Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Tiet 28: Công thức tính nhiệt lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 22 trang )


Bài 24
Tiết 28
Công thức
tính nhiệt lượng

I. Nhệt lượng một vật thu vào để nóng lên
phụ thuộc những yếu tố nào
■ Nhiệt lượng một vật cần thu vào để làm vật nóng
lên phụ thuộc ba yếu tố sau đây :
-
Khối lượng của vật,
-
Độ tăng nhiệt độ của vật,
-
Chất cấu tạo nên vật.
Để kiểm tra xem nhiệt lượng vật cần thu vào để
nóng lên có phụ thuộc 3 yếu tố trên không người
ta phải làm như thế nào ?

●I. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu
vào để nóng lên và khối lượng của vật
Thí nghiệm (Hình 21.1)
Đun hai khối lượng nước
khác nhau
m
1
= 50g
m
2
= 100g


để nước trong các cốc đều
nóng thêm lên ∆t = 20
o
C

Kết quả thí nghiệm (Bảng 24.1)
Chất Khối
lượng
Độ tăng
nhiệt độ
Thời
gian
đun
So sánh
khối lượng
So sánh
nhiệt lượng
Cốc
1
Nước 50g ∆t
1
=20
o
C t
1
=5ph
m
1
= … m
2

Q
1
= … Q
2
Cốc
2
Nước 100g ∆t
2
=20
o
C t
2
=10ph
1
2
1
2
Chất
Nước
Nước
Độ tăng
nhiệt độ
∆t
1
=20
o
C
∆t
2
=20

o
C
Khối
lượng
50g
100g
C1
Yếu tố ở hai cốc được giữ giống nhau là :
Yếu tố ở hai cốc được thay đổi là :
Thời
gian
đun
t
1
=5ph
t
2
=10ph
Nếu đèn cồn cháy đều đặn thì nhiệt lượng nước thu vào
và thời gian đun là 2 đại lượng tỉ lệ thuận.
Do đó :Q
1
/Q
2
= t
1
/t
2
= 5/10 = 1/2 ==> Q
1

= 1/2 Q
2
Tại s ao?
3
2

C2
Khối lượng
vật càng lớn thì
nhiệt lượng vật
thu vào càng
lớn.

Chất Khối
lượng
Độ tăng
nhiệt độ
Thời
gian
đun
So sánh
khối lượng
So sánh
nhiệt lượng
Cốc
1
Nước 50g ∆t
1
=20
o

C t
1
=5ph
m
1
= m
2
Q
1
= Q
2
Cốc
2
Nước 100g ∆t
2
=20
o
C t
2
=10ph
Khối
lượng
50g
100g
So sánh
nhiệt lượng
Q
1
= Q
2

2
1
2
1
2
1

2. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào
để nóng lên và độ tăng nhiệt độ
▼Thảo luận trong nhóm về
cách làm thí nghiệm
C3
Phải giữ không đổi những yếu tố :
Chất và khối lượng
Hai cốc phải
đựng cùng một
lượng nước
Yếu tố phải thay đổi là :
C4
Độ tăng nhiệt độ
Phải cho độ tăng nhiệt độ
của hai chất khác nhau
bằng cách cho thời gian
đun khác nhau

Kết quả thí nghiệm (Bảng 24.2)
Chất Khối
lượng
Độ tăng
nhiệt độ

Thời
gian
đun
So sánh
độ tăng
nhiệt độ
So sánh
nhiệt lượng
Cốc
1
Nước 50g ∆t
1
=20
o
C t
1
=5ph
∆t
1
= … ∆t
2
Q
1
= … Q
2
Cốc
2
Nước 50g ∆t
2
=40

o
C t
2
=10ph
1
2
1
2
C5
Độ tăng nhiệt độ càng lớn thì nhiệt
lượng vật thu vào càng lớn
Chất Khối
lượng
Nước 50g
Nước 50g
Độ tăng
nhiệt độ
∆t
1
=20
o
C
∆t
2
=40
o
C

3. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào
để nóng lên với chất làm vật

m
1
= 50g (bột băng phiến)
m
2
= 50g (nước)
∆t = 20
o
C
Kết quả thí nghiệm (Bảng 24.1)
Chất Khối
lượng
Độ tăng
nhiệt độ
Thời
gian
đun
So sánh
thời gian
So sánh
nhiệt lượng
Cốc
1
Nước 50g ∆t
1
=20
o
C t
1
= 5ph

t
1
… t
2
Q
1
… Q
2
Cốc
2
Băng
phiến
50g ∆t
2
=20
o
C t
2
= 4ph

Kết quả thí nghiệm (Bảng 24.1)
Chất Khối
lượng
Độ tăng
nhiệt độ
Thời
gian
đun
So sánh
thời gian

So sánh
nhiệt lượng
Cốc
1
Nước 50g ∆t
1
=20
o
C t
1
= 5ph
t
1
… t
2
Q
1
… Q
2
Cốc
2
Băng
phiến
50g ∆t
2
=20
o
C t
2
= 4ph

C6
Khối
lượng
Độ tăng
nhiệt độ
50g ∆t
1
=20
o
C
50g ∆t
2
=20
o
C
Chất
Nước
Băng
phiến
Yếu tố thay đổi :
Yếu tố khôngthay đổi :
> >
C7
Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng
lên phụ thuộc vào chất làm vật

■ II. Công thức tính nhiệt lượng
Q = m.c.∆t = m.c.(t
2
– t

1
)
Trong đó :

Q là nhiệt lượng vật thu vào, tính ra J,

m là khối lượng của vật, tính ra kg,

∆t = t
2
– t
1
là độ tăng nhiệt độ, tính ra
o
C hoặc K,

c là đại lượng đặc trưng cho chất làm vật gọi là nhiệt
dung riêng, tính ra J/kg.K
Khối lượng vật
càng lớn thì nhiệt
lượng vật thu vào
càng lớn.

