Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

lipit - chat beo cuc hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 26 trang )





Aựp duùng 1
Aựp duùng 1
:
:
Hoaứn thaứnh caực phửụng trỡnh phaỷn ửựng sau:
CH
3
COOCH
2
CH
2
CH(CH
3
)
2
+
H
2
O
H
+
,t
O
CH
3
OOCCH
2


CH
2
CH(CH
3
)
2
+
H
2
O
H
+
,t
O
C
6
H
5
COOCH
3
+
NaOH
H
2
O ,t
O
C
6
H
5

OOCCH
3
+
NaOH
H
2
O ,t
O



p dụng 2
p dụng 2
: Bài 6/8 SGK
: Bài 6/8 SGK
Để xà phòng hóa 2,22 gam hỗn hợp hai este
đồng phân A và B cần dùng 30ml dung dòch
NaOH 1M. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2
este đó thì thu được khí CO
2
và hơi nước với tỉ
lệ thể tích là 1:1. Hãy xác đònh CTCT và gọi
tên A và B.
C
x
H
y
O
z


+O
2

CO
2

H
2
O
n
H2O
> n
CO2
a
*
= 0
n
H2O
= n
CO2
a
*
= 1
n
H2O
< n
CO2
a
*
> 1




p dụng 2
p dụng 2
: Bài 6/8 SGK
: Bài 6/8 SGK
Để xà phòng hóa 2,22 gam hỗn hợp hai este
đồng phân A và B cần dùng 30ml dung dòch
NaOH 1M. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2
este đó thì thu được khí CO
2
và hơi nước với tỉ
lệ thể tích là 1:1. Hãy xác đònh CTCT và gọi
tên A và B.
R –
R –
(
(
COO
COO
)
)


R’
R’
m
m
n

n
n.m
n.m
(a
*
= 1)


CTPTTQ
CTPTTQ:
C
n
H
2n+2–2a*
O
m
CTTQ

C
n
H
2n
O
2
a*=?
m =?

A. Các pứ xà phòng hoá Este Đơn
R-COO-R’+NaOH


CTTQ este mạch C hở

CTTQ este mạch C Kín

CTTQ este của phenol hay đồng đẳng
R C =O + NaOH
O
R-COO-R*+ NaOH
t
o
R-COO-Na + R’OH
t
o
R-COO-Na
OH
t
o
R-COO-Na+R*ONa+H
2
O 2

n
NaOH pứ

n
X pứ


Số chức X



CH
2
–OH
CH –OH
CH
2
–OH
Glixerol
C
15
H
31
-COOH

Axit panmitic
* Moät soá axit beùo
C
17
H
35
-COOH

Axit Stearic
C
17
H
33
-COOH


Axit oleic
C
17
H
31
-COOH

Axit linoleic
Hay C
3
H
5
(OH)
3


CH
2
–OCOC
17
H
35

CH –OCOC
17
H
35

CH
2

–OCOC
17
H
35

Tristearin


Chất béo: Là trieste của
glixerin và các axit béo (gọi
chung là triglixerit hay
triaxylglixerol).
* CTCTTQ

CH
2
–OCOR
1

CH –OCOR
2

CH
2
–OCOR
3
Hay

CH
2

–OOCR
1

CH –OOCR
2

CH
2
–OOCR
3
Hay

R
1
COOCH
2

R
2
COOCH
R
3
COOCH
2

* CTCTTG
C
3
H
5

(OCOR)
3


C
3
H
5
(OOCR)
3


(RCOO)
3
C
3
H
5


(Với R
1
, R
2
, R
3
là các gốc HC của các axit béo

)


Axit béo: Là các axit
monocacboxylic có số chẵn
nguyên tử cacbon (khoảng 12C
đến 24C) không phân nhánh.




