Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

LTVC Từ nhiều nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 21 trang )







KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ!
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ!


CHÀO CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN !
CHÀO CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN !

Thứ ngày tháng năm 2009
Bài cũ
Nêu ghi nhớ dùng từ đồng âm để chơi chữ?
Luyện từ và câu

Đôi chân cầu thủ
Chân núi

A
B
Răng
a) Bộ phận ở hai bn đầu người vă động vật
dùng để nghe.
b) Phần xương cứng mău trắng, mọc trín
hăm, dùng để cắn, giữ vă nhai thức ăn.
Tai
Mũi
c) Bộ phận nhô lín ở giữa mặt người hoặc


động vật có xương sống,dùng để thở vă ngửi.
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A:
I - Nhận xét:
Từ nhiều nghĩa
Thứ ngày tháng năm 2009
Luyện từ và câu

A
B
Răng
a) Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật
dùng để nghe.
b) Phần xương cứng màu trắng, mọc trên
hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.
Tai
Mũi
c) Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc
động vật có xương sống,dùng để thở và ngửi.
1. Đáp án đúng
I - Nhận xét:
ê
Thứ ngày tháng năm 2009Thứ ngày tháng năm 2009
Từ nhiều nghĩa
Luyện từ và câu

I - Nhận xét:
1. Đáp án
A
A
B

B
Răng
Phần xương cứng màu trắng, mọc trên
hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.
Mũi
Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc
động vật có xương sống,dùng để thở và ngửi.
Tai
Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật
dùng để nghe.
Nghĩa gốc
Thứ ngày tháng năm 2009
Từ nhiều nghĩa
Luyện từ và câu



Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa
Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa
của chúng ở bài tập 1?
của chúng ở bài tập 1?
Răng
Răng
của chiếc cào
của chiếc cào
Làm sao nhai được?
Làm sao nhai được?
Mũi
Mũi



thuyền rẽ nước
thuyền rẽ nước
Thì ngửi cái gì?
Thì ngửi cái gì?
Cái ấm không nghe
Cái ấm không nghe
Sao
Sao
tai
tai


lại mọc?
lại mọc?
QUANG HUY
QUANG HUY
I. Nhận xét:
2.
2.
Thứ ngày tháng năm 2009
Từ nhiều nghĩa
Luyện từ và câu

Răng chiếc cào

Mũi
thuyền

Tai ấm


I - Nhận xét:
2. Sự khác nhau
A
A
B
B
Răng
Phần xương cứng màu trắng, mọc trên
hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.
Mũi
Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc
động vật có xương sống,dùng để thở và ngửi.
Tai
Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật dùng
để nghe.
Nghĩa gốc
(không để nhai thức ăn)
Răng
Răng
chiếc cào
chiếc cào
Mũi
Mũi
thuyền
thuyền


Tai
Tai

ấm
ấm
(không dùng để ngửi)
(không dùng để nghe)
Nghĩa chuyển
Các từ : răng, mũi, tai… là những từ nhiều nghĩa.
Từ nhiều nghĩa là từ như thế nào ?
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một
số nghĩa chuyển.
Thứ ngày tháng năm 2009
Từ nhiều nghĩa
Luyện từ và câu

3.Nghĩa của từ
3.Nghĩa của từ
răng,
răng,
mũi
mũi
,
,
tai
tai


ở bài 1 và bài 2
ở bài 1 và bài 2
có gì giống nhau?
có gì giống nhau?
-

-
Răng:
Răng:
đều chỉ vật nhọn, sắc, sắp đều nhau thành hàng.
đều chỉ vật nhọn, sắc, sắp đều nhau thành hàng.
-
-
Mũi:
Mũi:


cùng chỉ bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước.
cùng chỉ bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước.
-
-
Tai:
Tai:


cùng chỉ bộ phận mọc ở hai bên, chìa ra như cái tai.
cùng chỉ bộ phận mọc ở hai bên, chìa ra như cái tai.


3.Nghĩa của từ
3.Nghĩa của từ
răng,
răng,
mũi,
mũi,



tai
tai


ở bài 1 và bài 2
ở bài 1 và bài 2
giống nhau ở chỗ:
giống nhau ở chỗ:
I. Nhận xét:
Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng
có mối liên hệ với nhau
Thứ ngày tháng năm 2009
Từ nhiều nghĩa
Luyện từ và câu

Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay
một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao
giờ cũng có mối liên hệ với nhau
II – Ghi nhớ
Thứ ngày tháng năm 2009
Từ nhiều nghĩa
Luyện từ và câu



+ Trong những câu nào, từ
+ Trong những câu nào, từ

“da”

mang
mang
nghĩa gốc
nghĩa gốc
và trong những câu
và trong những câu
nào, chúng mang
nào, chúng mang
nghĩa chuyển
nghĩa chuyển
?
?

