Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

trắc nghiệm toàn tập vật lý 11 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.39 KB, 45 trang )

CHƯƠNG I. ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƯỜNG - TỤ ĐIỆN
Câu 1. Có hai điện tích điểm q
1
và q
2
, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. q
1
> 0 và q
2
< 0. B. q
1
< 0 và q
2
> 0. C. q
1
.q
2
> 0. D. q
1
.q
2
< 0.
Câu 2. Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là
không đúng.
A. Điện tích của vật A và D trái dấu. B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu. D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện.
B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.
C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.


D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi.
Câu 4. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 5. Tổng điện tích dương và tổng điện tích âm trong một 1 cm
3
khí Hiđrô ở điều kiện tiêu chuẩn là.
A. 4,3.10
3
C và - 4,3.10
3
C. B. 8,6.10
3
C và - 8,6.10
3
C.
C. 4,3 C và - 4,3 C. D. 8,6 C và - 8,6 C.
Câu 6. Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10
-9
cm, coi rằng prôton và êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là.
A. lực hút với F = 9,216.10
-12
N. B. lực đẩy với F = 9,216.10
-12
N.
C. lực hút với F = 9,216.10
-8
N. D. lực đẩy với F = 9,216.10

-8
N.
Câu 7. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 cm. Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10
-4
N. Độ lớn của hai
điện tích đó là.
A. q
1
= q
2
= 2,67.10
-9

µ
C. B. q
1
= q
2
= 2,67.10
-7

µ
C
C. q
1
= q
2
= 2,67.10
-9
C. D. q

1
= q
2
= 2,67.10
-7
C.
Câu 8. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r
1
= 2 cm. Lực đẩy giữa chúng là F
1
= 1,6.10
-4
N. Để lực tương
tác giữa hai điện tích đó bằng F
2
= 2,5.10
-4
N thì khoảng cách giữa chúng là.
A. r
2
= 1,6 m. B. r
2
= 1,6 cm. C. r
2
= 1,28 m. D. r
2
= 1,28 cm.
Câu 9. Hai điện tích điểm q
1
= +3

µ
C và q
2
= -3
µ
C,đặt trong dầu (
ε
= 2) cách nhau một khoảng r = 3 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó
là.
A. lực hút với độ lớn F = 45 N. B. lực đẩy với độ lớn F = 45 N.
C. lực hút với độ lớn F = 90 N. D. lực đẩy với độ lớn F = 90 N.
Câu 10. Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (
ε
= 81) cách nhau 3cm. Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10
-5
N. Hai điện tích đó
A. trái dấu, độ lớn là 4,472.10
-2
µ
C. B. cùng dấu, độ lớn là 4,472.10
-10
µ
C.
C. trái dấu, độ lớn là 4,025.10
-9
µ
C. D. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10
-3
µ
C.

Câu 11. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10
-7
C và 4.10
-7
C, tương tác với nhau một lực 0,1 N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là.
A. r = 0,6 cm. B. r = 0,6 m. C. r = 6 m. D. r = 6 cm.
Câu 12. Có hai điện tích q
1
= + 2.10
-6
C, q
2
= - 2.10
-6
C, đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau một khoảng 6 cm. Một điện tích q
3
=
+ 2.10
-6
C, đặt trên đương trung trực của AB, cách AB một khoảng 4cm. Độ lớn của lực điện do hai điện tích q
1
và q
2
tác dụng lên điện tích q
3
là.
A. F = 14,40 N. B. F = 17,28 N. C. F = 20,36 N. D. F = 28,80 N.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10
-19

C.
B. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10
-31
kg.
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
Câu 15. Phát biết nào sau đây là không đúng.
A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do. B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
1
C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Trong quá trình nhiễm điện do cọ sát, êlectron đã chuyển từ vật này sang vật kia.
B. Trong quá trình nhiễm điện do hưởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hoà điện.
C. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì êlectron chuyển từ vật chưa nhiễm điện sang vật nhiễm điện
dương.
D. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì điện tích dương chuyển từ vật vật nhiễm điện dương sang chưa
nhiễm điện.
Câu 17. Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì
A. hai quả cầu đẩy nhau. B. hai quả cầu hút nhau.
C. không hút mà cũng không đẩy nhau. D. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do.
B. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do.
C. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện.
D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện.

Câu 19. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong
điện trường.
D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó
trong điện trường.
Câu 20. Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động.
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
Câu 21. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động.
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng.
A. Tại một điểm trong điện tường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua.
B. Các đường sức là các đường cong không kín.
C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau.
D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường.
B. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
C. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng.
D. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau.
Câu 24. Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là.
A.
9
2
Q
E 9.10
r

=
B.
9
2
Q
E 9.10
r
= −
C.
9
Q
E 9.10
r
=
D.
9
Q
E 9.10
r
= −
Câu 25. Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10
-4
N. Độ lớn điện tích đó là.
A. q = 8.10
-6
µ
C. B. q = 12,5.10
-6
µ
C. C. q = 8

µ
C. D. q = 12,5
µ
C.
Câu 26. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10
-9
C, tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 cm có độ lớn là.
A. E = 0,450 V/m. B. E = 0,225 V/m. C. E = 4500 V/m. D. E = 2250 V/m.
Câu 27. Ba điện tích q giống hệt nhau được đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh a. Độ lớn cường độ điện trường tại tâm của tam
giác đó là.
A.
9
2
Q
E 9.10
a
=
B.
9
2
Q
E 3.9.10
a
=
C.
9
2
Q
E 9.9.10
a

=
D. E = 0.
Câu 28. Hai điện tích q
1
= 5.10
-9
C, q
2
= - 5.10
-9
C đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm
trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là.
A. E = 18000 V/m. B. E = 36000 V/m. C. E = 1,800 V/m. D. E = 0 V/m.
2
Câu 29. Hai điện tích q
1
= q
2
= 5.10
-16
C, đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 cm trong không khí. Cường độ điện
trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là.
A. E = 1,2178.10
-3
V/m. B. E = 0,6089.10
-3
V/m.
C. E = 0,3515.10
-3
V/m. D. E = 0,7031.10

-3
V/m.
Câu 30. Hai điện tích q
1
= 5.10
-9
C, q
2
= - 5.10
-9
C đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm
trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q
1
5 cm, cách q
2
15 cm là.
A. E = 16000 V/m. B. E = 20000 V/m. C. E = 1,600 V/m. D. E = 2,000 V/m.
Câu 31. Hai điện tích q
1
= 5.10
-16
C, q
2
= - 5.10
-16
C, đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 cm trong không khí. Cường
độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là.
A. E = 1,2178.10
-3
V/m. B. E = 0,6089.10

-3
V/m. C. E = 0,3515.10
-3
V/m. D. E = 0,7031.10
-3
V/m.
Câu 32. Cho hai điện tích dương q
1
= 2 nC và q
2
= 0,018
µ
C đặt cố định và cách nhau 10 cm. Đặt thêm điện tích thứ ba q
0
tại một điểm trên
đường nối hai điện tích q
1
, q
2
sao cho q
0
nằm cân bằng. Vị trí của q
0

A. cách q
1
2,5cm và cách q
2
7,5cm. B. cách q
1

7,5cm và cách q
2
2,5cm.
C. cách q
1
2,5cm và cách q
2
12,5cm.D. cách q
1
12,5cm và cách q
2
2,5cm.
Câu 33. Hai điện tích điểm q
1
= 2.10
-2
µ
C và q
2
= - 2.10
-2
µ
C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a=30 cm trong không khí. Lực điện
tác dụng lên điện tích q
0
= 2.10
-9
C đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là.
A. F = 4.10
-10

N. B. F = 3,464.10
-6
N. C. F = 4.10
-6
N. D. F = 6,928.10
-6
N.
Câu 34. Hai điện tích điểm q
1
= 0,5nC và q
2
= - 0,5nC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6cm trong không khí. Cường độ điện trường tại trung điểm
của AB có độ lớn là.
A. E = 0V/m. B. E = 5000V/m. C. E = 10000V/m. D. E = 20000V/m.
Câu 35. Hai điện tích điểm q
1
= 0,5nC và q
2
= - 0,5nC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6cm trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M
nằm trên trung trực của AB, cách trung điểm của AB một khoảng l = 4cm có độ lớn là.
A. E = 0V/m. B. E = 1080V/m. C. E = 1800V/m. D. E = 2160V/m.
Câu 36. Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, một êlectron bay vào điện trường giữ hai bản kim loại nói trên, với vận tốc ban
đầu v
0
vuông góc với các đường sức điện. Bỏ qua tác dụng của trong trường. Quỹ đạo của êlectron là.
A. đường thẳng song song với các đường sức điện. B. đường thẳng vuông góc với các đường sức điện.
C. một phần của đường hypebol. D. một phần của đường parabol.
Câu 37. Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, thả một êlectron không vận tốc ban đầu vào điện trường giữ hai bản kim loại
trên. Bỏ qua tác dụng của trọng trường. Quỹ đạo của êlectron là.
A. đường thẳng song song với các đường sức điện. B. đường thẳng vuông góc với các đường sức điện.

C. một phần của đường hypebol. D. một phần của đường parabol.
Câu 38. Một điện tích q = 10
-7
C đặt tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F = 3.10
-3
N. Cường độ điện
trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M có độ lớn là.
A. E
M
= 3.10
5
V/m. B. E
M
= 3.10
4
V/m. C. E
M
= 3.10
3
V/m. D. E
M
= 3.10
2
V/m.
Câu 39. Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r=30cm, một điện trường có cường độ E =
30000V/m. Độ lớn điện tích Q là.
A. Q = 3.10
-5
C. B. Q = 3.10
-6

C. C. Q = 3.10
-7
C. D. Q = 3.10
-8
C.
Câu 40. Hai điện tích điểm q
1
= 2.10
-2
µ
C và q
2
= - 2.10
-2
µ
C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a=30 cm trong không khí. Cường độ
điện trường tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là.
A. E
M
= 0,2V/m. B. E
M
= 1732V/m. C. E
M
= 3464V/m. D. E
M
= 2000V/m
Câu 41. Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện trường đều E là A = qEd, trong đó d là.
A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.
B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.
C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức, tính theo chiều đường sức điện.

D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm
cuối của đoạn đường đi trong điện trường.
B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường làm dịch chuyển điện tích giữa
hai điểm đó.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường tác dụng lực mạnh hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai
điểm đó.
D. Điện trường tĩnh là một trường thế.
Câu 43. Mối liên hệ giưa hiệu điện thế U
MN
và hiệu điện thế U
NM
là.
3
A. U
MN
= U
NM
. B. U
MN
= - U
NM
. C. U
MN
=
NM
U
1
. D. U

MN
=
NM
U
1

.
Câu 44. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là U
MN
, khoảng cách
MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng.
A. U
MN
= V
M
– V
N
. B. U
MN
= E.d C. A
MN
= q.U
MN
D. E = U
MN
.d
Câu 45. Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0. D. A = 0 trong mọi trường hợp.
B. A > 0 nếu q < 0. C. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.
Câu 46. Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2cm và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích q = 5.10

-10
C di chuyển từ tấm này
đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10
-9
J. Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện
vuông góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đó là.
A. E = 2 V/m. B. E = 40 V/m. C. E = 200 V/m. D. E = 400 V/m.
Câu 47. Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường E=100V/m. Vận tốc ban đầu của êlectron
bằng 300km/s. Khối lượng của êlectron là m = 9,1.10
-31
kg. Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng không thì êlectron chuyển
động được quãng đường là.
A. S = 5,12 mm. B. S = 2,56 mm. C. S = 5,12.10
-3
mm. D. S = 2,56.10
-3
mm.
Câu 48. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U
MN
= 1V. Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q= - 1
µ
C từ M đến N là.
A. A = - 1
µ
J. B. A = + 1
µ
J. C. A = - 1J. D. A = + 1J.
Câu 49. Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10
-15
kg, mang điện tích 4,8.10

-18
C, nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện
trái dấu, cách nhau một khoảng 2cm. Lấy g = 10m/s
2
. Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là.
A. U = 255V. B. U = 127,5V. C. U = 63,75V. D. U = 734,4V.
Câu 50. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 V là A = 1 J. Độ lớn của điện tích đó là
A. q = 2.10
-4
C. B. q = 2.10
-4

µ
C. C. q = 5.10
-4
C. D. q = 5.10
-4

µ
C.
Câu 51. Một điện tích q = 1
µ
C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng lượng W = 0,2mJ. Hiệu điện thế giữa
hai điểm A, B là.
A. U = 0,20V. B. U = 0,20mV. C. U = 200kV. D. U = 200V.
Câu 52. Phát biểu nào sau đây đối với vật dẫn cân bằng điện là không đúng.
A. Cường độ điện trường trong vật dẫn bằng không.
B. Vectơ cường độ điện trường ở bề mặt vật dẫn luôn vuông góc với bề mặt vật dẫn.
C. Điện tích của vật dẫn chỉ phân bố trên bề mặt vật dẫn.
D. Điện tích của vật dẫn luôn phân bố đều trên bề mặt vật dẫn.

