Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Luyen tap oxi- luu huynh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (675.04 KB, 18 trang )




Gi¸o viªn:
Gi¸o viªn:
NguyÔn ThÞ Thñy
NguyÔn ThÞ Thñy
Tr êng
Tr êng
: THPT Hµm Long
: THPT Hµm Long

Bµi 34:

LuyÖn tËp oxi-l u huúnh
(tiÕt 1)


BÝ mËt ch ¬ng 6:

A> Lý thuyết

Cấu hình: Các nguyên tử oxi-l u huỳnh đều
có sáu electron lớp ngoài cùng, và hai
electron độc thân.

Độ âm điện t ơng đối lớn.

Số oxihóa đặc tr ng trong hợp chất là: -2.
Ngoài ra l u huỳnh còn có các số oxihóa:
+4, +6



B> Bài tập
I.Viết ph ơng trình phản
ứng:
Bài 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng
theo dãy chuyển hoá sau(xác định vai
trò các chất)

H2SO4

H2S SO2

S
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)




Lêi gi¶i
Lêi gi¶i


1. H
1. H
2
2
S + 4Cl
S + 4Cl
2
2
+ 4H
+ 4H
2
2
O H
O H
2
2
SO
SO
4
4
+ 8HCl.
+ 8HCl.
C. k C.oxh
C. k C.oxh

2.
2.
5H
5H
2

2
SO
SO
4
4
,
,
®
®
+ 4Zn 4ZnSO
+ 4Zn 4ZnSO
4
4
+ H
+ H
2
2
S + 4H
S + 4H
2
2
O
O
C.oxh C.k
C.oxh C.k
3. 2H
3. 2H
2
2
SO

SO
4,
4,
®
®
+ Cu CuSO
+ Cu CuSO
4
4
+ SO
+ SO
2
2
+ 2H
+ 2H
2
2
O
O
C.oxh C.k
C.oxh C.k
4. SO
4. SO
2
2
+ Br
+ Br
2
2
+ 2H

+ 2H
2
2
O H
O H
2
2
SO
SO
4
4
+ 2HBr
+ 2HBr
C. k C.oxh
C. k C.oxh
5. SO
5. SO
2
2
+ 2H
+ 2H
2
2
S
S
3S +2 H
3S +2 H
2
2
O

O
C.oxh C.k
C.oxh C.k





6. S + O
6. S + O
2
2




SO
SO
2
2
C. k C.oxh
C. k C.oxh
7. S + H
7. S + H
2
2
H
H
2
2

S
S
C.oxh C.k
C.oxh C.k
8. 2 H
8. 2 H
2
2
S + O
S + O
2(thiÕu)
2(thiÕu)
2S + 2H
2S + 2H
2
2
O
O
C. k C.oxh
C. k C.oxh

9. 2H
9. 2H
2
2
S + 3O
S + 3O
2(d )
2(d )
2H

2H
2
2
O + 2SO
O + 2SO
2
2
.
.
C. k C.oxh
C. k C.oxh


10.4H
10.4H
2
2
SO
SO
4,®,t0
4,®,t0
+ 2Al Al
+ 2Al Al
2
2
(SO
(SO
4
4
)

)
3
3
+S +4H
+S +4H
2
2
O
O
C.oxh C.k
C.oxh C.k
t
0
t
0


NhËn xÐt tÝnh
chÊt ho¸ häc cña O
2
,
S, H
2
S, SO
2
,
H
2
SO
4


qua c¸c p trªn.
O
2
, H
2
SO
4
: cã tÝnh oxihãa
H
2
S: cã tÝnh khö
S, SO
2
: võa cã tÝnh khö,
võa cã tÝnh oxihãa.


