Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Dia 9- tiet 4- lao dong va viec lam, chat...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 14 trang )

i a
Li
i

a Li


ia
ia


Li
Li
Học kiến thức địa lý
Học t duy địa lý
Học văn hoá địa lý.
Chúc các em
chăm, ngoan, học giỏi.
KIM TRA BI C
Quan sát bảng 3.2/T14
SGK: Nhận xét sự phân bố
dân c và sự thay đổi mật độ
dân số (Ng ời/ Km2) ở các
vùng của n ớc ta?
(trỡnh by trờn bn )
Trung du v mi n
nỳi b c b
ng b ng sụng H ng
Bắc trung bộ
Duyên hải
nam trung bộ


Tõy Nguyờn
Đông nam bộ
ng b ng sụng
c u Long
Các vùng
Năm 1999 2003
Cả n ớc
Trung du và miền núi Bắc Bộ
+ Tây Bắc
+ Đông Bắc
Đồng bằng sông Hồng
Bắc trung Bộ
Duyên hải Nam Trung Bộ
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
Đồng Bằng sông Cửu Long
195
103
784
167
148
45
333
359

246
115
67
141
1192

220
194
84
476
425

KIỂM TRA BÀI CŨ
Bảng 2.2 / T9 SGK. Nêu tỉ lệ các
nhóm tuổi ở nước ta?
§äc phÇn giíi thiÖu bµi
®Çu trang 15 / SGK ?
Tuần 2 - Tiết 4
I. nguồn lao động và
sử dụng lao động:
1. Nguồn lao động:
Hình 4.1. Biểu đồ cơ cấu lực l ợng lao động phân theo
thành thị nông thôn và theo đào tạo, năm 2003 (%)
24,2
Thành thị
75,8
Nông thôn
21,2
Qua đào tạo 78,8
Không qua
đào tạo
Dựa vào phần 1+H4.1:
Hãy nhận xét nguồn
lao động ở n ớc ta ?
Nhận xét đặc điểm
nguồn lao động?

Nhận xét cơ cấu
Lực l ợng lao động?
Trình độ văn hoá của lao
động Việt Nam:
31,0%- tốt nghiệp TH
30,4%- tốt nghiệp THCS
18,4%- tốt nghiệp PTTH
15,5%- ch a tốt nghiệp TH
4,20%- ch a biết chữ
Rút ra điều gì và chất l ợng
lao động nh thế nào?
Thun li: Cú nhiu kinh nghim
trong sn xut nụng lõm - ng
nghip, th cụng nghip, cú kh
nng tip thu KHKT. Cht lng
ngun lao ng ang c nõng cao.
Khú khn: Ngun lao ng nc ta
cũn hn ch v th lc v trỡnh
chuyờn mụn.
Giải pháp nâng cao chất
l ợng lao động?
- Nâng cao trình độ kiến
thức phổ thông
- Đào tạo, cách mạng ngành
nghề
- Rèn luyện thể lực, chế độ
dinh d ỡng
ghi bi
ghi bi
I. nguồn lao động và

sử dụng lao động:
1. Nguồn lao động:
- Nguồn lao động dồi dào, tăng
nhanh
- Lực l ợng lao động giữa thành thị và
nông thôn rất chênh lệch.
- Lao động Việt Nam có kinh nghiệm và
khả năng tiếp thu KHKT, nh ng chất l ợng
lao động còn kém về trình độ chuyên
môn- thể chất.
- Lao động đ ợc đào tạo 21,2%(2003).
2. Sử dụng lao động:
Hình 4.2. Biểu đồ cơ cấu sử dụng lao động theo
ngành năm 1999 và 2003 (%)
71,5
59,6
Nông- Lâm- ng nghiệp
11,2
16,4
Công nghiệp-xây dựng
17,3
24
Dịch vụ
1999
2003
Hình 4.2:
Sự cố gắng của nhà n ớc
đã thể hiện nh thế nào?
Nêu nhận xét về cơ cấu
và sự thay đổi cơ cấu lao

động theo ngành ở n ớc
ta?
ghi bi
ghi bi
Số lao động có việc làm
ngày càng tăng nhất là
trong nhóm ngành CN-XD,
dịch vụ (Tăng từ 30,1 đến
41,3 triệu trong năm 1991
đến 2003).
II. Vấn đề việc làm:
nội dung thảo luận nhóm
Nhóm 1+ 2
Nhóm 1+ 2
Tại sao nói việc làm
Tại sao nói việc làm
đang là vấn đề gay gắt ở
đang là vấn đề gay gắt ở
n ớc ta?
n ớc ta?
Nhóm 3+ 4
Nhóm 3+ 4


Để giải quyết việc làm cần
Để giải quyết việc làm cần
tiến hành những biện pháp
tiến hành những biện pháp
gì?
gì?

ghi bi
ghi bi
II. Vấn đề việc làm:
+ Là vấn đề gay gắt ở n ớc ta do:
- Đặc điểm mùa vụ của nông nghiệp- thiếu việc làm ở nông thôn
- Khu vực thành thị tỉ lệ thất nghiệp t ơng đối cao 6%
- số ng ời trong độ tuổi lao động tăng. (mỗi năm tăng 1 triệu lao
động).
+ Biện pháp:
- Tiến hành công nghiệp hoá hiện đại hoá nông nghiệp nông thôn
- Tăng vụ, cải tạo giống, chuyên canh cây trồng có năng suất cao
- Thay đổi kết cấu hạ tầng nông thôn,
- Mở nhiều xí nghiệp, nhà máy
- Chính sách xuất khẩu lao động
III. chÊt l îng cuéc sèng:
Nªu dÉn chøng
Nãi vÒ chÊt
l îng cuéc sèng
cña nh©n d©n ta?
Nªu thªm vÝ dô
Thùc tÕ chøng minh
vÒ chÊt l îng cuéc
sèng ® îc c¶i
thiÖn?
ghi bài
ghi bài
III. chÊt l îng cuéc sèng:
- i s ng · v ang c c i thi nĐờ ố đ àđ đượ ả ệ
- Chất lượng cuộc s ng ố đã đạt c đượ
những thành tựu đáng kể.

Tuy nhiên còn có sự chênh lệch
giữa các vùng và giữa nông thôn và
thành thị
Cñng cè- ®¸nh gi¸
c ph n tãm t t Đọ ầ ắ
SGK / T 17.
C c u lao ng v xu h ng ơ ấ độ à ướ
chuy n d ch lao ng t 1989 n 3003:ể ị độ ừ đế
A. Nông nghiệp và công nghiệp giảm, dịch vụ tăng.
B. Nông nghiệp giảm,công nghiệp và dịch vụ tăng.
C. Nông nghiệp - công nghiệp tăng, dịch vụ giảm.
D. Nông nghiệp tăng, công nghiệp và dịch vụ giảm.
B. Nông nghiệp giảm,công nghiệp và dịch vụ tăng.
H ớng dẫn học bài ở nhà
-Học bài theo câu hỏi 1,2,3
SGK / T17
-Rèn kỹ năng vẽ biểu đồ
tròn.(H1.1, H4.1, H4.2)
Bài học đến đây kết thúc
Xin cám ơn các thầy cô đã về dự giờ
thăm lớp
Cám ơn các em đã nổ lực nhiều trong
tiết học hôm nay
CHÀO TẠM BIỆT
GOODBYE
SEE YOU AGAM

×