Câu 53. Giả sử người ta làm cho một số êlectron tự do từ một miếng sắt vẫn trung hoà điện di chuyển sang vật khác. Khi đó
A. bề mặt miếng sắt vẫn trung hoà điện. B. bề mặt miếng sắt nhiễm điện dương.
C. bề mặt miếng sắt nhiễm điện âm. D. trong lòng miếng sắt nhiễm điện dương.
Câu 54. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Khi đưa một vật nhiễm điện dương lại gần một quả cầu bấc thì quả cầu bấc bị hút về phía vật nhiễm điện dương.
B. Khi đưa một vật nhiễm điện âm lại gần một quả cầu bấc thì quả cầu bấc bị hút về phía vật nhiễm điện âm.
C. Khi đưa một vật nhiễm điện âm lại gần một quả cầu bấc (điện môi) thì quả cầu bấc bị đẩy ra xa vật nhiễm điện âm.
D. Khi đưa một vật nhiễm điện lại gần một quả cầu bấc thì quả cầu bấc bị hút về phía vật nhiễm điện.
Câu 55. Một quả cầu nhôm rỗng được nhiễm điện thì điện tích của quả cầu
A. chỉ phân bố ở mặt trong của quả cầu.
B. chỉ phân bố ở mặt ngoài của quả cầu.
C. phân bố cả ở mặt trong và mặt ngoài của quả cầu.
D. phân bố ở mặt trong nếu quả cầu nhiễm điện dương, ở mặt ngoài nếu quả cầu nhiễm điện âm.
Câu 56. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Một vật dẫn nhiễm điện dương thì điện tích luôn luôn được phân bố đều trên bề mặt vật dẫn.
B. Một quả cầu bằng đồng nhiễm điện âm thì vectơ cường độ điện trường tại điểm bất kì bên trong quả cầu có hướng về tâm quả cầu.
C. Vectơ cường độ điện trường tại một điểm bên ngoài vật nhiễm điện luôn có phương vuông góc với mặt vật đó.
D. Điện tích ở mặt ngoài của một quả cầu kim loại nhiễm điện được phân bố như nhau ở mọi điểm.
Câu 57. Hai quả cầu bằng kim loại có bán kính như nhau, mang điện tích cùng dấu. Một quả cầu đặc, một quả cầu rỗng. Ta cho hai quả cầu tiếp xúc
với nhau thì
A. điện tích của hai quả cầu bằng nhau.
B. điện tích của quả cầu đặc lớn hơn điện tích của quả cầu rỗng.
C. điện tích của quả cầu rỗng lớn hơn điện tích của quả cầu đặc.
4
D. hai quả cầu đều trở thành trung hoà điện.
Câu 58. Đưa một cái đũa nhiễm điện lại gần những mẩu giấy nhỏ, ta thấy mẩu giấy bị hút về phía đũa. Sau khi chạm vào đũa thì
A. mẩu giấy càng bị hút chặt vào đũa.
B. mẩu giấy bị nhiễm điện tích trái dấu với đũa.
C. mẩu giấy bị trở lên trung hoà điện nên bị đũa đẩy ra.
D. mẩu giấy lại bị đẩy ra khỏi đũa do nhiễm điện cùng dấu với đũa.

Câu 59. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một bản tụ.
B. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thước lớn đặt đối diện với nhau.
C. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện
thế giữa hai bản tụ.
D. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện đã bị đánh thủng.
Câu 60. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào.
A. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ. B. Khoảng cách giữa hai bản tụ.
C. Bản chất của hai bản tụ. D. Chất điện môi giữa hai bản tụ.
Câu 61. Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản tụ là d, lớp điện môi có hằng số điện môi ồ, điện
dung được tính theo công thức.
A.
d2.10.9
S
C
9
π
ε
=
B.
9
S
C
9.10 .4 d
ε
=
π
C.
d4.
S.10.9

C
9
πε
=
D.
d4
S10.9
C
9
π
ε
=
Câu 62. Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên hai lần thì
A. Điện dung của tụ điện không thay đổi. B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần. D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.
Câu 63. Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là.
A. C
b
= 4C. B. C
b
=
C
4
. C. C
b
= 2C. D. C
b
=
C
2

.
Câu 64. Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép song song với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là.
A. C
b
= 4C. B. C
b
=
C
4
. C. C
b
= 2C. D. C
b
=
C
2
.
Câu 65. Một tụ điện có điện dung 500pF được mắc vào hiệu điện thế 100 V. Điện tích của tụ điện là.
A. q = 5.10
4
µ
C. B. q = 5.10
4
nC. C. q = 5.10
-2
µ
C. D. q = 5.10
-4
C.
Câu 66. Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 3 cm, đặt cách nhau 2 cm trong không khí. Điện dung của tụ điện đó là.

A. C = 1,25pF. B. C = 1,25 nF.C. C = 1,25
µ
F. D. C = 1,25 F.
Câu 67. Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 5 cm, đặt cách nhau 2 cm trong không khí. Điện trường đánh thủng đối với
không khí là 3.10
5
V/m. Hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản cực của tụ điện là.
A. U
max
= 3000 V. B. U
max
= 6000 V. C. U
max
= 15.10
3
V.D. U
max
= 6.10
5
V.
Câu 68. Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50V. Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách
giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì
A. Điện dung của tụ điện không thay đổi. B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần. D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.
Câu 69. Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50V. Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách
giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì
A. Điện tích của tụ điện không thay đổi. B. Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện tích của tụ điện giảm đi hai lần. D. Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần.
Câu 70. Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 V. Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách
giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị.

A. U = 50V. B. U = 100V. C. U = 150V. D. U = 200V.
Câu 71. Hai tụ điện có điện dung C
1
= 0,4
µ
F, C
2
= 0,6
µ
F ghép song song với nhau. Mắc bộ tụ điện đó vào nguồn điện có hiệu điện thế U < 60
V thì một trong hai tụ điện đó có điện tích bằng 3.10
-5
C. Hiệu điện thế của nguồn điện là.
A. U = 75V. B. U = 50V. C. U = 7,5.10
-5
V. D. U = 5.10
-4
V.
Câu 72. Bộ tụ điện gồm ba tụ điện. C
1
= 10
µ
F, C
2
= 15
µ
F, C
3
= 30
µ

F mắc nối tiếp với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là.
A. C
b
= 5
µ
F. B. C
b
= 10
µ
F. C. C
b
= 15
µ
F. D. C
b
= 55
µ
F.
Câu 73. Bộ tụ điện gồm ba tụ điện. C
1
= 10
µ
F, C
2
= 15
µ
F, C
3
= 30
µ

F mắc song song với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là.
5
A. C
b
= 5
µ
F. B. C
b
= 10
µ
F. C. C
b
= 15
µ
F. D. C
b
= 55
µ
F.
Câu 74. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện. C
1
= 20
µ
F, C
2
= 30
µ
F mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U =
60V. Điện tích của bộ tụ điện là.
A. Q

b
= 3.10
-3
C. B. Q
b
= 1,2.10
-3
C. C. Q
b
= 1,8.10
-3
C. D. Q
b
= 7,2.10
-4
C.
Câu 75. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện. C
1
= 20
µ
F, C
2
= 30
µ
F mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60
V. Điện tích của mỗi tụ điện là.
A. Q
1
= 3.10
-3

C và Q
2
= 3.10
-3
C. B. Q
1
= 1,2.10
-3
C và Q
2
= 1,8.10
-3
C.
C. Q
1
= 1,8.10
-3
C và Q
2
= 1,2.10
-3
C D. Q
1
= 7,2.10
-4
C và Q
2
= 7,2.10
-4
C.

Câu 76. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện. C
1
= 20
µ
F, C
2
= 30
µ
F mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60
V. Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là.
A. U
1
= 60V và U
2
= 60V. B. U
1
= 15V và U
2
= 45V.
C. U
1
= 45V và U
2
= 15V. D. U
1
= 30 V và U
2
= 30V.
Câu 77. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện. C
1

= 20
µ
F, C
2
= 30
µ
F mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U =
60V. Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là.
A. U
1
= 60V và U
2
= 60V. B. U
1
= 15V và U
2
= 45V.
C. U
1
= 45V và U
2
= 15V. D. U
1
= 30V và U
2
= 30V.
Câu 78. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện. C
1
= 20
µ

F, C
2
= 30
µ
F mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U =
60 V. Điện tích của mỗi tụ điện là.
A. Q
1
= 3.10
-3
C và Q
2
= 3.10
-3
C. B. Q
1
= 1,2.10
-3
C và Q
2
= 1,8.10
-3
C.
C. Q
1
= 1,8.10
-3
C và Q
2
= 1,2.10

-3
C D. Q
1
= 7,2.10
-4
C và Q
2
= 7,2.10
-4
C.
Câu 79. Hai bản của một tụ điện phẳng là hình tròn, tụ điện được tích điện sao cho điện trường trong tụ điện bằng E = 3.10
5
V/m. Khi đó điện tích
của tụ điện là Q = 100 nC. Lớp điện môi bên trong tụ điện là không khí. Bán kính của các bản tụ là.
A. R = 11cm. B. R = 22cm. C. R = 11m. D. R = 22m.
Câu 80. Có hai tụ điện. tụ điện 1 có điện dung C
1
= 3
µ
F tích điện đến hiệu điện thế U
1
= 300V, tụ điện 2 có điện dung C
2
= 2
µ
F tích điện đến
hiệu điện thế U
2
= 200V. Nối hai bản mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau. Hiệu điện thế giữa các bản tụ điện là.
A. U = 200V. B. U = 260V. C. U = 300V. D. U = 500V.

Câu 81. Có hai tụ điện. tụ điện 1 có điện dung C
1
= 3
µ
F tích điện đến hiệu điện thế U
1
= 300V, tụ điện 2 có điện dung C
2
= 2
µ
F tích điện đến
hiệu điện thế U
2
=200V. Nối hai bản mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau. Nhiệt lượng toả ra sau khi nối là.
A. 175 mJ. B. 169.10
-3
J. C. 6 mJ. D. 6 J.
Câu 82. Một bộ tụ điện gồm 10 tụ điện giống nhau mỗi tụ có điện dung C = 8
µ
F ghép nối tiếp với nhau. Bộ tụ điện được nối với hiệu điện thế
không đổi U = 150V. Độ biến thiên năng lượng của bộ tụ điện sau khi có một tụ điện bị đánh thủng là.
A.

W = 9 mJ. B.

W = 10 mJ. C.

W = 19 mJ. D.

W = 1 mJ.

Câu 83. Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Người ta nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất
điện môi có hằng số điện môi
ε
. Khi đó điện tích của tụ điện
A. Không thay đổi. B. Tăng lên
ε
lần. C. Giảm đi ồ lần. D. Thay đổi
ε
lần.
Câu 84. Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Người ta nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất
điện môi có hằng số điện môi
ε
. Khi đó điện dung của tụ điện
A. Không thay đổi. B. Tăng lên
ε
lần.
C. Giảm đi
ε
lần. D. Tăng lên hoặc giảm đi tuỳ thuộc vào lớp điện môi.
Câu 85. Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Người ta nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất
điện môi có hằng số điện môi
ε
. Khi đó hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
A. Không thay đổi. B. Tăng lên
ε
lần.
C. Giảm đi
ε
lần. D. Tăng lên hoặc giảm đi tuỳ thuộc vào lớp điện môi.
Câu 86. biểu nào sau đây là đúng.

A. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng hoá năng.
B. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng cơ năng.
C. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng nhiệt năng.
D. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó là năng lượng của điện trường trong tụ điện.
Câu 87. Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác
định năng lượng của tụ điện.
A. W =
C
Q
2
1
2
B. W =
2
1 U
2 C
C. W =
2
CU
2
1
D. W =
QU
2
1
6
Câu 88. Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức xác định mật độ năng lượng điện trường
trong tụ điện là.
A. w =
C

Q
2
1
2
B. w =
2
CU
2
1
C. w =
QU
2
1
D. w =
2
9
E
9.10 .8
ε
π
Câu 89. Một tụ điện có điện dung C = 6
µ
F được mắc vào nguồn điện 100V. Sau khi ngắt tụ điện khỏi nguồn, do có quá trình phóng điện qua lớp
điện môi nên tụ điện mất dần điện tích. Nhiệt lượng toả ra trong lớp điện môi kể từ khi bắt đầu ngắt tụ điện khỏi nguồn điện đến khi tụ phóng hết điện
là.
A. 0,3 mJ. B. 30kJ. C. 30 mJ. D. 3.10
4
J.
Câu 90. Một tụ điện có điện dung C = 5
µ

F được tích điện, điện tích của tụ điện bằng 10
-3
C. Nối tụ điện đó vào bộ acquy suất điện động 80V, bản
điện tích dương nối với cực dương, bản điện tích âm nối với cực âm của bộ acquy. Sau khi đã cân bằng điện thì
A. năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 mJ.
B. năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 mJ.
C. năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 kJ.
D. năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 kJ.
Câu 91. Một tụ điện không khí phẳng mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U=200V. Hai bản tụ cách nhau 4 mm. Mật độ năng lượng điện trường
trong tụ điện là.
A. w = 1,105.10
-8
J/m
3
. B. w = 11,05mJ/m
3
. C. w = 8,842.10
-8
J/m
3
. D. w = 88,42mJ/m
3
.
Câu 92. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường có trị số bằng công của lực điện khi đi chuyển
A. một đơn vị điện tích dương giữa hai điểm này.
B. một điện tích bất kì giữa hai điểm này.
C một đơn vị điện tích âm giữa hai điểm này.
D. một đơn vị điện tích dương dọc theo suốt một đường khép kín đi qua hai điểm này.
Câu 93. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế U
MN

và hiệu điện thế U
NM
là.
A. U
MN
= U
NM
. B. U
MN
= -U
NM
. C. U
MN
=
NM
1
U
. D. U
MN
= -
NM
1
U
.
Câu 94. Một điện tích q = l0
-6
C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong một điện trường đều. Công của lực điện trường thực hiện là 2.10
-4
J. Hiệu
điện thế giữa hai điểm A và B có giá trị nào sau đây .

