Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

CACBON- BAN B- Tiết 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 18 trang )

1
2
Tiết 23:
Chương 3:
CACBON - SILIC
Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
I
Tính chất vật lí - Ứng dụng
II
Tính chất hoá học
III
Trạng thái tự nhiên, điều chế
IV
3
1. Nhìn vào bảng HTTH, em hãy xác định vị trí
(ô nguyên tố, chu kì, nhóm) của nguyên tố Cacbon?

Cacbon ở ô thứ 6, chu kì 2, nhóm IVA.

Cấu hình e nguyên tử:
1s
2
2s
2
2p
2
I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử:
Tiết 23:
2. Viết cấu hình electron nguyên tử và cho biết
số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử cacbon?
3. Cho biết các số oxi hoá có thể có của cacbon,


giải thích và cho ví dụ minh hoạ?

Cacbon có các số oxi hoá: -4, 0, +2, +4
4
Kim cương
Than chì
Fuleren
Đồ trang sức
Điện cực bằng than chì
5
I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử:
Tiết 23:
II. Tính chất vật lí - Ứng dụng:
Cấu trúc tinh thể
kim cương
Cấu trúc
tứ diện đều
Cấu trúc lớp
Cấu trúc
hình cầu rỗng
Cấu trúc tinh thể
than chì
Cấu trúc fuleren

Quan sát mô hình cấu trúc các tinh thể trên, kết hợp
thông tin SGK (mục II và IV), thảo luận theo bàn
hoàn thành các phiếu học tập sau:
6
Kim cương Than chì Fuleren
Cấu

trúc
Tính
chất
vật lí
Ứng
dụng
Phiếu học tập1. Em hãy quan sát mô hình cấu trúc mạng
tinh thể kim cương, than chì, fuleren, kết hợp thông tin SGK
(mục II và IV), thảo luận theo bàn điền kết quả vào bảng sau:
7
Kim cương Than chì Fuleren
Cấu
trúc
Tứ diện đều Cấu trúc lớp
Các lớp liên kết yếu
với nhau.
Cấu trúc
hình cầu
rỗng
Tính
chất
vật lí
Trong suốt
K
o
màu
K
o
dẫn điện, dẫn
nhiệt kém

Rất cứng
Xám đen
Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
Mềm, các lớp dễ tách
ra khỏi nhau
Ứng
dụng
Đồ trang sức
Chế tạo mũi
khoan, dao cắt
thuỷ tinh, làm
bột mài
Làm điện cực, nồi nấu
chảy các hợp kim
chịu nhiệt, ruột bút
chì, chế tạo chất bôi
trơn,
Dùng trong
chưng
cất dầu
mỏ
8
Phiếu học tập 2. Bằng kiến thức thực tế, kết hợp thông tin
SGK (mục II và IV), tìm hiểu các dạng tồn tại khác của
cacbon và ứng dụng của nó, thảo luận theo bàn điền kết quả
vào bảng sau:
Than cốc Than gỗ Than hoạt tính Than muội
Ứng
dụng
9

Phiếu học tập 2.
Than cốc Than gỗ Than hoạt tính Than muội
Ứng
dụng
Chất khử
trong
luyện kim
Thuốc nổ
đen, thuốc
pháo,
Trong mặt nạ
phòng độc,
trong
CN hoá chất.
Chất độn cao su,
mực in,
xi đánh giày,
Cacbon vô định hình: than gỗ, than xương, than muội
 xốp  hấp phụ
10
Tiết 23:
C
CO; CO
CO; CO
2
2
CH
CH
4
4

; Al
; Al
4
4
C
C
3
3
0
+2
+4
-4
-4
Tính oxi hóa
Tính khử
I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử:
II. Tính chất vật lí - Ứng dụng:
III. Tính chất hoá học:
11
1. Tính khử:
C + 3O
2
→ 2CO
2

0 +4
t
o
2. Tính oxi hoá:
a. Tác dụng với O

2
:
C + 2H
2
→ CH
4

0 -4
t
o
xt
b. Tác dụng với kim loại:
4Al + 3C → Al
4
C
3

0 -4
t
o
(nhôm cacbua)
Tiết 23:
CO
2
+ C → 2CO
0 -2 +4
t
o
III. Tính chất hoá học:
a. Tác dụng với H

2
:
b. Tác dụng với hợp chất: (CuO, HNO
3
, H
2
SO
4
đặc, )
C + 4HNO
3
(đặc) → CO
2
+ 4NO
2
+ 2H
2
O
0
+4
t
o
12
IV. Trạng thái tự nhiên:
Tiết 23:

Cacbon tự do: kim cương, than chì.

Khoáng vật: canxit (đá vôi, đá phấn, đá hoa: CaCO
3

),
magiezit (MgCO
3
), đolomit (CaCO
3
.MgCO
3
),

Hợp chất của cacbon là thành phần cơ sở của các tế
bào động vật và thực vật.
Đolomit
Magiezit
Kim cương tự nhiên
Than chì
Canxit
13
V. Điều chế:
Tiết 23:

Than chì
2000
o
C
p, xt
Kim cương nhân tạo

Than cốc
2500-3000
o

C
k
o
có kk
Than chì nhân tạo

Than mỡ
1000
o
C
lò cốc
Than cốc

CH
4
t
o
xt
C
(than muội)
+ 2H
2

Vỉa than
khai thác
Than mỏ

Gỗ
đốt
Than gỗ

14
Câu 1. Trong các cấu hình electron sau, cấu hình electron
của nguyên tử cacbon là
A. 1s
2
2s
2
2p
1
B. 1s
2
2s
2
2p
2
C. 1s
1
2s
2
2p
2
D. 1s
2
2s
2
2p
3
Câu 2. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét không đúng là
A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt,
không màu, không dẫn điện.

B. Than chì mềm do cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết
với nhau bằng lực tương tác yếu.
C. Than gỗ, than xương có khả năng hấp phụ các chất khí
và chất tan trong dung dịch.
D. Khi đốt cháy cacbon, phản ứng toả nhiều nhiệt,
sản phẩm thu được chỉ là khí cacbonic.
BÀI TẬP
15
Câu 3. Khi tham gia phản ứng hoá học, cacbon có tính chất
D. chỉ có tính oxi hoá.
B. chỉ có tính khử
A. tính oxi hoá, không có tính khử
C. tính oxi hoá và tính khử
Câu 4. Cho PTHH sau:
0
+4
C + 2CuO → 2Cu + CO
2

t
o
Vai trò của cacbon trong phản ứng trên là
B. chất oxi hoá
C. không phải chất oxi hoá, cũng không phải chất khử.
D. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
A. chất khử
BÀI TẬP
16
Câu 5. Hoà tan hoàn toàn 3,60g cacbon trong dung dịch axit
HNO

3
đậm đặc, nóng thì thu được V lit hỗn hợp khí (đktc).
Giá trị của V là
D. 20,16
B. 26,88
A. 6,72
C. 33,60
Câu 6. Để điều chế được 72,0g nhôm cacbua (Al
4
C
3
) cần
dùng a (g) cacbon và b(g) nhôm. Hiệu suất phản ứng điều
chế là 60%. Giá trị a và b lần lượt là
A. 90,0g và 30,0g
B. 30,0g và 90,0g
C. 30,0g và 60,0g
D. 60,0g và 30,0g
BÀI TẬP
17

HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ :
* Làm bài tập ở SGK trang 70.
* Chuẩn bị bài mới: Hợp chất của cacbon
(Tính chất, điều chế, ứng dụng của CO, CO
2

và muối cacbonat).
Tiết 23:
18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×