3.1: GI I THI U CHUNG V PLC:Ớ Ệ Ề
V
i nh ng h th ng đi u khi n dùng khí c đi n t , h th ng đi u khi n có kíchớ ữ ệ ố ề ể ụ ệ ừ ệ ố ề ể
th c l n; khó thay đ i qui trình đi u khi n đ đáp ng các c i ti n qui trình s n xu t . Ti nướ ớ ổ ề ể ể ứ ả ế ả ấ ế
b h n v i các h th ng đi u khi n dùng các m ch đi n t bán d n, không gian choán chộ ơ ớ ệ ố ề ể ạ ệ ử ẫ ỗ
thi t b đi u khi n thu g n l i; nh ng cũng ch a đáp ng đ c yêu c u thay đ i qui trìnhế ị ề ể ọ ạ ư ư ứ ượ ầ ổ
đi u khi n theo yêu c u c i thi n các qui trình s n xu t. ề ể ầ ả ệ ả ấ
V
ào năm 1968, các k s c a ỹ ư ủ General Motors Copration’s Hydramatic đã nghiên
c u và phát tri n m t thi t b có tên g i là b đi u khi n l p trình ứ ể ộ ế ị ọ ộ ề ể ậ PLC (Programmable
Logic Controllers). B đi u khi n l p trình giúp ng i s d ng có th l p trình đ th cộ ề ể ậ ườ ử ụ ể ậ ể ự
hi n m t qui trình đi u khi n theo trình t đ nh tr c. Các tín hi u đi u khi n trên ngõ raệ ộ ề ể ự ị ướ ệ ề ể
PLC th ng đ c kích ho t b i tác nhân kích thích b trí trên ng vào; h n n a PLC choườ ượ ạ ở ố ọ ơ ữ
phép th c thi quá trình có th i gian tr ( đ nh thì ) hay th c thi các đ m chu trình có l p l i; thuự ờ ễ ị ự ế ậ ạ
th p và x lý các tín hi u s . . . . . V i thi t b m i này, ng i v n hành có th thay đ i quiậ ử ệ ố ớ ế ị ớ ườ ậ ể ổ
trình đi u khi n d dàng mà không c n ph i thay đ i cách liên k t các thi t b đ ng l c đangề ể ễ ầ ả ổ ế ế ị ộ ự
đ c k t n i. ượ ế ố
Q
ui trình v n hành toàn h th ng đ c thay đ i d dàng theo các yêu c u v n hànhậ ệ ố ượ ổ ễ ầ ậ
m i, theo các qui trình s n xu t c n c i ti n b ng cách l p trình l i n i dung ch ng trìnhớ ả ấ ầ ả ế ằ ậ ạ ộ ươ
bên trong PLC.Nh v y v i PLC, con ng i có kh năng làm cho h th ng đi u khi n đ tư ậ ớ ườ ả ệ ố ề ể ạ
đ n các k t qu :ế ế ả
ả V n hành n đ nh.ậ ổ ị
ị Giao ti p đ c v i máy tính.ế ượ ớ
ớ D l p trình và b o trì.ễ ậ ả
ả Có th tái s d ng vào các ng d ng khác; cũng nh kh năng m r ng hể ử ụ ứ ụ ư ả ở ộ ệ
th ng đi u khi n.ố ề ể
C
ác u đi m chính c a PLC : ư ể ủ
ủ PLC có th đi u khi n nhi u tình hu ng x y ra trong công nghi p. T vi c th c hi nể ề ể ề ố ả ệ ừ ệ ự ệ
m t hành đ ng đ n gi n cho đ n nhi u hành đ ng đ c tích h p v i nhau m t cách ph cộ ộ ơ ả ế ề ộ ượ ợ ớ ộ ứ
t p.ạ
ạ Các ch ng trình trong PLC có th đ c l p l i r t nhanh đ đi u khi n các côngươ ể ượ ậ ạ ấ ể ề ể
