MÔN
MÔN
TIẾNG
TIẾNG
VIỆT
VIỆT
LỚP
LỚP
5
5
PHNG GD & ĐT ĐI LC
PHNG GD & ĐT ĐI LC
TRƯNG TIU HC NGUYN CÔNG SU
TRƯNG TIU HC NGUYN CÔNG SU
KIỂM
KIỂM
TRA
TRA
BÀI
BÀI
CŨ
CŨ
Em
Em
hãy
hãy
đọc
đọc
đoạn
đoạn
văn
văn
miêu
miêu
tả
tả
màu
màu
sắc
sắc
đẹp
đẹp
của
của
những
những
sự
sự
vật
vật
mà
mà
em
em
yêu
yêu
thích
thích
.
.
Trong
Trong
đoạn
đoạn
văn
văn
,
,
chú
chú
ý
ý
sử
sử
dụng
dụng
những
những
từ
từ
đồng
đồng
nghĩa
nghĩa
.
.
TỪ
TỪ
TRÁI
TRÁI
NGHĨA
NGHĨA
So
So
sánh
sánh
nghĩa
nghĩa
của
của
các
các
từ
từ
in
in
đậm
đậm
:
:
Phrăng Đơ Bơ-en là một người lính Bỉ trong quân đội
Phrăng Đơ Bơ-en là một người lính Bỉ trong quân đội
Pháp xâm
Pháp xâm
lược Việt nam. Nhận thức rõ tính chất phi nghĩa của cuộc
lược Việt nam. Nhận thức rõ tính chất phi nghĩa của cuộc
chiến
chiến
tranh xâm lược, năm 1949, ơng chạy sang hàng ngũ quân
tranh xâm lược, năm 1949, ơng chạy sang hàng ngũ quân
đội ta,
đội ta,
lấy tên Việt là Phan Lăng. Năm 1986, Phan Lăng cùng con
lấy tên Việt là Phan Lăng. Năm 1986, Phan Lăng cùng con
trai đi
trai đi
thăm Việt Nam, về lại nơi ơng đã từng chiến đấu vì chính
thăm Việt Nam, về lại nơi ơng đã từng chiến đấu vì chính
nghĩa
nghĩa
.
.
phi
phi
nghĩa
nghĩa
chính
chính
nghĩa
nghĩa
.
.
TỪ
TỪ
TRÁI
TRÁI
NGHĨA
NGHĨA
Phi
Phi
nghĩa
nghĩa
:
:
Trái
Trái
với
với
đạo
đạo
lý
lý
.
.
Cuộc
Cuộc
chiến
chiến
tranh
tranh
phi
phi
nghĩa
nghĩa
là
là
cuộc
cuộc
chiến
chiến
tranh
tranh
có
có
mục
mục
đích
đích
xấu
xấu
xa
xa
,
,
không
không
được
được
những
những
người
người
có
có
lương
lương
tri
tri
ủng
ủng
hộ
hộ
.
.
Chính
Chính
nghĩa
nghĩa
:
:
Đúng
Đúng
với
với
đạo
đạo
lý
lý
.
.
Chiến
Chiến
đấu
đấu
vì
vì
chính
chính
nghĩa
nghĩa
là
là
chiến
chiến
đấu
đấu
vì
vì
lẽ
lẽ
phải
phải
,
,
chống
chống
lại
lại
cái
cái
xấu
xấu
,
,
chống
chống
lại
lại
áp
áp
bức
bức
,
,
bất
bất
công
công
.
.
Từ
Từ
Nghĩa của từ
Nghĩa của từ
TỪ
TỪ
TRÁI
TRÁI
NGHĨA
NGHĨA
Tìm những từ trái nghĩa với nhau trong câu tục nghữ sau :
Tìm những từ trái nghĩa với nhau trong câu tục nghữ sau :
Chết vinh hơn sống nhục
Chết vinh hơn sống nhục
vinh
vinh
nhục
nhục
Chết
Chết
sống
sống
TỪ
TỪ
TRÁI
TRÁI
NGHĨA
NGHĨA
Cách dùng các từ trái nghĩa trong câu
Cách dùng các từ trái nghĩa trong câu
tục ngữ trên
tục ngữ trên
CÓ
CÓ
tác dụng như thế nào
tác dụng như thế nào
trong việc thể hiện quan niệm sống của
trong việc thể hiện quan niệm sống của
người Việt Nam ta?
người Việt Nam ta?
TỪ
TỪ
TRÁI
TRÁI
NGHĨA
NGHĨA
Ghi nhớ:
Ghi nhớ:
1. Từ trái nghĩa là những từ cĩ nghĩa trái ngược
1. Từ trái nghĩa là những từ cĩ nghĩa trái ngược
nhau.
nhau.