A. 20V. B. -20V. C. 200V. D. -200V.
Câu 95. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 V là A= 1 J. Độ lớn của điện tích đó là
A. q = 5.10
-4
µC. B. q = 5.10
-4
C. C. q = 2.10
-4
µC. D. q = 2.10
-4
C.
Câu 96. Một hạt mang điện dương di chuyển từ M đến N trên một đường sức của một điện trường đều thì có động năng tăng. Kết quả này cho thấy
.
A. V
M
< V
N
. B. Điện trường có chiều từ M đến N.
C. Điện trường tạo công âm. D. Cả ba điều trên.
Câu 97. Một electron di chuyển từ M đến N trên một đường sức của một điện trường đều thì có động năng giảm. Kết quả này cho thấy .
A. V
M
> V
N
. B. Điện trường có chiều từ M đến N.
C. Điện trường tạo công âm. D. Cả ba điều trên.
Câu 98. Cho bộ tụ có sơ đồ như hình , trong đó các tụ điện có điện dung C bằng nhau. Biết U
MB
=
4V. Hiệu điện thế U

AB
có giá trị
A. 20V. B. 16V. C. 12V. D. 8V
Câu 99. Trong không khí luôn luôn có những iôn tự do. Nếu thiết lập một điện trường trong không
khí thì điện trường này sẽ làm cho các iôn di chuyển như thế nào .
A. Iôn âm sẽ di chuyển từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp.
B. Iôn âm sẽ di chuyển từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao.
C. Iôn dương sẽ di chuyển từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao.
D. Các iôn sẽ không dịch chuyển.
Câu 100. Một điện tích q = 2.10
-5
C di chuyển từ một điểm M có điện thế V
M
= 10V đến điểm N có điện thế V
N
= 4V. N cách M 5cm. Công của
lực điện là
A. 10
-6
J. B. 2.10
-4
J. C. 8.10
-5
J. D. 12.10
-5
J.
Câu 101. Một điện tích q = 2.10
-5
C di chuyển từ một điểm M có điện thế V
M

= 4V đến điểm N có điện thế
V
N
= 12V. N cách M 5cm. Công của lực điện là
7
C C
C C
MN
A

+
B

-
A. 10
-6
J. B. -1,6.10
-4
J. C. 8.10
-5
J. D. -2,4.10
-4
J.
Câu 102. Một êlectron bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm có hiệu điện thế
U
MN
= l00V. Biết 1eV = 1,6.10
-19
J. Công mà lực điện sinh ra sẽ là .
A. + 1,6. l0

-19
J B. – 1,6.l0
-19
J C. + 100 eV D. – 100eV.
Câu 103. Một êlectron di chuyển một đoạn đường 1cm, ngược chiều điện trường dọc theo một đường sức trong một điện trường đều có cường độ
điện trường 1000V/m. Công của lực điện có giá trị.
A. -1,6.10
-16
J. B. -1,6.10
-18
J. C. +1,6.10
-16
J. D. +1,6.10
-18
J.
Câu 103. Gọi V
M
, V
N
là điện thế tại các điểm M, N trong điện trường. Công A
MN
của lực điện trường khi điện tích q di chuyển từ M đến N là.
A. A
MN
= q(V
M
– V
N
). B. A
MN

=
NM
VV
q
-
. C. A
MN
= q(V
M
+ V
N
). D. A
MN
=
q
VV
NM
-
.
Câu 104. Với vật dẫn cân bằng điện, phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Khi một vật dẫn bị nhiễm điện thì cường độ điện trường trong vật dẫn khác không.
B. Khi vật dẫn đặt trong điện trường thì điện thế tại mọi điểm trong vật dẫn đều bằng nhau.
C. Cường độ điện trường tại một điểm trên mặt ngoài vật dẫn luôn vuông góc với mặt vật.
D. Vật dẫn bị nhiễm điện thì điện tích chỉ phân bố trên bề mặt ngoài của vật.
Câu 105. Tụ điện có cấu tạo gồm
A. một vật có thể tích điện được.
B. một vật bằng kim loại mà có thể làm cho hai đầu của nó mang điện trái dấu.
C. hai tấm nhựa đặt gần nhau có thể được tích điện trái dấu với độ lớn bằng nhau.
D. hai vật bằng kim loại đặt gần nhau và giữa chúng là chất cách điện.
Câu 106. Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện .

A. Điện tích của tụ điện B. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện
C. Cường độ điện trường trong tụ điện. D. Điện dung của tụ điện.
Câu 4. Chọn câu phát biểu đúng.
A. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó.
B. Điện tích của tụ điện tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó.
D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
Câu 107. Có 4 tụ C
1
= 3µF, C
2
= 6µF, C
3
= C
4
= 1µF được mắc như hình vẽ. Lập giữa hai
đầu bộ tụ một hiệu điện thế U = 12V. Điện tích của các tụ C
1
, C
2
có giá trị như sau .
A. Q
1
= 36µC, Q
2
= 72µC B. Q
1
= Q
2
= 36µC

C. Q
1
= Q
2
= 12µC D. Q
1
= Q
2
= 24µC.
Câu 108. Chọn câu phát biểu đúng. Hai tụ điện chứa cùng một điện tích thì .
A. Hai tụ điện phải có cùng điện dung.
B. Hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau.
C. Tụ điện có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn.
D. Tụ điện có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ.
Câu 109. Chọn câu đúng. Khi một tụ điện phẳng đã tích điện thì .
A. hai bản tụ nhiễm điện cùng dấu.
B. điện trường giữa hai bản tụ là điện trường đều.
C. đường sức điện trường trong không gian giữa hai bản tụ là những đường thẳng song song với các bản tụ.
D. có thể coi điện tích của tụ bằng 0 vì hai bản tụ nhiễm điện trái dấu và có trị số tuyệt đối bằng nhau.
Câu 110. Chọn câu phát biểu đúng Xét mối quan hệ giữa điện dung C và hiệu điện thế tối đa U
max
có thể đặt giữa hai bản của một tụ điện
phẳng không khí. Gọi S là diện tích các bản, d là khoảng cách giữa hai bản.
A. Với S như nhau, C càng lớn thì U
max
càng lớn. B. Với S như nhau, C càng lớn thì U
max
càng nhỏ.
C. Với d như nhau, C càng lớn thì U
max

càng lớn. D. Với d như nhau, C càng lớn thì U
max
càng nhỏ.
Câu 8. Một tụ phẳng không khí được tích điện rồi tách tụ khỏi nguồn, nhúng tụ trong một điện môi lỏng thì.
A. Điện tích của tụ tăng, hiệu điện thế giữa hai bản giảm.
B. Điện tích của tụ tăng, hiệu điện thế giữa hai bản tăng.
C. Điện tích của tụ không đổi, hiệu điện thế giữa hai bản không đổi.
D. Điện tích của tụ không đổi, hiệu điện thế giữa hai bản giảm.
Câu 111. Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50V. Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách
giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần. Hiệu điện thế của tụ điện khi đó là
A. 25V. B. 50V. C. 75V. D. 100V.
8
A

B

C
1
C
2
M


N
C
3
C
4
Câu 112. Một tụ điện phẳng không khí có hai bản hình tròn đường kính D = 12cm, cách nhau một khoảng
d = 2mm. Điện dung của tụ có giá trị .

A. 0,5.10
-9
F B. 2.10
-10
F C. 5.10
-11
F D. 2.10
-9
F
Câu 1. Hai tụ điện có điện dung C
1
= 1µF và C
2
= 3µF mắc nối tiếp. Điện dung của bộ tụ điện là.
A. 4µF. B. 2µF. C. 0,75µF. D. 0,5µF.
Câu 113. Hai tụ điện có điện dung C
1
= 1µF và C
2
= 3µF mắc song song. Điện dung của bộ tụ điện là.
A. 4µF. B. 2µF. C. 0,75µF. D. 0,5µF.
Câu 114. Hai tụ điện có điện dung C
1
= 0,4µF và C
2
= 0,6µF ghép song song với nhau. Mắc bộ tụ điện đó vào nguồn điện có hiệu điện thế U <
60V thì một trong hai tụ điện có điện tích bằng 3.10
-5
C. Hiệu điện thế U có giá trị là.
A. 75V. B. 25V. C. 50V. D. 45V.

Câu 115. Hai tụ điện có điện dung C
1
= 0,5µF và C
2
= 1µF ghép nối tiếp với nhau. Mắc bộ tụ điện đó vào nguồn điện có hiệu điện thế U thì hiệu
điện thế giữa hai bản tụ C
1
là U
1
= 4V. Hiệu điện thế U hai đầu bộ tụ có giá trị là.
A. 12V. B. 8V. C. 6V. D. 5V.
Câu 116. Hai tụ điện có điện dung C
1
= 0,5µF và C
2
= 1µF ghép nối tiếp với nhau. Mắc bộ tụ điện đó vào nguồn điện có hiệu điện thế U thì hiệu
điện thế giữa hai bản tụ C
2
là U
2
= 4V. Hiệu điện thế U hai đầu bộ tụ có giá trị là.
A. 12V. B. 8V. C. 6V. D. 5V.
Câu 117. Có 3 tụ điện giống nhau cùng có điện dung C. Thực hiện 4 cách mắc sau .
I. Ba tụ mắc nối tiếp. II. Ba tụ mắc song song. III. Hai tụ mắc nối tiếp rồi mắc song song với tụ thứ ba. IV. Hai tụ mắc song
song rồi mắc nối tiếp với tụ thứ ba.
Ở cách mắc nào điện dung tương đương của bộ tụ có giá trị C

> C .
A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Cả I và IV. D. Cả II và III.
Câu 118. Cho bộ tụ điện như hình vẽ. C

2
= 2C
1
. U
AB
= 14V. Hiệu điện thế U
MB
có giá trị
A. 3V. B. 4V. C. 8V. D. 5,25V.
Câu 119. Có 3 tụ điện giống nhau, điện dung mỗi tụ điện là 6µF, được mắc với nhau thành bộ tụ điện.
Điện dung của bộ tụ điện không thể là
A. 2µF. B. 3µF. C. 4µF. D. 9µF.
Câu 120. Ba tụ điện giống hệt nhau, mỗi tụ có điện dung C = 60µF. Hai tụ mắc nối tiếp rồi mắc song
song với tụ thứ ba. Điện dung của bộ tụ bằng.
A. 20µF. B. 40µF. C. 90µF. D.
180µF.
Câu 121. Ba tụ điện giống hệt nhau, mỗi tụ có điện dung C = 60µF. Hai tụ mắc song song rồi mắc nối tiếp với tụ thứ ba. Điện dung của bộ tụ bằng.
A. 20µF. B. 40µF. C. 90µF. D. 180µF.
Câu 123. Một bộ tụ gồm ba tụ có điện dung C
1
, C
2
, C
3
ghép song song, trong đó C
1
= C
2
= C, C
3

= 2C. Khi được tích điện bằng nguồn có hiệu
điện thế 45V thì điện tích của bộ tụ điện bằng 18.10
-4
C. Giá trị điện dung C
A. 10µF. B. 16µF. C. 20µF. D. 100µF.
Câu 124. Cho bộ tụ như hình . C
1
= 1µF, C
2
= 4µF, C
3
= C
4
= 5µF. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là U
AB
= 100V. Hiệu điện thế U
MN
giữa
hai điểm M và N là .
A. 70V B. - 30V
C. + 30V D. -70V.
Câu 125. Một tụ điện có điện dung C
1
= 1µF được tích điện đến hiệu điện thế U
1
= 200V và
một tụ điện thứ hai có điện dung C
2
= 3µF được tích điện đến hiệu điện thế U
2

= 400V. Hiệu
điện thế của bộ tụ điện, khi nối hai bản tích điện cùng dấu với nhau là
A. 250V. B. 300V. C. 350V. D. 400V.
Câu 126. Có 4 tụ C
1
= 3µF, C
2
= 6µF, C
3
= C
4
= 2µF được mắc như hình vẽ. Hiệu điện thế
giữa hai điểm A và B là U
AB
= 12V. Hiệu điện thế U
AM
giữa hai điểm A và M là .
A. 8V. B. 6V. C. 4V. D. 1,2V.
Câu 127. Một tụ điện có điện dung C
1
= 1µF được tích điện đến hiệu điện thế U
1
= 200V và
một tụ điện thứ hai có điện dung C
2
= 3µF được tích điện đến hiệu điện thế U
2
= 400V. Tính
hiệu điện thế của bộ tụ điện, khi nối hai bản tích điện trái dấu với nhau.
A. 250V. B. 300V. C. 350V. D. 400V.

Câu 128. Hai tụ C
1
= 2µF, C
2
= 0,5µF tích điện đến hiệu điện thế U
1
= 100V, U
2
= 50V rồi ngắt khỏi nguồn. Nối các bản khác dấu của hai tụ với
nhau. Hiệu điện thế của bộ tụ điện là
9
C
2
C
1
C
1
C
1
MN
A

+
B

-
A B

M
A. 90V. B. 75V. C. 70V. D. 25V.