Ví dụ 1
Ví dụ 1
:
:
Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit
Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit
béo gồm C
béo gồm C
17
17
H
H
35
35
COOH và C
COOH và C
15
15
H
H
31
31

COOH, số
COOH, số
loại trieste được tạo ra tối đa là:
loại trieste được tạo ra tối đa là:
A. 3
A. 3
B. 4
B. 4
C. 5
C. 5
D. 6
D. 6
Nội dung:
Nội dung:


Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp
Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp
n axit béo thì số trieste thu được là
n axit béo thì số trieste thu được là
Số trieste
Số trieste
=
=
n
n
+
+
4. C
4. C

n
n
2
2
+
+
3. C
3. C
n
n
3
3
D
D




Ví dụ 2
Ví dụ 2
:
:
Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp 3
Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp 3
axit béo gồm C
axit béo gồm C
17
17
H
H

35
35
COOH và
COOH và
C
C
17
17
H
H
33
33
COOH và C
COOH và C
17
17
H
H
31
31
COOH thì tạo ra
COOH thì tạo ra
được tối đa bao nhiêu loại chất béo?
được tối đa bao nhiêu loại chất béo?
A. 12
A. 12
B. 16
B. 16
C. 18
C. 18

D. 20
D. 20
C
C
Số trieste
Số trieste
=
=
n
n
+
+
4. C
4. C
n
n
2
2
+
+
3. C
3. C
n
n
3
3





Ví dụ 3
Ví dụ 3
:
:
Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp 2 axit
Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp 2 axit
béo gồm C
béo gồm C
17
17
H
H
35
35
COOH và C
COOH và C
17
17
H
H
33
33
COOH thì
COOH thì
tạo ra được tối đa bao nhiêu loại trieste
tạo ra được tối đa bao nhiêu loại trieste
chứa cả hai loại gốc axit trên?
chứa cả hai loại gốc axit trên?
A. 12
A. 12

B. 14
B. 14
C. 16
C. 16
D. 18
D. 18
A
A
Số trieste
Số trieste
=
=
n
n
+
+
4. C
4. C
n
n
2
2
+
+
3. C
3. C
n
n
3
3





Ví dụ 4
Ví dụ 4
:
:
Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp 3
Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp 3
axit béo gồm C
axit béo gồm C
17
17
H
H
35
35
COOH và
COOH và
C
C
17
17
H
H
33
33
COOH và C
COOH và C

17
17
H
H
31
31
COOH thì tạo ra
COOH thì tạo ra
được tối đa bao nhiêu loại este?
được tối đa bao nhiêu loại este?
A. 12
A. 12
B. 18
B. 18
C. 39
C. 39
D. 45
D. 45
C
C
Số trieste
Số trieste
=
=
n
n
+
+
4. C
4. C

n
n
2
2
+
+
3. C
3. C
n
n
3
3
Số dieste
Số dieste
=
=
2n
2n
+
+
3. C
3. C
n
n
2
2
Số monoeste
Số monoeste
=
=

2n
2n

Mẫu chất béo
Mẫu chất béo
Chất béo
Chất béo(RCOO)
3
C
3
H
5


Axit béo tự do
Axit béo tự do
Tạp chất khác
Tạp chất khác
Phản ứng của chất béo với dung dòch kiềm:
Phản ứng của chất béo với dung dòch kiềm:



Phản ứng xà phòng hóa
Phản ứng xà phòng hóa
(RCOO)
3
C
3
H

5


+
+
K
K
OH
OH
t
o
R-COO-K+ C
3
H
5
(OH)
3

3
3
3
3



Phản ứng trung hòa axit béo tự do
Phản ứng trung hòa axit béo tự do
t
o
R-COO-K + HOH R-COO-H + KOH

Xà phòng
Xà phòng

Xà phòng: là hỗn hợp muối Na (hoặc K)
Của các axit béo

Phản ứng của chất béo với dung dòch kiềm:



Phản ứng xà phòng hóa
Phản ứng xà phòng hóa
(RCOO)
3
C
3
H
5


+
+
K
K
OH
OH
t
o
R-COO-K+ C
3

H
5
(OH)
3

3
3
3
3



Phản ứng trung hòa axit béo tự do
Phản ứng trung hòa axit béo tự do
t
o
R-COO-K + HOH R-COO-H + KOH
Chỉ số axit:
Chỉ số axit:
Số mg KOH cần thiết để trung hòa lượng
axit béo tự do có trong 1 gam chất béo.
Chỉ số este:
Chỉ số este:
Số mg KOH cần thiết để xà phòng hóa
lượng este (chất béo) trong 1 gam chất béo.
Chỉ số xà phòng hóa:
Chỉ số xà phòng hóa:
Tổng số mg KOH cần thiết để
trung hòa lượng axit béo tự do và xà phòng hóa hết
lượng este (chất béo) trong 1 gam chất béo.


