Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Ứng dụng tích hàm số đồng biến nghịch biến để chứng minh bất đẳng thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (512.07 KB, 15 trang )

Chuyên đề: Hàm số

Dạng 6
Ứng dụng hàm số đồng biến,
nghịch biến để chứng minh bất
đẳng thức


Nội dung

Dạng 6. Ứng dụng hàm số đồng biến, nghịch biến để chứng minh
bất đẳng thức:

Dạng 6A: Bất đẳng thức về hàm số mũ, log

Dạng 6B: Bất đẳng thức về hàm số lượng giác

Dạng 6C: Sử dụng đạo hàm bậc cao


Dạng 6A
Bất đẳng thức về hàm số
mũ, logarit


Dạng 6A. Bất đẳng thức về hàm
Bài tập mẫu
số mũ,minh rằng nếu x > 0 thì e > 1 + x.
log
Chứng



x

Giải
Xét hàm số f(x) = ex – (1 + x).
Ta có f ’(x) = ex – 1 > 0 ∀x > 0, suy ra hàm số f(x) đồng biến
trên R.
Do đó nếu x > 0 => f(x) = ex – 1 – x > 0 => ex > 1 + x ∀x > 0
(đpcm).


Dạng 6A. Bất đẳng thức về hàm
số mũ, log


Lưu ý

Bài toán: chứng minh rằng f(x) > 0 thoả mãn với mọi x trong
khoảng (a ; b).

Cách giải thường gặp:





Sử dụng đạo hàm để xét biến thiên của hàm số.
Nếu hàm số đồng biến trong khoảng (a ; b) thì ∀x∈ (a ;
b) => f(a) < f(x) < f(b)
Nếu hàm số nghịch biến trong khoảng (a ; b) thì ∀x∈ (a

; b) => f(b) < f(x) < f(a).
Từ đó suy ra đpcm.


Dạng 6A. Bất đẳng thức về hàm
số mũ, log



x2 
Bài tập tương tự
ln  1 + x + ÷ < x.
2
Chứng minh rằng nếu x > 0 thì 
Giải
Xét hàm số


x2 
f(x) = ln  1 + x + ÷ − x
2


Ta có
f '(x) =

1+ x

,suy ra hàm số f(x)
−1= −


x

2

< 0 ∀x > 0
x 2 (thực chất hàmsố nghịch biến trên R).

x2
nghịch biến khi + x> 0
1x +
2 1 + x + ÷
2
2

Do đó nếu

(đpcm).



x2 
x2 
x > 0 ⇒ f(x) = ln 1 + x + ÷− x < f(0) = 0 ⇒ ln 1 + x + ÷ < x ∀x > 0
2
2





Dạng 6A. Bất đẳng thức về hàm
số mũ, log


Bài tập tương tự (tt)

Lưu ý. Ta có các bất đẳng thức sau:
2
n

x
x
+ ... +
∀x > 0,n ∈ N *
2
n!

x2
xn 
ln  1 + x +
+ ... + ÷ < x ∀x > 0,n ∈ N *
2
n! 

ex > 1 + x +


Dạng 6B
Bất đẳng thức về hàm số
lượng giác



Dạng 6B. Bất đẳng thức về hàm
Bài tập mẫu
số lượng giác
Chứng minh rằng nếu
π thì sinx < x < tanx






0Giải
2
Xét hàm số
,
suy ra hàm số f(x) đồng biến trên R.
x
f(x) = x − sin x ⇒ f '(x) = 1 − x – x = 2 sin 2 ≥ 0 ∀x=>sinx < x
co s sinx > f(0) = 0
Do đó nếu
thì f(x) =
2
Xét hàm số
suy ra hàm số f(x) đồng biến trong
.
π
0

Do đó nếu < x <
thì g(x) = tanx – x > g(0) = 0 =>
2
tanx > x g(x) = tan x − x ⇒ g'(x) = 1 − 1 = tan2 x > 0 ∀x : 0 < x < π
co s2 x
2
Vậy nếu
thì sinx < x < tanx
 π
 0; 2 ÷


π
02
π
02


Dạng 6B. Bất đẳng thức về hàm
số lượng giác


π
Bài tập tương tự
02
Chứng minh rằng nếu
thì sinx + tanx > 2x.