Câu 129. Hai tụ C
1
= 2µF, C
2
= 0,5µF tích điện đến hiệu điện thế U
1
= 100V, U
2
= 50V rồi ngắt khỏi nguồn. Nối các bản cùng dấu của hai tụ với
nhau. Hiệu điện thế của bộ tụ điện là
A. 150V. B. 90V. C. 75V. D. 70V.
Câu 130. Tụ C
1
= 2µF tích điện đến hiệu điện thế 60V, sau đó ngắt khỏi nguồn và nối song song với tụ C
2
chưa tích điện. Hiệu điện thế của bộ tụ
sau đó là 40V. Điện dung C
2
và điện tích mỗi tụ lúc sau là
A. C
2
= 1µF, q
1
’ = 8.10
-5
C, q
2
’ = 4.10
-5
C. B. C

2
= 1µF, q
1
’ = q
2
’ = 6.10
-5
C.
C. C
2
= 2µF, q
1
’ = q
2
’ = 6.10
-5
C. D. C
2
= 1µF, q
1
’ = 4.10
-5
C, q
2
’ = 8.10
-5
C.
Câu 131. Cho hai tụ. tụ thứ nhất C
1
= 5µF chịu được hiệu điện thế giới hạn U

gh1
= 500V, tụ thứ hai
C
2
= 10µF chịu được hiệu điện thế giới hạn U
gh2
= 1000V. Ghép hai tụ điện thành bộ. Hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ khi hai tụ trên mắc song song

A. 500V. B. 1000V. C. 750V. D. 600V.
Câu 132. Cho hai tụ. tụ thứ nhất C
1
= 5µF chịu được hiệu điện thế giới hạn U
gh1
= 500V, tụ thứ hai
C
2
= 10µF chịu được hiệu điện thế giới hạn U
gh2
= 1000V. Ghép hai tụ điện thành bộ. Hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ khi hai tụ trên mắc nối tiếp là
A. 500V. B. 1000V. C. 750V. D. 600V.
Câu 133. Một loại giấy cách điện có thể chịu được cường độ điện trường tối đa là E = 1200V/mm. Có hai tụ điện phẳng có điện dung giống nhau C
= 300pF với lớp điện môi bằng loại giấy nói trên có bề dày d = 2mm. Hai tụ điện được mắc nối tiếp, hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ trên là
A. 4800V. B. 1200V. C. 3600V. D. 2400V.
Câu 134. Một loại giấy cách điện có thể chịu được cường độ điện trường tối đa là E = 1200V/mm. Có hai tụ điện phẳng có điện dung C
1
= 300pF
và C
2
= 600pF với lớp điện môi bằng loại giấy nói trên có bề dày
d = 2mm. Hai tụ điện được mắc nối tiếp, hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ trên là

A. 4800V. B. 1200V. C. 3600V. D. 2400V.
Câu 135. Năng lượng của tụ điện được xác định bằng công thức nào sau đây .
A. W =
2
1
CU B. W =
2
1 Q
2 C
C. W =
2
1
QU
2
D. W =
2
1
QC.
Câu 136. Một tụ điện có điện dung C = 50nF, đã được tích điện thì giữa hai bản tụ có hiệu điện thế U = 10V. Năng lượng điện trường trong tụ bằng.
A. 2,5.10
-6
J. B. 5.10
-6
J. C. 2,5.10
-4
J. D. 5.10
-4
J.
Câu 137. Chọn câu sai. Sau khi ngắt tụ điện phẳng khỏi nguồn điện, ta tịnh tiến hai bản tụ để khoảng cách giữa chúng giảm, khi đó.
A. điện tích trên hai bản tụ sẽ không đổi. B. điện dung của tụ tăng.

C. hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm. D. năng lượng điện trường trong tụ tăng.
Câu 138. Chọn phương án đúng. Sau khi ngắt tụ điện ra khỏi nguồn điện, ta tịnh tiến hai bản để khoảng cách giữa chúng giảm đi hai lần, khi đó
năng lượng điện trường trong tụ điện.
A. tăng lên hai lần. B. tăng lên bốn lần. C. giảm đi hai lần. D. giảm đi bốn lần.
Câu 5. Chọn phương án đúng. Sau khi ngắt tụ điện ra khỏi nguồn điện, ta kéo tịnh tiến hai bản để khoảng cách giữa chúng tăng lên hai lần, khi đó
năng lượng điện trường trong tụ điện.
A. tăng lên hai lần. B. tăng lên bốn lần. C. giảm đi hai lần. D. giảm đi bốn lần.
Câu 139. Sau khi ngắt một tụ điện phẳng ra khỏi nguồn điện, ta tăng khoảng cách giữa hai bản cực của tụ điện lên hai lần, khi đó mật độ năng lượng
điện trường trong tụ điện
A. không đổi. B. tăng lên hai lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 4 lần.
Câu 140. Hai tụ C
1
= 2µF, C
2
= 0,5µF tích điện đến hiệu điện thế U
1
= 100V, U
2
= 50V rồi ngắt khỏi nguồn. Nối các bản khác dấu của hai tụ với
nhau. Năng lượng của tia lửa điện phát ra là
A. 4500 J. B. 0,5.10
-3
J. C. 4,5.10
-3
J. D. 500 J.
Câu 141. Hai tụ C
1
= 2µF, C
2
= 0,5µF tích điện đến hiệu điện thế U

1
= 100V, U
2
= 50V rồi ngắt khỏi nguồn. Nối các bản cùng dấu của hai tụ với
nhau. Năng lượng của tia lửa điện phát ra là
A. 4500 J. B. 0,5.10
-3
J. C. 4,5.10
-3
J. D. 500 J.
Câu 142. Một bộ tụ điện gồm 10 tụ điện giống nhau mỗi tụ có điện dung C = 8 µF ghép nối tiếp với nhau. Bộ tụ điện được nối với hiệu điện thế
không đổi U = 150V. Độ biến thiên năng lượng của bộ tụ điện sau khi có một tụ điện bị đánh thủng là.
A.

W = 9 mJ. B.

W = 10 mJ. C.

W = -1 mJ. D. ∆W = 1 mJ.
Câu 143. Trong những cách sau cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật.
A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc. B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện.
C. Đặt một vật gần nguồn điện. D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin.
Câu 143. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện.
A. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu.
10
B. Chim thường xù lông về mùa rét.
C. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường.
D. Sét giữa các đám mây.
Câu 145. Điện tích điểm là
A. vật có kích thước rất nhỏ. B. điện tích coi như tập trung tại một điểm.

C. vật chứa rất ít điện tích. D. điểm phát ra điện tích.
Câu 146. Về sự tương tác điện, trong các nhận định dưới đây, nhận định sai là
A. Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau.
B. Các điện tích khác loại thì hút nhau.
C. Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau.
D. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau.
Câu 147. Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu-lông
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 148. Nhận xét không đúng về điện môi là.
A. Điện môi là môi trường cách điện.
B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1.
C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân
không bao nhiêu lần.
D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1.
Câu 149. Có thể áp dụng định luật Cu-lông để tính lực tương tác trong trường hợp
A. tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm đặt gần nhau.
B. tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau.
C. tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau.
D. tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn.
Câu 145. Có thể áp dụng định luật Cu-lông cho tương tác nào sau đây.
A. Hai điện tích điểm dao động quanh hai vị trí cố định trong một môi trường.
B. Hai điện tích điểm nằm tại hai vị trí cố định trong một môi trường.
C. Hai điện tích điểm nằm cố định gần nhau, một trong dầu, một trong nước.
D. Hai điện tích điểm chuyển động tự do trong cùng môi trường.
Câu 146. Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong
A. chân không. B. nước nguyên chất.
C. dầu hỏa. D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 147. Xét tương tác của hai điện tích điểm trong một môi trường xác định. Khi lực đẩy Cu-lông tăng 2 lần thì hằng số điện môi
A. tăng 2 lần. B. vẫn không đổi. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 148. Sẽ không có ý nghĩa khi ta nói về hằng số điện môi của

A. hắc ín ( nhựa đường). B. nhựa trong. C. thủy tinh. D. nhôm.
Câu 149. Trong vật nào sau đây không có điện tích tự do.
A. thanh niken. B. khối thủy ngân. C. thanh chì. D. thanh gỗ khô.
Câu 150. Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 10
-4
/3 C đặt cách nhau 1m trong parafin có điện môi bằng 2 thì chúng
A. hút nhau một lực 0,5 N. B. hút nhau một lực 5 N.
C. đẩy nhau một lực 5N. D. đẩy nhau một lực 0,5 N.
Câu 151. Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10
-4
C đặt trong chân không, để tương tác nhau bằng lực có độ lớn 10
-3
N thì chúng phải đặt cách nhau
A. 30000 m. B. 300 m. C. 90000 m. D. 900 m.
Câu 152. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút nhau 1 lực là 21N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện
môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ
A. hút nhau 1 lực bằng 10 N. B. đẩy nhau một lực bằng 10 N.
C. hút nhau một lực bằng 44,1 N. D. đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N.
Câu 153. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì lực tương tác tĩnh đi 12 N. Khi đổ đầy một chất lỏng cách
điện vào bình thì lực tương tác giữa chúng là 4 N. Hằng số điện môi của chất lỏng này là
A. 3. B. 1/3. C. 9. D. 1/9
Câu 154. Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100 cm trong parafin có hằng số điện môi bằng 2 thì tương tác với nhau bằng lực 8 N. Nêu chúng được
đặt cách nhau 50 cm trong chân không thì tương tác nhau bằng lực có độ lớn là
A. 1 N. B. 2 N. C. 8 N. D. 48 N.
Câu 155. Hai điện tích điểm cùng độ lớn được đặt cách nhau 1 m trong nước nguyên chất tương tác với nhau một lực bằng 10 N. Nước nguyên
chất có hằng số điện môi bằng 81. Độ lớn của mỗi điện tích là
11
A. 9 C. B. 9.10
-8
C. C. 0,3 mC. D. 10

-3
C.
Câu 156. Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng là.
A. Proton mang điện tích là + 1,6.10
-19
C.
B. Khối lượng notron xấp xỉ khối lượng proton.
C. Tổng số hạt proton và notron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh nguyên tử.
D. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố.
Câu 157. Hạt nhân của một nguyên tử oxi có 8 proton và 9 notron, số electron của nguyên tử oxi là
A. 9. B. 16. C. 17. D. 8.
Câu 158. Tổng số proton và electron của một nguyên tử có thể là số nào sau đây.
A. 11. B. 13. C. 15. D. 16.
Câu 159. Nếu nguyên tử đang thừa – 1,6.10
-19
C điện lượng mà nó nhận được thêm 2 electron thì nó
A. sẽ là ion dương. B. vẫn là 1 ion âm.
C. trung hoà về điện. D. có điện tích không xác định được.
Câu 160. Nếu nguyên tử oxi bị mất hết electron nó mang điện tích
A. + 1,6.10
-19
C. B. – 1,6.10
-19
C. C. + 12,8.10
-19
C. D. - 12,8.10
-19
C.
Câu 161. Điều kiện để 1 vật dẫn điện là
A. vật phải ở nhiệt độ phòng. B. có chứa các điện tích tự do.

C. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại. D. vật phải mang điện tích.
Câu 161. Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát
A. eletron chuyển từ vật này sang vật khác. B. vật bị nóng lên.
C. các điện tích tự do được tạo ra trong vật. D. các điện tích bị mất đi.
Câu 162. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng là hiện tượng
A. Đầu thanh kim loại bị nhiễm điện khi đặt gần 1 quả cầu mang điện.
B. Thanh thước nhựa sau khi mài lên tóc hút được các vụn giấy.
C. Mùa hanh khô, khi mặc quần vải tổng hợp thường thấy vải bị dính vào người.
D. Quả cầu kim loại bị nhiễm điện do nó chạm vào thanh nhựa vừa cọ xát vào len dạ.
Câu 163. Cho 3 quả cầu kim loại tích điện lần lượt tích điện là + 3 C, - 7 C và – 4 C. Khi cho chúng được tiếp xúc với nhau thì điện tích của hệ là
A. – 8 C. B. – 11 C. C. + 14 C. D. + 3 C.
Câu 165. Điện trường là
A. môi trường không khí quanh điện tích.
B. môi trường chứa các điện tích.
C. môi trường bao quanh điện tích đứng yên, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
D. môi trường dẫn điện.
Câu 166. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
Câu 167. Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần.
Câu 168. Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều
A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.
B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.
C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử.
D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường.
Câu 169. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là.
A. V/m

2
. B. V.m. C. V/m. D. V.m
2
.
Câu 170. Cho một điện tích điểm –Q. điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A. hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó.
C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
Câu 171. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc
A. độ lớn điện tích thử. C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
B. độ lớn điện tích đó. D. hằng số điện môi của của môi trường.
Câu 172. Nếu tại một điểm có 2 điện trường thành phần gây bởi 2 điện tích điểm. Hai cường độ điện trường thành phần cùng phương khi điểm
đang xét nằm trên
12
A. đường nối hai điện tích.
B. đường trung trực của đoạn nối hai điện tích.
C. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 1.
D. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 2.
Câu 173. Nếu tại một điểm có 2 điện trường gây bởi 2 điện tích điểm Q
1
âm và Q
2
dương thì hướng của cường độ điện trường tại điểm đó được
xác định bằng
A. hướng của tổng 2 véc tơ cường độ điện trường điện trường thành phần.
B. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích dương.
C. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích âm.
D. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích ở gần điểm đang xét hơn.
Câu 174. Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại một điểm trên đường trung trực của
AB thì có phương
A. vuông góc với đường trung trực của AB. B. trùng với đường trung trực của AB.

C. trùng với đường nối của AB. D. tạo với đường nối AB góc 45
0
.
Câu 175. Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Điểm có điện trường tổng hợp bằng 0 là
A. trung điểm của AB.
B. tất cả các điểm trên trên đường trung trực của AB.
C. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác đều.
D. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác vuông cân.
Câu 176. Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần.
Câu 177. Cho hai quả cầu kim loại tích điện có độ lớn bằng nhau nhưng trái dấu đặt cách nhau một khoảng không đổi tại A và B thì độ lớn cường
độ điện trường tại một điểm C trên đường trung trực của AB và tạo với A và B thành tam giác đều là E. Sau khi cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi
đặt lại A và B thì cường độ điện trường tại C là
A. 0. B. E/3. C. E/2. D. E.
Câu 178. Đường sức điện cho biết
A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy.
B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy.
C. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy.
D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặc trên đường sức ấy.
Câu 179. Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là.
A. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau.
B. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín.
C. Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó.
D. Các đường sức là các đường có hướng.
Câu 180. Nhận định nào sau đây không đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện tích điểm + Q.
A. là những tia thẳng. B. có phương đi qua điện tích điểm.
C. có chiều hường về phía điện tích. D. không cắt nhau.
Câu 181. Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó
A. có hướng như nhau tại mọi điểm. B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điện.
C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm. D. có độ lớn giảm dần theo thời gian.

