Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

TIẾT 51 - ÔN TẬP HỌC KỲ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.42 KB, 28 trang )



Tiết 51. ÔN TẬP
I. NỘI DUNG:
1. Vùng Đông Nam Bộ và vùng đồng bằng sông Cửu Long
- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ
- ĐKTN và tài nguyên thiên nhiên - Dân cư- xã hội
- Tình hình phát triển kinh tế . - Thực hành
2. Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi
trường biển đảo
Biển đảo Việt Nam
Phát triển tổng hợp kinh tế biển
Bảo vệ tài nguyên và môi trường biển đảo - Thực hành
3. Địa lí địa phương
-
Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và sự phân chia hành chính
-
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
-
Dân cư, lao động - kinh tế

1 Nơi nào năng động nhất về kinh tế ở vùng
Đông nam Bộ:
A Thành phố Hồ Chí Minh
B Biên Hòa
C Bà Rịa – Vũng Tàu
D Cả 3 đều đúng
2 Tỉnh nào sau đây không giáp với Đông Nam Bộ:
A Lâm Đồng
B Đăk Lăk
C Long An


D Bình Thuận
Tiết 51. ÔN TẬP
1. Phần trắc nghiệm:
II. BÀI TẬP:

3 Địa hình vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm:
A Núi cao hiểm trở
B Đồng bằng rộng lớn
C Đồi thấp, thoải
D Cao nguyên xếp tầng
4 Loại hình du lịch trên sông nước, miệt vườn phát triển nhất
ở vùng kinh tế nào?
A Đông Nam Bộ
B Bắc Trung Bộ
C Duyên hải Nam Trung Bộ
D Đồng bằng Sông Cửu Long

5 Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long không dẫn đầu cả nước về
chỉ tiêu sản xuất lúa :
A Năng suất lúa
B Tổng sản lượng lúa
C Diện tích trồng lúa
D Sản lượng lúa bình quân trên đầu người
6 Lũ ở Đồng bằng Sông Cửu Long có đặc
điểm:
A Lên nhanh, rút nhanh
B Lên chậm và kéo dài nhiều tháng
C Lên nhanh đột ngột
D Lũ quét, lũ bùn


7 Có diện tích gần bằng diện tích nước Xingapo là đảo:
A Cát Bà
B Phú Quý
C Phú Quốc
D Côn Đảo
8 Loại thiên tai nào thường gặp ở vùng biển Việt Nam:
A Lũ quét
B Sóng thần
C Nước dâng
D Bão

9 Hiện nay, tỉnh Quảng Nam có bao nhiêu huyện và thành phồ:
A 16 huyện và 2 thành phố
B 17 huyện và 2 thành phố
C 18 huyện và 1 thành phố
D 16 huyện và 1 thành phố
10 Huyện Đại Lộc có diện tích 585,55 km
2
với dân số 161.482
người ( Năm 2006). Vậy mật độ dân số trung bình ( người / km
2
) là:
A 275,78
B 257,7
C 278
D 278,6

11 Loại đất nào có ít nhất ở vùng Đông Nam
Bộ?
A Đất Feralit

B Đất Badan
C Đất phù sa
D Đất xám
12 Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất Đông
Nam Bộ.
A Bôxit
B Sét, cao lanh
C Than bùn
D Dầu khí

15 Vùng Đồng Nam Bộ trồng cây công nghiệp nào thích hợp
nhất?
A Cà phê
B Cao su
C Chè
D Hạt điều
16 Vùng có tỉ lệ dân thành thị và thu nhập bình quân đầu
người cao nhất nước ta là:
A ĐB sông Hồng
B Tây nguyên
C Đông Nam Bộ
D ĐB sông Cửu Long

17 Loại hình du lịch trên sông nước, miệt vườn phát
triển nhất ở vùng kinh tế nào?
A Đông Nam Bộ
B Tây nguyên
C ĐB Sông Cửu Long
D Bắc Trung Bộ
18 Trung tâm kinh tế lớn nhất của đồng bằng sông Cửu

