Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

GAĐT bài axitphotphoric ( hay lắm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 19 trang )


1)Hoàn thành phản ứng giữa các cặp chất sau ( nếu có ),
xác đònh vai trò của P trong từng phản ứng .
a) P + Ca
b) P+ O
2(dư)

c) P+ Cl
2 (dư)

d) P + KClO
3
2)Phát biểu nào sau đây là sai ?
A) Ở điều kiện thường phot pho hoạt động hoá học hơn nitơ .
B) Phot pho trắng kém bền hơn photpho đỏ
C) Trong tự nhiên photpho tồn tại dưới dạng hợp chất
D) Khi phopho đỏ bò oxi hoá chậm sẽ phát quang hoá học .
3 2
Ca P

2
3
2 5
P O

5
PC l→
2
5
4
5


2
2
2 5
P O

KCl
+
6
5
3 5
(P là chất oxi
hoá)
(P là chất khử)
(P là chất khử)
(P là chất khử)


I . AXIT PHOT PHO RIC
1 . Caỏu Taùo Phaõn Tửỷ

Công thức phân tử là
Công thức cấu tạo
3 4
H PO
P
O
O
O
O
H

H

H
P
O
O
O
O
H
H
H
Trong hợp chất này P có số oxi hoá cao nhất là +5

2/ Tính Chất Vật Lí
Axit photphoric ( axit octhophotphoric) là chất
rắn dạng tinh thể.
Không màu , rất háo nước nên dễ chảy rữa ,
nóng chảy ở
Tan trong nước ở bất kì tỉ lệ nào. Axit
photphoric thường dùng là dung dòch đặc sánh có
nồng độ 85%

0
42.5 C
3/ Tính Chất Hoá Học
Phot pho ở số oxi hoá +5 bền hơn N
+5
. Do đó
axit photphoric không có tính oxi hoá như axit nitric


a/Taực Duùng Bụỷi Nhieọt
200 250
3 4
o
C
H PO


2
4 2 7
H P O
Axit ủiphotphoric
400 500
4 2 7
o
C
H P O


3
HPO
2
Axit meta photphoric
3
HPO
4 2 7
H P O
2
H O+
2

H O+


b/ Tính Axit

Axit phot phoric là axit ba lần axit , có độ
mạnh trung bình . Ở 25
O
C Axit phot phoric
phân li
3 4
H PO
2 4
H PO

H
+

¬
+
3 4
H PO
3
1
7,6 .10k

=
2 4
H PO H
− +

→ +
2
4
HPO

8
2
6, 2.10k

=
¬
2
4
H PO H
− +
→ +
3
4
PO

13
2
4,4.10k

=
¬


Vậy trong dung dòch axit photphoric có
chứa:


H
3
PO
4
không phân li

Ion H
+

Ion Đihytphatđropho H
2
PO
4
-

Ion hrophotphat HPO
4
2-

Ion phot phat PO
4
3-

Dung dòch H
3
PO
4
có những tính chất chung
của một axit .


Ví dụ : Cho H
3
PO
4
phản ứng với NaOH. Viết
các phương trình phản ứng .


NaOH + H
3
PO
4
→ NaH
2
PO
4
+ H
2
O

2NaOH + H
3
PO
4
→Na
2
HPO
4
+ 2H

2
O

3NaOH + H
3
PO
4
→ Na
3
PO
4
+3H
2
O

Tuỳ thuộc vào tỉ lệ chất tác dụng mà sản phẩm
sẽ khác nhau .

4/ Điều Chế Và Ứng Dụng

a) Trong Phòng Thí Nghiệm

Dùng HNO
3đđ
oxi hoá P

b) Trong Công Nghiệp

Từ quặng photphoric ( hoặc apatit) và axitsunfuric
đậm đặc

3
o
t
P HNO
+ →
3 4
H PO
+
2
NO
+
2
H O
5
5

3 4 2
( )Ca PO
+
4
C aSO
↓ +
2 4
o
t
H SO
 →
3 4
H PO
2

3
3
Phương pháp này điều chế axit photphoric không được
tinh khiết
Để điều chế axiphotphoric có độ tinh khiết cao hơn
người ta đốt cháy P (P→P
2
O
5
→H
3
PO
4
)
P
+
2
o
t
O →
2 5
P O
4
5
2
2 5
P O
+
2
H O


3 4
H PO
2
3
Một lượng lớn axitphotphoric sản xuất ra dùng để điều
chế muối photphat và sản xuất phân lân .

