Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

BÀI 15: HÓA TRỊ VÀ SỐ OXI HÓA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.14 MB, 26 trang )




CHÀO MỪNG QUÍ
THẦY CÔ ĐẾN DỰ
GIỜ LỚP 10A
7

1
0
1
0
9
9
6
6
5
5
3
3
2
2
4
4
1
1
0
0
7
7
8


8
A. Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa các nguyên tử.

B. Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa những nguyên
tử giống nhau
C. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành do
sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau
D. Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa những nguyên tử
bằng các cặp electron chung.
Câu 1: Định nghĩa đúng nhất về liên kết
cộng hóa trị là:

1
0
1
0
9
9
6
6
5
5
3
3
2
2
4
4
1
1

0
0
7
7
8
8





 !
 

!

"




#
Câu 2: Dãy hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết
ion?

1
0
1
0
9

9
6
6
5
5
3
3
2
2
4
4
1
1
0
0
7
7
8
8






#
!





!

!
"




#
Câu 3: Dãy hợp chất nào sau đây chỉ có liên
kết cộng hóa trị?

$%&'

hóa trị và số oxi hoá
Giỏo viờn: Lờ Thanh Thy
bài giảng môn hoá học

Thứ n m ngày 19 tháng 11 năm 2009
BI 15:

HÓA TRỊ VÀ SỐ OXI HÓA
 (
1. Hoá trị trong hợp chất ion
2. Hóa trị trong hợp chất cộng hóa trị
)!*
Bài 15
Bài 15


HOÁ TRỊ VÀ SỐ OXI HOÁ
!+(
1.Hoá trị trong hợp chất ion
* Trong hợp chất ion, hoá
trị của một nguyên tố bằng
điện tích của ion và được
gọi là điện hoá trị của
nguyên tố đó.
Hóa trị của một nguyên
tố trong hợp chất ion
được gọi là gì và được
xác định như thế nào?
Ví dụ 1: Xác định
hoá trị của các
nguyên tố trong
hợp chất NaCl.
Bài 15
Bài 15
Công thức
Tạo nên
từ ion
Điện hóa
trị
NaCl
Na là 1+
Cl là 1-
CaF
2
Na +
Cl

-
Ca
2
+
F
-
Ca là 2+
F là 1-
,-./: Xác định
hoá trị của các
nguyên tố trong
hợp chất CaF
2

HOÁ TRỊ VÀ SỐ OXI HOÁ
!+(
1.Hoá trị trong hợp chất ion.
Bài 15
Bài 15
Công thức
Tạo nên
từ ion
Điện hóa
trị
NaCl
Na là 1+
Cl là 1-
CaF
2
Na +

Cl
-
Ca
2
+
F
-
Ca là 2+
F là 1-
Các em có nhận xét gì
về cách ghi điện hoá trị
của các nguyên tố?

Điện hoá trị của một nguyên
tố được quy ước ghi giá trị điện
tích trước, dấu của điện tích sau.

Câu hỏi thảo luận
2+
1-
2+
2-
3+
2-
1+
1-
Xác định hoá trị của các nguyên tố trong
các hợp chất:
 MgS 0&
 CaCl

2
0
 Al
2
O
3
0#
 KBr 0
Công thức Tạo nên
từ ion
Điện hóa trị
CaCl
2
MgS
Ca
2+
Cl
-
Mg
2+
S
2-
Mg là
S là
Al
2
O
3
KBr
Al

3+
O
2-
Al là
O là
K
+

Br
-
K là
Br là
Ca là
Cl là
Nhận xét
về điện
hóa trị
của các
kim loại
nhóm IA,
IIA, IIIA
Nhận xét
về điện
hóa trị
của các
phi kim
nhóm
VIA,
VIIA


HOÁ TRỊ VÀ SỐ OXI HOÁ
!+(
1.Hoá trị trong hợp chất ion.
Bài 15
Bài 15
2.Hoá trị trong hợp chất cộng hoá
trị.
Hóa trị của một
nguyên tố trong hợp
chất cộng hóa trị được
gọi là gì và được xác
định như thế nào?
12345%64786934: 81;2<
81;6= >983?@A38BCD56E<6C;34
bằng số liên kết cộng hoá trị của
nguyên tử3?@A38BC:8123%4F3
8GHICD56JKI69342<81;
,-./&: Xác định
hoá trị của các
nguyên tố trong
hợp chất NH
3
.
Công
thức
CTCT Cộng hóa
trị
N
H
H