Long là thành phố:
A Mỹ Tho
B Long Xuyên
C Cần Thơ
D Vĩnh Long

19 : Diện tích tỉnh Quảng Nam là:
A 10.408 km
2
B 11.408km
2
C 12.408km
2
D 13.408km
2
20 : Tỉnh Quảng Nam tái thành lập vào ngày tháng năm
nào?
A 01-01- 1987
B 01-01- 1997
C 01-01- 1998
D 01-01- 1999
21: Hồ thuỷ lợi Dầu Tiếng thuộc tỉnh nào?
A- Tây Ninh. B- Bình Dương C- Bình Phước D- Đồng Nai

21: Đặc điểm nào sau đây không đúng về khí hậu của vùng Đông
Nam Bộ :
A. Nóng ẩm quanh năm
B. Mùa khô kéo dài 4-5 tháng
C. Mùa lũ kéo dài.
D. Thời tiết ít biến động

22. Cây công nghiệp chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ:
A Cà phê
B. Điều
C. Hồ tiêu
D. Cao su
23. Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đầu cả nước về:
A Sản lượng thủy sản
B. Sản lượng công nghiệp
C. Diện tích rừng
D. Diện tích cây công nghiệp

24. Di tích lịch sử nhà tù Côn Đảo là địa danh thuộc:
A. Thành phố Hồ Chí Minh
B. Bà Rịa- Vũng Tàu
C. Đồng Nai
D. Tây Ninh
25. Tỉnh cực nam của nước ta là :
A. Kiên Giang
B. Cà Mau
C. Đồng Tháp
D. Bà Rịa- Vũng Tàu
26.Đảo có diện tích lớn nhất ở nước ta là:
A.Phú Quốc
B. Phú Quí
C. Thổ Chu
D. Hà Tiên

27. Đường bờ biển nước ta kéo dài khoảng :
A .2300Km
B. 3620Km

C. 3260Km
D. 2360Km
28. Vùng đồng bằng sông Cửu Long có diện tích là:
A. 39 743Km2
B. 39 347Km2
C. 39 473Km2
D. 39 734Km2
2 9. Tỉnh nào ở vùng đồng bằng sông Cửu Long nằm trong
vùng kinh tế trọng điểm phía Nam:
A. Cần Thơ
B. Long An
C. Cà Mau
D. Kiên Giang
30. Một hải lí có chiều dài là:
A. 1852 m B. 1852 km C. 1852 dm D. 1852 cm

31: Vùng Đông Nam Bộ giáp với nước nào?
A Lào
B Cam-pu-chia
C Cam-pu-chia và lào
D Thái Lan
32: " Khai thác dầu khí ở thềm lục địa, đánh bắt hải sản,
giao thông, dịch vụ, du lịch biển". Đó là thế mạnh
kinh tế của khu vực nào?
A Vùng Tây Nguyên
B Vùng biển Đông Nam Bộ
C Vùng biển Bắc Trung Bộ
D Vùng Đồng bằng sông Cửu Long

33: Năm 2002 vùng Đông Nam Bộ có số dân 10,9 triệu

người, diện tích 23.550km
2
Mật độ trung bình là bao nhiêu người/ km
2
A 463
B 436
C 364
D 434
34: Loại hình giao thông phổ biến ở vùng Đồng bằng
sông Cửu Long là
A Đường bộ
B Đường sắt
C Đường thủy
D Đường hàng không

35: Có các cảnh quan đặc biệt:" Vườn quốc gia Tràm
Chim và rừng ngập mặn lớn nhất thế giới, có hệ
thống kênh rạch chằng chịt" thuộc vùng
A Đồng bằng sông Hồng
B Đông Nam Bộ
C Duyên hải Nam Trung Bộ
D Đồng bằng sông Cửu Long
36: Năm 2002, sản lượng lương thực bình quân theo đầu
người của vùng Đồng bằng sông Cửu Long gấp bao
nhiêu lần cả nước
A 3 lần
B 1,5 lần
C 2,3 lần
D 5 lần



- Vị trí địa lý thuận lợi
- Có tiềm lực kinh tế hơn các vùng khác
- Vùng phát triển năng động
- Nguồn lao động dồi dào, năng động trong nền kinh tế
thị trường )
Câu 2. Vì sao Đông Nam Bộ có sức hút đầu tư nước ngoài mạnh
nhất?
Phần 2 : TỰ LUẬN:

Câu 1:
Tình hình sản xuất công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ thay đổi
như thế nào sau khi đất nước thống nhất?

