Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Báo cáo Bộ chuẩn PTT 5 tuổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.11 KB, 36 trang )


BỘ CHUẨN PHÁT TRIỂN
TRẺ 5 TUỔI
BÁO CÁO
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO – UNICEF
DỰ ÁN PHÁT TRIỂN TRẺ THƠ
Tháng 12/2009

Vụ Giáo dục Mầm non

1. Khái niệm về chuẩn

Chuẩn phát triển trẻ là những
tuyên bố thể hiện sự mong đợi
về những gì trẻ nên biết và có
thể làm được dưới tác động của
giáo dục.

Cái trẻ đã
biết có thể
tự làm được
Cái trẻ nên biết và
có thể làm được


Chuẩn giúp cho GV, cha mẹ hiểu được
khả năng của trẻ để:

+ Không đòi hỏi ở trẻ những điều trẻ
không thể làm được hoặc đánh giá thấp
khả năng của trẻ.



+ Hỗ trợ để trẻ phát triển tối đa tiềm năng
của mình

+ Theo dõi sự phát triển của trẻ để điều
chỉnh các tác động kích thích sự phát triển
của trẻ.

Sử dụng Chuẩn PTT để thúc đẩy và tăng
cường sự phát triển của trẻ, thúc đẩy
việc thiết kế chương trình giáo duc
mầm non và hỗ trợ gia đình, giúp trẻ
phát triển tối đa.
Chuẩn PTT cần được đánh giá lại và cập
nhật ít nhất 5 năm một lần để đảm bảo
luôn phù hợp với sự phát triển của trẻ
và sự mong đợi của xã hội.

2. Mục đích sử dụng
Bộ chuẩn phát triển
trẻ

Chuẩn
Phát triển trẻ

Coi Chuẩn PTT
như một ngân hàng
Nâng cao chất lượngCSGD ở cac
cơ sở GDMN
Nâng cao kiến thức và kỹ

năng CSGD trẻ của phụ
huynh
Công cụ chẩn đoán
Nâng cao chất lượng đào tạo
GVMN
Đánh giá các chương trình
Giám sát các chương trình
quốc gia
Nâng cao nhận thức của cộng
đồng về sự phát triển của trẻ
Ngân hàng các
chuẩn

1. Nâng cao chất lượng CSGD trẻ
2. Hỗ trợ và nâng cao chất lượng thực hiện
Chương trình GDMN
3. Nâng cao kiến thức và thực hành CSGD
trẻ của cha mẹ
4. Nâng cao kiến thức cộng đồng về CSGD
trẻ

Không phải là một danh mục
liệt kê thật đầy đủ về sự phát
triển của trẻ.

Không dùng để xếp loại trẻ.

Không dùng như bộ công
cụ để trực tiếp đánh giá trẻ.
Chuẩn là cơ sở để xây

dựng các công cụ đánh giá
trẻ

4. Cấu trúc và nội dung của
Chuẩn phát triển trẻ

.
4.1.Cấu trúc
của
Chuẩn PTT
Cấp độ 1.
LĨNH VỰC
- Tiểu lĩnh vực
Cấp độ 2.
CHUẨN
Cấp độ 3.
CHỈ SỐ

Lĩnh vực
Được định nghĩa theo quy mô rộng về sự phát triển của trẻ.
Phạm vi phát triển

Lĩnh vực
Tiểu lĩnh vực
Thể hiện một khía cạnh đặc thù cụ thể của lĩnh vực

Lĩnh vực
Tiểu lĩnh vực
Chuẩn
Xác định trẻ em nên biết gì và

có thể làm được gì ?

Lĩnh vực
Tiểu lĩnh vực
Chuẩn
Chỉ số
Mô tả những hành vi hay kỹ năng có thể quan sát được mà
ta mong trẻ đạt được trong Chuẩn đã định.

4.2. Nội dung Bộ chuẩn phát triển trẻ
5 tuổi Việt Nam gồm:
- 4 lĩnh vực
- 10 tiểu lĩnh vực
- 28 chuẩn
- 120 chỉ số

Sự phát triển ngôn
ngữ và giao tiếp
(2 tiểu lĩnh vực, 6 chuẩn, 31 chỉ số
Sự phát triển TC
và quan hệ xã hội
(2 tiểu lĩnh vực, 7chuẩn, 34 chỉ số)
Bộ chuẩn PTT
5 tuổi
(4 lĩnh vực, 10 tiểu lĩnh vực,
28 chuẩn, 120 chỉ số
Sự phát triển nhận thức
(3 tiểu lĩnh vực, 9 chuẩn, 29 chỉ số)
Sự phát triển thể chất
(3 tiểu lĩnh vực, 6 chuẩn, 26 chỉ số)

