Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bài 26. tác dụng từ, tác dụng hoá học và tác dụng sinh lý của dòng điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 28 trang )



Có 2 tác dụng đã học về dòng
điện. Đó là tác dụng nhiệt và
tác dụng phát sáng.
Hãy nêu các tác dụng đã học về dòng điện?

Dòng điện đi qua mọi vật dẫn thông
thường, đều làm cho vật dẫn nóng
lên. Nếu vật dẫn nóng lên tới nhiệt
độ cao thì phát sáng.
Hãy nêu tác dụng nhiệt của dòng điện đi
qua mọi vật dẫn thông thường?

I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG
I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ


IV- VẬN DỤNG
Hãy quan sát ảnh chụp cần cẩu dùng
nam châm điện. Vậy nam châm điện
là gì ? Nó hoạt động dựa vào tác dụng
gì của dòng điện ?

Nam châm có
tính chất gì?
Nam châm có tính chất từ
vì nó có khả năng hút
các vật bằng sắt hoặc thép.
Tại sao người ta
Lại sơn màu đánh
dấu hai nữa
nam châm?
Để có thể phân biệt được
hai cực của nam châm
Tính chất từ của nam châm
I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG
I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện

Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG

C1
a. Đưa một cuộn dây lại gần các
đinh sắt nhỏ, các mẫu dây đồng
hoặc nhôm. Quan sát xem hiện
tượng gì xảy ra khi công tắc ngắt
và công tắc đóng.
Khi công tắc ngắt: không
có hiện tượng gì.
Khi công tắc đóng: đầu
cuộn dây hút đinh sắt,
không hút dây đồng.
Tính chất từ của nam châm
I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG
I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm

Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG

b. Đưa một kim nam châm lại gần một đầu
cuộn dây và đóng công tắc.
Hãy cho biết, có gì khác nhau xãy ra với
hai cực của kim nam châm.
Khi đưa một trong hai cực của nam
châm lại gần thì cực này của nam
châm hoặc bị hút hoăc bị đẩy.
Nếu đảo đầu cuộn dây, cực của nam
châm lúc trước bị hút, nay bị đẩy và
ngược lại.
Tính chất từ của nam châm
C1
I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG
I- TÁC DỤNG TỪ

Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG

Khi đóng khóa, quan
sát có hiện tượng gì xảy
ra với kim nam châm?

Khi công tắc ngắt: không có hiện tượng gì.
Khi công tắc đóng: đầu cuộn dây hút đinh
sắt, không hút dây đồng.
Khi đưa một trong hai cực của nam châm lại
gần thì cực này của nam châm hoặc bị
hút hoăc bị đẩy.
Nếu đảo đầu cuộn dây, cực của nam
châm lúc trước bị hút, nay bị đẩy và
ngược lại.
C1
Tính chất từ của nam châm
Đưa một kim nam châm lại gần một đầu
cuộn dây và đóng công tắc.
Hãy cho biết, có gì khác nhau xãy ra với
hai cực của kim nam châm.
I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm

Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG
I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG

Nam châm điện
1. Cuộn dây dẫn quấn quanh lõi
sắt non có dòng điện chạy qua
là Nam châm điện.
2. Nam châm điện có Tính chất từ
vì nó có khả năng làm quay kim
nam châm và hút các vật bằng
sắt hoặc thép.


I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện

Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG
I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG




Dòng điện có tác
Dòng điện có tác
dụng từ vì nó có thể làm
dụng từ vì nó có thể làm
quay kim nam châm.
quay kim nam châm.
Nam châm điện
I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện

II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG
I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG

Tìm hiểu chuông điện
I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG
I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC

Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG

Khi đóng công tắc, có hiện tượng
gì xảy ra với cuộn dây, với miếng
sát và với đầu gõ chuông?
Tìm hiểu chuông điện
C2
Khi đóng công tắc, có dòng
điện chạy qua cuộn dây


cuộn dây thành nam châm
điện. Cuộn dây hút miếng sắt
làm đầu gõ chuông đập vào
chuông

chuông kêu.
I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG
I- TÁC DỤNG TỪ

Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG

Ngay sau đó, mạch điện bị hở.
Hãy chỉ ra chỗ hở mạch này.
Giải thích tại sao miếng sắt khi
đó lại trở về tì sát vào tiếp điểm.
Tìm hiểu chuông điện
C3
Chỗ hở mạch là chỗ miếng sắt bị hút
nên sẽ rời khỏi tiếp điểm.
Khi mạch hở, cuộn dây không có
dòng điện chạy qua nên không thể hút
sắt. Do tính đàn hồi của thanh kim loại
nêm miếng sắt trở về tì vào tiếp điểm.
I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG

I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG

Tìm hiểu chuông điện
C4
Tại sao chuông kêu
liên tiếp chừng nào
công tắc còn đóng?
Khi miếng sắt tì vào tiếp điểm,
mạch kín. Cuộn dây lại hút miếng
sắt và đầu gõ chuông lại đập vào
chuông làm chuông kêu. Mạch lại
hở… cứ như vậy chuông kêu liên
tiếp chừng nào công tắc còn đóng.
I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG

I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG

Quan sát thí nghiệm
Quan sát đèn khi công tắc đóng và cho biết:
Than chì là vật liệu cách điện hay dẫn điện?
Dung dịch muối đồng sunphat (CuSO
4
) là chất
dẫn điện hay cách điện? Vì sao em biết.
C5
I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG
I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện

Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG

Quan sát thí nghiệm
Thỏi than nối với cực âm lúc trước có
màu gì?
Sau vài phút thí nghiệm nó được phủ
lên một lớp màu gì?
C6
I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG
I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ

IV- VẬN DỤNG
Thỏi than nối với cực âm lúc trước có màu
đen. Sau khi làm thí nghiệm thì thỏi than có
màu đỏ nâu.

Dòng điện đi qua dung dịch
muối đồng làm cho thỏi than
nối với cực âm được phủ một
lớp vỏ bằng đồng.
………………….……
I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG
I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG

Dòng điện có tác dụng hóa

học, chẳng hạn khi cho dòng
điện đi qua dung dịch, tạo
thành lớp đồng bám trên thỏi
than nối với cực âm.
I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG
I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG

Nếu sơ ý có
thể
bị điện giật làm
chết người.Vậy
điện giật là gì?
Điện giật xảy ra khi có
dòng điện chạy qua cơ

thể làm các cơ co giật,
có thể làm tim ngừng đập,
ngạt thở và thần kinh
bị tê liệt.
I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG
I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG

I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận

III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG
I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG

Dòng điện có tác dụng sinh lí khi đi qua
cơ thể con người và động vật.

Dòng điện có thể gây nguy hiểm đến tính
mạng con người nên phải hết sức thận
trọng trong khi dùng điện, nhất là với
mạng điện gia đình.

I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG
I- TÁC DỤNG TỪ

Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG
Tuy vậy, trong y học người ta có thể
ứng dụng tác dụng sinh lí của dòng
điện thích hợp để chữa bệnh.

I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG
I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG



C7
Vật nào dưới đây có tác dụng từ ?
A
A
Một pin còn mới đặt riêng trên bàn;
B
B
Một mảnh nilông đã được cọ xát mạnh;
C
C
Một cuộn dây dẫn đang có dòng điện chạy qua;
D
D
Một đoạn băng dính.

I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG
I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện

II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG


C8
Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây ?
A
A
Làm tê liệt thần kinh;
B
B
Làm quay kim nam châm;
C
C
Làm nóng dây dẫn;
D
D
Hút các vụn giây.

I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ

IV- VẬN DỤNG
I- TÁC DỤNG TỪ
Tính chất từ của nam châm
Nam châm điện
Tìm hiểu chuông điện
II- TÁC DỤNG HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm
Kết luận
III- TÁC DỤNG SINH LÍ
IV- VẬN DỤNG


C9
Để tránh bị điện giật gây nguy hiểm, người
thợ điện đã dùng những biện pháp nào?
A
A
Không tiếp xúc trực tiếp với điện;
B
B
Các dụng cụ sửa chữa điện phải được bọc lớp
cách điện ở chỗ tay cầm;
C
C
Mang dép nhựa (cách điện) khi sửa điện.
D
D
Thực hiên tất cả các yêu cầu trên.

×