Câu 182. Đặt một điện tích thử - 1μC tại một điểm, nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và
hướng là
A. 1000 V/m, từ trái sang phải. B. 1000 V/m, từ phải sang trái.
C. 1V/m, từ trái sang phải. D. 1 V/m, từ phải sang trái.
Câu 183 Một điện tích -1 μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m có độ lớn và hướng là
A. 9000 V/m, hướng về phía nó. B. 9000 V/m, hướng ra xa nó.
C. 9.10
9
V/m, hướng về phía nó. D. 9.10
9
V/m, hướng ra xa nó.
Câu 184. Một điểm cách một điện tích một khoảng cố định trong không khí có cường độ điện trường 4000 V/m theo chiều từ trái sang phải. Khi đổ
một chất điện môi có hằng số điện môi bằng 2 bao chùm điện tích
điểm và điểm đang xét thì cường độ điện trường tại điểm đó có độ lớn và hướng là
A. 8000 V/m, hướng từ trái sang phải. B. 8000 V/m, hướng từ phải sang trái.
C. 2000 V/m, hướng từ phải sang trái. D. 2000 V/m hướng từ trái sang phải.
13
Câu 185. Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 μC nhưng trái dấu cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường
độ điện trường là
A. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương.
B. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm.
C. bằng 0.
D. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích.
Câu 186. Cho 2 điện tích điểm trái dấu, cùng độ lớn nằm cố định thì
A. không có vị trí nào có cường độ điện trường bằng 0.
B. vị trí có điện trường bằng 0 nằm tại trung điểm của đoạn nối 2 điện tích.
C. vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích dương.
D. vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích âm.
Câu 187. Tại một điểm có 2 cường độ điện trường thành phần vuông góc với nhau và có độ lớn là 3000 V/m và 4000V/m. Độ lớn cường độ điện
trường tổng hợp là

A. 1000 V/m. B. 7000 V/m. C. 5000 V/m. D. 6000 V/m.
Câu 188. Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Câu 189. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của điện trường. B. phương chiều của cường độ điện trường.
C. khả năng sinh công của điện trường. D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.
Câu 190. Nếu chiều dài đường đi của điện tích trong điện trường tăng 2 lần thì công của lực điện trường
A. chưa đủ dữ kiện để xác định. B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần. D. không thay đổi.
Câu 191. Công của lực điện trường khác 0 trong khi điện tích
A. dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau cắt các đường sức.
B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều.
C. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường.
D. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường.
Câu 193. Khi điện tích dich chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, nếu quãng đường dịch chuyển tăng 2 lần thì công của lực
điện trường
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
Câu 192. Nếu điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì công của của lực điện trường
A. âm. B. dương.C. bằng không. D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
Câu 193. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng
đường dài 1 m là
A. 1000 J. B. 1 J. C. 1 mJ. D. 1 μJ.
Câu 194. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2μC ngược chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng
đường dài 1 m là
A. 2000 J. B. – 2000 J. C. 2 mJ. D. – 2 mJ.
Câu 195. Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 150 V/m thì công của lực điện trường là 60 mJ.
Nếu cường độ điện trường là 200 V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là
A. 80 J. B. 40 J. C. 40 mJ. D. 80 mJ.
Câu 196. Cho điện tích q = + 10

-8
C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều thì công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu một
điện điện tích q’ = + 4.10
-9
C dịch chuyển giữa hai điểm đó thì công của lực điện trường khi đó là
A. 24 mJ. B. 20 mJ. C. 240 mJ. D. 120 mJ.
Câu 197. Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10 μC vuông góc với các đường sức điện trong một điện trường
đều cường độ 10
6
V/m là
A. 1 J. B. 1000 J. C. 1 mJ. D. 0 J.
Câu 198. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10 mC song song với các đường sức trong một điện trường đều với quãng đường 10
cm là 1 J. Độ lớn cường độ điện trường đó là
A. 10000 V/m. B. 1 V/m. C. 100 V/m. D. 1000 V/m.
Câu 199. Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một công 10J. Khi dịch chuyển tạo với chiều
đường sức 60
0
trên cùng độ dài quãng đường thì nó nhận được một công là
A. 5 J. B.
2/35
J. C.
25
J. D. 7,5J.
14
Câu 200. Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về
A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường.
B. khả năng sinh công tại một điểm.
C. khả năng tác dụng lực tại một điểm.
D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường.
Câu 202. Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng lên gấp đôi thì điện thế tại điểm đó

A. không đổi. B. tăng gấp đôi. C. giảm một nửa. D. tăng gấp 4.
Câu 203. Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng
A. 1 J.C. B. 1 J/C. C. 1 N/C. D. 1. J/N.
Câu 204. Trong các nhận định dưới đây về hiệu điện thế, nhận định không đúng là.
A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường.
B. Đơn vị của hiệu điện thế là V/C.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó.
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đó.
Câu 205. Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho
bởi biểu thức
A. U = E.d. B. U = E/d. C. U = q.E.d. D. U = q.E/q.
Câu 206. Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4cm có hiệu điện thế 10V, giữa hai điểm cách nhau 6 cm
có hiệu điện thế là
A. 8V. B. 10V. C. 15V. D. 22,5V.
Câu 207. Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ điện trường là 1000V/m
2
. Hiệu điện thế giữa
hai điểm đó là
A. 500V. B. 1000V. C. 2000V. D. 1500V.
Câu 208. Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai
bản kim loại là
A. 5000V/m. B. 50V/m. C. 800V/m. D. 80V/m.
Câu 209. Trong một điện trường đều, điểm A cách điểm B 1m, cách điểm C 2m. Nếu U
AB
= 10V thì U
AC
A. = 20V. B. = 40V. C. = 5V. D. 2V.
Câu 210. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2 μC từ A đến B là 4mJ. U
AB
có giá trị

A. 2V. B. 2000V. C. – 8V. D. – 2000V.
Câu 211. Tụ điện là
A. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
D. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
Câu 212. Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện.
A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí.
B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất.
C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit.
D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm.
Câu 213. Để tích điện cho tụ điện, ta phải
A. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế. B. cọ xát các bản tụ với nhau.
C. đặt tụ gần vật nhiễm điện. D. đặt tụ gần nguồn điện.
Câu 214. Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhân xét không đúng là
A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara F.
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
Câu 215. Fara là điện dung của một tụ điện mà
A. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1C.
B. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế không đổi thì nó được tích điện 1C.
C. giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1.
D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm.
Câu 216. 1nF bằng
A. 10
-9
F. B. 10
-12
F. C. 10

-6
F. D. 10
-3
F.
15
Câu 217. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. không đổi.
Câu 218. Giá trị điện dung của tụ xoay thay đổi là do
A. thay đổi điện môi trong lòng tụ. B. thay đổi phần diện tích đối nhau giữa các bản tụ.
C. thay đổi khoảng cách giữa các bản tụ. D. thay đổi chất liệu làm các bản tụ.
Câu 219. Trong các công thức sau, công thức không phải để tính năng lượng điện trường trong tụ điện là.
A. W = Q
2
/2C. B. W = QU/2. C. W = CU
2
/2. D. W = C
2
/2Q.
Câu 220. Với một tụ điện xác định, nếu hiệu điện thế hai đầu tụ giảm 2 lần thì năng lượng điện trường của tụ
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần.
Câu 221. Với một tụ điện xác định, nếu muốn năng lượng điện trường của tụ tăng 4 lần thì phải tăng điện tích của tụ
A. tăng 16 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi.
Câu 222. Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện.
A. Giữa hai bản kim loại sứ. B. Giữa hai bản kim loại không khí.
C. Giữa hai bản kim loại là nước vôi. D. Giữa hai bản kim loại nước tinh khiết.
Câu 223. Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là
A. 2.10
-6
C. B. 16.10
-6

C. C. 4.10
-6
C. D. 8.10
-6
C.
Câu 224. Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10
-9
C. Điện dung của tụ là
A. 2 μF. B. 2 mF. C. 2 F. D. 2 nF.
Câu 225. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4 V thì tụ tích được một điện lượng 2 μC. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ
tích được một điện lượng
A. 50μC. B. 1μC. C. 5μC. D. 0,8μC.
Câu 226. Để tụ tích một điện lượng 10 nC thì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 2V. Để tụ đó tích được điện lượng 2,5 nC thì phải đặt vào hai đầu
tụ một hiệu điện thế
A. 500 mV. B. 0,05 V. C. 5V. D. 20 V.
Câu 227. Hai đầu tụ 20 μF có hiệu điện thế 5V thì năng lượng tụ tích được là
A. 0,25 mJ. B. 500 J. C. 50 mJ. D. 50 μJ.
Câu 228. Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10 V thì năng lượng của tụ là 10 mJ. Nếu muốn năng lượng của tụ là 22,5 mJ thì hai
bản tụ phải có hiệu điện thế là
A. 15 V. B. 7,5 V. C. 20 V. D. 40 V.
Câu 229. Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1 cm có một hiệu điện thế 10 V. Cường độ điện trường đều trong lòng tụ là
A. 100 V/m. B. 1 kV/m. C. 10 V/m. D. 0,01 V/m.
Câu 230 Điện tích điểm là
A. vật có kích thước rất nhỏ. B. điện tích coi như tập trung tại một điểm.
C. vật chứa rất ít điện tích. D. điểm phát ra điện tích.
Câu 231 Về sự tương tác điện, trong các nhận định dưới đây, nhận định sai là
A. Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau.
B. Các điện tích khác loại thì hút nhau.
C. Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau.
D. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau.

Câu 232. Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu lông
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 235. Nhận xét không đúng về điện môi là.
A. Điện môi là môi trường cách điện.
B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1.
C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân
không bao nhiêu lần.
D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1.
Câu 233. Có thể áp dụng định luật Cu-lông để tính lực tương tác trong trường hợp
A. tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm đặt gần nhau.
B. tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau.
C. tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau.
D. tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn.
Câu 234. Có thể áp dụng định luật Cu-lông cho tương tác nào sau đây.
A. Hai điện tích điểm dao động quanh hai vị trí cố định trong một môi trường.
B. Hai điện tích điểm nằm tại hai vị trí cố định trong một môi trường.
16
C. Hai điện tích điểm nằm cố định gần nhau, một trong dầu, một trong nước.
D. Hai điện tích điểm chuyển động tự do trong cùng môi trường.
Câu 235. Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong
A. chân không. B. nước nguyên chất. C. dầu hỏa. D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 236. Xét tương tác của hai điện tích điểm trong một môi trường xác định. Khi lực đẩy Cu-lông tăng 2 lần thì hằng số điện môi
A. tăng 2 lần. B. vẫn không đổi. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 237. Sẽ không có ý nghĩa khi ta nói về hằng số điện môi của
A. hắc ín . B. nhựa thônng. C. thủy tinh. D. nhôm.
Câu 238. Trong vật nào sau đây không có điện tích tự do.
A. thanh niken. B. khối thủy ngân. C. thanh chì. D. thanh gỗ khô.
Câu 239. Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 10
-4
/3 C đặt cách nhau 1 m trong parafin có điện môi bằng 2 thì chúng

A. hút nhau một lực 0,5 N. B. hút nhau một lực 5 N.
C. đẩy nhau một lực 5N. D. đẩy nhau một lực 0,5 N.
Câu 240. Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10
-4
C đặt trong chân không, để tương tác nhau bằng lực có độ lớn 10
-3
N thì chúng phải đặt cách nhau
A. 30000 m. B. 300 m. C. 90000 m. D. 900 m.
Câu 241. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút nhau 1 lực là 21N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số
điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ
A. hút nhau 1 lực bằng 10 N. B. đẩy nhau một lực bằng 10 N.
C. hút nhau một lực bằng 44,1 N. D. đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N.
Câu 242. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng là 12N. Khi đổ đầy một
chất lỏng cách điện vào bình thì lực tương tác giữa chúng là 4N. Hằng số điện môi của chất lỏng này là
A. 3. B. 1/3. C. 9. D. 1/9
Câu 243. Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100cm trong parafin có hằng số điện môi bằng 2 thì tương tác với nhau bằng lực 8N. Nêu chúng được
đặt cách nhau 50cm trong chân không thì tương tác nhau bằng lực có độ lớn là
A. 1 N. B. 2 N. C. 8 N. D. 48 N.
Câu 244. Hai điện tích điểm cùng độ lớn được đặt cách nhau 1m trong nước nguyên chất tương tác với nhau một lực bằng 10N. Nước nguyên chất
có hằng số điện môi bằng 81. Độ lớn của mỗi điện tích là
A. 9 C. B. 9.10
-8
C. C. 0,3 mC. D. 10
-3
C.
Câu 245. Chọn câu đúng. Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng
A.tăng lên gấp đôi B. giảm đi một nữa C.giảm đi bốn lần D. không thay đổi
Câu 246. Trong trường hợp nào sau đây ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm.
A.Hai thanh nhựa đặt gần nhau. B.Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau
C.Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau. D.Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.