vi c khác nhau trong m t h th ng, nghĩa là ta không c n ph i đ u n i l i m ch đi u khi nệ ộ ệ ố ầ ả ấ ố ạ ạ ề ể
v n r t ph c t p và t n kém.ố ấ ứ ạ ố
ố M t ch ng trình PLC khi đ c vi t hoàn ch nh, ta có th sao chép sang các PLC khácộ ươ ượ ế ỉ ể
d dàng. Kh i l ng công vi c l p trình và thi t k c a con ng i khi nhân b n các thi t bễ ố ượ ệ ậ ế ế ủ ườ ả ế ị
c a dây chuy n s n xu t. ủ ề ả ấ
ấ Đáp ng công vi c nhanh, chính xác, n đ nh trong th i gian dài so v i các thi t b đi uứ ệ ổ ị ờ ớ ế ị ề
khi n khác, đây là tiêu chu n quan tr ng nh t và là th m nh c a PLC.ể ẩ ọ ấ ế ạ ủ
ủ Khi xét tính kinh t , v i m t h th ng đi u khi n c n dùng relay trung gian ; nhi u bế ớ ộ ệ ố ề ể ầ ề ộ
đ nh thì và b đ m nên thay th b ng PLC.ị ộ ế ế ằ
1
Khi dùng PLC, và k t n i m ng các PLC ; chúng ta có th liên k t s d ng đ c cácế ố ạ ể ế ử ụ ượ
thi t b giao ti p khác: b chuy n đ i A/D, b đ m nhanh… Ngoài ra còn có th dùng mànế ị ế ộ ể ổ ộ ế ể
hình theo dõi hi n th , nh p xu t ghi nhân các d li u; đây chính là b c chuy n ti p t quáể ị ậ ấ ữ ệ ướ ể ế ừ
trình đi u khi n dùng PLC sang h th ng giám sát SCADA,ề ể ệ ố
2.2 C U TRÚC C A PLC:Ấ Ủ
C
u trúc c a PLC bao g m các thành ph n sau: ấ ủ ồ ầ
ầ Thi t b giao ti p ngõ vào (Input Interface)ế ị ế
ế Thi t b giao ti p ngõ ra (Output Interface)ế ị ế
ế Đ n v x lý trung tâm (CPU – Central Processing Unit)ơ ị ử
ử Đ n v l u tr (b nh - Memory )ơ ị ư ữ ộ ớ
M i quan h gi a các thành ph n trên đ c trình bày trong hình 3.1 :ố ệ ữ ầ ượ
L
u đ thông tin trong PLC đ c x lí theo trình t sau:ư ồ ượ ử ự
ự CPU s đ c b nhẽ ọ ộ ớ
ớ Ki m tra tr ng thái thi t b giao ti p ngõ vào – nh p d li uể ạ ế ị ế ậ ữ ệ
ệ C p nh t tr ng thái CPU – x lý d li uậ ậ ạ ử ữ ệ
ệ C p nh t tr ng thái thi t b giao ti p ngõ ra – xu t d li uậ ậ ạ ế ị ế ấ ữ ệ
2.2.1.THI T B GIAO TI P TRÊN NGÕ VÀO (Ế Ị Ế INPUT INTERFACE )
Đ
ây là n i nh n t t c các tín hi u ngõ vào (th ng dùng đi n áp 24VDC ho cơ ậ ấ ả ệ ườ ệ ặ
110VAC). Ng i thi t k ph i l a ch n lo i PLC t ng thích v i đi n áp đang s d ng. Cácườ ế ế ả ự ọ ạ ươ ớ ệ ử ụ
tín hi u nh n trên ngõ vào đ c chuy n đ n b x lý trung tâm CPU, đ phòng ng a s cệ ậ ượ ể ế ộ ử ể ừ ự ố
gây h h i cho CPU các nhà s n xu t s d ng các linh ki n chuy n tín hi u dùng ph ngư ạ ả ấ ử ụ ệ ể ệ ươ
pháp quang “Opto-Isolation” đ tách bi t CPU v i các tín hi u đi n áp c p tr c ti p trên cácể ệ ớ ệ ệ ấ ự ế
ngõ vào.
