1.2. Cấu tạo và tính chất chung của phi kim
1.2.1 Cấu tạo và tính chất vật lý:
- Lớp vỏ ngtử có từ 4e trở lên (trừ hidro, bo).
- thể khí: hidro (H
2
), flo (F
2
), Cl
2
, O
2
- thể lỏng: brom (Br
2
)
- thể rắn: Iod, S, Se, Te, P, As, C, Si
1.2.2. Một vài tính chất đặc trưng của
các nhóm phi kim
1.2.2.1. Nhóm VIIA: nhóm Halogen
- Flo (F), Clo (Cl), Brom (Br), Iod (I), Atatin
(At)
- Lớp vỏ ngoài cùng: ns
2
np
5
•
B. Tính chất hóa học:
- Với H
2
tạo khí HX.
- Với H
2
O:
Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO
HClO HCl + O
- Với kim loại muối halogenua
Điều chế:
- Điện phân nóng chảy: NaCl
- Dùng chất oxi hóa mạnh hơn.
Cl
2
+ 2NaBr 2NaCl + Br
2
Cl
2
+ 2NaI 2NaCl + I
2
Ứng dụng:
- Nước Javel (thuốc tẩy)
Cl
2
+ 2NaOH NaCl + NaClO + H
2
O
Lợi ích của nước
Javel?
NaBr
US NAVY vertraut auf
PTFE!
1.2.2.2.Nhóm IVA Oxi, lưu huỳnh
Oxi (O), Lưu huỳnh (S), Telu (Te), Poloni (Po)
Oxi
Lưu huỳnh
Tính chất hóa học
S + O
2
= SO
2
3Fe + 2O
2
= Fe
3
O
4
Khai thác lưu huỳnh
Trạng thái của lưu huỳnh ở các nhiệt độ
1.2.2.3. Nhóm VA: nitơ, photpho
Nitơ (N), Photpho (P), Asen (As), Antimon (Sb),
Bitmut (Bi).
Nitơ chiếm
4/5 thể tích
không khí
Photpho
Asen
Tính chất hóa học
Photpho cháy
Hệ thống tách khí Nitơ và Oxi từ không khí
1.2.2.4. Nhóm IVA: cacbon, Silic
Cacbon (C), Silic (Si), Germani (Ge), Thiếc
(Sn), Chì (Pb).
chì
Thiếc
1.2.2.5. Nhóm VIIIA: nhóm khí hiếm
•
Heli (He), Neon (Ne), Argon (Ar), Kripton
(Kr), Xenon (Xe), Radon.
Hidro