Câu 247. Hãy chọn phát biểu đúng. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí.
A.tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 248. Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N. Ta thấy thanh nhựa hút cả hai vật M và N .Tình huống nào dưới đây
chắc chắn không thể xẩy ra.
A.M và N nhiễm điện cùng dấu. B. M và N nhiễm điện trái dấu.
C. M nhiễm điện, còn N không nhiễm điện. D.Cả M và N đều không nhiễm điện.
Câu 249. Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với nhau. Tình huống nào dưới đây có thể xảy ra.
A.Ba điện tích cùng dấu nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều.
B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
C. Ba điện tích không cùng dấu nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều.
D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
Câu 250. Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A.tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần . C. tăng lên 9 lần. D. giảm đi 9 lần
Câu 251. Chọn phát biểu đúng Cho hệ ba điện tích cô lập q
1
,q
2
,q
3
nằm trên cùng một đường thẳng. Hai điện tích q
1
,q
3
là hai điện tích dương,
cách nhau 60cm và q
1
= 4q

3
.Lực điện tác dụng lên q
2
bằng 0. Nếu vậy, điện tích q
2
A.cách q
1
20cm , cách q
3
80cm. B. cách q
1
20cm , cách q
3
40cm.
C. cách q
1
40cm , cách q
3
20cm. D. cách q
1
80cm , cách q
3
20cm.
Câu 252. Tại đỉnh A của một tam giác cân có điện tích q
1
>0. Hai điện tích q
2
và q
3
nằm ở hai đỉnh còn lại. Lực tác dụng lên q

1
song song với đáy
BC của tam giác. Tình huống nào sau đây không thể xảy ra.
17
A.
2 3
q q .
=
B. q
2
>0, q
3
<0. C. q
2
<0, q
3
>0. D. q
2
<0, q
3
<0.
Câu 253. Cho quả cầu kim loại trung hòa điện tiếp xúc với một vật nhiễn điện dương thì quả cầu cũng được nhiễm điện dương. Hỏi khi đó khối
lượng của quả cầu thay đổi thế nào.
A.Tăng lên rõ rệt. B. Giảm đi rõ rệt.
C.Có thể coi là không đổi. D.Lúc đầu tăng rồi sau đó giảm.
Câu 254. Đặt điện tích thử q
1
tại P ta thấy có lực điện F
1
tác dụng lên q

1
.Thay điện tích thử q
1
bằng điện tích thử q
2
thì có lực F
2
tác dụng lên q
2
,
nhưng F
2
khác F
1
về hướng và độ lớn. Phát biểu nào sau đây là sai .
A.Vì khi thay q
1
bằng q
2
thì điện trường tại P thay đổi. B.Vì q
1
, q
2
ngược dấu nhau.
C. Vì q
1
, q
2
có độ lớn khác nhau. D. Vì q
1

, q
2
có dấu khác nhau và độ lớn khác nhau.
Câu 255. Tại A có điện tích điểm q
1,
tại B có điện tích điểm q
2
.Người ta tìm được điểm M tại đó điện trường bằng 0. M nằm trên đoạn thẳng nối
A,B và ở gần A hơn B. Có thể nói gì về dấu và độ lớn của các điện tích q
1
,q
2
.
A. q
1
,q
2
cùng dấu
1
q
>
2
q
. B. q
1
,q
2
khácdấu
1
q

>
2
q
.
C. q
1
,q
2
cùng dấu
1
q
<
2
q
. D. q
1
,q
2
khác dấu
1
q
<
2
q
.
Câu 256 Chọn phát biểu sai. Có ba điện tích điểm nằm cố định trên ba đỉnh một hình vuông (mỗi điện tích ở một đỉnh) sao cho cường độ điện
trường ở đỉnh thứ tư bằng không. Nếu vậy thì trong ba điện tích đó
A.có hai điện tích dương một điện tích âm.
B.có hai điện tích âm ,một điện tích dương
C.đều là các điện tích cùng dấu.

D.có hai điện tích bằng nhau, độ lớn của hai điện tích này nhỏ hơn độ lớn của điện tích thứ ba.
Câu 257 Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn.
A.qE. B. qE/d . C.qEd. D.Ed.
Trong đó q là điện tích, E là cường độ điện trường, d là khoảng cách
Câu 258. Chọn phương án đúng Tại điểm A trong điện trường đều có một electron được bắn theo phương vuông góc với đường sức điện. Dưới
tác dụng của lực điện, electron này đi đến điểm B . Nếu vậy.
A. U
AB
> 0. B.U
AB
< 0 C. U
AB
= 0. D.U
AB
có thể dương hoặc âm
Câu 259. Chọn phát biểu đúng . Nếu dịch chuyển hai bản của tụ điện nối với hai cực một ắc quy ra xa nhau thì trong khi dịch chuyển
A. không có dòng điện qua acquy.
B.có dòng điện đi từ cực âm qua acquy sang cực dương.
C. có dòng điện đi từ cực dương qua acquy sang cực âm.
D.lúc đầu có dòng điện đi từ cực âm qua acquy sang cực dương, sau đó dòng điện có chiều ngược lại.
Câu 260. Chọn đáp số đúng. Có bốn tụ điện như nhau, điện dung mỗi tụ điện bằng C .Mắc nối tiếp bốn tụ điện đó thành bộ thì điện dung của bộ
tụ điện bằng
A. 4C. B. C/4. C. 2C. D. C/2.
Câu 261. Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do.
A.Nước biển. B.Nước sông. C.Nước mưa. D.Nước cất.
Câu 262. Trong trường hợp nào dưới đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. Đặt một quả cầu mang điện ở gần đầu của một
A.thanh kim loại không mang điện. B. thanh kim loại mang điện dương.
C. thanh kim loại mang điện âm. D.thanh nhựa mang điện âm.
Câu 263. Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lách tách . Đó là do
A.hiện tượng nhiễm điện do tiép xúc. B. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát.

C. hiện tượng nhiễm điện hưởng ứng. B.cả ba hiện tượng nêu trên.
Câu 264. Đưa một quả cầu kim loại A nhiễm điện dương lại gần một quả cầu kim loại B nhiễm điện dương. Hiện tượng nào dưới đây sẽ xẩy ra .
A.Cả hai quả cầu đều bị nhiễm điện do hưởng ứng.
B.Cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng.
C.Chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng.
D. Chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng.
Câu 265 Muối ăn (NaCl ) kết tinh thành điện môi. Chọn câu đúng.
A.Trong muối ăn kết tinh có ion dương tự do. B. Trong muối ăn kết tinh có ion âm tự do.
C. Trong muối ăn kết tinh có êlectron tự do. D. Trong muối ăn kết tinh không có ion và êlectron tự do.
Câu 266. Tại điểm nào dưới đây sẽ không có điện trường.
A.Ở bên ngoài, gần một quả cầu nhựa nhiễm điện. B. Ở bên trong, một quả cầu nhựa nhiễm điện.
C. Ở bên ngoài, gần một quả cầu kim loại nhiễm điện. D. Ở bên trong, một quả cầu nhựa nhiễm điện.
18
Câu 267. Điện trường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ 200V/m , hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới .Một êlectron (e = -1.6.10
-19
C) ở
trong điện trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện có cường độ và hướng như thế nào.
A.3,2.10
-21
N; hướng thẳng đứng từ trên xuống. B. 3,2.10
-21
N; hướng thẳng đứng từ dưới lên.
C. 3,2.10
-17
N; hướng thẳng đứng từ trên xuống. D. 3,2.10
-17
N; hướng thẳng đứng từ dưới lên.
Câu 268. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường
A.tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi MN. B.tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích q.
C.tỉ lệ thuận với thời gian di chuyển. D.cả ba ý A,B,C đều không đúng.

Câu 260. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, thì không phụ thuộc
vào
A. vị trí của các điểm M,N. B.hình dạng của đường đi MN.
C.độ lớn của điện tích q. D.độ lớn của cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi.
Câu 270. Một êlectron bay từ bản dương sang bản âm trong điện trường đều của một tụ điện phẳng, theo một đường thẳng MN dài 2 cm, có
phương làm với đường sức điện một góc 60
0
. Biết cường độ điện trường trong tụ điện là 1000V/m. Công của lực điện trong dịch chuyển này là bao
nhiêu.
A.

+2,77.10
-18
J. B.

-2,77.10
-18
J. C. +1,6.10
-18
J. D. -1,6.10
-18
J.
Câu 271. Đặt một điện tích điểm Q dương tại một điểm O .M và N là hai điểm nằm đối xứng với nhau ở hai bên điểm O .Di chuyển một điện tích
điểm q dương từ M đến N theo đường cong bất kì. Gọi A
MN
là công của lực điện trong dịch chuyển này. Chọn câu khẳng định đúng.
A. A
MN



0 và phụ thuộc vào đường dịch chuyển.
B. A
MN


0 không phụ thuộc vào đường dịch chuyển.
C. A
MN
= 0 không phụ thuộc vào đường dịch chuyển.
D. Không thể xác định được A
MN
.
Câu 272. Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A đến một điểm B thì lực điện sinh công 2,5J. Nếu thế năng của q tại A
là 2,5J, thì thế năng của nó tại B là bao nhiêu .
A. – 2,5J. B. – 5J. C. +5J. D. 0J.
Câu 273. Thế năng của một êlectron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là -3,2.10
-19
J . Điện tích của êlectron là –e = 1,6.10
-19
C.
Điện thế tại điểm M bằng bao nhiêu.
A. +32V. B. -32V. C. +20V. D. -20V.
Câu 274. Một êlectron (e = -1,6.10
-19
C) bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm có hiệu điện thế U
MN
=100V. Công mà
lực điện sinh ra sẽ là.
A. +1,6.10
-19

J. B. -1,6.10
-19
J. C. +1,6.10
-17
J. D. -1,6.10
-17
J.
Câu 275. Thả một ion dương cho chuyển động không vận tốc đầu từ một điểm bất kì trong một điện trường do hai điện tích điểm dương gây ra. I
on đó sẽ chuyển động
A.dọc theo một đường sức điện. B.dọc theo một đường nối hai điện tích điểm.
C.từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp. D.từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao.
Câu 276. Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là U
MN
= 40V. Chọn câu chắc chắn đúng.
A. Điện thế ở M là 40V. B. Điện thế ở N bằng o.
C. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm. D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40V.
Câu 277. Chọn câu phát biểu đúng.
A.Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó.
B. Điện dung của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc cả vào điện tích lẫn hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.
D. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.
Câu 278. Chọn câu phát biểu đúng.
A. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó.
B. Điện tích của tụ điện tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
C.Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó.
D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
Câu 279. Hai tụ điện chứa cùng một loại điện tích thì
A.chúng phải có cùng điện dung.
B.hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau.
C.tụ điện nào có điện dung lớn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn.

D.tụ điện nào có điện dung lớn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ.
Câu 280. Trường hợp nào dưới đây ta có một tụ điện.
A.Một quả cầu kim loại nhiễm điện, đặt xa các vật khác.
B. Một quả cầu thủy tinh nhiễm điện, đặt xa các vật khác.
19
C. Hai quả cầu kim loại, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí.
D. Hai quả cầu thủy tinh, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí.
Câu 281. Một tụ điện có điện dung 20
µ
F , được tích điện dưới hiệu điện thế 40V. Điện tích của tụ điện sẽ là bao nhiêu.
A. 8.10
2
C. B. 8C. C. 8.10
-2
C. D. 8.10
-4
C.
Câu 282. Trong công thức tính công của lực điện tác dụng lên một điện tích di chuyễn trong điện trường đều A= qEd thì d là gì. Chỉ ra câu khẳng
định không chắc chắn đúng.
A. d là chiều dài của đường đi.
B.d là chiều dài hình chiếu của đường đi trên một đường sức.
C.d là khoảng cách giữa hình chiếu của điểm đầu và điểm cuối của đường đi trên một đường sức.
D.d là chiều dài đường đi nếu điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức.
Câu 283. Q là một điện tích điểm âm đặt tại O . M và N là hai điểm nằm trong điện trường của Q với OM=10cm và ON = 20cm. C hỉ ra bất đẳng
thức đúng.
A. V
M
< V
N
< 0. B. V

N
< V
M
< 0. C. V
M
> V
N
> 0. D. V
N
> V
M
> 0.
41.Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện.
A. F/q. B. U/d. C.
M
A

/q. D. Q/U.
Câu 284. q là một tua giấy nhiễm điện dương; q’ là một tua giấy nhiễm điện âm.K là một thước nhựa. N gười ta thấy K hút được cả q lẫn q’ . K
được nhiểm điện như thế nào.
A. K nhiễm điện dương. B. K nhiễm điện âm.
C. K không nhiễm điện. D. Không thể xảy ra hiện tượng này.
Câu 285. Tụ điện có điện dung C
1
có điện tích q
1
= 2.10
-3
C . Tụ điện có điện dung C
2

có điện tích q
2
=1.10
-3
C Chọn khẳng định đúng về điện
dung các tụ điện.
A. C
1
> C
2
. B. C
1
= C
2
. C. C
1
< C
2
. D. Cả ba trường hợp A,B,C đều có thể xảy ra.
Câu 286. Di chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N trong một điện trường .Công A
MN
của lực điện càng lớn nếu
A.đường đi MN càng dài. B. đường đi MN càng ngắn
C.hiệu điện thế U
MN
càng lớn. D. hiệu điện thế U
MN
càng nhỏ.
Câu 287. Chọn câu đúng. Tại hai điểm MP (đối diện nhau) của một hình vuông MNPQ cạnh a đặt hai điện tích điểm q
M

= q
P
= - 3.10
-6
C . Phải
đặt tại Q một điện tích q bằng bao nhiêu để điện trường gây bởi hệ ba điện tích này tại N triệt tiêu.
A. q = 6
2
.10
-6
C. B. q = -6
2
.10
-6
C. C. q = 6.10
-6
C. D. q = -6.10
-6
C.
Câu 288. Chọn câu đúng. Hình vuông ABCD cạnh a = 5
2
cm. Tại hai đỉnh A,B đặt hai điện tích điểm q
A
=q
B
= -5.10
-8
C thì cường độ điện
trường tại tâm 0 của hình vuông có.
A.hướng theo chiều AD và có độ lớn E = 1,8.10

5
V/m
B. hướng theo chiều AD và có độ lớn E = 9.10
5
V/m
C. hướng theo chiều DA và có độ lớn E = 1,8.10
5
V/m
D. hướng theo chiều DA và có độ lớn E = 9.10
5
V/m
Câu 289. Chọn câu đúng. Hai điện tích điểm q
1
=2.10
-6
C và q
2
=-8.10
-6
C lần lượt đặt tại A và B với AB=a=10cm. Xác định điểm M trên đường
AB tại đó
2 1
E 4E
=
r r
.
A. M nằm trong AB với AM = 2.5cm. B. M nằm trong AB với AM = 5cm.
C. M nằm ngoài AB với AM = 2.5cm. D. M nằm ngoài AB với AM = 5cm.
Câu 290. Một tụ điện không khí phẳng có điện dung C= 5
µ

F mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U=20V. Năng lượng điện trường trong tụ
điện bằng.
A. 1 mJ. B.10mJ C.100mJ D.1J
Câu 291. Một tụ điện không khí phẳng mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 200V. Hai bản ỵu điện cách nhau d = 4mm. Mật độ năng lượng
điện trường trong tụ điện bằng.
A. 0,011 J/m
3
B. 0,11J/m
3
C. 1,1 J/m
3
D. 11J/m
3

Câu 292. Một tụ điện phẳng gồm hai bản kim loại phẳng đặt song song trong không khí. Đặt vào hai đầu tụ một nguồn điện không đổi có hiệu điện
thế U = 50V . Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn và nhúng tụ vào trong dầu có hằng sô điện môi
ε
= 2 thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
A. 25V. B. 50V. C.100V. D. 75V.
Câu 293. Xét mối quan hệ giữa điện dung C và hiệu điện thế tối đa U
max
có thể đặt giữa hai bản của một tụ điện phẳng không khí. Gọi S là diện tích
các bản, d là khoảng cách giữa hai bản.
A.Với S như nhau. C càng lớn thì U
max
càng lớn. B. Với S như nhau. C càng lớn thì U
max
càng nhỏ.
C.Với d như nhau. C càng lớn thì U
max

càng lớn. D. Với d như nhau. C càng lớn thì U
max
càng nhỏ.
Câu 294. Ba tụ điện có điện dung C
1
= 30
µ
F, C
2
= 20
µ
F, C
3
= 10
µ
F được mắc nối tiếp nhau. Điện dung của bộ tụ điện bằng
A 60
µ
F B. 30
µ
F C. 105
µ
F D. 60/11
µ
F.
20
Câu 295. Ba tụ điện có điện dung C
1
=30
µ

F , C
2
=20
µ
F , C
3
=10
µ
F được mắc song song nhau. Điện dung của bộ tụ điện bằng
A 40
µ
F B. 60
µ
F C. 120
µ
F D. 20
µ
F
Câu 296. Khi một điện tích q= -2C di chuyển từ điểm M đến một điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công -6J. Hỏi hiệu điện thế U
MN
bằng bao nhiêu.
A. 12V. B. – 12V. C. +3V. D. -3V.
Câu 297. Tìm câu phát biểu đúng về mối quan hệ giữa công của lực điện và thế năng tĩnh điện.
A. Công của lực điện cũng là thế năng tĩnh điện.
B. Công của lực điện là số đo độ biến thiên thế năng tĩnh điện.
C. Lực điện thực hiện công dương thì thế năng tĩnh điện tăng.
D. Lực điện thực hiện công âm thì thế năng tingx điện giảm.
Câu 298. Hai điện tích đẩy nhau bằng một lực F
0
khi đặt cách nhau 8 cm . Khi đưa lại gần nhau chỉ còn cách 2cm thì lực tương tác giữa chúng bây

giờ là
A. F
0
/2 B. 2F
0
C. 4F
0
D. 16F
0

Câu 299. Khi tăng diện tích đối diện giữa hai bản tụ lên hai lần và giảm khoảng cách giữa hai bản tụ đi một nữa thì điện dung của tụ điện phẳng.
A. không đổi. B. tăng lên hai lần. C. tăng lên bốn lần. D. giảm đi bốn lần
Câu 301. Chọn câu sai. Có ba điện tích điểm nằm cố định trên ba đỉnh của một hình vuông sao cho điện trường ở đỉnh thứ tư bằng không. Nếu
vậy thì trong ba điện tích đó.
A. Có hai điện tích dương, một điện tích âm.
B. Có hai điện tích âm, một điện tích dương.
C. Đều là các điện tích dương.
D. Có hai điện tích bằng nhau, độ lớn của hai điện tích này nhỏ hơn độ lớn của điện tích thứ ba.
Câu 302. Tìm câu phát biểu đúng về mối quan hệ giữa công của lực điện và thế năng tĩnh điện.
A. Công của lực điện cũng là thế năng tĩnh điện.
B. Công của lực điện là số đo độ biến thiên thế năng tĩnh điện.
C. Lực điện thực hiện công dương thì thế năng tĩnh điện tăng.
D. Lực điện thực hiện công âm thì thế năng tĩnh điện giảm.
Câu 303. Chọn câu trả lời đúng. Một electron bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm có hiệu điện thế U
MN
= 100V.
Công mà lực điện trường sinh ra sẽ là.
A. 1,6.10
-19
J B. - 1,6.10

-19
J C. +100eV D. -100eV
Câu 304. trong các cách nhiễm điện .
I.Do cọ xát. II.Do tiếp xúc III.Do hưởng ứng
ở cách nào thì tổng đại số điện tích trên vật được nhiễm điện không thay đổi.
A.I B.II C.III D.không có cách nào
Câu 305. trong các cách nhiễm điện .
I.Do cọ xát II.Do tiếp xúc III.Do hưởng ứng
ở cách nào thì tổng đại số điện tích trên vật được nhiễm điện thay đổi.
A.I,II B.II,III C.I,III D. không có cách nào
Câu 306. có những loại điện tích nào
A.1 B.2 C.3 D.Vô số loại
Câu 307. Trong các cách làm sau đây.
I.nhiễm điện do hưởng ứng II.chạm tay III.nối đất bằng dây dẫn
Muốn làm cho quả cầu A đang mang điện tích âm làm cho vật dẫn B mang điện dương ta phải làm cách nào.
A.I,II B.I,III C.II,III D.Cả A và B đều đúng
Câu 308. Trong các chất sau đây .
I.than chì II.dung dịch bazo III.êbonic IV.thủy tinh
Chất nào là chất dẫn điện
A.I,II B.II,III C.I D.I,IV
Câu 309. Trong các chất sau đây, chất nào là chất cách điện(điện môi).
I. kim cương II.than chìIII.dung dịch muối IV.sứ
A.I,II B.II,III C.I,IV D.III,IV
Câu 310. Hai quả cầu nhẹ giống nhau treo vào cùng một điểm bằng hai dây tơ giống nhau ,truyền cho hai quả cầu hai điện tích cùng dấu q
1
,q
2
với
q
1

=2q
2
,hai quả cầu đẩy nhau.Góc lệch của dây treo hai quả cầu thỏa mãn hệ thức nào sau đây.
A.
1 2
2α = α
B.
2 1
2α = α
C.
1 2
4α = α
D.
1 2
α = α
Câu 311. Biểu thức của định luật Coulomb về tương tác giữa hai điện tích đứng yên trong chân không là.
21
A.
1 2
2
q q
F k
r
=
B.
1 2
q . q
F k
r
=

C.
1 2
2
q . q
F k
r
=
D.
1 2
q . q
F
r
=
Câu 312. Biểu thức của định luật Coulomb về tương tác giữa hai điện tích đứng yên trong một điện môi là.
A.
1 2
2
q q
F k
r
=
ε
B.
1 2
q . q
F k
r
=
ε
C.

1 2
2
q . q
F k
r
= ε
D.
1 2
q . q
F
r
=
Câu 313. lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không sẽ thay đổi như thế nào nếu ta đặt một tấm kính xen giữa hai điện tích.
A.phương,chiều,độ lớn không đổi B. phương chiều không đổi ,độ lớn giảm
C. phương chiều không đổi,độ lớn tăng D. phương chiều thay đổi theo vị trí tấm kính,độ lớn giảm
Câu 314. Đưa vật A mang điện dương tới gần một quả cầu kim loại nhỏtreo bằng một dây tơ thì ta thấy vật A hút quả cầu.Từ kết quả này ta có kết
luận.
A.quả cầu mang điện âm C.có tương tác giữa vật mang điện và vật không mang điện
B.quả cầu nhiễm điện do hưởng ứng D.A hoặc B
Câu 315. Trong các yếu tố sau.
I.dấu của điện tích II.độ lớn của điện tích III.bản chất của điện môi IV.khoảng cách giữa hai điện
tích
Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên phụ thuộc vào các yếu tố.
A.II,IV B.I,II,IV C.II,III,IV D.I,II,III,IV
Câu 316. Trong các cách nhiễm điện .
I.do cọ xát II.do tiếp xúc III.do hưởng ứng
Ở cách nhiễm điện nào thì có sự dịch chuyển electron từ vật này sang vật khác.
A.I,II B.II,III C.I,III D.I,II,III
Câu 317. Xét 4 trường hợp sau.
I.vật A mang điện dương đặt gần một quả cầu bằng nhôm II. vật A mang điện dương đặt gần một quả cầu bằng thủy tinh

III. vật A mang điện âm đặt gần một quả cầu bằng nhômIV. vật A mang điện âm đặt gần một quả cầu bằng thủy tinh
Ở trường hợp nào có sự nhiễm điện của quả cầu
A.I,II B.III,IV C.I.III D.I,II,III,IV
Câu 318. Cho 4 giá trị sau.
I.2.10
-15
C II. -1,8.10
-15
C III. 3,1.10
-16
C IV. -4,1.10
-16
C
Gía trị nào có thể là điện tích của một vật bị nhiễm điện
A.I,III B.III,IV C.I,II D.II,IV
Câu 319. Hai quả cầu kim loại giống nhaumang các điện tích q
1
>0,q
2
<0 với q
1
>q
2 .
Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi tách ra.Điện tích của mỗi quả
cầu sau đó có giá trị.
A.Trái dấu,có cùng độ lớn
1 2
q q
2
+

B.Trái dấu,có cùng độ lớn
1 2
q q
2

C.Cùng dấu,có cùng độ lớn
1 2
q q
2
+
D.Cùng dấu,có cùng độ lớn
1 2
q q
2

Câu 320. Khi một dũa tích điện dương được đưa lại gần một điện nghiệm tích điện âm thì các lá của điện nghiệm sẽ.
A.xòe hơn B.cụp bớtC.trở thành tích điện dương D.giữ nguyên không thay đổi
Câu 321. Một quả bóng cao su được cọ xát với áo len sau đó được ép vào tường thì sẽ dính vào tường. Đó là vì.
A.sự cọ xát làm sạch lớp bẩn ở bề mặt cho phép bóng tiếp xúc tốt với tường tới mức áp suất không khí ép chặt nó vào tường
B.sự cọ xát làm quả bóng nhiễm điện và các điện tichs trên quả bóng làm xuất hiện các điện tích trái dấu trên tường.Điện tích tren quả bóng và
điện tích cảm ứng trên tường hút nhau làm quả bóng giữ chặt vào tường
C.tường tích điện ,còn quả bóng bị nhiễm điện vì cọ xát.Do đó nếu tường nhiễm điện trái dấu với điện tích của quả bóng thì quả bóng sẽ bị giữ
chặt vào tường
D.sự cọ xát tạo ra những chỗ tập trung độ ẩm trên quả bóng và sức căng bề mặt làm quả bóng bị giữ chặt vào tường
Câu 322. Hai vật có thể tác dụng lực điện với nhau.
A. chỉ khi chúng đều là vật dẫn B. chỉ khi chúng đều là điện môi
C. chỉ khi mỗi vật mang điện tích khác 0 D. ngay cả khi chỉ một trong hai vật chứa điện tích
Câu 323. Một vật kim loại cách điện khỏi các vật khác được tích điện .Cho vật kim loại chạm vào đũa có một đầu được cầm trong tay.Hỏi phát
biểu nào sau đây là đúng.
A. Nếu vật kim loại không truyền được điện tích cho đũa thì đũa là một chất cách điện tốt

B. Nếu vật kim loại mất điện tích một cách chậm chạp thì đũa là một chất cách điện kém
22
C. Nếu vật kim loại mất nhanh điện tích thì đũa là chất dẫn điện tốt
D. Tất cả phát biểu trên đều đúng
Câu 324. Hai quả cầu kim loại giống hệt nhau được tích điện và được treo bằng hai dây.Thoạt đầu chúng hút nhau.Sau khi chúng chạm nhau
người ta thấy chúng đẩy nhau.Như vậy trước khi va chạm ta có.
A. cả hai quả cầu đều tích điện dương
B. cả hai quả cầu đều tích điện dương
C. cả hai quả cầu tích điện có độ lớn bằng nhau nhưng trái dấu
D. cả hai quả cầu tích điện có độ lớn không bằng nhau và trái dấu
Câu 325. Hai quả cầu giống nhau được tích điện có độ lớn bằng nhau nhưng trái dấu.Sau khi được cho chạm vào nhau rồi tách ra thì chúng .
A.luôn đẩy nhau C.có thể hút nhau hoặc đẩy nhau tùy trường hợp
B.luôn hút nhau D.trung hòa về điện
Câu 326. Hai quả cầu nhẹ khối lượng bằng nhau treo bằng dây tơ được tích điện nên lực tác dụng làm dây chúng lệch đi những góc bằng nhau với
phương thẳng đứng.Hiện tượng đó chứng tỏ.
A. các quả cầu tích điện bằng nhau và trái dấu
B. các quả cầu tích điện trái dấu nhưng không nhất thiết bằng nhau
C. một quả cầu tích điện còn một quả thì không
D. các quả cầu tích điện bằng nhau và cùng dấu
Câu 327. Hai điện tích âm như nhau đặt trên trục x.Nếu một điện tích thử dương đặt tại trung điểm của chúng thì điện tích thử này sẽ.
A. chuyển động thẳng khi chuyển động trên mọi trục
B. chỉ chuyển động thẳng khi chuyển động trên trục x
C. chỉ chuyển động thẳng khi chuyển động trên trục y hoặc z
D. chuyển động thẳng khi chuyển động trên trục vuông góc với trục z
Câu 328. Một điện tích âm thì.
A. chỉ tương tác với điện tích dương
B. chỉ tương tác với điện tích dương
C. có thể tương tác với cả điện tích âm lẫn điện tích dương
D. luôn luôn có thể chia thành hai điện tích âm bằng nhau
Câu 329. Chọn câu sai trong các câu sau.