2.2.2.THI T B GIAO TI P TRÊN NGÕ RA (Ế Ị Ế OUTPUT INTERFACE )
Đ
ây là n i xu t các tín hi u đi u khi n đ n các thi t b ; linh ki n b trí trên ngõ raơ ấ ệ ề ể ế ế ị ệ ố
PLC. Tín hi u ngõ ra đ c cung c p t b x lý trung tâm đ n các ngõ ra thông qua các ph nệ ượ ấ ừ ộ ử ế ầ
t (trình bày trong b ng tóm t t sau); tùy thu c lo i PLC và các yêu c u đi u khi n. ử ả ắ ộ ạ ầ ề ể
LO I THI T B ĐÓNGẠ Ế Ị
C TẮ
T M ĐI N ÁP V NẦ Ệ Ậ
HÀNH
TH I GIAN TÁC Đ NG TRUNGỜ Ộ
BÌNH
RELAY
250VAC HO C 30VDCẶ 10ms
TRANSISTOR 5V Đ N 30V DCẾ 0.2ms
TRIAC 85V AC Đ N 242V ACẾ ON :1ms ; OFF :10ms
2
Input Interface
Output Interface
CPU Memory
HÌNH 3.1: các thành ph n c b n c a m t PLCầ ơ ả ủ ộ
T ng t nh ngõ vào, ươ ự ư Output Interface giao ti p tr c ti p v i CPU nên cũng c n s táchế ự ế ớ ầ ự
bi t dùng ệ “Opto-Isolation” đ tránh các s s áp có th gây thi t h i cho CPU. ể ự ố ể ệ ạ
KHI CÁC NGÕ VÀO, RA LIÊN K T D NG LOGICẾ Ạ :
Module trên ngõ vào cho phép ghi nh n quá trình di n ti n các tr ng thái , đ ngậ ể ế ạ ồ
th i chuy n đ i tín hi u đi n nh n đ c sang các tr ng thái logic (0 hay 1)ờ ể ổ ệ ệ ậ ượ ạ
ạ Module trên ngõ ra cho phép tác đ ng lên các c c u kh i đ ng đ c liên k tộ ơ ấ ở ộ ượ ế
v i nó; đ ng th i các module ngõ ra có th chuy n đ i các tr ng thái logic (0 hay 1) sang cácớ ồ ờ ể ể ổ ạ
tín hi u đi n.ệ ệ
KHI CÁC NGÕ VÀO, RA LIÊN K T D NG TRUY N D LI U :Ế Ạ Ề Ữ Ệ
T
rên các ngõ vào hay ra ta có th th c hi n theo m t trong hai ph ng án truy nể ự ệ ộ ươ ề
d li u song song hay n i ti p. T ng ng v i m i ph ng pháp truy n d li u này, trênữ ệ ố ế ươ ứ ớ ỗ ươ ề ữ ệ
m i ngõ vào hay ra ta c n có b n i k t gi a thi t b ngo i vi v i b vi x lý bên trong PLC.ỗ ầ ộ ố ế ữ ế ị ạ ớ ộ ử
2.2.3.B NH – (Ộ Ớ MEMORY ):
Có 2 lo i b nh , t i m t th i đi m ch s d ng đ n 1 lo i.ạ ộ ớ ạ ộ ờ ể ỉ ử ụ ế ạ
ạ RAM (Random Access Memory) : th ng tích h p s n trong PLC.Đây là b nh khôngườ ợ ẵ ộ ớ
c đ nh các d li u ; các d li u đ c đ c, ghi trong su t quá trình PLC ho t đ ng. Trên đóố ị ữ ệ ữ ệ ượ ọ ố ạ ộ
có s n khe c m thêm ROM khi c n.ẵ ắ ầ
ầ ROM (Read Only Memory) : th ng dùng g n ngoài, đây là b nh có các d li u cườ ắ ộ ớ ữ ệ ố
đ nh; các d li u này ch đ c đ c b i b vi x lý trong su t quá trình PLC h at đ ng. B nị ữ ệ ỉ ượ ọ ở ộ ử ố ọ ộ ả
thân ROM có 3 lo i :ạ
ạ PROM (Programmable ROM) : ch đ c l p trình 1 l n, không th xoá đ cỉ ượ ậ ầ ể ượ
ợ EPROM (Erasable Programmable ROM) : có th xoá b ng tia c c tímể ằ ự
ự EEPROM (Electronically Erasable Programmable ROM): có th xoá b ng đi nể ằ ệ
