1
KHOA HÓA
:
: 08CHP
: Remazol Ultra Carmime RGB
các tác nhân UV/H
2
O
2
và Fenton/UV (Fe
2+
/UV/H
2
O)
- Remazol Ultra Carmime RGB
- H
2
SO
4
c 98% (Trung Quc)
- KOH (Trung Quc)
- Mui FeSO
4
.7H
2
O (Trung Quc)
- Ag
2
SO
4
(Trung Quc)
- Hg
2
SO
4
(Vit Nam)
- K
2
Cr
2
O
7
(Trung Quc)
- H
2
O
2
30% (Trung Quc)
- c ct hai ln
- Kali hidro phtalat
- Máy quang ph hp th phân t UV-VIS (UV-VIS spectrophotometer
V530-JASCO)
-
- Cân phân tích Precisa v chính xác 0,0001g
- T sy
- Bp cách cát
- Máy li tâm
- Máy khuy t
- Phu lc, giy lc, nhit k, cuvet nha
- Dng c thy tinh các loi
2
O
2
+
2
O
2
+ ng cn s phân hy RGB
+ ng ca nhi n s phân hy RGB
(Fe
2+
/UV/H
2
O)
2
O
2
2+
+ ng ca nhi n s phân hy RGB
tác nhân.
30/06/2011
6. Ngày hoàn thành: 20/05/2012
( K , tên) ý
:
)
1
1
2. M 2
2
2
4.1. Nghiên cứu lí thuyết 2
4.2. Nghiên cứu thực nghiệm 2
2
3
4
4
1.1.1. Khái quát về thuốc nhuộm 4
1.1.2. Phân loại thuốc nhuộm 4
1.1.3. Thuốc nhuộm hoạt tính Remazol Utra Carmine RGB 8
1.1.4. Đặc điểm nước thải dệt nhuộm 8
1.1.5. Ô nhiễm nước thải dệt nhuộm do thuốc nhuộm 9
1.1.6. Tác hại của ô nhiễm nước thải dệt nhuộm do thuốc nhuộm 10
1.2. 11
1.2.1. Phương pháp xử lí cơ học 11
1.2.2. Phương pháp hóa lý 11
1.2.2.1. Phương pháp keo tụ 11
1.2.2.2. Phương pháp hấp phụ 12
1.2.2.3. Phương pháp lọc 13
1.2.3. Phương pháp sinh học 13
1.2.4. Phương pháp điện hóa 14
1.2.5. Phương pháp hóa học 14
1.2.5.1. Khử hóa học 14
1.2.5.2. Oxi hóa hóa học 15
18
1.3.1. Phương thức phản ứng của gốc hydroxyl HO
•
19
1.3.2. Cơ chế tạo thành gốc hydroxyl HO
•
và động học các phản ứng Fenton 19
1.3.2.1. Phản ứng giữa H
2
O
2
và chất xúc tác Fe
2+
19
1.3.2.2. Phản ứng giữa H
2
O
2
và chất xúc tác Fe
3+
20
1.3.3. Quá trình quang Fenton (Fenton/UV) [10] 21
1.3.4. Những yếu tố ảnh hưởng trong phương pháp Fenton [6] 22
1.3.4.1. Ảnh hưởng của độ pH 22
1.3.4.2. Ảnh hưởng của tỉ lệ Fe
2+
/H
2
O
2
và loại ion Fe (Fe
2+
hay Fe
3+
) 23
1.3.4.3. Ảnh hưởng của các anion vô cơ 23
1.3.5. Ưu điểm và nhược điểm của phương pháp Fenton 24
1.3.6. Ứng dụng phương pháp Fenton 25
1.3.6.1. Ứng dụng phương pháp Fenton trong xử lí nước thải dệt nhuộm 25
1.3.6.2. Phương pháp xử lý nước bề mặt nhiễm thuốc trừ sâu bằng Fenton 25
1.3.6.3. Ứng dụng Fenton trong quá trình xử lí nước rỉ rác của bãi chôn lấp 25
1.3.6.4. Xử lí màu của nước thải giấy [13] 26
1.3.7. Tình hình nghiên cứu và áp dụng các quá trình Fenton ở Việt Nam 26
2
O
7
2-
/Cr
3+
27
1.4.1. Định nghĩa 27
1.4.2. Nguyên tắc 27
-VIS [1] 28
1.5.1. Nguyên tắc 28
1.5.2. Xác định hiệu suất chuyển hóa của RGB bằng phương pháp đo quang 28
30
30
2.1.1. Hóa chất 30
2.1.2. Dụng cụ, trang thiết bị phụ trợ 31
2.1.2.1. Dụng cụ 31
2.1.2.1. Trang thiết bị phụ trợ 31
2.1.3. Thiết bị 31
32
2.2.1. Hệ UV/H
2
O
2
32
2.2.2. Hệ Fe
2+
/H
2
O
2
/UV (Fenton/UV) 33
2
O
7
2-
/Cr
3+
33
2.3.1. Thuốc thử 33
2.3.2. Qui trình phân tích mẫu 34
35
2.3.1. Phân hủy RGB bằng hệ tác nhân UV/H
2
O
2
35
2.3.1.1. Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ H
2
O
2
ban đầu đến sự phân hủy RGB 35
2.3.1.2. Khảo sát ảnh hưởng của pH ban đầu đến sự phân hủy RGB 36
2.3.1.3. Khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ ban đầu đến sự phân hủy RGB 36
