ANKEN
ANKEN
(tt )
(tt )
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1. Viết công thức cấu tạo các đồng
phân mạch hở của C
4
H
8
. Gọi tên. Cho
biết chất nào có đồng phân hình học, từ
đó nêu điều kiện để một chất có đồng
phân hình học.
HS2
.
.
Bổ túc chuỗi phản ứng:
Bổ túc chuỗi phản ứng:
n-pentan
n-pentan
propan
propan
metan
metan
metyl clorua
metyl clorua
etan
etan
etylen
etylen
ANKEN
ANKEN
I. DANH PHÁP – ĐỒNG PHÂN
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. ĐIỀU CHẾ
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
V. ỨNG DỤNG
III. ĐIỀU CHẾ:
III. ĐIỀU CHẾ:
Đề hidro hóa ankan.
Đề hidro hóa ankan.
CH
3
– CH
2
H
2
SO
4
đđ
>170
0
C
OH
Cracking ankan.
Cracking ankan.
Đề hidrat hóa an col (khử nước của rượu):
Đề hidrat hóa an col (khử nước của rượu):
III. ĐIỀU CHẾ:
III. ĐIỀU CHẾ:
Đề hidro hóa ankan.
Đề hidro hóa ankan.
Cracking ankan.
Cracking ankan.
Đề hidrat hóa an col (khử nước của rượu):
Đề hidrat hóa an col (khử nước của rượu):
CH
2
– CH
2
H
2
SO
4
đđ
>170
0
C
OHH
III. ĐIỀU CHẾ:
III. ĐIỀU CHẾ:
Đề hidro hóa ankan.
Đề hidro hóa ankan.
Cracking ankan.
Cracking ankan.
Đề hidrat hóa an col (khử nước của rượu):
Đề hidrat hóa an col (khử nước của rượu):
CH
3
– CH
2
H
2
SO
4
đđ
>170
0
C
OH
CH
2
CH
2
+ H
2
O
H
2
SO
4
ññ
>170
0
C
CH
CH
3
3
–CH–CH
–CH–CH
2
2
–CH
–CH
3
3
OH
OH
H
CH
CH
3
3
–CH–CH–CH
–CH–CH–CH
3
3
H
2
SO
4
ññ
>170
0
C
OH
CH
CH
3
3
–CH–CH
–CH–CH
2
2
–CH
–CH
3
3
H
2
SO
4
ññ
>170
0
C
CH
3
–CH CH–CH
3
+ H
2
O
OH
CH
2
CH–CH
2
–CH
3
+H
2
O
CH
3
–CH CH–CH
3
+ H
2
O
H
2
SO
4
ññ
>170
0
C
CH
CH
3
3
–CH–CH
–CH–CH
2
2
–CH
–CH
3
3
Tửứ daón xuaỏt monohalogen:
Tửứ daón xuaỏt monohalogen:
CH
3
CH
2
+ KOHủủ
Rửụùu,t
0
Cl
CH
2
CH
2
+ KOHủủ
Rửụùu,t
0
ClH
Tửứ daón xuaỏt monohalogen:
Tửứ daón xuaỏt monohalogen:
Tửứ daón xuaỏt , _ dihalogen
CH
2
= CH
2
+ ZnBr
2
Rửụùu,t
0
CH
2
CH
2
+ KCl
+ H
2
O
CH
3
CH
2
+ KOHủủ
Cl
Tửứ daón xuaỏt monohalogen:
Tửứ daón xuaỏt monohalogen:
Br Br
CH
2
CH
2
+ Zn
t
0
Tính chất hidrocacbon không no:
dễ tham gia phản ứng
cộng , trùng hợp ,oxi hóa
IV. Tính chất hóa học:
1/ Phaûn öùng coäng:
1/ Phaûn öùng coäng:
C
C
C
C
A
A
B
B
C
C
C
C
+
+
–
–
A
A
B
B
a/ Cộng hydrô:
Có Ni xúc tác, nung nóng tạo ankan
CH
CH
2
2
CH
CH
2
2
+
+
H
H
H
H
Ni ,t
0
CH
CH
2
2
CH
CH
2
2
H
H
H
H
a/ Cộng hydrô:
Có Ni xúc tác, nung nóng tạo ankan
CH
CH
2
2
CH
CH
2
2
+
+
H
H
H
H
CH
CH
3
3
CH
CH
3
3
Ni ,t
0
CH
CH
2
2
CH
CH
+
+
H
H
H
H
Ni ,t
0
CH
CH
3
3
CH
CH
CH
CH
2
2
H
H
H
H
CH
CH
3
3
a/ Cộng hydrô:
Có Ni xúc tác, nung nóng tạo ankan
CH
CH
2
2
CH
CH
2
2
+
+
H
H
H
H
CH
CH
3
3
CH
CH
3
3
Ni ,t
0
CH
CH
2
2
CH
CH
+
+
H
H
H
H
CH
CH
2
2
CH
CH
3
3
Ni ,t
0
CH
CH
3
3
CH
CH
3
3
b/ Coọng broõm, clo vaứ ioõt
Caực anken laứm maỏt maứu dung dũch broõm
CH
CH
2
2
CH
CH
2
2
+
+
Br
Br
Br
Br
CH
CH
2
2
CH
CH
2
2
Br
Br
Br
Br
CH
CH
2
2
CH
CH
+
+
Br
Br
Br
Br
CH
CH
3
3
CH
CH
CH
CH
2
2
Br
Br
Br
Br
CH
CH
3
3
c/ Cộng axit
M
M
ột số axit mạnh như HBr , HCl , H
ột số axit mạnh như HBr , HCl , H
2
2
SO
SO
4
4
….