2.2.4.Đ N V X LÝ TRUNG TÂM – (Ơ Ị Ử CENTRAL PROCESSING UNIT )
Đ
n v x lý trung t m đ c xem là b não c a PLC. Ch ng trình đ c đ a t bơ ị ử ậ ượ ộ ủ ươ ượ ư ừ ộ
nh đ n đ x lý b i CPU. Quá trình này đ c g i là “v n hành ch ng trình”. Th c s làớ ế ể ử ở ượ ọ ậ ươ ự ự
ch ng trình đ c “quét”, đ c ki m tra t đi m kh i đ u đ n đi m k t thúc, và các thôngươ ượ ượ ể ừ ể ở ầ ế ể ế
tin m i đ c c p nh t. Khái ni m “th i gian quét” c a m t PLC th ng đ c xem là th iớ ượ ậ ậ ệ ờ ủ ộ ườ ượ ờ
gian ch y m t vòng ch ng trình. Th i gian này th ng là kho ng 70ms, nh ng còn tuỳạ ộ ươ ờ ườ ả ư
thu c đ dài và đ ph c t p c a ch ng trình. Khi m t “quá trình quét” này v a k t thúc thìộ ộ ộ ứ ạ ủ ươ ộ ừ ế
m t “quá trình quét” khác đ c b t đ u ngay l p t c. ộ ượ ắ ầ ậ ứ
N
goài ra, trong quá trình ho t đ ng PLC cũng c n đ n b ngu n và các bus (tr m)ạ ộ ầ ế ộ ồ ạ
đ có th ho t đ ng.ể ể ạ ộ
ộ B NGU NỘ Ồ : có nhi m v cung c p đi n áp c n thi t t ngu n đi n l i xoayệ ụ ấ ệ ầ ế ừ ồ ệ ướ
chi u thông d ng 220V (hay 110V) thành ngu n áp DC 24V đ a đ n các board m ch đi n tề ụ ồ ư ế ạ ệ ử
c a PLC.ủ
ủ BUS (TR M)Ạ : là t p h p các liên k t đi n theo d ng song song (các đ ng liên k tậ ợ ế ệ ạ ườ ế
này có th d i d ng m ch in hay cáp nhi u s i ru t). S l ng dây d n c u t o nên BUSể ướ ạ ạ ề ợ ộ ố ượ ẩ ấ ạ
ph thu c vào t i l ng c a các tín hi u thông tin đ n BUS (khi truy n d li u 8 bits ta c nụ ộ ả ượ ủ ệ ế ề ữ ệ ầ
cáp có 8 s i ru t; khi truy n d li u 16 bits ta c n cáp 16 ru t). Ta có hai lo i BUS : xoayợ ộ ề ữ ệ ầ ộ ạ
chi u (AC) và m t chi u (DC).ề ộ ề
3
2.3. M T S YÊU C U Đ I V I PLC TRONG CÔNG NGHI P:Ộ Ố Ầ Ố Ớ Ệ
T
rong quá trình v n hành, m t s y u t có th nh h ng đ n kh năng làm vi c tinậ ộ ố ế ố ể ả ưở ế ả ệ
c y c a PLC :ậ ủ
ủ NH H NG V T LÝ:Ả ƯỞ Ậ bao g m các y u t v nhi t đ , đ m c a môi tr ngồ ế ố ề ệ ộ ộ ẩ ủ ườ
không khí và đ rung.ộ
ộ NH H NG ĐI N:Ả ƯỞ Ệ bao g m các tín hi u nhi u tia và các tín hi u nhi u truy n trongồ ệ ễ ệ ễ ề
dây d n. Các tín hi u nhi u trong dây d n sinh ra do s n i k t gi a nhi u thi t b v i nhauẫ ệ ễ ẫ ự ố ế ữ ề ế ị ớ
trong h th ng PLC. Mu n b o v ch ng l i các nh h ng này chúng ta c n các b l c . . .ệ ố ố ả ệ ố ạ ả ưở ầ ộ ọ
và dùng các bi n áp cách ly khi c p ngu n cho PLC.ế ấ ồ
ồ ĐI U KI N NGU N :Ề Ệ Ồ bao g m nh h ng do ngu n đi n l i chính sinh ra: sồ ả ưở ồ ệ ướ ự
c m t ngu n thoáng qua, nhi u truy n theo đ ng dây, hay bi n đ i đi n áp ngu n …ố ấ ồ ễ ề ườ ế ổ ệ ồ
