Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài 18 Tuần hoán máu Sinh 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.4 MB, 20 trang )


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LẠNG SƠN

SINH H C 11 – C B NỌ Ơ Ả
SINH H C 11 – C B NỌ Ơ Ả
T : HÓA - SINH ổ
T : HÓA - SINH ổ
Thực hiện: Nguyễn Thị Nhàn
Lạng sơn, tháng 11 năm 2009


Câu 1:Hô hấp ở động vật là
A. quá trình tiếp nhận O
2
và CO
2
của cơ thể từ môi
trường sống và giải phóng năng lượng
B. quá trình tế bào sử dụng các chất khí như O
2
, CO
2
để tạo ra năng lượng cho hoạt động sống.
C. quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường,
đảm bảo cho cơ thể có đủ O
2
và CO
2
để thực hiện
các quá trình oxi hoá các chất trong tế bào
D. tập hợp những quá trình trong đó cơ thể lấy O


2
từ
bên ngoài vào để oxi hoá các chất trong tế bào giải
phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời
thải CO
2
ra ngoài.
Kiểm tra bài cũ

Câu 2
Trao đổi chất bằng hệ thống khí là hình thức hô hấp của
a. ếch nhái b. châu chấu c. chim d. giun đất
Câu 3
Hệ hô hấp ở ngoài có diện tích bề mặt trao đổi khí lớn
nhờ có a. phế nang b. khí quản
c. phế quản d. mạng mao mạch

Hình thức hô hấp của thuỷ tức là
a. hô hấp bằng mang
b. trao đổi khí theo cơ chế khuếch tán qua bề mặt cơ thể
c. trao đổi khí qua hệ thống ống khí
d. trao đổi khí theo cơ chế khuếch tán đến các phế nang
Câu 4
Câu 5

Ở động vật, hô hấp ngoài được hiểu là:
A. Hô hấp ngoại bào
B.Trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường
C.Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể
D.Trao đổi khí qua các lỗ thở của côn trùng



BÀI 18. TUẦN HOÀN MÁU
HTH của động vật
được cấu tạo từ
những bộ phận nào,
chức năng của các
bộ phận đó là gì ? Ý
nghĩa của tuần hoàn
máu?
* HTH của động vật được cấu tạo từ những bộ phận:
Tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn
* Ý nghĩa của HTH : Cung cấp các chất dinh dưỡng, ôxi cho tế bào
hoạt động đồng thời đưa các chất thải ra ngoài qua thận, phổi

BÀI 18. TUẦN HOÀN MÁU
-Tim: Đẩy máu chảy
trong mạch máu
- Hệ thống mạch máu:
Động mạch, mao mạch,
tĩnh mạch.
- Dịch tuần hoàn: Máu
hoặc hỗn hợp máu – dịch

I- CẤU TRÚC
VÀ CHỨC
NĂNG CỦA
HTH
H1.Bằng kiến thức đã học ở lớp 7- 8,
dựa vào hình vẽ hãy chỉ ra cấu tạo

chung và chức năng của HTH ?
1, Cấu tạo
chung
2, Chức
năng
Vận chuyển các chất từ
bộ phận này đến bộ phận
khác để đáp ứng cho các
hoạt động sống của cơ thể

H.2.Quan sát hình và cho
biết cấu trúc hệ tuần hoàn
ở thủy tức và trùng đế
giày?
BÀI 18. TUẦN HOÀN MÁU
I- CẤU
TRÚC VÀ
CHỨC NĂNG
CỦA HTH
1,Cấu tạo
chung
2, Chức
năng
II- CÁC
DẠNG HTH
Ở ĐỘNG VẬT
- Động vật đơn bào và đa bào
nhỏ, dẹp như: Thủy Tức, giun
dẹp chưa có hệ tuần hoàn, các
chất được trao đổi qua bề mặt

cơ thể
H 3.Quan sát hình và cho
biết ở ĐV đa bào kích thước
lớn khác ĐV đơn bào và đa
bào nhỏ ntn?
- Động vật đa bào có kích
thước lớn trao đổi qua bề mặt
cơ thể không đáp ứng được
nhu cầu của cơ thể nên các
động vật đó phải có hệ tuần
hoàn

H.4.Quan sát hình vẽ và cho
biết hệ tuần hoàn có những
dạng nào?
HTH kín
HTH
HTH hở
HTH đơn
HTH kép
HTH đơn
Hệ tuần hoàn kép
H. 8 Quan sát hình vẽ, đọc
SGK so sánh Đặc điểm của
HTH hở và HTH kín?
10
13