Công thức tính các chỉ số
Chỉ số =
n
KOH
.56
.1000
m
chất béo



Ví dụ 5
Ví dụ 5
:
:
Để trung hòa lượng axit tự do có trong
Để trung hòa lượng axit tự do có trong
14 gam một mẫu chất béo cần 15ml
14 gam một mẫu chất béo cần 15ml
dung dòch KOH 0,1M. Chỉ số axit của
dung dòch KOH 0,1M. Chỉ số axit của
mẫu chất béo trên là:
mẫu chất béo trên là:
A. 4,8
A. 4,8
B. 5,5
B. 5,5
C. 6,0
C. 6,0

D. 7,2
D. 7,2
C
C

Công thức tính các chỉ số
Chỉ số =
n
KOH
.56
.1000
m
chất béo



Ví dụ 6
Ví dụ 6
:
:
Để trung hòa 89,6 gam chất béo cần
Để trung hòa 89,6 gam chất béo cần
50ml dung dòch KOH 0,2M. Chỉ số axit
50ml dung dòch KOH 0,2M. Chỉ số axit
béo là:
béo là:
A. 5,5
A. 5,5
B. 6,5
B. 6,5

C. 6,12
C. 6,12
D. 6,25
D. 6,25
D
D

Công thức tính các chỉ số
Chỉ số =
n
KOH
.56
.1000
m
chất béo



Ví dụ 7
Ví dụ 7
:
:
Để xà phòng hóa 1,26 gam một chất
Để xà phòng hóa 1,26 gam một chất
béo cần 45ml dung dòch KOH 0,1M. Chỉ
béo cần 45ml dung dòch KOH 0,1M. Chỉ
số xà phòng của chất béo đó là:
số xà phòng của chất béo đó là:
A. 102
A. 102

B. 150
B. 150
C. 200
C. 200
D. 250
D. 250
C
C

Công thức tính các chỉ số
Chỉ số =
n
KOH
56
.1000
m
chất béo



Ví dụ 8
Ví dụ 8
:
:
Tính khối lượng NaOH (mg) cần thiết để
Tính khối lượng NaOH (mg) cần thiết để
trung hòa 10 gam một chất béo có chỉ
trung hòa 10 gam một chất béo có chỉ
số axit bằng 5,6?
số axit bằng 5,6?

A. 40
A. 40
B. 50
B. 50
C. 60
C. 60
D. 70
D. 70
A
A
n
KOHth
=
Chỉ số axit
. m
chất béo
=
n
NaOHth
= 0,001 mol
.56
.1000




Ví dụ 9
Ví dụ 9
:
:

Để phản ứng hết với 174,617 gam một
Để phản ứng hết với 174,617 gam một
chất béo có chỉ số axit bằng 8 cần 100ml
chất béo có chỉ số axit bằng 8 cần 100ml
dung dòch KOH 2M. Khối lượng xà phòng
dung dòch KOH 2M. Khối lượng xà phòng
thu được là
thu được là
A. 108
A. 108
B. 120
B. 120
C. 165
C. 165
D. 180
D. 180
Vừa đủ

phòng
0,2 mol KOH

Ví dụ 9:
(RCOO)
3
C
3
H
5



R-COO-H
Chất béo
Chất béo
174,67g
Chỉ số axit bằng 8
Kl xà
phòng?