So s¸nh tÝnh
oxihãa cña O
2
víi S
qua ph¶n øng (6)
O
2
cã tÝnh oxihãa m¹nh
h¬n S

II.Nhận biết và
tách các chất:

Bài 1: Nhận biết
các chất khí trong
từng bình riêng
biệt: H
2
S, SO
2
,
O
2
, O
3
. Viết ptp
minh hoạ(xác
định vai trò mỗi
chất trong pt).
hoáchất


Thuốc thử
H
2
S SO
2
O
2
O
3
Dd KI nhỏ
thêm vài

giọt hồ tinh
bột
Không
hiện t
ợng
Không
hiện t
ợng
Không
hiện t
ợng
Hồ
tinh
bột
chuyển
màu
xanh
Dd
Pb(NO
3
)
2
PbS
kết tủa
màu
đen
Không
hiện t
ợng
Không

hiện t
ợng
(đã
nhận
biết)
Dd Br
2
(đã
nhận
biết)
Dd
brom
mất
màu
nâu đỏ
Không
hiện t
ợng
(còn
lại)
(đã
nhận
biết)
Lời giải

Ph ¬ng tr×nh ph¶n øng:
2KI + O
3
+ H
2

O I
2
+ O
2
+ 2KOH
(c.k) (c.oxh) (HTB chuyÓn xanh)
Pb(NO
3
)
2
+ H
2
S PbS + 2HNO
3
(axit) (®en)
SO
2
+ Br
2
+ H
2
O H
2
SO
4
+ 2HBr
(c.k)(c.oxh)(n©u ®á) (mÊt mµu)

Bài 2: Có một
mẫu không khí

bị ô nhiễm các
khí: H
2
S,
SO
2
,Cl
2
. Hãy
làm sạch mẫu
không khí trên
bằng ph ơng
pháp đơn giản.
Lời giải:
Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch
vôi tôi, lấy d : Các khí H
2
S,
SO
2
,Cl
2
sẽ bị n ớc vôi hấp
thụ theo pt:
H
2
S + Ca(OH)
2
CaS + 2H
2

O
SO
2
+ Ca(OH)
2
CaSO
3
+ H
2
O
2Cl
2
+2Ca(OH)
2
CaCl
2
+
Ca(ClO)
2
+2 H
2
O


Trong c¸c ptp
trªn, c¸c chÊt: H
2
S,
SO
2

thÓ hiÖn tÝnh
chÊt g×?
H
2
S lµ axit yÕu, SO
2
cã tÝnh
chÊt cña oxit axit.


Bài1:Nung hỗn hợp gồm 5,6(g) Fe
và 6,4(g) S ở nhiệt độ cao, thu đ ợc chất rắn A.
Hoà tan A bằng dd HCl d , thu đ ợc chất rắn B
và khí D. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn B, thu
đ ợc khí E. Cho khí E tác dụng với khí D.
a, Viết các ptp xảy ra.
b,Tính thể tích khí D, và E thu đ ợc(đktc). Giả
sử hiệu suất của các phản ứng đạt 100%.
III. Bài tập định l ợng:




Lêi gi¶i:
Lêi gi¶i:
a, ViÕt ph ¬
a, ViÕt ph ¬
ng
ng
tr×nh:

tr×nh:
1.
1.
S + Fe FeS
S + Fe FeS
2.S + O
2.S + O
2
2
SO
SO
2
2


3.FeS + 2HCl H
3.FeS + 2HCl H
2
2
S + FeCl
S + FeCl
2
2


4.2H
4.2H
2
2
S +SO

S +SO
2
2
3S + 2H
3S + 2H
2
2
O
O
t
0
t
0

b, n
Fe
= 0,1(mol), n
S
= 0,2(mol)
1. S + Fe FeS
0,2mol 0,1mol (S d
0,1mol)
2. FeS + 2HCl H
2
S + FeCl
2
0,1mol 0,1mol
3. S
d
+ O

2
SO
2
0,1mol 0,1mol
V
H2S
= V
SO2
= 0,1* 22,4=2,24(l)
t
0
t
0


NhËn xÐt tÝnh
chÊt hãa häc cña
O
2
, O
3
, S, H
2
S,
SO
2
, H
2
SO
4

qua
c¸c bµi tËp trªn.

C> KÕt luËn:

O
2
, O
3
, H
2
SO
4
cã tÝnh oxihãa m¹nh.

S, SO
2
võa cã tÝnh oxihãa, võa cã tÝnh khö.

Thø tù tÝnh oxihãa cña c¸c chÊt: O
3
>O
2
>S

H
2
S cã tÝnh khö m¹nh.

Ngoµi ra, SO

2
cßn lµ mét oxit axit, H
2
S lµ
axit yÕu, H
2
SO
4
cã tÝnh axit m¹nh.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×