2.3.2. Phân hủy RGB bằng hệ tác nhân Fe
2+
/H
2
O
2
/UV 36
2.3.2.1. Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ H
2
O
2
ban đầu đến sự phân hủy RGB 36
2.3.2.2. Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ Fe
2+
ban đầu đến sự phân hủy RGB 36
2.3.2.3. Khảo sát ảnh hưởng của pH ban đầu đến sự phân hủy RGB 36
2.3.2.4. Khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ ban đầu đến sự phân hủy RGB 37
38
RGB
2
O
2
38
3.1.1. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của nồng độ H
2
O
2
ban đầu đến sự phân hủy
RGB 38
3.1.1.1. Hiệu suất chuyển hóa của RGB 38
3.1.1.2. Hiệu suất COD(%) 39
3.1.2. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của pH đến sự phân hủy RGB 40
3.1.2.1. Hiệu suất chuyển hóa RGB(%) 40
3.1.2.2. Hiệu suất COD (%) 41
3.1.3. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ đến sự phân hủy RGB (%) 42
3.1.3.1. Hiệu suất chuyển hóa của RGB (%) 42
3.1.3.2. Hiệu suất COD(%) 43
44
3.2.1. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của nồng độ H
2
O
2
ban đầu đến sự phân hủy
RGB 44
3.2.1.1. Hiệu suất chuyển hóa 44
3.2.1.2. Hiệu suất COD(%) 45
3.2.2. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của nồng độ Fe
2+
ban đầu đến sự phân hủy RGB 46
3.2.2.1. Hiệu suất chuyển hóa(%) 46
3.2.2.2. Hiệu suất COD(%) 47
3.2.3. Kết quả khảo sát ảnh hưởng pH đến sự phân hủy RGB 48
3.2.3.1. Hiệu suất chuyển hóa(%) 48
3.2.3.2. Hiệu suất COD(%) 49
3.2.4. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ đến sự phân hủy RGB 50
3.2.4.1. Hiệu suất chuyển hóa(%) 50
3.2.4.2. Hiệu suất COD(%) 52
3.3.
2+
/H
2
O
2
/UV; UV/H
2
O
2
52
55
I. 56
56
56
1[2] 10
2: [2], [5] 11
15
16
o
= 0.94) 38
2
O
2
RGB (%) 38
2
O
2
39
40
RGB (%) 40
41
42
RGB (%) 42
43
44
2
O
2
RGB (%) 44
2
O
2
45
46
2+
RGB (%) 47
2+
47
48
RGB (%) 49
49
51
RGB (%) 51
52
53
53
54
32
2
O
2
33
35
2
O
2
RGB 39
2
O
2
39
RGB 41
41
RGB . 43
43
2
O
2
RGB 45
2
O
2
45
2+
hóa RGB 47
2+
48
RGB 49
50
RGB 51
52
RGB 54
54
1
nito oxit do quá trình
-15%
,
t
.
2
tài “Phân hủy thuốc nhuộm Remazol Ultra
Carmime RGB bằng các tác nhân UV/H
2
O
2
và Fenton/UV (Fe
2+
/UV/H
2
O)” vi
mong mun góp phn vào vic x c thi c ta.
u kin ttrình phân ht hiu qu cao nht
bi các h tác nhân Fe
2+
/H
2
O
2
/UV và UV/H
2
O
2
.
So sánh hiu qu phân hy RGB bi 2 h tác nhân trên.
-
Fe
2+
/H
2
O
2
/UV; UV/H
2
O
2
.
4.1. Nghiên cứu lí thuyết
Nghiên cu giáo trình, tài liu tham kh i vi
ng dn.
Dùng toán hc th x lí kt qu.
4.2. Nghiên cứu thực nghiệm
Nhu cu oxi hóa h
bicromat Cr
2
O
7
2-
/Cr
3+
.
chuyn hoá c hp th
phân t UV VIS.
u kin ty RGB bi các h tác
nhân Fe
2+
/H
2
O
2
/UV và UV/H
2
O
2
.
Kt qu nghiên c cho nhng nghiên c v
phân hu các cht hc hi bng xúc tác quang Fenton.
3
Remazol Ultra Carmime RGB
2+
/H
2
O
2
/UV; UV/H
2
O
2
VIS
4
1.1.1. Khái quát về thuốc nhuộm
.
: Nhóm mang
> C = C <, > C = N -, - N = N -, - NO
2
-NH
2
, -COOH, -SO
3
H, -
].
1.1.2. Phân loại thuốc nhuộm
- .
5
-
Phân loi theo cu trúc hóa hc
-
-N=N-
không cao.
diaryl metan
triaryl metan
.
6
Phân loc tính áp dng
- Thuc nhum hoàn nguyên không tan: là hp cht màu h
trong c, cha nhóm xeton trong phân t và có dng tng quát: R=C=O.