Mu n b o v cho PLC trong các tr ng h p này, ta l p đ t các b l c ngu n tr c khi c pố ả ệ ườ ợ ắ ặ ộ ọ ồ ướ ấ
đ n PLC, đ ng th i s d ng kèm theo b UPS đ ngăn ng a đi n áp m t đ t bi n hay th pế ồ ở ử ụ ộ ể ừ ệ ấ ộ ế ấ
áp, quá áp d i m c qui đ nh.ướ ứ ị
2.4. GI I THI U M T S LO I PLC:Ớ Ệ Ộ Ố Ạ
Hi n nay, trong th tr ng n c ta có r t nhi u ch ng lo i PLC, đ cch t o doệ ị ườ ướ ấ ề ủ ạ ượ ế ạ
nhi u nhà s n xu t khác nhau: ề ả ấ MITSUBISHI v i h ớ ọ PLC FX (FX2N, FX0N,FX0, FX…);
TÉLÉMÉCANIQUE v i h ớ ọ PLC TSX (NANO, PREMIUM, MICRO ); SIEMENS v i h ớ ọ PLC
S7 (S7200, S7300,…)……
4
5
2.5. NGÔN NG L P TRÌNH CHO PLC:Ữ Ậ
2.5.1. CÁC Đ NH NGHĨA :Ị
o L NH Ệ : Là thành ph n c b n c a m t ch ng trình cho bi t phép toán hay hành đ ngầ ơ ả ủ ộ ươ ế ộ
nào đó ph i th c hi n.ả ự ệ
o CH NG TRÌNH:ƯƠ Là m t dãy các l nh đ c s p x p tr t t theo m t chu i hành đ ngộ ệ ượ ắ ế ậ ự ộ ỗ ộ
n i ti p nhau, các hành đ ng này đ c th c hi n b i b vi x lý.ố ế ộ ượ ự ệ ở ộ ử
o D LI U:Ữ Ệ S bi u di n thông tin theo quy c, d i d ng thích h p đ m t thi t b hayự ể ễ ướ ướ ạ ợ ể ộ ế ị
máy móc dùng l p trình có th hi u và x lý đ c.ậ ể ể ử ượ
o L P TRÌNHẬ là vi t m t lo t các ch ng trình nh m đ h ng d n cho PLC th c hi nế ộ ạ ươ ằ ể ướ ẫ ự ệ
các tác v đ nh tr c. Các ch ng trình này có th đ c bi u di n b ng t ng hay hình v ,ụ ị ướ ươ ể ượ ễ ễ ằ ừ ữ ẽ
mà PLC có th hi u đ c các tác v yêu c u trong ch ng trình.ể ể ượ ụ ầ ươ
2.5.2 PHÂN LO I NGÔN NG L P TRÌNH:Ạ Ữ Ậ
Các ngôn ng l p trình cho PLC có th là 1 trong các d ng sau :ữ ậ ể ạ
ạ GI N Đ LOGICẢ Ồ (LOGIC GRAMME)
BOOLEAN
B LITTERAL hay INSTRUCTION LIST – IL (theo nhà s n xu tả ấ MODICON
TÉLÉMÉCANIQUE)
) LADDER
L GRAFCET hay SEQUENTIAL FUNCTION CHART – SFC (theo nhà s n xu tả ấ
SIEMENS) ho cặ STEP LADDER – STL (theo nhà s n xu tả ấ MITSUBISHI).
6
Hình 3.2 :m t s hình nh c a PLCộ ố ả ủ
HÌNH 3.2: Hình d ng m t s ch ng lo i PLCạ ộ ố ủ ạ
Nh v y tên g i cho m i lo i ngôn ng có th thay đ i tuỳ theo nhà s n xu t. Trongư ậ ọ ỗ ạ ữ ể ổ ả ấ
th c t , đa s các ch ng trình PLC đ c vi t theo ngôn ng ự ế ố ươ ượ ế ữ LITTERAL hay LADDER.
NGÔN NG IL( INSTRUCTION LIST-DANH SÁCH L NH) :Ữ Ệ
Đ
c phiên d ch là ngôn ng dòng l nh hay danh sách l nh, đ c xem là ngôn ng l pượ ị ữ ệ ệ ượ ữ ậ
trình c b n d h c, d dùng, nh ng ph i m t nhi u th i gian ki m tra đ i chi u đ tìm raơ ả ễ ọ ễ ư ả ấ ề ờ ể ố ế ể
m i quan h gi a m t đ an ch ng trình l n v i ch c năng nó th hi n. Ngôn ngố ệ ữ ộ ọ ươ ớ ớ ứ ể ệ ữ
Instruction c a t ng nhà ch t o PLC có c u trúc khác nhau. ủ ừ ế ạ ấ
