Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

bai so sanh 2 so thap phan lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.51 MB, 24 trang )


Nhóm sinh viên:Nguyễn Thị Quý
Ngô Thị Soài
Nguyễn Thị Sơn
Nguyễn Thị Kim Tân
Lớp K33B-GDTH





 !"
#$%&'(
#$)&'(
#$*+'(

100
6
viết dưới dạng số thập
phân là:
a) 0,6
c) 0,06
b) 0,006
d) 0,0006

Th ba ngày 13 tháng 10 năm 2009ứ
Toán:

Th ba ngày 13 tháng 10 năm 2009ứ
Toán: SO SÁNH HAI SỐ THẬP
PHÂN



81dm 79 dm
81
79
>
>
>
8,1m = dm
7,9 m = dm
Ta có:
8,1 m 7,9 m
(phần nguyên có 8 > 7)
So sánh 8,1m và 7,9 m:
Sợi dây thứ nhất dài 8,1 m, sợi dây thứ hai dài
7,9m.Hãy so sánh chiều dài của hai sợi dây.
Ví dụ 1:
8,1 7,9
Th ba ngày 13 tháng 10 năm 2009ứ
Toán: SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN

Trong hai số thập
phân có phần nguyên
khác nhau, số thập phân
nào có phần nguyên lớn
hơn thì số đó lớn hơn.
Th ba ngày 13 tháng 10 năm 2009ứ
Toán: SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN

Ví dụ 2:
Cuộn dây thứ nhất dài 35,7 m, cuộn dây thứ hai dài

35,698m. Hãy so sánh độ dài của hai cuộn dây.
So sánh 35,7m và 35,698m
Phần thập phân của 35,7m là:
=m
10
7
=m
1000
698
Mà: 700 mm 698mm
7dm = 700 mm
Phần thập phân của 35,698m là:
698 mm
m
10
7
m
1000
698
Nên:
Do đó: 35,7m 35,698m
,-" 35, 35, 98
( phần nguyên bằng nhau,

hàng phần mười có 7 > 6 )
7 6
>
>
>
>

Th ba ngày 13 tháng 10 năm 2009ứ
Toán: SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN


Trong hai số thập
phân có phần nguyên
bằng nhau, số thập
phân nào có hàng
phần mười lớn hơn thì
số đó lớn hơn.
Th ba ngày 13 tháng 10 năm 2009ứ
Toán: SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN

a) 95,2 94,17
b) 0,784
0,793
<
>
Th ba ngày 13 tháng 10 năm 2009ứ
Toán: SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
Ví dụ 3: Hãy so sánh các số thập phân sau:
c) 63,725 63,725
=

$.'/%0 "
- So sánh các phần nguyên của hai số đó như so
sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần
nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Ví dụ: 3508,6 3850,7
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì

so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần
mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn, ; đến
cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ
số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Ví dụ: 85, 7 85,649
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai
số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
Ví dụ: 25,7 25,70
640,82 640,84
<
>
=
<
Th ba ngày 13 tháng 10 năm 2009ứ
Toán: SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN

Th ba ngày 13 tháng 10 năm 2009ứ
Toán: SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN

a) 48,97

51,02
b) 96,4
0,65c) 0,7
96,38


>
>
<

Th ba ngày 13 tháng 10 năm 2009ứ
Toán: SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN

Th ba ngày 13 tháng 10 năm 2009ứ
Toán: SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN

VNG 1
Th ba ngày 13 tháng 10 năm 2009ứ
Toán: SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN

Em hãy xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19
Bài 2a:
Th ba ngày 13 tháng 10 năm 2009ứ
Toán: SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
6,375 < 6,735 < 7,19 < 8,72 < 9,01

Th ba ngày 13 tháng 10 năm 2009ứ
Toán: SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN

Em hãy xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187
Bài 2b:
Th ba ngày 13 tháng 10 năm 2009ứ
Toán: SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
0,4 > 0,321 > 0,32 > 0,197 > 0,187

0,901 = 0,9
68,01 < 64,01
302,82 < 320,822

22,220 > 22,200
Đ
Đ
S
S
Th ba ngày 13 tháng 10 năm 2009ứ
Toán: SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN

Th ba ngày 13 tháng 10 năm 2009ứ
Toán: SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN

Cho dãy số
Cho dãy số
:
:


0,1; 0,01; 0,001; 0,0001; …… ; có 100 số hạng
0,1; 0,01; 0,001; 0,0001; …… ; có 100 số hạng
1. Dãy số trên xếp theo thứ tự:
1. Dãy số trên xếp theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn b. Từ lớn đến bé
a. Từ bé đến lớn b. Từ lớn đến bé
2. Số hạng thứ 100 có bao nhiêu chữ số 0 ở
2. Số hạng thứ 100 có bao nhiêu chữ số 0 ở
phần thập phân?
phần thập phân?
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Toán:

Toán:


1213445617849::4;
1213445617849::4;
- Số hạng thứ nhất có 0 chữ số 0 ở phần thập phân
- Số hạng thứ hai có 1 chữ số 0 ở phần thập phân
- Số hạng thứ ba có 2 chữ số 0 ở phần thập phân
- Số hạng thứ tư có 3 chữ số 0 ở phần thập phân
………………….
- Số hạng thứ 100 có 99 chữ số 0 ở phần thập phân

,<0=%>.
.(
?@A 0B-
C


C
A+DE(
Th ba ngày 13 tháng 10 năm 2009ứ
Toán: SO SÁNH HAI S TH P Ố Ậ
PHÂN

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×