Vừa đủ

phòng
0,2 mol KOH

Ví dụ 9:
(RCOO)
3
C
3
H
5


R-COO-H
Chất béo
Chất béo
174,67g
Chỉ số axit bằng 8
Kl xà
phòng?
Phản ứng của chất béo với dung dòch kiềm:

Phản ứng của chất béo với dung dòch kiềm:



Phản ứng xà phòng hóa
Phản ứng xà phòng hóa
(RCOO)
3
C
3
H
5


+
+
K
K
OH
OH
t
o
R-COO-K+ C
3
H
5
(OH)
3

3

3
3
3



Phản ứng trung hòa axit béo tự do
Phản ứng trung hòa axit béo tự do
t
o
R-COO-H + KOH
Xà phòng
Xà phòng
R-COO-K + HOH

Vừa đủ

phòng
0,2 mol KOH

Ví dụ 9:
(RCOO)
3
C
3
H
5


R-COO-H

Chất béo
Chất béo
174,67g
Chỉ số axit bằng 8
Kl xà
phòng?
Bảo toàn khối lượng:
Σm
trước pứ
=
Σm
sau pứ
m
cbéo
+ m
KOHbđù
=
m
xp
+
m
gli
+
m
HOHtt

Vừa đủ

phòng
0,2 mol KOH


Ví dụ 9:
(RCOO)
3
C
3
H
5


R-COO-H
Chất béo
Chất béo
174,67g
Chỉ số axit bằng 8
Kl xà
phòng?
Phản ứng của chất béo với dung dòch kiềm:
Phản ứng của chất béo với dung dòch kiềm:



Phản ứng xà phòng hóa
Phản ứng xà phòng hóa
(RCOO)
3
C
3
H
5



+
+
K
K
OH
OH
t
o
R-COO-K+ C
3
H
5
(OH)
3

3
3
3
3



Phản ứng trung hòa axit béo tự do
Phản ứng trung hòa axit béo tự do
t
o
R-COO-H + KOH
Xà phòng

Xà phòng
R-COO-K + HOH

Vừa đủ

phòng
0,2 mol KOH

Ví dụ 9:
(RCOO)
3
C
3
H
5


R-COO-H
Chất béo
Chất béo
174,67g
Chỉ số axit bằng 8
Kl xà
phòng?
56
.1000
n
KOHth
=
Chỉ số axit

. m
chất béo
=
n
HOHtt
= 0,025 mol
n
KOHtp
=
n
KOHbđ

n
KOHth
=
0,2 – 0,025
=
0,175
n
gli
=
1
3
.n
KOHtp
=
1
3
.0,175
m

cbéo
+ m
KOHbđù
=
m
xp
+
m
gli
+
m
HOHtt
m
xp
=174,617+ 0,2.56
ù

1
3
.0,175
.92

0,025. 18
=
180 gam




Ví dụ 9

Ví dụ 9
:
:
Để phản ứng hết với 174,617 gam một
Để phản ứng hết với 174,617 gam một
chất béo có chỉ số axit bằng 8 cần 100ml
chất béo có chỉ số axit bằng 8 cần 100ml
dung dòch KOH 2M. Khối lượng xà phòng
dung dòch KOH 2M. Khối lượng xà phòng
thu được là
thu được là
A. 108
A. 108
B. 120
B. 120
C. 165
C. 165
D. 180
D. 180
D
D

Chỉ số axit:
Chỉ số axit:
Số mg KOH cần thiết để trung hòa lượng
axit béo tự do có trong 1 gam chất béo.
Chỉ số este:
Chỉ số este:
Số mg KOH cần thiết để xà phòng hóa
lượng este (chất béo) trong 1 gam chất béo.

Chỉ số xà phòng hóa:
Chỉ số xà phòng hóa:
Tổng số mg KOH cần thiết để
trung hòa lượng axit béo tự do và xà phòng hóa hết
lượng este (chất béo) trong 1 gam chất béo.
Chỉ số iốt:
Chỉ số iốt:
Số gam I
2
cần thiết để phản ứng hết các
liên kết C=C có trong 100 gam chất béo.
Công thức tính chỉ so iốt
Chỉ số iốt =
m
chất béo
.100
m
I
2
CH
2
–OCOR
1

CH –OCOR
2

CH
2
–OCOR

3
n
I
2
=
n
cbéo
.Σπ
trong R

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×