Đố vui
Đố vui :
1) Bé An có nước da trắng hồng.
2) Có nhiều em bé đã bị nhiễm chất độc
màu da cam.
nghĩa gốc
nghĩa gốc
nghĩa chuyển
nghĩa chuyển
Thứ ngày tháng năm 2009
Từ nhiều nghĩa
Luyện từ và câu

III. Luyện tập
III. Luyện tập



Trong những câu nào, các từ
Trong những câu nào, các từ
mắt,
mắt,


chân
chân
,
,
đầu
đầu
mang
mang
nghĩa gốc
nghĩa gốc
và trong
và trong
những câu nào, chúng mang
những câu nào, chúng mang


nghĩa chuyển
nghĩa chuyển


a)
a)
Mắt
Mắt





- Đôi
- Đôi
mắt
mắt
của bé mở to.
của bé mở to.




- Quả na mở
- Quả na mở
mắt
mắt
.
.


b)
b)
Chân
Chân







- Lòng ta vẫn vững như kiềng ba
- Lòng ta vẫn vững như kiềng ba
chân.
chân.




- Bé đau
- Bé đau
chân.
chân.




c)
c)
Đầu
Đầu




- Khi viết, em đừng ngoẹo
- Khi viết, em đừng ngoẹo
đầu.
đầu.





- Nước suối
- Nước suối
đầu
đầu
nguồn rất trong.
nguồn rất trong.
Bài 1.
Bài 1.
- Nhiệm vụ : Cả lớp làm bài vào vở BTTV
Thứ ngày tháng năm 2009
Từ nhiều nghĩa
Luyện từ và câu

III. Luyện tập
III. Luyện tập
Bài 1.
Bài 1.


a)
a)
Mắt
Mắt


Đôi

Đôi
mắt
mắt
của bé mở to.
của bé mở to.


Quả na mở
Quả na mở
mắt
mắt
.
.


b)
b)
Chân
Chân




Lòng ta vẫn vững như kiềng ba
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba
chân.
chân.


Bé đau

Bé đau
chân.
chân.


c)
c)
Đầu
Đầu


Khi viết, em đừng ngoẹo
Khi viết, em đừng ngoẹo
đầu.
đầu.


Nước suối
Nước suối
đầu
đầu
nguồn rất trong.
nguồn rất trong.
nghĩa gốc
nghĩa gốc


nghĩa gốc
nghĩa gốc



nghĩa gốc
nghĩa gốc


nghĩa chuyển
nghĩa chuyển
nghĩa chuyển
nghĩa chuyển
nghĩa chuyển
nghĩa chuyển

Đáp án
Đáp án
Thứ ngày tháng năm 2009
Từ nhiều nghĩa
Luyện từ và câu

III.
III.
Luyện tập
Luyện tập
Bài 2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là
từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của
những từ sau : lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
- Nhiệm vụ :
Học sinh hoạt động theo nhóm
Thứ ngày tháng năm 2009
Từ nhiều nghĩa
Luyện từ và câu


III.
III.
Luyện tập
Luyện tập
Bài 2.
*) Một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ:
*) Một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ:
Lưỡi
Lưỡi
:
:
Miệng
Miệng
:
:
Cổ
Cổ
:
:
tay áo, tay lái, tay ghế, tay quay,
tay áo, tay lái, tay ghế, tay quay,
tay bóng bàn…
tay bóng bàn…
lưỡi dao, lưỡi lê, lưỡi kiếm, lưỡi liềm,
lưỡi dao, lưỡi lê, lưỡi kiếm, lưỡi liềm,
lưỡi hái, lưỡi cày, lưỡi búa, lưỡi rìu…
lưỡi hái, lưỡi cày, lưỡi búa, lưỡi rìu…
miệng ly, miệng chén, miệng bình,
miệng ly, miệng chén, miệng bình,

miệng túi, miệng hố, miệng núi lửa…
miệng túi, miệng hố, miệng núi lửa…
cổ áo, cổ tay, cổ chai, cổ lọ, cổ bình…
cổ áo, cổ tay, cổ chai, cổ lọ, cổ bình…
lưng áo, lưng ghế, lưng đồi, lưng núi, lưng
lưng áo, lưng ghế, lưng đồi, lưng núi, lưng
trời…
trời…
Lưng
Lưng
:
:
Tay
Tay
:
:
Thứ ngày tháng năm 2009
Từ nhiều nghĩa
Luyện từ và câu

Thế nào là
Thế nào là
từ nhiều nghĩa
từ nhiều nghĩa
?
?
Từ nhiều nghĩa
Từ nhiều nghĩa
là từ có một nghĩa gốc và một hay
là từ có một nghĩa gốc và một hay

một số nghĩa chuyển.
một số nghĩa chuyển.
Nghĩa của
Nghĩa của
từ nhiều nghĩa
từ nhiều nghĩa


quan hệ với nhau ra sao?
quan hệ với nhau ra sao?
Các nghĩa của
từ nhiều nghĩa
từ nhiều nghĩa
bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.
Thứ ngày tháng năm 2009
Từ nhiều nghĩa
Luyện từ và câu

- Học thuộc ghi nhớ trang 67.
- Học thuộc ghi nhớ trang 67.
- Làm lại bài tập 2 vào vở.
- Làm lại bài tập 2 vào vở.
- Chuẩn bị bài:
- Chuẩn bị bài:


Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Luyện tập về từ nhiều nghĩa
(trang 73).
(trang 73).

Thứ ngày tháng năm 2009
Từ nhiều nghĩa
Luyện từ và câu










Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×