
̣
i cho ră
̀
ng co
́
hai công cu
̣

́
c be
́
n cu
̉
a chı
́
nh sa
́
ch ta
̀
i chı
́
nh trong phân
phô
́
i, la
̀
: Thuê
́

va
̀
chi tiêu ngân sa
́
ch cu
̉
a chı
́
nh phu
̉
.
+ Thu ê
́
: Mă
̣
c du
̀
mo
̣
i ngươ
̀
i đê
̀
u thư
̀
a nhâ
̣
n ta
́
c đô

̣
ng cu
̉
a thuê
́
trong vâ
́
n đê
̀
phân phô
́
i, nhưng co
́
nhiê
̀
u quan điê
̉
m kha
́
c nhau vê
̀

̉
du
̣
ng no
́
ơ
̉


́
c đô
̣
na
̀
o, sư
̉
du
̣
ng ra sao đê
̉

̀
a kı
́
ch thı
́
ch pha
́
t triê
̉
n
kinh tê
́
, vư
̀
a điê
̀
u hoa
̀

thu nhâ
̣
p, ba
̉
o đa
̉
m thı
́
ch đa
́
ng nguô
̀
n thu ngân sa
́
ch.
S ư
̉
du
̣
ng công cu
̣
thuê
́
, trong đo
́
viê
̣
c sư
̉
du

̣
ng ca
́
c loa
̣
i thuê
́
, đô
́
i tươ
̣
ng chi
̣
u thuê
́
va
̀
thuê
́
suâ
́
t la
̀
như
̃
ng nô
̣
i dung quan tro
̣
ng phu

̀

̣
p vơ
́
i tư
̀
ng thơ
̀
i ky
̀
va
̀
điê
̀
u kiê
̣
n thư
̣
c tê
́
nhâ
́
t đi
̣
nh. Vı
́
du
̣
: Thuê

́
thu
nhâ
̣
p la
̀
loa
̣
i thuê
́
đa
́
nh va
̀
o thu nhâ
̣
p cu
̉
a dân cư va
̀
ca
́
c tô
̉
chư
́
c co
́
thu nhâ
̣

p – la
̀

̣
t loa
̣
i thuê
́
đươ
̣
c a
́
p
du
̣
ng phô
̉
biê
́
n ơ
̉
ca
́
c nươ
́
c kinh tê
́
pha
́
t triê

̉
n, nhưng ơ
̉
ta thı
̀
diê
̣
n chi
̣
u thuê
́
na
̀
y chưa đa
́
ng kê
̉
.
Thu ê
́
thư
̣
c sư
̣
la
̀

̣
t con dao hai lươ
̃

i, nê
́
u sư
̉
du
̣
ng thuê
́
đu
́
ng đă
́
n no
́
co
́
ta
́
c đô
̣
ng tı
́
ch cư
̣
c pha
́
t
triê
̉
n kinh tê

́
, nhưng nê
́
u sư
̉
du
̣
ng không hơ
̣
p ly
́
thı
̀
no
́
co
́
ta
́
c đô
̣
ng ngươ
̣
c la
̣
i kı
̀
m ha
̃
m sư

̣
pha
́
t triê
̉
n. Ơ
̉

́
u hê
́
t ca
́
c quô
́
c gia, thuê
́
đươ
̣
c sư
̉
du
̣
ng như mô
̣
t phương tiê
̣
n đa
̉
m ba

̉
o nguô
̀
n thu cho ngân sa
́
ch Nha
̀

×