Độ tăng nhiệt
độ càng lớn thì
nhiệt lượng vật
thu vào càng lớn
Nhiệtlượng vật
cần thu vào để nóng
lên phụ thuộc vào

chất làm vật
Khối lượng vật
càng lớn thì nhiệt
lượng vật thu vào
càng lớn.

Độ tăng nhiệt
độ càng lớn thì
nhiệt lượng vật
thu vào càng lớn
Nhiệt lượng vật
cần thu vào để nóng
lên phụ thuộc vào
chất làm vật

Nhiệt dung riêng của một chất cho biết
nhiệt lượng cần truyền cho 1kg chất đó để
nhiệt độ tăng thêm 1
o
C (1K).
Bảng nhiệt dung riêng của một số chất (Bảng 24.4)
Chất Nhiệt dung riêng
(J/kg.K)
Nước 4200
Rượu 2500
Nước đá 1800
Nhôm 880

▼III. Vận dụng
C8

C9

Tra bảng để biết nhiệt dung riêng (c),

Đo khối lượng (m) bằng cân,

Đo độ tăng nhiệt độ (t
2
– t
1
), dùng nhiệt kế.
Đề :
m = 5kg
t
1
= 20
o
C
t
2
= 50
o
C
c = 380J/kg.K
Giải :
Nhiệt lượng cần truyền :
Q = m.c.(t
2
– t
1

)
Q = 5.380.(50-20)
Q = 57000(J)

C10
Đề
m
1
=0,5kg
V
2
=2lit=0,002m
3
t
1
=25
o
C
t
2
=100
o
C
c
1
=880J/kgK
c
2
=4200J/kgK
D

n
=1000kg/m
3
Giải
Khối lượng của 2l nước :
m
2
=D
n
.V
2
=1000kg/m
3
.0,002m
3
m
2
=2kg

Nhiệt lượng ấm nước thu vào để sôi :

Q = Q
1
+ Q
2

Q = m
1
c
1

(t
2
-t
1
) + m
2
c
2
(t
2
-t
1
)
Q = 0,5.880(100-25) + 2.4200(100-
25)


Q = 663000(J)

Ghi nhớ

Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ
thuộc vào khối lượng, độ tăng nhiệt độ của
vật và nhiệt dung riêng của chất làm vật.

Công thức tính nhiệt lượng vật thu vào
Q = m.c.∆t

Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt
lượng cần thiết để làm cho 1kg chất đó tăng

thêm 1
o
C

Dặn dò

Học thuộc phần Ghi nhớ

Tìm hiểu nội dung Có thể em
chưa biết.

Làm tất cả bài tập trong s ách bài
tập

Hoàn chỉnh các bài tập còn lại ở
phần VẬN DỤNG

C2 Thí nghiệm vẽ ở hình 22.3 và 22.4
dùng để chia độ cho nhiệt kế
Đưa nhiệt kế vào hơi
nước đang sôi, mực thuỷ
ngân dâng lên được
đánh dấu là ứng với
100
o
C.
Nhúng nhiệt
kế vào nước
đá đang tan,
mực thuỷ

ngân được
đánh dấu là
ứng với 0
o
C.

Khoảng cách từ 0
o
C đến
100
o
C được chia ra làm
100 phần bằng nhau, mỗi
phần là 1
o
C.

2. Nhiệt giai
a) Năm 1972, Xenxiut (Celsius)
b) Năm 1714, Farenhai (Fahrenheit)
Nước đá đang tan Hơi nước đang sôi
0
o
C 100
o
C
32
o
F 212
o

F
Như vậy :(100
o
C – 0
o
C) ứng với (212
o
F – 32
o
F)
hay là : 100
o
C = 180
o
F
nghĩa là : 1
o
C = 1,8
o
F
c) Kelvin (1824-1907)
273K 373K
Như vậy:(100
o
C – 0
o
C) ứng với (373K – 273K)
hay là : 100
o
C = 100K

nghĩa là : 1
o
C = 1K

Câu 1 : Trong các yếu tố :
1. Nhiệt nóng chảy 2. Nhiệt dung riêng
3. Thể tích 4. Khối lượng
5. Sự thay đổi nhiệt độ của vật 6. Độ dẫn nhiệt
Yếu tố nào ảnh hưởng đến nhiệt lượng thu vào hay
toả ra của một vật.
A. 2, 3, 5 B. 1, 3, 6
C. 2, 4, 6 D. 2, 4, 5
Bạn đã
chọn sai
Bạn đã chọn đúng

Câu 2 : Nói chì có nhiệt dung rêng là 130J/kgK,
có nghĩa là:
A. Cần phải truyền một nhiệt lượng là 130J thì
nhiệt độ của 1kg chì tăng thêm 1
o
C.
B. Để cho nhiệt của 1kg chì tăng thêm 1K thì cần
phải truyền một nhiệt lượng là 130J.
C. Khi 1kg chì tăng thêm 1K thì nó đã nhận 130J.
D. A, B, C đều đúng.
Bạn đã chọn đúng
Bạn đã
chọn sai


Câu 3 : Nhiệt dung riêng của nước là
4200J/kgK.
a) Để 1kg nước tăng lên thêm 2
o
C ta
cần cung cấp … J
a) Để 10kg nước tăng lên thêm 1
o
C ta
cần cung cấp … J
a) Để 1m
3
nước tăng lên thêm 1
o
C ta
cần cung cấp … J
a) Để 100ml nước tăng lên thêm 2
o
C ta
cần cung cấp … J
8400
42000


4200000
840

Câu 4

×