M:
M:
cao – thấp, trái – phải , ngày – dêm
cao – thấp, trái – phải , ngày – dêm
2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên cạnh nhau cĩ tác
2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên cạnh nhau cĩ tác
dụng làm nổi bật những sự vật, sự việc, hoạt động,
dụng làm nổi bật những sự vật, sự việc, hoạt động,
trạng thái,… đối lập nhau.
trạng thái,… đối lập nhau.
TỪ
TỪ
TRÁI
TRÁI
NGHĨA
NGHĨA
LUYỆN TẬP
TỪ
TỪ
TRÁI
TRÁI
NGHĨA
NGHĨA
1.Tìm những cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục
1.Tìm những cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục
ngữ dưới đây :
ngữ dưới đây :
a)
a)
Gạn đục khơi trong.
Gạn đục khơi trong.
a)
a)
Gạn
Gạn
đục
đục
khơi
khơi
trong
trong
.
.
b)
b)
Gần mực thì đen, gần đền thì sáng
Gần mực thì đen, gần đền thì sáng
b)
b)
Gần mực thì
Gần mực thì
đen
đen
, gần đền thì
, gần đền thì
sáng
sáng
c) Anh em như thể chân tay
c) Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ
đần
đần
c) Anh em như thể chân tay
c) Anh em như thể chân tay
Rách
Rách
lành
lành
đùm bọc, dở hay đỡ đần
đùm bọc, dở hay đỡ đần
c) Anh em như thể chân tay
c) Anh em như thể chân tay
Rách
Rách
lành
lành
đùm bọc,
đùm bọc,
dở hay
dở hay
đỡ đần
đỡ đần
TỪ
TỪ
TRÁI
TRÁI
NGHĨA
NGHĨA
2.Điền vào mỗi ơ trống một từ trái nghĩa với từ in đậm
2.Điền vào mỗi ơ trống một từ trái nghĩa với từ in đậm
để hồn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau :
để hồn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau :
a)
a)
Hẹp
Hẹp
nhà
nhà
bụng
bụng
a)
a)
Hẹp
Hẹp
nhà
nhà
rộng
rộng
bụng
bụng
b)
b)
Xấu
Xấu
người,
người,
…
…
nết
nết
b)
b)
Xấu
Xấu
người,
người,
đẹp
đẹp
nết
nết
c)
c)
Trên
Trên
kính,
kính,
…
…
nhường
nhường
c)
c)
Trên
Trên
kính,
kính,
dưới
dưới
nhường
nhường
TỪ
TỪ
TRÁI
TRÁI
NGHĨA
NGHĨA
TỪ
TỪ
TRÁI
TRÁI
NGHĨA
NGHĨA
# ???
3.Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
3.Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
Hoà
Hoà
bình
bình
Chiến
Chiến
tranh
tranh
Xung
Xung
đột…
đột…
Thương
Thương
yêu
yêu
Căm
Căm
ghét
ghét
Căm
Căm
giận
giận
Căm
Căm
thù
thù
Ghét
Ghét
bỏ…
bỏ…
Đoàn
Đoàn
kết
kết
Chia
Chia
rẽ
rẽ
Bè
Bè
phái
phái
Xung
Xung
khắc…
khắc…
Giữ
Giữ
gìn
gìn
Phá
Phá
hoại
hoại
Phá
Phá
phách
phách
Tàn
Tàn
phá
phá
Huỷ
Huỷ
hoại…
hoại…
TỪ
TỪ
TRÁI
TRÁI
NGHĨA
NGHĨA
Đặt hai câu để phân biệt một cặp từ trái
Đặt hai câu để phân biệt một cặp từ trái
nghĩa vừa tìm được ở bài tập 3.
nghĩa vừa tìm được ở bài tập 3.
Đặt hai câu để phân biệt một cặp từ
Đặt hai câu để phân biệt một cặp từ
trái
trái
nghĩa
nghĩa
vừa tìm được ở bài tập 3.
vừa tìm được ở bài tập 3.
TỪ
TỪ
TRÁI
TRÁI
NGHĨA
NGHĨA
Em hãy nêu một số câu thành ngữ, tục
Em hãy nêu một số câu thành ngữ, tục
ngữ cĩ chứa cặp từ trái nghĩa ?
ngữ cĩ chứa cặp từ trái nghĩa ?
Em hãy nêu một số câu thành ngữ, tục
Em hãy nêu một số câu thành ngữ, tục
ngữ cĩ chứa cặp từ
ngữ cĩ chứa cặp từ
trái nghĩa
trái nghĩa
?
?
Chân thnh cm ơn qu thy cô
cng cc em hc sinh