Cho các hợp chất sau:
NaCl, CH
4
, CaF
2
, NH
3
, CO
2
, MgO
Chất nào là hợp chất cộng hoá trị, chất nào
là hợp chất ion?
Viết công thức cấu tạo của các chất có liên
kết cộng hóa trị ?
Số oxi hoá của một nguyên tố trong phân tử là
điện tích của nguyên tử nguyên tố đó trong phân
tử, nếu giả định rằng liên kết giữa các nguyên tử
trong phân tử là liên kết ion.
Khái niệm
II. Số oxi hoá
Cách ghi số oxi hoá: Số oxi hoá được đặt phía trên
kí hiệu của nguyên tố. Ghi dấu trước, số sau.
QT1: Số oxi hoá của nguyên tố trong các đơn chất bằng không.
0 0 0 0 0
QT2: Trong một phân tử, tổng số oxi hoá của các nguyên tố bằng không.
QT3: Số oxi hoá của các ion đơn nguyên tử bằng điện tích của ion đó. .
. Trong ion đa nguyên tử, tổng số oxi hoá của các nguyên tố bằng
điện tích của ion.
Na
+
, Ca
2+
,Al
3+
, Cl
-
, O
2-
+1 +2 +3 -1 -2
QT4: Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hoá của hiđro bằng +1 , trừ một
số trường hợp ( NaH ,CaH
2
). Số oxi hoá của oxi bằng -2 , trừ một số
trường hợp ( OF
2 ,
peoxit H
2
O
2
)
Qui tắc xác định:
Cu, Fe, H
2
, O
2
, N
2
Bài tập: Tính số oxi hoá của nitơ trong các
trường hợp sau:
NH
3
, HNO
2
, NH
4
+
, NO
3
-
QT1: Số oxi hoá của nguyên tố trong các đơn chất bằng không.
QT2: Trong một phân tử, tổng số oxi hoá của các nguyên tố bằng không.
QT3: Số oxi hoá của các ion đơn nguyên tử bằng điện tích của ion đó. Trong ion đa
nguyên tử, tổng số oxi hoá của các nguyên tố bằng điện tích của ion.
QT4: Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hoá của hiđro bằng +1 , trừ một số trường hợp
( NaH ,CaH
2
). Số oxi hoá của oxi bằng -2 , trừ một số trường hợp ( OF
2 ,
peoxit H
2
O
2
)
Qui tắc xác định:
Bài tập: Tính số oxi hoá của nitơ trong các trường hợp sau:
* NH
3
* NH
4
+
NH
3
, HNO
2
, NH
4
+
, NO
3
-
-3 +3 -3 +5
* HNO
2
x +1
x + 3.(+1) = 0 ⇒ x = - 3
+1 x -2
(+1) + x + 2.(-2) = 0 ⇒ x = +3
* NO
3
-
x + 4.(+1) = +1 ⇒ x = - 3
x +1
x + 3.(-2) = -1 ⇒ x = +5
x -2