Vận động
(3 chuẩn – 11 chỉ số)
Sức khoẻ thể chất
(1 chuẩn, 3 chỉ số)
VS cá nhân, d.dưỡng, an toàn,
(3 chuẩn,12 chỉ số)
Tình cảm
(3 chuẩn, 15 chỉ số)
Quan hệ xã hội
(4 chuẩn, 19 chỉ số)
HĐ lời nói và giao tiếp
(3 chuẩn, 18 chỉ số )
Làm quen với đọc, viết
(3 chuẩn, 13 chỉ số )
Nhận thức về tự nhiên, xã hội
và nghệ thuật
(3 chuẩn, 12 chỉ số)
Khả năng suy luận và sáng tạo
(3 chuẩn, 9 chỉ số)
Biểu tượng ban đầu về toán
(3 chuẩn, 8 chỉ số)

Lĩnh vực 1.
Sự phát triển thể chất

Tiểu lĩnh vực 1.1. Vận động (3 chuẩn, 11 chỉ số)
Chu n 1.1.1.Tr có ẩ ẻ
th ki m soát và ể ể
ph i h p v n đ ng ố ợ ậ ộ
các nhóm c l n ơ ớ (4

ch s )ỉ ố
1. Ch m 2 chân b t xa t i thi u 50cmụ ậ ố ể
2. Nh y xu ng t đ cao 40cmả ố ừ ộ
3. Ném và b t bóng b ng hai tay t kho ng cách xa t i thi u 4m ắ ằ ừ ả ố ể
4. Trèo lên xu ng thang cao 1,5 m so v i m t đ tố ớ ặ ấ
Chu n 1.1.2. Tr có ẩ ẻ
th ki m soát và ể ể
ph i h p v n đ ng ố ợ ậ ộ
các nhóm c nh ơ ỏ (4
ch s )ỉ ố
5. M c và c i đ c áo ặ ở ượ
6. Tô màu các hình có chi ti t nh (tô kín, không ch m ra ngoài nét ế ỏ ờ
v )ẽ
7. C t theo đ ng th ng và đ ng cong c a các hình đ n gi n.ắ ườ ẳ ườ ủ ơ ả
8. Dán các hình chi ti t vào đúng v trí cho tr c, không b nhănế ị ướ ị
Chu n 1.1.3. Tr có ẩ ẻ
th ph i h p các ể ố ợ
giác quan và gi ữ
thăng b ng khi v n ằ ậ
đ ng ộ (3 ch s )ỉ ố
9. Nh y lò cò ít nh t 5 b c liên t c, đ i chân theo yêu c uả ấ ướ ụ ổ ầ
10. Đi gi t lùi đ c 5m theo h ng th ngậ ượ ướ ẳ
11. Đi thăng b ng đ c trên gh th d c (2m x 0,25m x 0,35m)ằ ượ ế ể ụ

Tiểu lĩnh vực 1.2. Sức khoẻ thể chất (1 chuẩn, 3
chỉ số)
Chuẩn 1.2.1.
Trẻ thể hiện
sức mạnh,
sự nhanh

nhẹn và dẻo
dai của cơ
thể (3 chỉ
số)
12. Chạy 18m trong khoảng thời
gian 5-7 giây
13. Chạy liên tục 150 m không hạn
chế thời gian
14. Có thể tham gia hoạt động học
tập liên tục và không có biểu hiện
mệt mỏi trong khoảng 30 phút

Tiểu lĩnh vực 1.3. Vệ sinh cá nhân, dinh dưỡng, an toàn
(2 chuẩn,12 chỉ số)
Chuẩn 1.3.1.
Trẻ có hiểu
biết và thực
hành vệ sinh
cá nhân và
dinh dưỡng (6
chỉ số)
16. T r a m t và đánh răng h ng ngàyự ử ặ ằ
17. Che mi ng khi ho, h t h i, ngáp ệ ắ ơ
18. C g ng gi đ u tóc, qu n áo g n gàngố ắ ữ ầ ầ ọ
19. K tên m t s th c ăn c n có trong b a ăn h ng ngàyể ộ ố ứ ầ ữ ằ
20. Bi t không đ c ăn, u ng nh ng th có h i cho s c kho (ví ế ượ ố ữ ứ ạ ứ ẻ
d : các th c ăn ôi thiu, n c lã, rau qu khi ch a r a s ch…) ụ ứ ướ ả ư ử ạ
Chuẩn 1.3.2.
Trẻ có hiểu
biết và thực

hành an toàn
cá nhân (6 chỉ
số )
21. Bi t hút thu c lá là có h i cho s c kh evà không l i g n ng i ế ố ạ ứ ỏ ạ ầ ườ
đang hút thu c.ố
22. Có th th c hi n m t s quy đ nh v an toàn giao thôngể ự ệ ộ ố ị ề
23. Nh n bi t và không t ý ch i nh ng đ v t gây nguy hi mậ ế ự ơ ữ ồ ậ ể
24. Không ch i nh ng n i b n và các khu v c nguy hi m ơ ở ữ ơ ẩ ự ể
25. Không đi theo, không nh n quà c a ng i l khi ch a đ c ậ ủ ườ ạ ư ượ
ng i thân cho phép ườ
26. Kêu c u ho c yêu c u giúp đ khi g p nguy hi m. ứ ặ ầ ỡ ặ ể

×