BÀI 18. TUẦN HOÀN MÁU
I- CẤU

TRÚC VÀ
CHỨC NĂNG
CỦA HTH
1,Cấu tạo
chung
2, Chức
năng
I- CÁC DẠNG
HTH Ở
ĐỘNG VẬT
- Khái niệm: Là HTH có 1
đoạn máu ra đi khỏi mạch
và trộn lẫn với nước mô, lưu
thông với tốc độ chậm
1, Hệ tuần
hoàn hở
- Đại diện: Ở đa số ĐV thân
mềm ( Ốc sên, trai…), Chân
khớp ( Côn trùng, tôm…)
- Đường đi của máu:
+ Tim Động mạch Khoang cơ thể ( máu +
dịch mô -> hỗn hợp máu – dịch mô gọi chung là máu trao
đổi chất trực tiếp với các tế bào) tĩnh mạch tim

máu
- Đặc điểm:
+ Máu chảy trong Đ mạch dưới áp lực thấp, tốc độ chậm
+ Khả năng điều hòa và phân phối máu đến các cơ quan
chậm
H.5.Quan sát hính 18.1. Cho biết KN, Đại

diện, Đường đi của máu.Đặc điểm của HTH
hở ?
11

H.6. Quan sát hính 18.2. Cho biết KN, Đại
diện, Đường đi của máu.Đặc điểm của HTH
kín ?
BÀI 18. TUẦN HOÀN MÁU
I- CẤU
TRÚC VÀ
CHỨC NĂNG
CỦA HTH
1,Cấu tạo
chung
2,Chứcnăng
I- CÁC DẠNG
HTH Ở
ĐỘNG VẬT
- Khái niệm: Là HTH có
máu lưu thông trong mạch
kín với tốc độ cao. Khả
năng phân phối nhanh
1, Hệ tuần
hoàn hở
- Đại diện: Ở mực ống,
bạch tuộc, giun đốtvà ĐV
có xương sống
- Đường đi của máu:
Tim Động mạch Mao mạch Tĩnh
mạch Tim


máu
2, Hệ tuần
hoàn kín
- Đặc điểm:
+Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao , tốc độ nhanh
+ Khả năng điều hòa và phân phối máu đến các cơ quan
nhanh
12
9

Đặc điểm Hệ tuần hoàn hở Hệ tuần hoàn kín
Khái niêm
Là HTH có 1 đoạn máu
ra đi khỏi mạch và trộn
lẫn với nước mô, lưu
thông với tốc độ chậm
Là HTH có máu lưu thông
trong mạch kín với tốc độ
cao. Khả năng phân phối
nhanh
Đại diện
Ở đa số ĐV thân mềm ( Ốc
sên, trai…), Chân khớp
( Côn trùng, tôm…)
Ở mực ống, bạch tuộc,
giun đốtvà ĐV có xương
sống
. HÖ m¹ch
Hở

Kín
Đường đi của máu
Tim -> Động mạch ->
Khoang cơ thể ->Tim
Tim -> ĐM -> MM ->
TM -> Tim
Tốcđộ, áp lực của
máu trong ĐM.
Tốc độ chậm, Áp lực
thấp
Tốc độ nhanh, áp lực cao
Phân phối
Điều hòa và phân phối
máu đến các cơ quan
chậm
Điều hòa và phân phối
máu đến các cơ quan
nhanh
Ph©n biÖt hÖ tuÇn hoµn kÝn vµ hÖ tuÇn hoµn hë
9
10
11

Trong HTH kín, máu chảy trong ĐM dưới áp lực cao
Hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh, máu đi
được xađến các cơ quan nhanh  đáp ứng tốt hơn nhu
Cầu trao đổi khí và trao đổi chất của cơ thể.
H.7.Quan
sát hình
vẽ, đọc

SGK cho
biết ưu
điểm của
HTH kín
so với
HTH hở?
I- CẤU
TRÚC VÀ
CHỨC NĂNG
CỦA HTH
1,Cấu tạo
chung
2,Chứcnăng
I- CÁC DẠNG
HTH Ở
ĐỘNG VẬT
1, Hệ tuần
hoàn hở
2, Hệ tuần
hoàn kín
H.8.Trong
HTH máu
chảy đều
bắt đầu
xuất phát
từ tim ->
vai trò của
tim ?
- Tim hút máu về và đẩy máu đi như 1 cái bơm
- Tim là động lực chính đẩy máu chảy tuần hoàn

trong các mạch máu.
9

- HTH đơn có ở cá
- HTH kép có ở nhóm ĐV có phổi như: lưỡng cư, bò sát,
chim và thú
H.9.Quan
sát hình vẽ,
đọc SGK
phân biệt
HTH đơn
và HTH
kép?
I- CẤU
TRÚC VÀ
CHỨC NĂNG
CỦA HTH
1,Cấu tạo
chung
2,Chứcnăng
I- CÁC DẠNG
HTH Ở
ĐỘNG VẬT
1, Hệ tuần
hoàn hở
2, Hệ tuần
hoàn kín
a. Hệ tuần
hoàn đơn:
H.10.Quan

sát hình
18.3A, đọc
SGK hãy chỉ
ra đường đi
của máu
trong HTH
đơn của cá.
Tại sao ở cá
lại là HTH
đơn?