H
NH
3
N là 3
H là 1

Xác định hoá trị của các
nguyên tố trong các đơn
chất, hợp chất:

N
2
Tổ 1

H
2
O Tổ 2

CH
4
Tổ 3

H
2
S Tổ 4
Công thức Cộng hóa trị
N
2
N là 3
H

2
O H là 1
O là 2
CH
4
C là 4
H là 1
H
2
S
H – S – H
S là 2
H là 1
NN ≡
HOH −−
H
C H
H
H
Câu hỏi thảo luận

)!*!+
Số oxi hoá là
gì?
Số oxi hoá của một nguyên tố là
một giá trị đại số được gắn cho
nguyên tử theo một số quy tắc.
a) Quy tắc 1.
LLCách viết số oxi hoá: Số oxi hoá
được viết bằng chữ số thường, dấu

đặt phía trước và đặt ở trên kí hiệu
nguyên tố.
Số oxi hoá của
một nguyên tố
được ghi như
thế nào?
HOÁ TRỊ VÀ SỐ OXI HOÁ
Bài 15
Bài 15
!+(
&2<81;812345%6478K23
2<81;812345%647869342<
81;


-3
+1
Ví dụ NH
3

H
2
O O
2
H
2

)!*!+
a) Quy tắc 1.
HOÁ TRỊ VÀ SỐ OXI HOÁ

Bài 15
Bài 15
a) ?@8M6&
Số oxi hoá của các nguyên tố trong
các đơn chất bằng 0.
Số oxi hoá của
một nguyên tố
được xác định
như thế nào?
b) ?@8M6
Trong hầu hết các hợp chất, số oxi
hoá của H bằng +1 (trừ các hợp chất
hidrua của kim loại NaH, CaH
2
…), số
oxi hoá của O bằng -2 (trừ OF
2
,
peoxit ( H
2
O
2
)…
,-./: Xác
định số oxi hoá
của H và O
trong các chất
sau: 

!!





+1
-2
0 0

a) Quy tắc 1.
HOÁ TRỊ VÀ SỐ OXI HOÁ
Bài 15
Bài 15
a) ?@8M6&
Số oxi hoá của các nguyên tố trong
các đơn chất bằng 0.
b) ?@8M6
Trong hầu hết các hợp chất, số
oxi hoá của H bằng +1 (trừ các hợp
chất hidrua của kim loại NaH,
CaH
2
…), số oxi hoá của O bằng -2
(trừ OF
2
, peoxit (H
2
O
2
)…
c) ?@8M6#

Trong một phân tử, tổng số oxi
hoá của các nguyên tố bằng 0.
Ví dụ : Xác định số
oxi hoá của
nguyên tố S trong
các hợp chất sau:
SO
2
, H
2
S, H
2
SO
4.
x
-2
x.1 +(-2).2 = 0
+ H
2
S :
(+1).2 + x = 0
+1
x
-2
(+1).2 + x + (-2).4 = 0
+ H
2
SO
4
:

+ SO
2
:
+1
x
SO
2
+4
-2
H
2
S
+1
-2
H
2
SO
4
+1
+6
-2
=> x = +4.
=> x = -2.
=> x = +6

a) Quy tắc 1.
HOÁ TRỊ VÀ SỐ OXI HOÁ
Bài 15
Bài 15
a) ?@8M6&

Số oxi hoá của các nguyên tố trong các
đơn chất bằng 0.
NO?@8M6
Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hoá của
H bằng +1 (trừ các hợp chất hidrua của
kim loại NaH, CaH
2
…), số oxi hoá của O
bằng -2 (trừ OF
2
, peoxit (H
2
O
2
)…
6O?@8M6#
Trong một phân tử, tổng số oxi hoá của
các nguyên tố bằng 0.
.O?@8M6
-
Ion đơn nguyên tử có số oxi hoá bằng
điện tích của ion đó.
-
PIon đa nguyên tử, tổng số số oxi hoá
của các nguyên tố bằng điện tích của ion.
Xác định số oxi
hoá của các
nguyên tố Cl, N
trong các ion sau:
Cl

-
, NH
4
+
, NO
3
-
NH
4
+

X
+1
x.1 +(+1).4 = +1
NO
3
-
x
-2
x.1 + (-2).3 = -1
Cl
-
- 1
=> x = -3
NH
4
+

-3
+1

=> x = + 5
NO
3
-
+5
-2

Câu hỏi: Xác đònh số oxi hóa của các
nguyên tố trong các hợp chất, đơn
chất và ion sau:
T 1:ổ H
2
S, S, H
2
SO
3
, H
2
SO
4

