Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

tu nhieu nghia l5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (736.27 KB, 15 trang )



Dùng từ đồng âm để chơi chữ có tác dụng gì?
Dùng từ đồng âm để chơi chữ có tác
dụng tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa,
gây những bất ngờ thú vị cho người đọc,
người nghe.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
Đặt câu với một cặp từ đồng âm.

Tõ nhiÒu nghÜa
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:

I. Nhận xét:
A
B
a) Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật
dùng để nghe.
b) Phần xương cứng màu trắng, mọc trên
hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.
c) Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc
động vật có xương sống,dùng để thở và ngửi.
Răng
Mũi
Tai
1.Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A:
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:


Tõ nhiÒu nghÜa

2. Nghĩa của các từ in
đậm trong khổ thơ sau
có gì khác nghĩa của
chúng ở bài tập 1?
Răng của chiếc cào
Làm sao nhai được?
Mũi thuyền rẽ nước
Thì ngửi cái gì?
Cái ấm không nghe
Sao tai lại mọc?
QUANG HUY
I. Nhận xét:
A B
a) Bộ phận ở hai bên
đầu người và động vật
dùng để nghe.
b) Phần xương cứng
màu trắng, mọc trên
hàm, dùng để cắn, giữ
và nhai thức ăn.
c) Bộ phận nhô lên ở
giữa mặt người hoặc
động vật có xương
sống,dùng để thở và
ngửi.
Răng
Mũi
Tai

1.Tìm nghĩa ở cột B thích
hợp với mỗi từ ở cột A:

3.Nghĩa của các từ răng, mũi, tai trong khổ thơ sau
có gì khác với nghĩa của chúng ở bài tập 1
Răng của chiếc cào
Làm sao nhai được?
Mũi thuyền rẽ nước
Thì ngửi cái gì?
Cái ấm không nghe
Sao tai lại mọc?
QUANG HUY
-Răng của chiếc cào không
nhai được giống răng người.
-Mũi thuyền không dùng để
ngửi được như mũi người.
-Tai của cái ấm không dùng
để nghe được như tai người
và động vật.

3.Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở bài 1 và bài 2
có gì giống nhau?

3. Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở bài 1 và bài 2
giống nhau ở chỗ:
- Răng: Cùng chỉ vật nhọn, sắc, sắp đều nhau thành
hàng.
- Mũi: Cùng chỉ bộ phận có đầu nhọn, nhô ra phía
trước.
- Tai: Cùng chỉ bộ phận mọc ở hai bên chìa ra như tai

người.

II. Ghi nhớ

Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và
một hay một số nghĩa chuyển.
Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng
có mối liên hệ với nhau.

Ví dụ
- Từ đồng âm: là những từ giống nhau về âm
nhưng nghĩa hoàn toàn khác nhau.
- Từ nhiều nghĩa: các nghĩa của từ bao giờ
cũng có mối liên hệ với nhau.
Trong các từ in đậm dưới đây từ nào là từ đồng âm? Từ
nào là từ nhiều nghĩa?
Cổ
a) Em Mai cổ cao ba ngấn thật đẹp.
b) Cổ tay bé Hương vừa trắng lại vừa tròn.
c) Bà kể cho em nghe câu chuyện cổ tích rất hay.

III. Luyện tập
1. Đọc các câu dưới đây. Gạch (-)dưới các từ mắt,
chân, đầu mang nghĩa gốc;gạch (=)dưới các từ
mắt, chân, đầu mang nghĩa chuyển:
a) Mắt
Đôi mắt của bé mở to.
Quả na mở mắt.
b) Chân
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.

Bé đau chân.
c) Đầu
Khi viết, em đừng ngoẹo đầu.
Nước suối đầu nguồn rất trong.
mắt
mắt
chân
chân
đầu
đầu


2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật
thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ
về sự chuyển nghĩa của những từ sau:
lưỡi dao, lưỡi lê, lưỡi kiếm, lưỡi liềm,lưỡi hái,
lưỡi dao, lưỡi lê, lưỡi kiếm, lưỡi liềm,lưỡi hái,
lưỡi cày, lưỡi búa, lưỡi rìu…
lưỡi cày, lưỡi búa, lưỡi rìu…
Lưỡi
Lưỡi
:
:
Miệng
Miệng
:
:
Cổ
Cổ
:

:
tay áo, tay lái, tay ghế, tay quay, tay bóng bàn…
tay áo, tay lái, tay ghế, tay quay, tay bóng bàn…
miệng ly, miệng chén, miệng bình,miệng túi,
miệng ly, miệng chén, miệng bình,miệng túi,
miệng hố, miệng núi lửa…
miệng hố, miệng núi lửa…
cổ áo,cổ tay, cổ chai, cổ lọ, cổ bình…
cổ áo,cổ tay, cổ chai, cổ lọ, cổ bình…
lưng áo, lưng bàn, lưng ghế, lưng đồi, lưng núi,
lưng áo, lưng bàn, lưng ghế, lưng đồi, lưng núi,
lưng trời…
lưng trời…
Lưng
Lưng
:
:
Tay
Tay
:
:
III. Luy n t pệ ậ
III. Luy n t pệ ậ
Một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ:
Một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ:

Tõ nhiÒu nghÜa
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và

một hay một số nghĩa chuyển.
Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng
có mối liên hệ với nhau.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×