Tim ĐM -> Mang ->MM mang (trao đổi khí
-> Từ MM mang ĐM lưng -> MM( TĐC với TB)
-> Từ MM mang TM -> Tâm nhĩ
Máu
giàu
CO
2
Máu
giàu
O
2
Máu
giàu
CO
2
Hệ tuần hoàn ở cá chỉ có 1 vòng tuần hoàn
nên gọi là HTH đơn
BÀI 18. TUẦN HOÀN MÁU


I- CẤU
TRÚC VÀ
CHỨC NĂNG
CỦA HTH
1,Cấu tạo
chung
I- CÁC DẠNG
HTH Ở
ĐỘNG VẬT
1, Hệ tuần
hoàn hở
2, Hệ tuần
hoàn kín
a. Hệ tuần
hoàn đơn:
H.11.Quan
sát hình
18.3B, đọc
SGK hãy chỉ
ra đường đi
của máu
trong HTH
kép của chim
và thú. Tại
sao ở chim và
thú lại là
HTH kép?
Máu
giàu O
2

Máu giàu
CO
2
Máu
giàu CO
2
Hệ tuần hoàn ở chim và thú có 2 vòng TH nên gọi
là HTH kép -> Vòng tuần hoàn lớn
-> Vòng tuần hoàn nhỏ
b. Hệ tuần
hoàn kép: - Tim Phổi ( Trao đổi khí) Tim
Tim ĐM chủ -> các ĐM nhỏ hơn ->MM ở các cq,
các bộ phận ( TĐC và trao đổi khí) TM -> tim
Máu
giàu O
2
TH nhỏ

TH lớn

1 tâm thất

Vách ngăn
hụt

Máu pha ở tim
BÀI 18. TUẦN HOÀN MÁU

I- CẤU
TRÚC VÀ

CHỨC NĂNG
CỦA HTH
1,Cấu tạo
chung
2,Chứcnăng
I- CÁC DẠNG
HTH Ở
ĐỘNG VẬT
1, Hệ tuần
hoàn hở
2, Hệ tuần
hoàn kín
a. Hệ tuần
hoàn đơn:
b. Hệ tuần
hoàn kép:
H.12.Ưu
điểm của
vòng TH
kép so với
vòng TH
đơn?
Ưu điểm của vòng TH kép so với vòng TH đơn: Máu
từ cq trao đổi khí trở về tim và từ tim đi -> tạo ra áp
lực đẩy máu đi rất lớn, chảy nhanh , đi được xa ->
tăng hiệu quarcung cấp O
2
và chất dinh dưỡng cho
TB, đồng thời thải nhanh các chất thải ra ngoài
BÀI 18. TUẦN HOÀN MÁU


Câu hỏi
1. Phân biệt hệ tuần hoàn hở với hệ tuần hoàn kín?
2. Phân biệt sự trao đổi chất giữa các tế bào cơ thể với môi
trường ngoài ở các động vật đơn bào,đa bào bậc thấp với
các động vật đa bào bậc cao?
3. Trình bày sự tiến hóa thể hiện ở cấu tạo của hệ tuần hoàn
giữa các lớp trong ngành ĐVCXS?
BÀI 18. TUẦN HOÀN MÁU
I. CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA HỆ TUẦN
HOÀN

1, Cấu tạo chung 2, Chức năng
II- CÁC DẠNG HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT


Hệ tuần
hoàn đơn
1, Hệ tuần hoàn hở : 2, Hệ tuần hoàn kín
Hệ tuần hoàn kép

Câu h i tr c nghi mỏ ắ ệ
1. HTH c a đ ng v t đ c c u t o t nh ng ủ ộ ậ ượ ấ ạ ừ ữ
b ph n: ộ ậ
A.tim, h m ch, d ch tu n hoànệ ạ ị ầ B. h ng cồ ầ
C. máu và n c môướ D. b ch c uạ ầ
2.Đ ng v t ch a có h tu n hoàn, các ch t ộ ậ ư ệ ầ ấ
đ c trao đ i qua b m t c th là:ượ ổ ề ặ ơ ể
A. Đ ng v t đ n bào , Th y T c, giun d p B.Đ ng ộ ậ ơ ủ ứ ẹ ộ
v t đ n bào, cáậ ơ

C. côn trùng, bò sát D. con
trùng, chim
3, Đ ng đi c a máu trong h tu n hoàn kín ườ ủ ệ ầ
c a đ ng v t là:ủ ộ ậ
A. tim -> Mao m ch ->Tĩnh m ch -> Đ ng m ch -> ạ ạ ộ ạ
Tim
B. tim -> Đ ng m ch -> Mao m ch ->Tĩnh m ch -> ộ ạ ạ ạ
Tim
C. tim -> Đ ng m ch -> Tĩnh m ch -> Mao m ch -> ộ ạ ạ ạ
Tim
D. tim -> Tĩnh m ch -> Mao m ch -> Đ ng m ch -> ạ ạ ộ ạ
Tim
4, Nhóm đ ng v t không có s pha tr n gi ộ ậ ự ộ ữ
máu giàu ôxi và máu
giàu cacbôníc timở
A. cá x ng, chim, thúươ B. L ng c , ưỡ ư
thú
C. bò sát( Tr cá s u), chim, thúừ ấ D. l ng c , bò ưỡ ư
sát, chim

×