Giải
1
Xét hàm số
f(x) = sin x + tan x − 2x ⇒ f '(x) = co s x +
−2
co s2 x
Nếu
thì
π
00 < co s x < 1 ⇒ co s x > co s2 x
2
2
1
1
1 

2
⇒ f '(x) = co s x +
− 2 > co s x +
− 2 =  co s x −
÷ >0
2
2
co đồng
co
co s x 
Suy ra hàm số f(x) s x biến trong s x . 
Do đó nếu
thì f(x) = sinx + tanx – 2x > f(0) = 0

 π
=> sinx + tanx > 2x (đpcm).
 0; ÷
 2
π
02


Dạng 6B. Bất đẳng thức về hàm
số lượng giác


Lưu ý
3
Ta thường gặp các bấtxđẳng thức sau:
x−
< sin x < x

Nếu x > 0 thì
6
x2

Với mọi x, có bất đẳng thức 1 −
≤ cos x
2

Nếu
thì 2sinx + tanx > 3x.
π


0
2


Dạng 6C
Sử dụng đạo hàm bậc cao


Dạng 6C. Sử dụng đạo hàm bậc
Bài tập mẫu
cao Chứng minh rằng nếu x > 0 thì x


Giải
Xét hàm số

sin x > x −

3

6

.

x3
x2
f(x) = hàm số ⇒ f đồng biến trên
suy rasin x − x + f ’’(x) '(x) = co s x − 1 + R.

6
2
Do đó nếu x > 0 thì f ’’(x) > f ’’(0) = 0, suy ra hàm số f ’(x)
2 x
⇒ f ''(x) = − sin
x⇒f .
đồng biến khix +x > 0'''(x) = −co s x + 1 = 2sin ≥ 0 ∀x
2
Do đó nếu x > 0 thì f ’(x)> f’(0) = 0, suy ra hàm số f(x) đồng
biến khi
x>0.
Do đó nếu x > 0 thì
(đpcm)

x3
x3
f(x) = sin x − x +
> f(0) = 0 ⇒ sin x > x −
6
6


Dạng 6C. Sử dụng đạo hàm bậc
tương tự
cao Bài tậpminh rằng với mọi số thực x, ta có bất đẳng thức
Chứng


Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?


Giải
Xét hàm số
Ta có

x2
e + co s x ≥ 2 + x − .
2
x


x2 
f(x) = e + co s x −  2 + x − ÷
suy ra hàm số f ’(x) đồng biến trên 2 
R.

x
f nếu x − 0 x − 1 ’(x)
Do đó '(x) = e > sinthì f + x =ex – sinx – 1 + x > f’(0) = 0 , suy ra
hàm số f(x) đồng biến khi xx > 0. Do x nếu x > 0 thì .
đó
x
2
f ''(x) = e − co s x + 1 = e + 2 sin
> 0 ∀x
2
x


x2 
f(x) = e x + co s x −  2 + x − ÷ > f(0) = 0

2



Dạng 6C. Sử dụng đạo hàm bậc
cao


Bài tập tương tự (tt)
Do đó nếu x < 0 thì f’(x) = ex – sinx – 1 + x < f(0) = 0 , suy ra
hàm số f(x) nghịch biến khi x < 0. Do đó nếu x < 0 thì


x2 
f(x) = e + co s x −  2 + x − ÷ > f(0) = 0
2

Ta được trong mọi trường hợp đều có bất đẳng thức
x

2
dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = 0x(đpcm)
x

f(x) ≥ 0 ⇔ e + co s x ≥ 2 + x −

2

∀x




×