Trong quá trình nhum xy ra s bii t dng layco axit không tan trong
m t
- Thuc nhum hoàn nguyên tan: là mui este sunfonat ca hp cht layco axit
ca thuc nhu-O-SO
3
Na. Nó d b thy phân
ng axit và b oxi hóa v du.
-S-S-D, D- nhóm
-S-) qua quá trình
.
, da. D-
SO
3
Na.
.
cation:
7
-
-
-SO
3
-SO
3
-
+ Na
+
nhu
.
[12
R T
- S: nhóm cho thuc nhu hòa tan cn thit (-SO
3
Na, -COONa,
-SO
2
CH
3
)
- R: nhóm mang màu ca thuc nhum
- Y: nhóm nguyên t phn u kin nhum nó tách khi phân
t thuc nhum, to kh c nhum phn ng v-Cl,
-SO
2
, -SO
3
H, -CH=CH
2
, )
- T: nhóm mang nguyên t hay nhóm nguyên t phn ng, thc hin liên
kt gia thuc nhu
s
8
1.1.3. Thuốc nhuộm hoạt tính Remazol Utra Carmine RGB
-SO
2
-CH
2
-CH
2
-OSO
3
Na
khác nhau.
1.1.4. Đặc điểm nước thải dệt nhuộm
3
y
1000 -
-
- 70%, 30 - nguyên
,
-
9
-
1.1.5. Ô nhiễm nước thải dệt nhuộm do thuốc nhuộm
-
M s dng hàng ngày ca thuc nhum
gn màu ca thuc nhum lên vt liu dt
M loi b n x c thi
H s làm loãng trong nguc tip nhn
[4].
10
Bảng 1.1: Tổn thất thuốc nhuộm khi nhuộm các loại xơ sợi [2]
STT
Loi thuc nhum
Loi
Tn tht vào dòng thi, %
1
Axit
Polyamit
5 ÷ 20
2
Acrylic
0 ÷ 5
3
Trc tip
Xenlulo
5 ÷ 30
4
Phân tán
Polyeste
0 ÷ 10
5
Hot tính
Xenlulo
10 ÷ 50
6
Xenlulo
10 ÷ 40
7
Hoàn nguyên
Xenlulo
5 ÷ 20
10÷50mg/L [3]
1.1.6. Tác hại của ô nhiễm nước thải dệt nhuộm do thuốc nhuộm
50
Sudan).
[3], [7].
11
1.2.
1.2.1. Phương pháp xử lí cơ học
ch
1.2.2. Phương pháp hóa lý
m chung là chuyn cht ô nhim (cht
màu) t pha này sang pha khác mà không làm bii bn cht, cu trúc cht màu.
Nm là không x lí tri cht màu chuyn chúng thành các cht
không gây ô nhim hoc các cht d phân hy sinh h
1.2.2.1. Phương pháp keo tụ
Hing keo t là hing các ht keo cùng loi có th hút nhau to
thành nhng tp hp hc và kh l có th lng xung
do trng lc trong mt th ngn.
ng 1.2.
Bảng 1.2: Các chất keo tụ hay sử dụng [2], [5]
3+
, Fe
2+
FeCl
3
Colfloc RD (Ciba)
Levafloc R (Bayer)
Sumifloc (Sumitomo)
VD:
- Polimin KE 78 (BASF)
- Sedipur A
có các th
12
keo
1.2.2.2. Phương pháp hấp phụ
cách pha.
Các chất hấp phụ sử dụng trong xử lý nước thải dệt nhuộm:
trong
Acrasorb D, Macrosorb, Cucurbiturial.
H
13
1.2.2.3. Phương pháp lọc
1.2.3. Phương pháp sinh học
90%,
[7].
14
1.2.4. Phương pháp điện hóa
2
, O
3
, Cl
2
cao.
Pp
có
và
1.2.5. Phương pháp hóa học
.
1.2.5.1. Khử hóa học
t
trên 90% [7].
15
1.2.5.2. Oxi hóa hóa học
a. Oxy hóa bng
permanganat
.
Bảng 1.3: Thế oxy hóa của một số cặp oxy hóa/ khử
O
3
/O
2-
OH
/O
2-
Cl
2
/2Cl
-
H
2
O
2
/H
2
O
KMnO
4
/Mn
2+
2,07
2,8
0,94
0,68
0,59
3
do OH
KMnO
4
, H
2
O
2
16
b. Oxi hóa nâng cao (Advanced Oxidation Processes - AOPs)
2
, H
2
Bảng 1.4: Thế oxi hóa của một số tác nhân oxi hóa thường gặp
Tác nhân oxi hoá
Ozone
Hydrogen peroxit
Permanganat
Hydrobromic axit
Hypocloric axit
Clo
Brom
Iod
2,80
2,07
1,78
1,68
1.59
1.49
1.36
1.09
0.54
(Nguồn: Zhou, H. and Smith, D.H, 2001)
Trong AOPs có 3 quá trình quan trng và ph bin là quá trình Fenton, quá
trình quang hóa và quá trình ozon hóa.
Quá trình quang hóa: