Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Giao an hoi giang tinh hoa hoc bai: Luyen tap nhom Halogen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (670.03 KB, 21 trang )


NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
VỀ DỰ HỘI GIẢNG THPT TỈNH NAM ĐỊNH
Tháng 1-2010

Tiết 45
NHÓM HALOGEN
THỰC HIỆN: NGUYỄN THỊ BÍCH

TRƯỜNG THPT TRỰC NINH B
Luyện tập
KIẾN THỨC CƠ BẢN
PHIẾU SỐ 1 PHIẾU SỐ 2
TRẮC NGHIỆM
CỦNG CỐ
KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
LUYỆN KỸ NĂNG
PVC
NícGiaven
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
LUYỆN TẬP

I/ Kiến thức cơ bản
1.
1.
Cấu tạo nguyên tử, phân tử halogen.
Cấu tạo nguyên tử, phân tử halogen.
*Nguyêntửcó7electronlớpngoàicùng(ns
2
np


5
)
*CôngthứcphântửlàF
2
,Cl
2
,Br
2
,I
2
(liênkếttrongphântử
làcộnghóatrịkhôngphâncực
2.Tính chất hóa học
*Tínhoxihóamạnh
*Quyluật:F
2
>Cl
2
>Br
2
>I
2
.
V TRANG CH
V TRANG CH

Nguyªntö,CÊu
h×nhelípngoµi
cïng
F: 2s

2
2p
5
Cl: 3s
2
3p
5
Br: 4s
2
4p
5
I: 5s
2
5p
5
Z t¨ng
Sè líp electrron t¨ng
Kh¶ n¨ng nhËn electron
cña nguyªn tö gi¶m
TÝnh oxi hãa gi¶m
R
nt
t¨ng
* Gi¶i thÝch quy luËt
VỀ TRANG CHỦ
VỀ TRANG CHỦ

Phiếu số 1
Bài 1: Hãy dùng PTHH để chứng minh tính oxi hoá
giảm dần từ flo đến iot.

Bài 1: Hãy dùng PTHH để chứng minh tính oxi hoá
giảm dần từ flo đến iot.
Bài 2: Hoàn thành các PTHH sau và nêu vai trò
của halogen trong các phản ứng đó.
1.Cl
2
+ Fe
2. I
2
+ Fe

3. Br
2
+ SO
2
+ H
2
O
4. Cl
2
+ NaOHloãng, đk thường
5. Cl
2
+ NaOH
6. Cl
2
+ Ca(OH)
2
đặc
xt, t

o
70
o
C-75
o
C
VỀ TRANG CHỦ
VỀ TRANG CHỦ
t
o
C

* Dựa vào phản ứng của halogen với H
2
:
F
2
+H
2
2HFCl
2
+H
2
2HCl

Br
2
+H
2
2HBrI

2
+H
2
2HI
* Dựa vào phản ứng của halogen với H
2
O:
2F
2
+2H
2
O4HF+O
2
Cl
2
+H
2
OHCl+HClO
Br
2
+H
2
OHBr+HBrO
I
2
hầunhkhôngphảnứngvớiH
2
O
Búng ti
-252

0
C
nh sỏng
t
o
cao
t
0
cao
xt
0 -1
-1 +10
0 -1 +1
Bi 1: PTP minh ha
(Phản ứng nổ mạnh)
(Cl
2
phản ứng một phần, không nổ)
(Br
2
t ơng tự Cl
2
, nh ng chậm hơn )
V TRANG CH
V TRANG CH

* Halogen mạnh đẩy halogen yếu ra khỏi muối:
F
2
+2NaCl

khan
2NaF+Cl
2
tÝnhoxihãaF
2
>Cl
2
Cl
2
+2NaBr
dd
2NaCl+Br
2
tÝnhoxihãa

Cl
2
>Br
2
Br
2
+2NaI
dd
2NaBr+I
2
tÝnhoxihãa

Br
2
>I

2
VỀ TRANG CHỦ
VỀ TRANG CHỦ
Bài 1: PTPƯ minh họa

Bài 2
1. Cl
2
+ Fe
2. I
2
+ Fe
3. Br
2
+ SO
2
+ H
2
O
4. Cl
2
+ NaOHloãng
5. Cl
2
+ NaOH
6. Cl
2
+ Ca(OH)
2
đặc

Xt, t
o
C
70
o
C-75
o
C
VỀ TRANG CHỦ
VỀ TRANG CHỦ
3 2
2FeCl
3
Chất oxi hóa
0
-1
0
-1,+1
FeI
2
0 -1
Chất oxi hóa,chất khử
Chất oxi hóa
2HBr + H
2
SO
4
5NaCl + NaClO
3
+ 3H

2
O
2
0
-1
Chất oxi hóa
NaCl + NaClO + H
2
O
2
-1 +1
3
6
Chất oxi hóa,chất khử
Chất oxi hóa,chất khử
0
-1
+5
0
CaOCl
2
+ H
2
O

Phiếu số 2
Phiếu số 2
Bài 1: Dẫn 2,24 lít khí Cl
2
(đktc) vào 200mldd

NaOH 1,5M ở nhiệt độ thường. Tính nồng độ
mol/lit của các chất trong dung dịch sau phản ứng
(coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).
Bài 1: Dẫn 2,24 lít khí Cl
2
(đktc) vào 200mldd
NaOH 1,5M ở nhiệt độ thường. Tính nồng độ
mol/lit của các chất trong dung dịch sau phản ứng
(coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).
Bài 2: Cho m gam đơn chất halogen tác dụng hết
với magie thu được 28,5 gam muối. Mặt khác, lấy
m/2 gam halogen đó tác dụng hết với nhôm tạo ra
13,35 gam muối. Xác định tên halogen.
Bài 2: Cho m gam đơn chất halogen tác dụng hết
với magie thu được 28,5 gam muối. Mặt khác, lấy
m/2 gam halogen đó tác dụng hết với nhôm tạo ra
13,35 gam muối. Xác định tên halogen.
VỀ TRANG CHỦ
VỀ TRANG CHỦ

Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau?
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau?
A. Cỏc nguyờn t u cú 7 electron lp ngoi cựng
B. Nguyên tử đều có khả năng nhận thêm 1e
C. Chỉ có số oxi hoá -1 trong các hợp ch t
D. Có tính oxi hoá mạnh
V TRANG CH
V TRANG CH
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung
của các nguyên tố halogen?


Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau?
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau?
A. Dung dịch chuyển sang màu đỏ nâu
B. Dung dịch chuyển sang màu đen tím
C. Dung dịch từ màu nâu đỏ chuyển sang không màu
D. Có kết tủa trắng
V TRANG CH
V TRANG CH
Câu 2: Khi sục clo vào dung dịch KBr, hiện t ợng xảy ra là:

Chän ®¸p ¸n ®óng cho c©u hái sau?
Chän ®¸p ¸n ®óng cho c©u hái sau?
A. HCl, HClO, Cl
2
, H
2
O
B. HCl, HClO
C. Cl
2
vµ H
2
O
D. HClO, H
2
O
VỀ TRANG CHỦ
VỀ TRANG CHỦ
C©u 3: N íc clo gåm:


Chän ®¸p ¸n ®óng cho c©u hái sau?
Chän ®¸p ¸n ®óng cho c©u hái sau?
A. Fe
B. dung dÞch NaOH
C. dung dÞch NaBr
D. H
2
VỀ TRANG CHỦ
VỀ TRANG CHỦ
C©u 4: Clo võa lµ chÊt oxi hãa, võa lµ chÊt khö khi t¸c dông víi:

Chän ®¸p ¸n ®óng cho c©u hái sau?
Chän ®¸p ¸n ®óng cho c©u hái sau?
C©u 5: Nhá vµi giät dung dÞch Br
2
vµo dung dÞch NaI
+ hå tinh bét th×:
A. Dung dÞch chuyÓn sang mµu ®á n©u
B. Cã kÕt tña ®en tÝm
C. Cã kÕt tña mµu tr¾ng
D. Dung dÞch chuyÓn sang mµu xanh
VỀ TRANG CHỦ
VỀ TRANG CHỦ

Chọn đáp đúng cho câu hỏi sau?
Chọn đáp đúng cho câu hỏi sau?
Câu 6: Sục clo vào dung dịch KOH d , đun nóng. Dung dịch sau
phản ứng gồm các chất tan:
A. KCl, KClO

3
, KOH
B. KCl, KClO
3
C. Chỉ có KCl
D. KCl, KClO
V TRANG CH
V TRANG CH

Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau?
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau?
Câu 7: Chỉ ra câu sai?
A. N ớc clo có tính tẩy màu và diệt khuẩn
B. Vì lớp electron ngoài cùng có cấu tạo t ơng tự nhau nên
các halogen có tính chất hóa học t ơng tự nhau
C. Brom phản ứng với tất cả các chất: Al, Fe, H
2
, NaCl
D. Khi đun nóng I
2
rắn biến thành hơi (hiện t ợng thăng hoa)
V TRANG CH
V TRANG CH

Câu 8: Để thu đ ợc Br
2
từ hỗn hợp Cl
2
, Br
2

,
ng ời ta cho hỗn hợp qua:
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau?
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau?
A. Dung dịch KOH (t
o
C)
B. Dung dịch NaBr
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch NaI d

Cng c
-Nắmvữngtínhchấthóahọccủahalogen
-Nêuvàchứngminhđợcquyluậtbiếnđổitính
chấthóahọccủahalogen.
- Làmbàitoánhalogenmạnhđẩyhalogenyếu
V nh:
* Lm bi tp 3,4,5,13/118,119/SGK
* ễn v hp cht halogen chun b cho tit sau
V TRANG CH
V TRANG CH

F R E O N
Câu 1
RO E
Hợp chất chứa flo: CFC có tên thương mại là gì?
Hợp chất chứa flo: CFC có tên thương mại là gì?
Câu 2
Nước Javen và Clorua vôi có tác dụng chính là gì?
Nước Javen và Clorua vôi có tác dụng chính là gì?

T Ẩ Y T R Ắ N G
T GN
T Í N H O X I H Ó A M Ạ N H
Câu 3
Tính chất hãa häc đặc trưng của các nguyên tố nhóm Halogen?
Tính chất hãa häc đặc trưng của các nguyên tố nhóm Halogen?
I M NH
Câu 4
Ư U CB Ớ Ổ
Thiếu iot con người mắc bệnh gì?
Thiếu iot con người mắc bệnh gì?
Ư ƠO
Câu 5
Từ flo đến iot tính oxi hoá biến đổi như thế nào?
Từ flo đến iot tính oxi hoá biến đổi như thế nào?
G I Ả M D Ầ N
M IÔ N H I Ễ M M Ô I T R Ư Ờ N G
VỀ TRANG CHỦ
VỀ TRANG CHỦ

Xin trân trọng cảm ơn các
thầy cô giáo và các em học sinh
đã giúp đỡ tôi hoàn thành bài giảng!

RÊt tiÕc b¹n ®· chän sai!
Mêi b¹n chän l¹i!
VỀ TRANG CHỦ
VỀ TRANG CHỦ

×