5. Vùng đồng bằng sông Cửu Long có những điều kiện tự nhiên
thuận lợi gì để trở thành vùng sản xuất lương thực và phát triển
ngành nuôi trồng, đánh bắt thủy sản lớn nhất cả nước.
*Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển sản xuất lương
thực
- Diện tích đất nông nghiệp rộng lớn, đất đai màu mỡ phì
nhiêu
- Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm điều hòa quanh năm
- Mạng lưới sông ngòi dày đặc cung cấp nguồn
nước dồi dào - Mùa lũ kéo dài: bồi đắp
phù sa, rửa chua đất bị nhiễm phèn, mặn
*Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nuôi trồng, đánh
bắt thủy sản
- Biển ấm quanh năm, ngư trường rộng lớn

- Nhiều đảo và quần đảo thuận lợi cho khai thác thủy sản


- Mùa lũ về mang một lượng tôm, cá lớn

* Thực trạng:
- Diện tích rừng ngập mặn giảm
- Sản lượng đánh bắt giảm
- Một số loài có nguy cơ bị diệt chủng
* Nguyên nhân:
- Ô nhiễm môi trường biển
- Đánh bắt khai thác quá mức
* Hậu quả :
- Suy giảm nguồn tài nguyên sinh vật biển
- Ảnh hưởng xấu đến sinh vật biển+
6. Em hãy nêu thực trạng, nguyên nhân và hậu quả của sự
giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi trường biển đảo?

7. Nêu những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên
ảnh hưởng đến sản xuất lương thực của vùng đồng bằng
Sông cửu Long
* Thuận lợi:
- Đồng bằng rộng lớn, đất đai màu mỡ
- Khí hậu điều hoà, ít có thiên tai đe doạ
- Sông ngòi đảm bảo nguồn nước,
* Khó khăn:
- Diện tích đất phèn đất mặn lớ
- Mùa khô thiếu nước
- Mùa lũ ngập úng diện rộng

6. Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể
hiện tỉ trọng một số sản phẩm tiêu biểu của các ngành công

trọng điểm ở Đông Nam Bộ so với cả nước.
Tên sản
phẩm
Dầu
thô
Điện
sx
Động

điêden
Sơn
HH
Xi
măng
Quần
áo
Bia
Tỉ trọng so cả
nước(%)
100% 47,3% 77,8% 78,1% 17,6% 47,5% 39,8
%

Câu 2:
Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản
lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước ( nghìn
tấn ). Nêu nhận xét.
Tiêu chí 1995 2000 2002
Đồng bằng sông Cửu Long
Cả nước
819,2

1584,2
1169,1
2250,5
1354,5
2647,4

4. Dựa vào bảng số liệu sau vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện diện
tích và sản lượng lương thực của vùng ĐB sông Cửu Long so với
cả nước.
Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực của đồng bằng này?
ĐB Sông Cửu Long Cả nước
Diện tích ( nghìn ha ) 3834,4 7504,3
Sản lượng( triệu tấn ) 17,7 34,4
Ý nghĩa: . Vùng sản xuất lương thực trọng điểm
. Giữ vững an ninh lương thực quốc gia

8. Dựa vào bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất thủy sản ở Đồng
bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2002
( nghìn tấn)
Sản lượng
Đồng bằng sông
Cửu Long
Đồng bằng sông
Hồng
Cả nước
Cá biển khai
thác
493,8 54,8 1189,6
Cá nuôi 283,9 110,9 486,4
Tôm nuôi 142,9 7,3 186,2

Hãy xử lí số liệu và vẽ biểu đồ cột thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển
khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng
sông Hồng so với cả nước. ( cả nước 100%)

×