Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

BÀI 39. ANKEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.13 KB, 25 trang )

CHÀO ĐÓN QUÝ THẦY CÔ VÀ
CHÀO ĐÓN QUÝ THẦY CÔ VÀ
CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI GIẢNG
CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI GIẢNG
HÔM NAY.
HÔM NAY.

KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ:
KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ:

Câu 1 :

Viết và gọi tên quốc tế các công thức cấu tạo có thể có của
Anken C4H8 và cho biết chất nào có đồng phân hình học
KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ:
KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ:
Câu 2:
CH
2
=CH –CH
2
–CH
3
But-1-en
CH
2
= C –CH
3
2-metyl Propen
CH
3


CH3 –CH =CH –CH
3
But-2-en
( có đồng phân hình học )
CH
3
CH
3
CH
3
H
C = C C = C
H H H CH
3
cis-But-2-en trans - But-2-en

Câu 2: Anken có CTCT:
Câu 2: Anken có CTCT:


CH3
CH3


5 4
5 4
׀
׀
3
3





2
2


1
1


CH
CH
3
3
– CH – CH = C – CH
– CH – CH = C – CH
2
2
– CH
– CH
3
3


׀
׀
6
6



7
7




׀
׀




CH2 - CH
CH2 - CH
3
3
Cl
Cl


Tên gọi đúng của anken theo IUPAC là:
Tên gọi đúng của anken theo IUPAC là:




a; 4-clo-2-etyl 5-metylhex-3-en
a; 4-clo-2-etyl 5-metylhex-3-en



b; 3-clo-5-etyl 2-metylhex-3-en
b; 3-clo-5-etyl 2-metylhex-3-en


c; 3-clo-2,5-dimetylhept-3-en
c; 3-clo-2,5-dimetylhept-3-en


d; 5-clo-3,6-dimetylhept-4-en
d; 5-clo-3,6-dimetylhept-4-en

Bài 40:ANKEN:TÍNH CHẤT,
Bài 40:ANKEN:TÍNH CHẤT,
ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG.
ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG.
I: TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
I: TÍNH CHẤT VẬT LÍ:

Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng
Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng
của anken gần với ankan tương ứng và nhỏ hơn
của anken gần với ankan tương ứng và nhỏ hơn
xycloankan cùng số nguyên tử C
xycloankan cùng số nguyên tử C

Anken từ C
Anken từ C
2

2
đến C
đến C
4
4
là chất khí
là chất khí

Nhiệt độ sôi nhiệt độ nóng chảy tăng theo phân tử
Nhiệt độ sôi nhiệt độ nóng chảy tăng theo phân tử
khối
khối

Các anken đều nhẹ hơn nước
Các anken đều nhẹ hơn nước

II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
Liên kết π
H
H
H
π
σ
H
CC
bền vững.
linh ng.độ
Liên kết σ
Phản ứng hoá học đặc trưng của anken là

phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp, phản
ứng oxy hoá


1; phản ứng cộng hiđro(phản ứng hiđro hóa)
1; phản ứng cộng hiđro(phản ứng hiđro hóa)
Khi có mặt của chất xúc tác như Ni,Pt,Pd. ở nhiệt độ
Khi có mặt của chất xúc tác như Ni,Pt,Pd. ở nhiệt độ
thích hợp thì anken phản ứng với hiđro cho ra ankan
thích hợp thì anken phản ứng với hiđro cho ra ankan
tương ứng.
tương ứng.
CH
CH
2
2
CH
CH
+
+
H
H
H
H
Ni ,t
0
CH
CH
3
3

CH
CH
CH
CH
2
2
H
H
H
H
CH
CH
3
3
CH
CH
2
2
CH
CH
2
2
+
+
H
H
H
H
CH
CH

3
3
CH
CH
3
3
Ni ,t
0

C
n
H
2n
+

H
2
C
n
H
2n+2
Ni, t
0

a;cộng clo.
a;cộng clo.
2. Cộng halogen:
2. Cộng halogen:
CH
2

CH
2
+ Cl Cl
CH
2
CH
2
Cl Cl CH
2
CH
2
Cl
Cl


b. cng brom.
b. cng brom.
Thớ nghieọm minh hoaù
Anken laứm maỏt maứu dd Brom
dd Brom ủaừ bũ maỏt maứu
dd Brom
etylen
C
2
H
5
OH vaứ
H
2
SO

4
ủủ
dd Brom ủaừ bũ maỏt maứu

Phiếu số 1:quan sát mô hình thí
Phiếu số 1:quan sát mô hình thí
nghiệm,thảo luận nhóm hãy viết tất
nghiệm,thảo luận nhóm hãy viết tất
cả các phản ứng?
cả các phản ứng?


H2SO4, đ,t
H2SO4, đ,t
0
0
C
C
2
2
H5OH C2H4 + H2O
H5OH C2H4 + H2O
1,2 - ibrometanĐ
CH
2
CH
2
+ Br-Br CH
2
CH

2
Br
Br

3. phản ứng cộng axit và cộng nước.
3. phản ứng cộng axit và cộng nước.
a. Cộng axit.
a. Cộng axit.
CH
2
CH
2
+ H
CH
2
CH
2
H
H
2
SO
4
L
t
0
OHOH
CH
2
CH
3

OH
CH
2
CH
2
+ H
CH
2
CH
2
H XX
CH
2
CH
3
X
C
n
H
2n
+ HX → C
n
H
2n+1
X

b. Cộng nước:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×