T 2:ổ HCl, HClO, NaClO
2
, HClO
4

T 3:ổ Mn, MnCl
2
, MnO
2

, KMnO
4

T 4:ổ MnO
4
-
, SO
4
2-
, NH
4
+

Câu hỏi thảo luận


1. H
2
S, S, H
2
SO
3
, K
2
SO
4
.

2. HCl, HClO, HClO
2

, HClO
4

3. Mn, MnCl
2
, MnO
2
, KMnO
4


4. MnO
4
-
, SO
4
2-
, NH
4
+

+4 -2 +1
-1 +1 +1 +1 +7
+10-2+1 +6 -2
+1 +1 -2 +3 -2 -2
0 +2 -1 +4 -2 +7 -2 +1
-2+7 -2+6
+1-3
ĐÁP ÁN


Câu hỏi:
- Phân biệt điện hoá trị và cộng hoá trị?
- Số oxi hoá được kí hiệu như thế nào ?
- Quy tắc tính số oxi hoá?
Em đã hiểu
như thế nào
về hóa trị và
số oxi hóa?
CỦNG CỐ BÀI DẠY

Hợp chất ion Hợp chất cộng hóa trị
: 81;
<64E<6C;34
4: 81;
Điện hóa trị
Cộng hóa trị
= Điện tích ion
= số liên kết của
nguyên tử
Phân biệt điện hoá trị và cộng hoá trị
CỦNG CỐ

 Số oxi hoá được viết bằng chữ số thường, dấu đặt
phía trước và đặt ở trên kí hiệu nguyên tố.
- Số oxi hoá của các nguyên tố trong các đơn chất bằng 0.
- Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hoá của H bằng +1, số
oxi hoá của O bằng -2
- Trong một phân tử, tổng số oxi hoá của các nguyên tố bằng 0.
- Tổng số số oxi hoá của các nguyên tố bằng điện tích của ion.
 ?@8M68-34QB2EK42<R

CỦNG CỐ
Số oxi hóa
được kí hiệu
như thế nào?
Các quy tắc
xác định số
oxi hóa?

CỦNG CỐ
F?&R Cho biết điện hoá trị , cộng hoá trị và số oxi hoá
của các nguyên tố trong các chất 



 


Công thức
N N
H – S – H
N là 3
N
2

H là 1
S là 2
H
2
S
Ca là 2+

Cl là 1-
CaCl
2
0
+1 -2
+2 -1
Cộng hoá trị của Điện hoá trị của
Số oxi hoá





 


1
0
1
0
9
9
6
6
5
5
3
3
2
2

4
4
1
1
0
0
7
7
8
8
A. +5, -3, +3.


B. +3, -3, +5.

C. +3, +5, -3.
D. -3, +3, +5.
Câu 2: Số oxi hóa của N trong NH
4
+
, NO
2
-
,
HNO
3
lần lượt là:

1
0

1
0
9
9
6
6
5
5
3
3
2
2
4
4
1
1
0
0
7
7
8
8
A. +5, +6, +3, 0.


B. +3, +5, 0, +6.

C. 0, +3, +5, +6.
D. 0, +3, +6, +5.
Câu 3:Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe

3+
,
S trong SO
3
, P trong PO
4
3-
lần lượt là:

1
0
1
0
9
9
6
6
5
5
3
3
2
2
4
4
1
1
0
0
7

7
8
8
CKS38-646= K23CD568T2NUK3?@A38BC:812345%6478K23

QBVV68123>I3?@A38G6= 3?@A38B.W364?3H$K
3?@A38G6= 3?@A38BX4<6

CKS38-646= K23CD568T2NUK3?@A38BC:812345%
6478K23
"QBVV68123>I3?@A38G6= 3?@A38BC:34Y384A>
Câu 4: KS34: 81;6= >983?@A38G
CD568-34NZ3R

F?[R 1236<645%6478

HI

!6<6
3?@A38B2EKHID?4?\34C]?6:693
4: 81;NZ3R
 P P "
F?^R12345%647842_6K233I2626:
QB2EK4: 6 23478
!
#
P
!
#



!
`
"
F?`R1236<645%6478 

 

a
QB2EK42<6= 3?@A38Bb3D58IR
c&'c&P& P&'P&P&
P&'c&c& "P&'P&c&
CỦNG CỐ

×