….
có
có
thể cộng vào anken
thể cộng vào anken
CH
CH
2
2
CH
CH
2
2
+
+
Cl
Cl
H
H
CH
CH
2
2
CH
CH
2
2
H
H
Cl
Cl
c/ Cộng axit
M
M
ột số axit mạnh như HBr , HCl , H
ột số axit mạnh như HBr , HCl , H
2
2
SO
SO
4
4
….
….
có
có
thể cộng vào anken
thể cộng vào anken
CH
CH
CH
CH
2
2
H
H
Cl
Cl
CH
CH
3
3
CH
CH
2
2
CH
CH
2
2
+
+
Cl
Cl
H
H
CH
CH
2
2
CH
CH
3
3
Cl
Cl
CH
CH
2
2
CH
CH
+
+
Cl
Cl
H
H
CH
CH
3
3
c/ Cộng axit
M
M
ột số axit mạnh như HBr , HCl , H
ột số axit mạnh như HBr , HCl , H
2
2
SO
SO
4
4
….
….
có
có
thể cộng vào anken
thể cộng vào anken
CH
CH
2
2
CH
CH
2
2
+
+
Cl
Cl
H
H
CH
CH
2
2
CH
CH
3
3
Cl
Cl
CH
CH
2
2
CH
CH
+
+
Cl
Cl
H
H
CH
CH
3
3
CH
CH
CH
CH
3
3
Cl
Cl
CH
CH
3
3
c/ Cộng axit
M
M
ột số axit mạnh như HBr , HCl , H
ột số axit mạnh như HBr , HCl , H
2
2
SO
SO
4
4
….
….
có
có
thể cộng vào anken
thể cộng vào anken
CH
CH
2
2
CH
CH
2
2
+
+
Cl
Cl
H
H
CH
CH
2
2
CH
CH
3
3
Cl
Cl
CH
CH
2
2
CH
CH
+
+
Cl
Cl
H
H
CH
CH
3
3
CH
CH
CH
CH
2
2
Cl
Cl
H
H
CH
CH
3
3
CH
CH
CH
CH
3
3
Cl
Cl
CH
CH
3
3
c/ Cộng axit
M
M
ột số axit mạnh như HBr , HCl , H
ột số axit mạnh như HBr , HCl , H
2
2
SO
SO
4
4
….
….
có
có
thể cộng vào anken
thể cộng vào anken
CH
CH
2
2
CH
CH
2
2
+
+
Cl
Cl
H
H
CH
CH
2
2
CH
CH
3
3
Cl
Cl
CH
CH
2
2
CH
CH
+
+
Cl
Cl
H
H
CH
CH
CH
CH
3
3
Cl
Cl
CH
CH
3
3
CH
CH
3
3
CH
CH
2
2
CH
CH
2
2
Cl
Cl
CH
CH
3
3
Quy tắc Maccopnhicop
Quy tắc Maccopnhicop
:
:
Phần dươ ng của tác nhân (nguyên tử Hydro) sẽ
cộng vào cacbon nối đôi có nhie àu H hơn.
Khi một anken không đối xứng tác dụng với một
tác nhân không đối xứng, trong đó sản phẩm
chính được đònh bởi:
Phần â m của tác nhân (nguyên tử Clo) sẽ
cộng vào cacbon nối đôi có ít H hơn.