A. trước và sau một vật nhiễm điện ,tổng đại số các điện tích trên vật đó lúc sau luôn luôn khác lúc đầu
B. trong một hệ cô lập về điện tổng đại số các điện tích luôn luôn là một hằng số
C. trong sự nhiễm điện do cọ xát,sự xuất hiện của điện tích âm trên vật này luôn luôn kèm theo sự xuất hiện điện tích dương có cùng độ lớn trên
vật kia
D. điện tích của một vật nhiễm điện luôn luôn là bội số nguyên của điện tích nguyên tố
Câu 330. Chọn các cụm từ để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
“Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong………tỉ lệ nghịch với…… tỉ lệ với……Lực tương tác đó có……trùng với đường
thẳng nối hai điện tích”
A. chân không,bình phương khoảng cách giữa chúng,tích độ lớn các điện tích ,chiều
B. điện môi, bình phương khoảng cách giữa chúng,tích độ lớn các điện tích,phương
C. chân không,khoảng cách giữa chúng, tích độ lớn các điện tích,phương
D. chân không,bình phương khoảng cách giữa chúng,tích hai khối lượng các diện tích,phương
Câu 331. Hằng số điện môi của môi trường phụ thuộc vào.
A. đôï lớn các điện tích
B. đôï lớn và khoảng cách giữa các điện tích
C. khoảng cách giữa các diện tích và tính chất điện môi
D. độ lớn các điện tích và tính chất điện môi
Câu 332. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân nguyên tử Hidro theo quỹ đạo tròn bán kính quỹ đạo R=5.10
-11
.Khối lượng của electron là
m
e
=9.10
-31
kg
1.Độ lớn lực hướng tam tác dụng lên electron là.
A. 4,5.10
-7
N B. 9.10
-8

N C. 9.10
-7
N D. 4,5.10
-8
N
2. Độ lớn vận tốc của electron là.
A. 2,2.10
4
m/s B. 2,2.10
6
m/s C. 2,2.10
7
m/s D. 2,2.10
8
m/s
Câu 333. Hai điện tích điểm q
1
va øq
2
đặt cách nhau một khoảng d=30cm trong không khí,lực tương tác giữa chúng là F.Nếu đặt chúng trong dầu
thì lực này yếu đi 2,25 lần.Để lực tương tác giữa chúng vẫn là F thì cần dịch chuyển chúng một khoảng là .
A. 0,1cm B. 1cm C. 10cm D. 24cm
23
Câu 334. Hai hạt mang tích bằng nhau chuyển động không ma sát dọc theo trục xx
,
trong không khí.Khi hai hạt này cách nhau 2,6cm thì gia tốc
của hạt 1 là a
1
=4,41m/s
2

,của hạt 2 là a
2
=8,4m/s
2
.Khối lượng của hạt 1 là m
1
=1,6g.Hãy tìm.
1. Điện tích của mỗi hạt là.
A. 7,28.10
-7
C. B. 8,28.10
-7
C C. 9,28.10
-7
C D. 6,28.10
-7
C
2.Khối lượng của hạt 2 là.
A. 7,4.10
-4
kg B. 8,4.10
-4
kg. C. 9,4.10
-4
kg D. 8,1.10
-4
kg
Câu 335. Hai quả cầu kim loại giống nhau có khối lượng m=0,1g được treo vào cùng môït điểm bằng hai sợi dây có cùng chiều dài
l=10cm.Truyền một điện tích Q cho hai quả cầu thì chúng tách ra và đứng cân bằng khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 15
0

.
1.Lực tương tác tĩnh điện giữa hai quả cầu là.
A. 26.10
-5
N. B. 52.10
-5
N C. 52.10
-6
N D. 26.10
-6
N
2.Sức căng của dây ở vị trí cân bằng là.
A. 103.10
-5
N. B. 103.10
-4
N C. 74.10
-5
N D. 52.10
-5
N
3. Điện tích được truyền là.
A. 7,7.10
-9
C B. 17,7.10
-9
C. C. 21.10
-9
C D. 27.10
-9

C
Câu 336. Hai quả cầu nhỏ hoàn toàn giống nhau,mang điện tích q
1
,q
2
đặt trong chân không cách nhau 20cm thì hút nhau bằng lực F
1
=5.10
-
7
N.Đặt vào giữa hai hai quả cầu một tấm thủy tinh dày d=5cm,có hằng số điện môi
ε
=4 .Tính lực tác dụng giữa hai quả cầu khi đó.
A.1,2.10
-7
N B. 2,2.10
-7
N C. 3,2.10
-7
N. D. 4,2.10
-7
N
Câu 337. Hai quả cầu giống nhau,tích điện như nhautreo ở hai đầu A,Bcủa hai sợi dây có độ dài bằng nhau đặt trong chân không. Sau đó tất cả
được nhúng trong dầu có khối lượng riêng
0
ρ
,hằng số điện môi là
ε
=4 thì thấy góc lệch không đổi so với trong không khí.Biết quả cầu có khối
lượng riêng là

ρ
. Như vậy ta phải có.
A.
0
1
2
ρ
=
ρ
B.
0
2
3
ρ
=
ρ
C.
0
5
2
ρ
=
ρ
D.
0
4
3
ρ
=
ρ

.
Câu 338. Có hai giọt nước giống nhau,mỗi giọt chứa một electron dư . Hỏi bán kính R của mõi giọt nước phải là bao nhiêu đêû lực tĩnh điện bằng
lực hấp dẫn giữa chúng. Cho biết G=6,68.10
-11
N.m
2
.kg
-2
,
ρ
=1000Kg.m
-3
A.0,01mm B.0,05mm C.0,06mm D.0,076mm.
Câu 339. Hai quả cầu kim loại nhỏ đặt cách nhau một khoảng là r =2cm đẩy nhau bằng lực F = 4,14N. Độ lớn điện tích tổng cộng của hai vật là
5.10
-5
C.Điện tích của mỗi vật là.
A. 0,46.10
-5
C và 4.10
-5
C B. 2,6.10
-5
C và 2,4.10
-5
C
C. 4,6.10
-5
C và 0,4.10
-5

C. D. 3.10
-5
C và 3.10
-5
C
Câu 340. hai quả cầu kim loại nhỏ hoàn toàn giống nhau mang điện tích lúc đầu là q
1
=3.10
-6
C , q
2
=10
-6
C. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi đặt cách
nhau 5cm trong không khí. Lực tương tác giữa chúng là.
A. 1,44N B. 2,88N C. 14,4N. D. 28,8N
Câu 341. Tổng độ lớn các điện tích dương và các điện tích âm trong 1cm
3
khí Hidro ở điều kiện tiêu chuẩn.
A.Q
+
=Q
-
=3,6C B.Q
+
=Q
-
=5,6C C.Q
+
=Q

-
=6,6C D.Q
+
=Q
-
=8,6C
Câu 342. Hai quả kim loại giống nhau mỗi quả có điện tích Q và khối lượng m =10g, treo bởi hai dây có cùng chiều dài l = 30cm vào cùng một
điểm.Giữ quả cầu I cố định theo phương thẳng đứng,dây treo quả cầu II sẽ lệch 60
0
so với phương thẳng đứng như hình vẽ. Tìm Q.
A. 10
-6
C B. 10
-7
C C. 10
-8
C D. 10
-9
C
Câu 343. Hai điện tích điểm q
1
và q
2
= 4.q
1
đặt cố định tại hai điểm A, B cách nhau một khoảng a. Hỏi phải đặt điện tích q ở đâu để nó cân bằng.
A. trên đường AB cách A là a/3 B. trên đường AB cách A là a
C. cách A một đoạn là a/3 D. trên đường AB cách B là 3a
Câu 344. Kết luận nào sau đây là đúng. Cường độ điện trường tại một điểm.
A. cùng phương với lực điện

F
r
tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó
B. tỉ lệ nghịch với điện tích q
C. luôn luôn cùng chiều với lực điện
F
r
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách r
Câu 345. Kết luận nào sau đây là sai.
A. các đường sức là do điện trường tạo ra
B. hai đường sức không thể cắt nhau
C. qua bất kì điểm nào trong điện trường cũng có thể vẽ được một đường sức
D. đường sức của điện trường tĩnh không khép kín
Câu 346. Kết luận nào sau đây là sai.
A. cường độ điện trường là một đại lượng vec-tơ
B. ở những điểm khác nhau trong điện trường ,cường độ điện trường có thể khác nhau về độ lớn, phương ,chiều
24
C. do lực tác dụng
F
r
tác dụng lên điện tích q đặt tại nơi có cường độ điện trường
E
ur

F q.E
=
r ur
nên
F
r


E
ur
cùng hướng
D. mỗi điện tích đứng yên thì xung quanh nó có điện trường tĩnh
Câu 347. Câu nào sau đây sai khi nói về cường độ điện trường tại một điểm do điện tích Q gây ra cách nó một khoảng r sẽ.
A. tỉ lệ với độ lớn điện tích Q B. tỉ lệ nghịch với r
C. hướng xa Q nếu Q>0 D. có phương nối Q và điểm đó
Câu 348. Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại điểm cách nó một khoảng r có độ lớn là.
A.
2
Q
E k.
r
ε
=
B.
2
.Q
E k.
r
ε
=
C.
2
Q
E k.
.r
=
ε

D.
2
Q
E k.
.r
=
ε
Câu 349. Trong các trường hợp sau , cường độ điện trường tại các điểm khác nhau có thể có hướng như sau.
A. các điểm đó nằm trên đường thẳng qua điện tích điểm cô lập
B. các điểm đó nằm trong điện trường của hệ hai điện tích điểm hoàn toàn giống nhau
C. các điểm đó nằm trong một điện trường đều
D. cả A và C đều đúng
Câu 350. Xét các trường hợp sau.
I. điểm A, B ở trên cùng một đường thẳng đi qua một điện tích điểm cô lập ở hai bên điện tích đó
II. điểm A và B ở trên cùng một đường thẳng đi qua một điện tích điểm cô lập ở cùng phía so với điện tích đó
III. hai điểm A và B trong một điện trường đều
Ở trường hợp nào thì cường độ điện trường tại hai điểm A và B có cùng hướng.
A.I B.II C.III D.II,III
Câu 351. Một quả cầu kim loại bán kính r mang điện tích Q>0 đặt cô lập trong chân không.Cường độ điện trường tại một điểm cách tâm quả cầu
một khoảng d là.
A.
2
Q
E k.
d
=
B.
( )
2
Q

E k.
d r
=

C.
Q
E k.
d r
=

D.
( )
2
Q
E k.
d r
=
+
Câu 352. Trong các vật dẫn lý tưởng ,các hạt mang điện có thể chuyển động tự do.Do tính chất đó ,coa người cân bằng tĩnh điện .
A. điện tích vật dẫn tích được sẽ được phân bố đều khắp thể tích vật
B. có một điện trường khác 0 khắp thể tích của vật
C. có một điện trường bằng 0 khắp thể tích của vật
D. vật dẫn không thể tích điện
Câu 353. Điện trường tại một điểm trong không gian gần một điện tích là.
A. lực do một điện tích tác dụng vào điện tích đơn vị đặt tại điểm đó
B. công do một điện tích thử đơn vị sinh ra khi bị các lực đưa từ vô cùng tới điểm đó
C. lực tĩnh điện tại điểm đó
D.công chống lại điện lực mang một điện tích thử từ vô cùng tới điểm đó
Câu 354. Nếu một quả cầu bằng kim loại được tích điện tích Q thì điện trường bên trong quả cầu sẽ.
A.hướng vào trong theo đường xuyên tâm

B.bằng 0
C.có giá trị bằng giá trị tại điểm nằm trên mặt quả cầu
D.phụ thuộc vào vị trí điểm bên trong quả cầu
Câu 355. Giải thích nào trong các giải thích dưới đây giải thích đúng hiện tượng đánh tia lửa quanh các thiết bị có điện thế cao(chẳng hạn biến thế).
A.khi điện trường đủ mạnh thì nó trở thành có thể trong thấy được,trong đó tia màu hồng là tia dễ thấy nhất vì nó gần với tia cực tím,tức là tia có
năng lượng lớn nhất trong số các tia sáng thấy được
B. điện trường mạnh đã gia tốc các e
-
và các ion đạt được vận tốc lớn.Các hạt này va chạm với các phân tử không khí.Tới lượt mình các ion
không khí lại được gia tốc ,một số ion và e
-
tái hợp với nhau và phát ra bức xạ nhìn thấy có màu xác định
C. các e
-
vốn không nhìn thấy được thì bây giờ trong điều kiện tập trung cao lại có thể nhìn thấy được .Sở dĩ có sự tập trung cao vì có điện thế
cao
D. điện trường mạnh đã hội tụ ánh sáng lại .Tia màu hồng nhìn thấy được chỉ là sự hội tụ ánh sánh mà ở điều kiện bình thường không thể nhìn
thấy được
Câu 356. Chọn phát biểu đúng. Tại điểm P có điện trường,đặt điện tích thử q
1
tại P ta thấy có lực điện F
1
tác dụng lên q
1
;thay q
1
bằng q
2
thì có lực
F

2
tác dụng lên q
2
và F
2
khác F
1
về dấu và độ lớn.Điều đó là do.
A. khi thay q
1
bằng q
2
thì điện trường tại P thay đổi
B. do q
1
và q
2
ngược dáu nhau
C. do hai điện tích thử q
1
và q
2
có độ lớn và dấu khác nhau
D. do độ lớn của hai điện tích thử khác nhau
25

×