D NG LADDERẠ :
Đ
c phiên d ch là ngôn ng b c thang, ngôn ng này trình bày theo d ng đ h a choượ ị ữ ậ ữ ạ ồ ọ
phép nh p ch ng trình có d ng nh m t s đ m ch đi n dùng khí c đi n. Ph n m m l pậ ươ ạ ư ộ ơ ồ ạ ệ ụ ệ ầ ề ậ
trình s biên d ch các ký hi u logic trên thành mã máy và l u vào b nh c a PLC. Sau đó,ẽ ị ệ ư ộ ớ ủ
PLC s th c hi n các tác v đi u khi n theo logic th hi n trong ch ng trình.ẽ ự ệ ụ ề ể ể ệ ươ
2.6. GI I THI U H PLC Đ C S D NG TRONG LU N VĂN:Ớ Ệ Ọ ƯỢ Ử Ụ Ậ
Trong lu n văn này, PLC đ c kh o sát đ xây d ng ch ng trình (theo yêuậ ượ ả ể ự ươ
c u đ ra trong nhi m v lu n văn t t nghi p) thu c h EX1N c a nhà s n xu t LIYAN (Đàiầ ề ệ ụ ậ ố ệ ộ ọ ủ ả ấ
Loan). PLC EX1N c a nhà s n xu t LIYAN có c u t o và ngôn ng l p trình, ph n m m l pủ ả ấ ấ ạ ữ ậ ầ ề ậ
trình hoàn toàn gi ng v i PLC h FX c a nhà s n xu t MITSUBISHI ; chúng ta có th xemố ớ ọ ủ ả ấ ể
s n ph m c a LIYAN đ c ch t o theo b n quy n c a nhà s n xu t MITSUBISHI.ả ẩ ủ ượ ế ạ ả ề ủ ả ấ
Tuy nhiên t p l nh ngôn ng l p trình c a PLC h EX1N không đ y đ hoànậ ệ ữ ậ ủ ọ ầ ủ
toàn nh t p l nh c a PLC h FX2N; h u h t các l nh khi m khuy t ch liên quan đ n cácư ậ ệ ủ ọ ầ ế ệ ế ế ỉ ế
l nh đi u khi n h ng ho c x lý d li u t c đ cao; do đó v i yêu c u c a lu n văn này,ệ ề ể ướ ặ ử ữ ệ ố ộ ớ ầ ủ ậ
các l nh khi m khuy t không nh h ng đ n yêu c u th c hi n c a lu n văn. Hình d ngệ ế ế ả ưở ế ầ ự ệ ủ ậ ạ
c a PLC h EX1N c a nhà s n xu t LIYAN trình bày trong hình 3.3; k t n i c a PLC chủ ọ ủ ả ấ ế ố ủ ủ
(master) v i kh i m r ng (expension block) trình bày trong hình 3.4.ớ ố ở ộ
NX FG LX
24V
S/
S
24
G
X0 X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7
X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17
24V
24
G
C0 Y0 Y1 C1 Y2 Y3 C1 Y4 Y5 Y6 Y7 C2
Y10 Y11 Y12
C3
Y14 Y15 Y16 Y17
LYPLC
LIYAN ELECTRIC
0 1 2 3 4 5 6 7 RUN
10 11 12 13 14 15 16 17 PRG
0 1 2 3 4 5 6 7 ERR
IN
OUT
10 11 12 13 14 15 16 17 PWR
HÌNH 3.3: Hình d ng c a PLC h EX1N c a nhà s n xu t LIYANạ ủ ọ ủ ả ấ
7
HÌNH 3.5: K t n i gi a PLC ch h EX1N c a nhà s n xu t LYANế ố ữ ủ ọ ủ ả ấ
v i kh i m r ng ngõ vào / ra .ớ ố ở ộ
ộ Đ C TÍNH K THU T C A PLC H EX1N (NHÀ S N XU T LIYAN):Ặ Ỹ Ậ Ủ Ọ Ả Ấ
THI T BẾ Ị Đ C TÍNH K THU TẶ Ỹ Ậ GHI CHÚ
NGÕ VÀO
(X)
Max
X0 ÷ X177 ( 24VDC – 7mA cách ly v i thi t b ngoàiớ ế ị
b ng opto)ằ
NGÕ RA (Y) Max
Y0 ÷ Y177 (D ng Relay: 250VAC/1A ; D ng Transistorạ ạ
30VDC/ 0,5A)
R - LE Ơ
(M)
Ch tố S l ng : 500ố ượ
M0 ÷ M499
Chung S l ng : 1036ố ượ
M500 ÷ M1535
Chuyên dùng S l ng : 256ố ượ
M8000 ÷ M8255
R -LEƠ
TR NGẠ
THÁI (S)
Ch tố S l ng : 500ố ượ
S0 ÷ S499
Chung S l ng : 500 (t p con)ố ượ ậ
S500 ÷ S999
Kh i t oở ạ S l ng : 10 (t p con )ố ượ ậ
S0 ÷ S9
Cờ S l ng : 100ố ượ
S900 ÷ S999
THANH
GHI
(D)
Ch t ố S l ng : 256ố ượ
D0 ÷ D255
Chung S l ng : 3744ố ượ
D256 ÷ D3999
T p tinậ S l ng : 2000ố ượ
D1000 ÷ D2999
RAM S l ng : 2000ố ượ
D6000 ÷ D7999
Chuyên dùng S l ng : 256ố ượ
D8000 ÷ D8255
Ch m cỉ ụ S l ng : 8 (cho m i lo i)ố ượ ỗ ạ
V0 ÷ V7
Z0 ÷ Z7
B Đ M Ộ Ế
(C)
16 bit Ch tố
Kho ng đ m : 1 ả ế ÷ 32.767 C0 ÷ C31
16 bit Chung S l ng 100 (t p con)ố ượ ậ
C32 ÷ C199
Chung 32 bit
Kho ng đ m : -2.147.483.648ả ế
÷ 2.147.483.648
C200 ÷ C215
Ch t 32 bitố S l ng : 35 (t p con)ố ượ ậ
C216 ÷ C255
B Đ M Ộ Ế
T C ĐỐ Ộ
CAO (C)
1 pha
T ng ng 6 ngõ vào t X0 đ n X5ươ ứ ừ ế
X0 ÷ X1 : d ng 1 pha 60KHz ; X2 ạ ÷ X5 : d ng 1 pha 10ạ
KHz
2 pha
X0 ÷ X1 : d ng 2 pha 30KHz ; X2 ạ ÷ X5 : d ng 2 pha 5ạ
KHz
B Đ NHỘ Ị
THÌ (T)
100 mili giây
Kho ng đ nh thì : 0 ả ị ÷ 3,276.7
giây
S l ng : 200ố ượ
T0 ÷ T199
10 mili giây
Kho ng đ nh thì : 0 ả ị ÷ 327.67
giây
S l ng : 56ố ượ
T200 ÷ T255
1mili giây
CON CHỎ
(POINTER)
P ; I , N
CON CH PỎ
T ng ng v i l nh : JUMP ,ươ ứ ớ ị
CALL
P000 ÷ P127
NG T IẮ
I0XX ÷ I8XX
NEST (N)
N0 ÷ N7
H NG SẰ Ố
K: Th pậ
phân
H : Hexa
K 16 BITS T -32678 đ n +32678ừ ế
K 32 BITS T -2.147.483.648 đ n +2.147.483.648ừ ế
H 16 BITS 0000H đ n FFFFHế
H 32 BITS 00000000H đ n FFFFFFFFHế
2.7. GI I THI U T P L NH C B N C A PLC H EX1N:Ớ Ệ Ậ Ệ Ơ Ả Ủ Ọ
8
PLC h EX1N c a nhà s n xu t LIYAN và PLC h FX2N c a nhà s n xu t Misubishiọ ủ ả ấ ọ ủ ả ấ
có cùng t p l nh l p trình. Tuy nhiên, t p l nh PLC h EX1N không đ y đ hoàn toàn nhậ ệ ậ ậ ệ ọ ầ ủ ư
t p l nh c a PLC h FX2N.ậ ệ ủ ọ
ọ Ph n m m l p trình cho PLC h EX1N là ph n m m FXGPWIN c a nhà s n xu tầ ề ậ ọ ầ ề ủ ả ấ
Misubishi cho PLC h FX.ọ
L NHỆ CH C NĂNGỨ KÝ HI UỆ THI T BẾ Ị S B CỐ ƯỚ
LD
Tác v logic kh i t o ụ ở ạ
l ai công t c NOọ ắ
LD
X, Y,M, S, T, C 1
LDI
Tác v logic kh i t oụ ở ạ
l ai công t c NCọ ắ
LDI
X,Y,M,S,T,C 1
OUT
Tác v logic cu iụ ố
l ai đi u khi n cu n dâyọ ề ể ộ
OUT
Y,M,S,T,C
Y,M:1; S,M:2, T:3
C(16 bit) : 3
C(32bit) : 5
AND N i ti p các công t c NOố ế ắ
AND
X,Y,M,S,T,C 1
ANI N i ti p các công t c NCố ế ắ
ANI
X,Y,M,S,T,C 1
OR
N i song song ố
các công t c NOắ
X,Y,M,S,T,C 1
ORI
N i song song ố
các công t c NCắ
X,Y,M,S,T,C
1
ORB
N i song song ố
nhi u m ch công t cề ạ ắ
Không có 1
ANB
N i n i ti p ố ố ế
