Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài tập trắc nghiệm Đại Số 9 (hay lắm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.72 KB, 3 trang )

TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ 9
Cho biết mỗi câu sau đúng hay sai:
1. Hai số thực bất kì, số nào lớn hơn thì có bình phương lớn hơn.
2. Nếu a
2
> 0 thì a > 0.
3. Hai số đối nhau có bình phương bằng nhau.
4. Nếu a < 0 thì a
2
< 0
5.
16 = 4
6. Số 26 khộng có căn bậc hai.
7. Số 7 có hai căn bậc hai đối nhau là
7 vaø - 7
8. Số - 9 có hai căn bậc hai đối nhau là 3 và – 3
9. Căn bậc hai số học của 25 là
2
( 25)−
10. Căn bậc hai âm của 0,01 là
2
( 0,1)− −
11. Nếu x
2
= 10 và x < 0 thì x được gọi là căn bậc hai âm của 10
và kí hiệu x =
10−
12.
( ) ( )
2 2
a R thì a a


+
∀ ∈ = −
13. Số 1 +
2
không có căn bậc hai.
14.
a 0, a 0 vaø a 0∀ ≥ ≥ − ≤
15.
a coù nghóa a 0− ∀ ≤
16.
a coù nghóa a 0∀ ≤
17. Không có giá trị nào của x để
2
x−
có nghĩa.
18.
2
( 7) 7− =
19.
6 3
a a=
20.
4 2
a a=
21.
2
(x 1) coù nghóa x R− ∀ ∈
22.
2
x 1 coù nghóa x R− ∀ ∈

23. A là một biểu thức đại số ⇒
1
A
có nghĩa khi A > 0
24. Điều kiện của x để
2x
tồn tại là x ≥ 0
25. Nếu x ≥ 3 thì
2
(x 3) 3 x− = −
26.
2
x
1, x 0
x
= − ∀ <
27.
5x voâ nghóa x R− ∀ ∈
28.
a,b R ta coù a. b a.b∀ ∈ =
29.
25.16 25. 16 5.4 20= = =
30.
0,1. 90 0,1.9 9 3= = =
31.
2. 8 2.( 8) 4− − = − − =
32.
2 2
1 1 3
( 3) . 3 .

4 4 2
− = =
33.
72 36.2 6 2= =
34. Nếu a < 0 thì
a. a a− − = −
35.
2
a b a b=
36.
2
a b a. a. b=
37.
5 5 5.( 5 1)− = −
38.
196 196 14
25 5
25
= =
39.
405 405 81 9
20 4 2
20
= = =
40.
2 1
4
8

=


41.
4 4
2
2
( 2) 2 4
5
5
5

= =
42.
2 2.3 6 6
3 3.3 3
9
= = =
43.
1 1 5
5 5
5
= =
44.
1
12% : 3
50
=
45.
2
a a
(a 0, b 0 )

b
b
= ≥ ≠
46.
a
a , a > 0
a
= ∀
47.
a
a , a < 0
a
= − ∀

48.
2 2 2
2
9 3
+ =
49.
a a
( a, b > 0)
b
b
= ∀
50. Nếu a ≥ 0 và b ≥ 0 thì
2
a b a b=
51. Nếu a ≤ 0 và b ≥ 0 thì
2

a b a b= −
52.
2 4
a a a=
53.
2 2 2 4
a a ( a) .a a− = − =
54. Nếu a ≥ 0 và b ≥ 0 thì
a ab
b b
=
55. Nếu a ≤ 0 và b < 0 thì
a ab
b b
= −
56.
3 15
20 10
=
57.
1
80 3 2
2
<
58. Nếu x > 0 thì
1
x x
x
=
59. Nếu x > 0 thì

1 x
x
x
=
60. Nếu a < 0 thì
1 a
a
a

=

61.
14 6
2
3 7

=

62.
1
5 3
5 3
= −

63.Lập luận sau đây bắt đầu sai từ chổ nào:
x = – 1 ⇒ x
2
– 2x + 1 = 4 ⇒ (x – 1)
2
= 4 ⇒ x – 1 = 2 ⇒ x = 3

64. Cho P = x
2
– 6x + 11 ,
x R∀ ∈
ta luôn có:
a) P ≥ 3 b) P ≥ 2 c) P ≥ 4 d) P ≥ 6
65.Hãy chọn đẳng thức sai:
a)
9 3=
b)
2
( 2) 2− =
c)
22,5 1,5=
d)
1% 0,1=
66.
a−
có nghĩa khi:
a) a ≥ 0 b) a ≤ 0 c) a = 0 d) a
∈∅
67. Tính P =
2 2
9
3 4 2
25
+ −
a)
19
5

b)
4
5
c)
29
5
d) Một kết quả khác
68.Xét tính đúng sai của các đẳng thức sau:
a)
15 4>
b)
3 3 29<
c)
2 5 19>
69. Điều kiện của x để biểu thức
2
x 5


có nghĩa là:
a) x < 5 b) x ≤ 5 c) x > 5 d) x ≥ 5
70. Điều kiện của x để biểu thức
x 2
x.(x 1)


có nghĩa là:
a) x >1 b) x >0, x

1 c) x


0, x

1 d) x ≥ 0, x

1
71. Tất cả các giá trị của a nghiệm đúng đẳng thức
2
a 4a 4 2 a− + = −
là:
a) a ≥ 2 b) a ≤ 2 c) a = 2 d) Một kết quả khác
72. Điều kiện của x , y để biểu thức
x
x y−
có nghĩa là:
a) x

y b) x >0, y > 0, x

y c) x > 0 d) x ≥ 0, y ≥ 0, x

y
73. Biểu thức rút gọn của biểu thức
2
x 4x 4
x 2
− +

với x < 2 là:
a) x – 2 b) 2 – x c) 1 d) – 1

74. Phương trình
x
+ 1 = 0 có nghiệm :
a) x = 1 b) x = – 1 c) x = 1 hoặc x = – 1 d) vô nghiệm
75. Đúng hay sai:
169 2 49 16− +
= 3

×