Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Gioi thieu Microsoft Access_Tin_12 (cuc hot)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 36 trang )

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

TRẦN HỮU TRANG

TIN HỌC 12

Đặng Hữu Hoàng


BÀI 3

GiỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS

Thời gian 2 tiết


Hãy cho biết trong bộ phần mềm Microsoft
Office của hãng Microsoft dành cho máy tính,
gồm có những phần mềm nào? Kể tên?

• Microsoft Office Word

• Microsoft Office InfoPath

• Microsoft Office Excel

• Microsoft Office Access

• Microsoft Office Powerpoint

• Microsoft Office FrontPage



• Microsoft Office Outlook
• Microsoft Office Publisher


• Microsoft Office Access


PHẦN MỀM MICROSOFT ACCESS

Phần mềm Microsoft Access là gì?

• Là hệ quản trị cơ sở dữ liệu trên môi trường windows.
• Nằm trong bộ phần mềm tin học văn phịng Microsoft
Office của hãng Microsoft viết cho máy tính cá nhân và
máy tính chạy trong mạng cục bộ.


KHẢ NĂNG CỦA ACCESS
Access có nghĩa là gì?

• To locate (data) for transfer from one part of a computer system to
another, generally between an external storage device and main
storage. (theo Webster’s Unabridged Dictionary)

• Truy cập, truy xuất


KHẢ NĂNG CỦA ACCESS
Access cung cấp các cơng cụ nào?


• Tạo lập dữ liệu.
• Lưu trữ dữ liệu.
• Cập nhật dữ liệu.
• Khai thác dữ liệu


KHẢ NĂNG CỦA ACCESS
Access có những khả năng nào?

• Tạo lập và lưu trữ các cơ sở dữ liệu gồm các bảng,
mối quan hệ giữa các bảng trên các thiết bị nhớ.
• Tạo biểu mẫu để cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo thông
kê, tổng kết hay những mẫu hỏi để khai thác dữ liệu
trong CSDL.
• Tạo chương trình giải bài tốn quản lí.
• Đóng gói cơ sở dữ liệu và chương trình tạo phần mềm
quản lí vừa và nhỏ.
• Tạo điều kiện thuận lợi cho trao đổi, chia sẻ dữ liệu
trên mạng.


CÁC ĐỐI TƯỢNG CHÍNH CỦA ACCESS
Access có những đối tượng nào?

• Bảng (Table)
• Mẫu hỏi (Query)
• Biểu mẫu (Form)
• Báo cáo (Report)
• Macro

• Module


CÁC ĐỐI TƯỢNG CHÍNH CỦA ACCESS
• Bảng (Table)
Bảng (Table) là gì?

• Là đối tượng cơ sở, được dùng để lưu trữ dữ liệu.
• Mỗi bảng chứa thơng tin về một chủ thể xác định và bao
gồm nhiều hàng, mỗi hàng chứa các thông tin về một cá
thể xác định của chủ thể đó.


CÁC ĐỐI TƯỢNG CHÍNH CỦA ACCESS
• Mẫu hỏi (Query)

Mẫu hỏi (Query) là gì?

• Là đối tượng cho phép tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ
liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng.


CÁC ĐỐI TƯỢNG CHÍNH CỦA ACCESS
• Biểu mẫu (Form)

Biểu mẫu (Form) là gì?

• Là đối tượng giúp cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin
một cách thuận tiện hoặc để điều khiển thực hiện một ứng
dụng.



CÁC ĐỐI TƯỢNG CHÍNH CỦA ACCESS
• Báo cáo (Report)

Báo cáo (Report) là gì?

• Là đối tượng được thiết kế để định dạng, tính tốn, tổng
hợp các dữ liệu được chọn và in ra.


CÁC ĐỐI TƯỢNG CHÍNH CỦA ACCESS

Có những chế độ nào làm việc với
các đối tượng ?

• Chế độ thiết kế (Design View).
• Chế độ trang dữ liệu (Data Sheet View).


MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN
1.

Khởi động Access
Chọn Start  Program  Microsoft Office  Microsoft Access


1.

Khởi động Access

Double Click biểu tượng Access

trên màn hình


• Màn hình làm việc của Access

Thanh bảng chọn
Thanh cơng cụ
(Thanh cơ sở dữ liệu)

Khung tác vụ


2.

Tạo cơ sở dữ liệu mới

Cách 1: Click chọn

Cách 2: chọn File  New

Bước 1


2.

Tạo cơ sở dữ liệu mới

Cách 3: Click chọn


Bước 1


2.

Tạo cơ sở dữ liệu mới

Click chọn

Xuất hiện hộp thoại

Bước 2


Bước 2

Hộp thoại File New Database

Nhập tên cơ sở dữ
liệu mới

Click chọn

Xuất hiện cửa sổ cơ sở dữ liệu mới tạo


Cửa sổ cơ sở dữ liệu mới tạo: QuanLyHocSinh
Thanh công cụ


Bảng chọn
đối tượng
Trang bảng của
đối tượng Tables


3.

Mở cơ sở dữ liệu đã có

Cách 1: Click chọn

Cách 2: chọn File  New

Xuất hiện cửa sổ cơ sở dữ liệu của CSDL đó


3.

Mở cơ sở dữ liệu đã có

Cách 3: Click chọn


Cửa sổ cơ sở dữ liệu của CSDL: QuanlyHocSinh
Click chọn để mở file làm việc trong chế độ trang dữ iệu
(Datasheet View)

Click chọn để mở file làm
việc trong chế độ thiết kế

(Design View)


×