II/MUỐI PHOT PHAT
Các gốc axit được tạo thành từ axitphotphoric.
o
Gốc đihrophotphat (H
2
PO
4
-
)
o
Gốc hrophotphat (HPO
4
2-
)
o
Gốc photphat (PO
4
3-
)
Các loại muối của axitphotphoric
Muối trung hoà (PO
4

3-
)
3 4
Na PO
3 4 2
( )Ca PO
Natri photphat
Canxi photphat

Muoái axit
Natri ñihyñrophotphat :

Muoái hyñrophotphat :
2 4
NaH PO
4 3 4
( )NH PO
Amoni photphat

Muoái ñihyñrophotphat :
2 4 2
( )Ca H PO
Canxi ñihyñrophotphat :
4 2 4
NH H PO
Amoni ñihyñrophotphat :
2 4
Na HPO
Natri hyñrophotphat :
4

Ca HPO
Canxi hyñrophotphat

3 4 2
Na PO H O
+ →
2 4
Na HPO NaOH
+
3
4 2
PO H O

+

¬
4
HPO OH
− −
+
Do đó dung dòch Na
3
PO
4
có tính kiềm , làm q
tím chuyển sang màu xanh
1/ Tính Chất Của Muối Photphat
a)Tính Tan
Tất cả các muối điphotphat đều tan trong nước
Muối photphat và muối hrophotphat chỉ có kim loại kiềm

và amoni là tan , còn lại không tan hoặc ít tan trong nước .
b) Phản ng Thuỷ Phân
Các muối photphat tan bò thuỷ phân trong dung dòch .
¬

2/ Nhận Biết Ion Phot Phat
Trong các muối photphat không tan có muối Ag
3
PO
4

(↓màuvàng tan được trong dung dòch axit loãng )
Do đó muốn nhận biết ion phot phat , người ta dùng
ion Ag
+
( thường dùng AgNO
3
).
Ví dụ : Có ba lọ mất nhãn , mỗi lọ chứa một trong
các dung dòch sau : NaCl (1), NaNO
3
(2) , Na
3
PO
4
(3).
Dùng một thuốc thử nhận biết ba lọ trên .
Lấy mỗi lọ một ít làm thí nghiệm .
Dùng dung dòch AgNO
3

cho vào ba mẫu thí nghiệm
Hiện tượng ↓vàng (3),↓trắng (1) , không hiện
tượng(2)( Viết phản ứng kèm theo )

Thêm 0,15 mol KOH vào dung dòch chứa
0,1mol H
3
PO
4
. Muối nào được tạo thành sau
phản ứng?
Bài Làm
Tỉ lệ số mol
3 4
KOH
H PO
1,5
=

KOH + H
3
PO
4
→ KH
2
PO
4
+ H
2
O


KOH + KH
2
PO
4
→ K
2
HPO
4
+ H
2
O
0,1
0,1
0,1
0,05
0,05
0,05

Vaọy trong dung dũch sau phaỷn ửựng coự
2 4
KH PO
(0.05 )mol
4
KHPO
(0.05 )mol

Hoaứn thaứnh sụ ủo phaỷn ửựng sau
Quaởng
photphoric

Photpho
ẹiphotphopentaoxit
Axitphotphoric
AmoniphotphatAxitphotphoric
Canxiphotphat
(1)

(2)


(3)
(4)
ơ
(5)
ơ

( 6)

(1)
3 4 2 2 3
( ) 3 5 3 2 5
o
t
Ca PO SiO C CaSi O P CO
+ + → + +
(2)
2 2 5
4 5 2
o
t

P O P O
+ →
(3)
2 5 2 3 4
3 2P O H O H PO
+ →
(4)
3 4 3 4 3 4
3 ( )H PO NH NH PO
+ →
(5)
4 3 4 4 3 4
( ) 3 3NH PO HCl NH Cl H PO
+ → +
(6)
3 4 2 3 4 2 2
2 3 ( ) ( ) 6H PO Ca OH Ca PO H O
+ → +

×