nhi u m ch công t cề ạ ắ
Không có
1
MC
Ch ra các đi m b t đ uỉ ể ắ ầ
c a m t kh i đi u khi nủ ộ ố ề ể
chính
MC N YM
Y,M : cho phép thêm
M l ai NOọ
N: ch m c l ng(N0-ỉ ứ ồ
N7)
3
MCR
Ch ra các đi m b t đ uỉ ể ắ ầ
c a m t kh i đi u khi nủ ộ ố ề ể
chính
MCR N
N:ch m c l ngỉ ứ ồ
(N0-N7) đ c đ tượ ặ
l iạ
2
SET
Đ t m t thi t b (bit) lên ONặ ộ ế ị
vĩnh vi nễ
SET Y,M
Y,M,S
Y,M :1
S M : 2
RST
Đ t m t thi t b (bit) xu ngặ ộ ế ị ố
OFF vĩnh vi nễ
SET Y,M
Y,M,S,D,V,Z
D, thanh D
Chuyên dùng
V,Z:3
PLS Kích xung khi có c nh lênạ
PLS Y,M
Y,M 2
OR
AN
B
9
OR
I
O
R
PLF
Kích xung khi có c nhạ
xu ngố
PLF Y,M
Y,M
2
MPS
L u k t qu hi n hành c aư ế ả ệ ủ
tác v trong PLCụ
Không có
MRD
Đ c k t qu hi n hành c aọ ế ả ệ ủ
tác v trong PLCụ
Không có
MPP
G i ra và lo i b k t qu đãọ ạ ỏ ế ả
l uư
Không có
NOP
Không tác v hay b cụ ướ
r ngỗ
Không có Không có 1
END Bu c k t thúc ch ng trìnhộ ế ươ Không có 1
GI I THÍCH :Ả
Các thi t b (hay các toán h ng Operands):ế ị ạ
ạ X: Ngõ vào v t lý c a PLCậ ủ
ủ Y: Ngõ ra v t lý c a PLCậ ủ
ủ M,S: Là bit n i trong h th ng dùng nh các c ho t đ ng bên trong PLC nh r leộ ệ ố ư ờ ạ ộ ư ơ
hay cu n dâyộ
ộ T: Thi t b đ nh thì trong PLCế ị ị
ị C: Thi t b đ m trong PLC.ế ị ế
B NG TÓM T T CÁC L NH NG D NG C B N THÔNG D NG:Ả Ắ Ệ Ứ Ụ Ơ Ả Ụ
L NH V ĐI U KHI N L U TRÌNHỆ Ề Ề Ể Ư
CJ L nh nh y có đi u ki n (Conditional Jump)ị ả ề ệ FNC 00
CALL G i ch ng trình con (Call Subroutine)ọ ươ FNC 01
L NH V DI CHUY N VÙNG NH VÀ SO SÁNHỆ Ề Ể Ớ
CMP So sánh (Compare) FNC 10
ZCP So sánh vùnbg (Zone Compare) FNC 11
MOV Di chuy n d li u (Move)ể ữ ệ FNC 12
XCH Chuy nđ i d li u (Exchange) ể ổ ữ ệ FNC 17
BCD Chuy nđ i sang s BCD (Binary Coded Decimal)ể ổ ố FNC 18
BIN Chuy n đ i sang s nh phân (Binary) ể ổ ố ị FNC 19
L NH V X LÝ S H C VÀ LOGIC (+,-,x,Ệ Ề Ử Ố Ọ ÷ )
ADD C ng (Addition) ộ FNC 20
SUB Tr (Subtraction) ừ FNC 21
MUL Nhân (Multiplication) FNC 22
MPS
MRD
MPP
10
END
DIV Chia (Division) FNC 23
INC Gia tăng 1 đ n v (Increment) ơ ị FNC 24
DEC Gi m 1 đ n v (Decrement)ả ơ ị FNC 25
L NH V X LÝ D LI UỆ Ề Ử Ữ Ệ
ZRST Ch nh đ t l i giá tr cho m t vùng (Zone Reset)ỉ ặ ạ ị ộ FNC 40
DECO Gi i m (Decode)ả ả FNC 41
ENCO M hóa (Encode)ả FNC 42
SUM C ng các bit đang ho t đ ng (The Sum of Active Bits)ộ ạ ộ FNC 43
L NH V NH P XU T D LI UỆ Ề Ậ Ấ Ữ Ệ
FROM Đ c b nh đ m t các kh i ch c năng ọ ộ ớ ệ ừ ố ứ
(Read from a Special Function Block)
FNC 78
TO Vi t vào các b nh đ m c a các kh i ch c năng ế ộ ớ ệ ủ ố ứ
(Write to a Special Function Block)
FNC 79
NC
11